Giáo án Tuần 14 Lớp Một

Tiết 1

HỌC VẦN

INH - ÊNH.

I.Mục tiêu:

- Học sinh đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; các từ và câu ứng dụng.

- Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.

- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.

II.Đồ dùng:

- Phấn màu, một số tranh sưu tầm, vật thật: máy vi tính xách tay, bộ chữ dạy học vần.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc30 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tuần 14 Lớp Một, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
em lần lượt từng hình:
=> 8 – 1 = 7 ; 8 – 7 = 1
 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2
 .. 
Thi đua đọc thuộc các phép tính ngay tại lớp.
3’
Nghỉ
4’
4’
4’
4’
 Thực hành
Bài 1: Tính.
Bài 2: Tính.
Bài 3: Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Bài 1
Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
Bài 2
Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Nhắc học sinh làm theo từng cột
- Gọi học sinh chữa bài và nhận xét để thấy mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3
Tương tự như bài 2.
- Gọi học sinh nhận xét: 
 8 – 4 = 4
 8 – 1 – 3 = 4
 8 – 2 – 2 = 4
Bài 4
Hướng dẫn học sinh quan sát từng hình vẽ, rồi viết phép tính thích hợp vào các ô vuông.
- Hình 1 viết được phép tính nào?
- Gọi học sinh nêu bài toán tương ứng?
Viết số thật thẳng cột dọc xong chữa bài.
Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm.
Học sinh khá, giỏi nêu cách tìm nhanh kết quả dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Làm bài, chữa bài.
Học sinh khá, giỏi nêu nhận xét để tính nhanh.
8 – 4 cũng = 8 – 1 – 3 và cũng = 8 – 2 – 2 
(Hình 1.v)
8 – 4 = 4
Học sinh khá, giỏi có thể nêu các đề toán như:
Có 8 quả lê, đã ăn 4 quả lê. Hỏi còn lại mấy quả lê ?
3’
3. Củng cố
Gọi 2 học sinh đọc thuộc các phép tính +,- trong phạm vi 8.
- Đặt đề toán theo phép tính sau: 
 8 – 2 = 6
- Điền nhanh số?
 8 - . = 4 ; . = 8 – 2
 8 - . = 4 ; 8 = 3 + .
1’
4. Dặn dò
Về nhà học thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 8.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Rỳt kinh nghiệm.
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 1
HỌC VẦN
uông - ương.
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc: uông, ương, quả chuông, con đường; các từ và câu ứng dụng.
Viết được : uông, ương, quả chuông, con đường.
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II.Đồ dùng:
Phấn màu, một số tranh sưu tầm: bộ chữ dạy học vần. 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
6’
6’
5’
6’
6’
12’
3’
8’
8’
4’
1’
1. Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần mới uông.
Dạy vần mới ương.
Nghỉ
Luyện đọc từ ứng dụng.
Luyện viết từ ứng dụng.
Luyện đọc.
Nghỉ
Tập viết.
* Luyện nói.
3. Củng cố
4. Dặn dò 
Gọi học sinh đọc SGK và phân tích
Viết:lưỡi xẻng, trống chiêng
 Nhận xét đánh giá 
* Dạy vần mới: uông
 -Viết vần uông và hỏi:
Vần uông do những âm nào tạo nên?
Cho HS lấy vần uông cài bảng
Gọi HS đọc trơn và phân tích lại vần.
* Ghép vần thành tiếng:
- Có vần uông, muốn có tiếng chuông phải làm thế nào?
Cho học sinh ghép tiếng chuông bằng chữ rời .
Gọi đánh vần và đọc trơn
- Cho học sinh quan sát vật thật àTừ :quả chuông
 Ghi bảng và giải thích.
 Gọi đọc cả từ khoá.
** Vần ương dạy tương tự
So sánh vần uông và vần ương
Gọi đọc cả bài.
 Trò chơi giữa tiết
* Đọc từ ứng dụng:
Gv viết 4 từ ứng dụng : 
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
Gọi tìm tiếng có vần mới.
Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân.
Gọi đánh vần , đọc và phân tích tiếng mới
Giảng từ:luống cày:khoảng đất dài được xới lên, làm cho đất lật lên
- Gọi đọc cả 4 từ khoá.
* Tập viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con
 Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS .
- Khen 1 số em viết đúng và đẹp
 Tiết 2
* Gọi đọc lại phần bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
Cho học sinh quan sát tranh à câu ứng dụng:
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới.
- GV gạch chân tiếng mới.
Gọi đọc tiếng mới
- Gọi đọc từng dòng, đọc cả đoạn
* Đọc SGK:
GV đọc mẫu
Cho HS đọc thầm, cn, đồng thanh.
- Gọi HS đọc các dòng viết trong vở.
GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình
- GV đi uốn nắn và sửa tư thế ngồi viết cho học sinh.
- Chấm 1 số vở nhận xét
* Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói.
Đưa ra một số câu hỏi gợi ý để học sinh thảo luận nhóm 4.
- Bức tranh vẽ cảnh gì? Đó là cảnh nông thôn hay thành phố?
- Trên đồng ruộng bà con nông dân đang làm gì? Ngoài những công việc trên các bác nông dân còn phải làm gì nữa?
- Nếu không có các bác nông dân làm ra lúa ngô .. chúng ta có gì để ăn không? Vậy chúng ta phải có thái độ như thế nào đối với bác nông dân?
* Gọi 1 học sinh đọc lại bài.
Bài sau: ang, anh. Nhận xét giờ học.
3 học sinh đọc bài
2 học sinh viết bảng lớp.
Nhận xét bạn đọc, viết.
Gồm âm uô và âm ng tạo nên
HS cài bảng
Uô-ng -uông/uông
Thêm âm ch 
ch- uông-chuông/chuông 
Học sinh khá, giỏi nêu nhận xét.
Giống: Đều có âm ng đứng cuối.
Khác: Âm đứng đầu
2 HS lên gạch chân
Học sinh luyện đọc cá nhân-lớp.
Quan sát và viết vào bảng con
Học sinh trung bình nêu nội dung tranh.
Học sinh khá, giỏi phát hiện tiếng có chứa vần mới: nương, mường.
Học sinh khá, giỏi nêu lưu ý khi đọc câu văn (Nghỉ hơi sau mỗi câu văn).
Học sinh luyện đọc: Cá nhân, cả lớp.
Học sinh đọc nối tiếp đoạn – bài cá nhân, nhóm, lớp.
1 em nhắc lại tư thế ngồi viết.
Quan sát và viết bài vào vở
Đồng ruộng
Thảo luận và lên trả lời ,phải nói thành câu
1 em
Rỳt kinh nghiệm.
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 1
HỌC VẦN
ang - anh.
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc: ang, anh,cây bàng, cành chanh ,các từ và câu ứng dụng.
Viết được : ang, anh,cây bàng, cành chanh .
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
II.Đồ dùng:
Phấn màu, một số tranh sưu tầm, vật thật: bánh chưng, bộ chữ dạy học vần. 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
6’
6’
5’
6’
6’
12’
3’
8’
8’
4’
1’
1. Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần mới ang.
Dạy vần mới anh.
Nghỉ
Luyện đọc từ ứng dụng.
Luyện viết từ ứng dụng.
Luyện đọc.
Nghỉ
* Luyện nói.
Tập viết.
3. Củng cố
4. Dặn dò 
Gọi học sinh đọc SGK và phân tích
Viết:quả chuông, con đường
Nhận xét đánh giá .
* Dạy vần mới: ang
 - Viết vần ang và hỏi:
Vần ang do những âm nào tạo nên?
Cho học sinh lấy vần ang cài bảng
Gọi học sinh đọc trơn và phân tích lại vần.
* Ghép vần thành tiếng:
- Có vần ang, muốn có tiếng bàng phải làm thế nào?
Cho học sinh ghép tiếng bàng bằng chữ rời .
Gọi đánh vần và đọc trơn
- Cho học sinh quan sát tranh àTừ: cây bàng
 Ghi bảng và giải thích.
 Gọi đọc cả từ khoá.
** Vần anh dạy tương tự
So sánh vần ang và vần anh
Gọi đọc cả bài.
 Trò chơi giữa tiết
* Đọc từ ứng dụng:
Gv viết 4 từ ứng dụng : 
 buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
Gọi tìm tiếng có vần mới.
Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân.
Gọi đánh vần , đọc và phân tích tiếng mới
Giảng từ:buôn làng:xóm làng của các dân tộc thiểu số.
Hải cảng:nơi tàu bè đậu để lên xuống khách hàng hoặc để bốc hàng ở biển
- Hiền lành: tốt bụng , không làm điều gì hại người khác.
- Gọi đọc cả 4 từ khoá.
* Tập viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con
 Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS .
- Khen 1 số em viết đúng và đẹp
 Tiết 2
* Gọi đọc lại phần bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh à câu ứng dụng:
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió.
- Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới.
- GV gạch chân tiếng mới.
Gọi đọc tiếng mới
- Gọi đọc từng dòng, đọc cả đoạn
* Đọc SGK:
GV đọc mẫu
Cho HS đọc thầm, cn, đồng thanh.
Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói.
Đưa ra một số câu hỏi gợi ý để học sinh thảo luận nhóm 4.
- Bức tranh vẽ cảnh gì? Đó là cảnh nông thôn hay thành phố?
- Buổi sáng mọi người thường đi đâu?
- Gọi HS đọc các dòng viết trong vở.
GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình
Nhắc lại tư thế ngồi viết:
- Giáo viên đi uốn nắn và sửa tư thế 
- Chấm 1 số vở nhận xét
* Gọi 1 học sinh đọc lại bài.
Bài sau: inh-ênh. Nhận xét giờ học.
3 học sinh đọc bài
2 học sinh viết bảng lớp.
Nhận xét bạn đọc, viết.
Gồm âm a và âm ng tạo nên
HS cài bảng
a-ng -ang/ang
Thêm âm b và dấu huyền trên âm a 
b- ang-bang - huyền bàng/bàng 
Học sinh khá, giỏi nêu nhận xét.
Giống: Đều có âm a đứng đầu
Khác: Âm đứng cuối
2 Học sinh lên gạch chân
Học sinh luyện đọc cá nhân-lớp.
Quan sát và viết vào bảng con
Học sinh trung bình nêu nội dung tranh.
Học sinh khá, giỏi phát hiện tiếng có chứa vần mới: cánh, cành.
Học sinh khá, giỏi nêu lưu ý khi đọc đoạn thơ (Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ).
Học sinh luyện đọc: Cá nhân, cả lớp.
Học sinh đọc nối tiếp đoạn – bài cá nhân, nhóm, lớp.
Buổi sáng
Thảo luận và lên trả lời ,phải nói thành câu
Quan sát và viết bài vào vở
1 em
2 nhóm lên thi tìm
Rỳt kinh nghiệm.
Tiết 3
TOÁN
luyện tập
I. Mục tiêu:
HS thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Làm bài tập 1 (cột 1, 2); bài 2; 3 (cột (1, 2); bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán tranh vẽ.
III. Các hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 học sinh lên bảng tính:
a. 8 – 3 – 2 = . ; b. 8 – 3 . 2 + 2
 5 + 1 + 2 = . ; 7 – 4 . 8 – 1 
- Gọi 2 học sinh đọc thuộc phép tính trừ trong phạm vi 8.
- Chữa bài, nhận xét.
HS 1: làm phần a
HSsinh 2: làm phần b
Học sinh trả lời.
5’
5’
5’
5’
5’
2. Luyện tập 
Bài 1: Tính
Bài 2: Số ?
Nghỉ
Bài 3: Tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
Giáo viên giới thiệu bài.
Bài 1
Gọi học sinh nêu cách làm bài và làm.
- Chữa bài, nhận xét 1 cột để thấy mối liên quan giữa + và - .
Bài 2
Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
Gọi học sinh chữa bài.
Bài 3
Cho học sinh tự làm và đọc kết quả.
Bài 4
Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán. 
HS trung bình tính dựa vào bảng cộng, trừ 8.
Học sinh khá, giỏi tìm nhanh kết quả dựa vào mối quan hệ giữa cộng và trừ.
Viết số thích hợp vào ô trống (nhẩm rồi viết kết quả)
Đổi chéo vở cho nhau chữa.
Học sinh khá, giỏi có thể nêu các bài toán cũng được giải bằng phép tính trừ.
Trong giỏ có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo?
8 – 2 = 6
4’
3. Củng cố 
- Trò chơi: Điền Đ hay S :
8 – 4 – 2 = 3
3 + 1 + 2 = 6
5 + 3 – 2 = 4
4 – 2 + 3 = 5 
2 đội chơi, mỗi đội 4 thành viên chơi tiếp sức. Đội nào nhanh, đúng là thắng cuộc.
1’
4. Dặn dò
Về nhà ôn lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
Xem trước bài sau: Phép cộng trong phạm vi 9.
Rỳt kinh nghiệm.
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 1
HỌC VẦN
inh - ênh.
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; các từ và câu ứng dụng.
Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.Đồ dùng:
Phấn màu, một số tranh sưu tầm, vật thật: máy vi tính xách tay, bộ chữ dạy học vần. 
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
6’
6’
5’
6’
6’
12’
3’
8’
8’
4’
1’
1. Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy vần mới inh.
Dạy vần mới ương.
Nghỉ
Luyện đọc từ ứng dụng.
Luyện viết từ ứng dụng.
Luyện đọc.
Nghỉ
Tập viết.
* Luyện nói.
3. Củng cố
4. Dặn dò 
Gọi học sinh đọc SGK và phân tích
Viết:cây bàng, cành chanh
Nhận xét đánh giá.
* Dạy vần mới: inh
 -Viết vần inh và hỏi:
Vần inh do những âm nào tạo nên?
Cho học sinh lấy vần inh cài bảng
Gọi học sinh đọc trơn và phân tích lại vần.
* Ghép vần thành tiếng:
-Có vần inh, muốn có tiếng tính phải làm thế nào?
Cho HS ghép tiếng tính bằng chữ rời.
Gọi đánh vần và đọc trơn
- Cho học sinh quan sát vật thật àTừ: máy vi tính
 Ghi bảng và giải thích.
 Gọi đọc cả từ khoá.
** Vần ênh dạy tương tự
So sánh vần inh và vần ênh
Gọi đọc cả bài.
 Trò chơi giữa tiết
*Đọc từ ứng dụng:
Gv viết 4 từ ứng dụng : 
 đình làng bệnh viện
 thông minh ễnh ương
Gọi tìm tiếng có vần mới.
Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân.
Gọi đánh vần , đọc và phân tích tiếng mới
Giảng từ: đình làng:nhà công của lang, thờ thần hoàng làng.
Thông minh: có năng lực hiểu biết một cách nhanh chóng
- Gọi đọc cả 4 từ khoá.
* Tập viết:
- Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con
 Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS .
- Khen 1 số em viết đúng và đẹp
 Tiết 2
* Gọi đọc lại phần bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh à câu ứng dụng:
Cái gì cao lớn lênh khênh,
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
- Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới.
- GV gạch chân tiếng mới.
Gọi đọc tiếng mới
- Gọi đọc từng dòng, đọc cả đoạn
* Đọc SGK:
GV đọc mẫu
Cho HS đọc thầm, cn, đồng thanh.
- Gọi HS đọc các dòng viết trong vở.
GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình
- Giáo viên đi uốn nắn và sửa tư thế ngồi viết cho học sinh.
- Chấm 1 số vở nhận xét
* Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói.
Đưa ra một số câu hỏi gợi ý để học sinh thảo luận nhóm 4.
- Bức tranh vẽ gì?
- Gọi HS lên chỉ từng loại máy và gọi tên.
- Máy cày con thường nhìn thấy ở đâu? Nó dùng để làm gì?
- Máy khâu dùng để làm gì?
* Gọi 1 học sinh đọc lại bài.
Bài sau: Ôn tập. 
Nhận xét giờ học.
3 học sinh đọc bài
2 học sinh viết bảng lớp.
Nhận xét bạn đọc, viết.
Gồm âm i và âm nh tạo nên
HS cài bảng
i-nh -inh/inh
Thêm âm t và dấu sắc
Trên âm i 
t- inh-sắc - tính/tính 
Học sinh khá, giỏi nêu nhận xét:
Giống: Đều có âm nh đứng cuối
Khác: Âm đứng đầu 
2 Học sinh lên gạch chân
Học sinh luyện đọc cá nhân-lớp.
Quan sát và viết vào bảng con
Học sinh trung bình nêu nội dung tranh.
Học sinh khá, giỏi phát hiện tiếng có chứa vần mới: lênh khênh, kềnh.
Học sinh khá, giỏi nêu lưu ý khi đọc câu thơ (Nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ).
Học sinh luyện đọc: Cá nhân, cả lớp.
Học sinh đọc nối tiếp đoạn – bài cá nhân, nhóm, lớp.
Quan sát và viết bài vào vở
Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
Thảo luận và lên trả lời. Phải nói thành câu.
1 em
2 nhóm lên thi tìm
Rỳt kinh nghiệm.
Tiết 3
TOÁN
phép cộng trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
HS thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
Viết được phép tính thích hợp với vẽ.
Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột 1), bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dạy toán 1, tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 học sinh lên bảng tính:
a. 4 + 3 + 1 = . ; b. 8 + 0 - 5 = .
 8 - 6 + 3 = . ; 3 + 3 – 4 = .
 8 – 4 – 2 = . ; 7 – 4 + 2 = .
- Gọi 2 học sinh đọc phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
- Chữa bài, nhận xét.
2 học sinh lên bảng làm.
2 học sinh trả lời.
8’
2. Bài mới 
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
- Cho học sinh xem tranh, nêu tình huống: thành bài toán
- Phép tính thích hợp của bài toán?
Biết 8 + 1 = 9 thì 1 + 8 = ?
- Gọi học sinh đọc lại 2 công thức?
Hỏi thêm: 9 + 0 = ? 0 + 9 = ?
* Hướng dẫn tương tự các phép tính còn lại?
Ghi nhớ phép tính trừ trong phạm vi 9.
- Xoá dần bảng, gọi học sinh đọc thuộc phép tính (gọi đọc cá nhân, đồng thanh)
Quan sát hình vẽ SGK, nêu bài toán: Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi tất cả có mấy cái mũ?
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
Cho học sinh khá, giỏi nhận xét phép tính:
8 + 1 = 1 + 8
Thi đua thuộc, nhớ nhanh phép tính ngay tại lớp.
3’
Nghỉ
4’
4’
4’
4’
 Thực hành 
Bài 1: Tính.
Bài 2: Tính.
Bài 3: Tính.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK.
Bài 1
Cho học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2
Tương tự bài 1.
Bài 3
Cho học sinh làm bài.
Nhận xét kết quả 1 cột nào đó. Ví dụ:
Cột 1: 4 + 5 = 9
 4 + 1 + 4 = 9
 4 + 2 + 3 = 9
Bài 4
Cho học sinh xem tranh, nêu bài toán và phép tính.
Phép tính nào thích hợp với bài toán đó?
Hướng dẫn tương tự phần a.
Viết kết quả thẳng cột với các số.
Tính nhẩm và ghi kết quả.
Tính nhẩm kết quả theo tưng cột xong chữa bài.
Học sinh khá, giỏi nêu nhận xét trong từng cột tính. ở cột 1 thấy:
4 + 5 = 4 + 1 + 4 = 4 + 2 + 3
Xem tranh, nêu bài toán:
Có 8 viên gạch, đặt thêm 1 viên gạch nữa. Hỏi tất cả có mấy viên gạch?
8 + 1 = 9
Học sinh khá, giỏi có thể nêu các cách đặt đề toán khác, viết phép tính thích hợp khác: 1 + 8 = 9.
3’
3. Củng cố
Gọi 2 học sinh đọc thuộc phép tính trong phạm vi 8.
- Nối (theo mẫu)
4 + 5
1 + 7
6 + 3
3 + 2
6 + 2
8 – 3
 5 8 9
2 học sinh thi đọc thuộc.
2 đội thi nối, mỗi đội 3 thành viên chơi tiếp sức.
Khen đội nhanh, đúng.
4. Dặn dò
- Về nhà học thuộc các phép tính trong phạm vi 9. 
- Xem trước bài sau: Phép trừ trong phạm vi 9.
Rỳt kinh nghiệm.
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 1
HỌC VẦN
ôn tập
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được các vần có kết thúc bằng ng và nh ; các từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 58 .
Nghe hiểu và kể lại theo tranh nội dung câu truyện: Quạ và công
II.Đồ dùng:
Phấn màu, bảng ôn, tranh minh hoạ.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
10’
5’
6’
6’
12’
3’
6’
8’
5’
1’
1.Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Ôn tập
Nghỉ
c. Luyện đọc từ ứng dụng.
d. Tập viết từ ứng dụng.
* Luyện đọc:
Nghỉ
*Tập viết:
* Kể chuyện
3.Củng cố
4.Dặn dò
Gọi học sinh đọc SGK và TLCH
Viết: máy vi tính, dòng kênh
Nhận xét đánh giá .
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn:
ng
nh
a
ang
anh
ă
â
o
ô
u
ư
iê
uô
ươ
e
ê
i
- Cho HS lên ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để tạo thành vần.
- Gọi HS đọc các vần vừa ghép được, (theo thứ tự, bất kì và phân tích vần bất kì)
- Gọi HS so sánh một số vần mà học sinh hay nhầm lẫn: ang, anh; uông, ương
- Các vần ôn hôm nay có điểm gì giống nhau?
Trò chơi giữa tiết
* Đọc từ ứng dụng:
- GV viết ba từ ứng dụng:
bình minh
nhà rông
nắng chang chang
Tìm tiếng có vần ôn
Gọi đọc từ và phân tích tiếng.
Gọi đọc cả 3 từ
Gv giải nghĩa từ:
Bình minh: buổi sáng sớm.
Nhà rông: ngôi nhà của người dân tộc ở Tây Nguyên
Cho lớp đọc đồng thanh
* Tập viết:
Gv viết mẫu và hướng dẫn qt viết
Cho học sinh luyện viết vào bảng con.
Nhận xét chữ viết của học sinh 
Khen một số em viết đúng và đẹp.
Tiết 2
*Đọc lại phần bài tiết 1
* Câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranhà câu ứng dụng:
Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
- Tìm tiếng trong bài có vần ang, ăng. 
- Gọi đọc từ và phân tích tiếng.
- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp ở câu có tám tiếng: 
ở dưới cánh đồng/ bông trắng như mây
Đội bông như thể/ đội mây về làng.
* Đọc SGK:
Giáo viên đọc mẫu.
Cho HS đọc thầm, cn, đồng thanh.
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn qt viết.
Gọi 1 học sinh đọc tên câu chuyện.
Kể lần 2 có kèm tranh minh hoạ.
- Cho học sinh thảo luận nhóm kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh 
- Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
ý nghĩa của câu chuyện này như thế nào? VN đọc và kể lại câu chuyện.
3 học sinh đọc bài trong SGK và trả lời câu hỏi.
Nhận xét bạn đọc.
Viết vào bảng con.
Quan sát và ghép vần.
Học sinh đọc bài
Học sinh khá trả lời.
Có âm ng đứng cuối
Có âm nh đứng cuối
- Gọi đọc toàn bài.
2 học sinh khá, giỏi lên gạch chân
HS luyện đọc
Lắng nghe và viết bài vào bảng
Học sinh khá, giỏi phát hiện tiếng có chứa vần có âm cuối ng, nh: trắng, bông, cánh, đồng, làng.
Học sinh trung bình nêu nhận xét: Có 4 câu thơ.
Học sinh khá, giỏi nêu cách đọc (nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ).
Học sinh đọc cá nhân - nhóm - lớp.
- Gọi đọc cả câu.
HS đọc cá nhân – nhóm – lớp.
- Gọi 1 em nhắc lại tư thế ngồi viết
Cho học sinh viết
từng dòng vào vở
Quạ và Công.
Đại diện nhóm lên kể
Học sinh khá, giỏi kể.
Học sinh trả lời.
Rỳt kinh nghiệm.
Tiết 4
TOÁN
phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu:
HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Làm bài tập 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (bảng 1), bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng dạy toàn , tranh vẽ.
III. Các hoạt động dạy và học:
Thời gian
Nội dung - 
kiến thức cơ bản
Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của họ

File đính kèm:

  • docTUAN_14_2012_2013.doc