Giáo án Tuần 10 Lớp 1
Tiết 3
Toán
Luyện tập
1. Mục tiêu:
- Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi các số đ• học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm bài tập 1, 2 (dòng 1), 3, 5 (b)
2. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, tranh minh hoạ.
3. Các hoạt động dạy và học:
chuyện nào nhất? Vì sao ? - Con có thể kể lại một câu chuyện mà con thích * Gọi 1 học sinh đọc lại bài. Cho HS thảo luận nhóm 4 trong thời gian 2 phút tìm từ có vần au, âu Bài sau: iu-êu. Nhận xét giờ học. 4 Học sinh đọc Nhận xét bạn đọc Viết vào bảng con Gồm âm a và âm u tạo nên HS cài bảng a-u- au/au Thêm âm c c-au-cau/cau Học sinh khá giỏi trả lời. Giống nhau: đều có âm u đứng cuối Khác:Âm đứng đầu 2 Học sinh lên gạch chân Quan sát và viết vào bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc thầm Học sinh tìm tiếng có chưa vần mới. Học sinh đọc cá nhân-nhóm-lớp Bà cháu Thảo luận và lên nói thành câu về chủ đề trên. - 1 học sinh lên nói về chủ đề này Quan sát và viết bài vào vở 1 em nhắc lại tư thế ngồi viết 1 em 2 nhóm lên thi tìm Rỳt kinh nghiệm. Tiết 4 TOÁN LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. Làm bài tập 1 (cột 2, 3); bài 2; bài 3 (cột 2, 3); bài 4. 2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, tranh minh hoạ. 3. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 1 số học sinh lên điền số vào chỗ. . + 2 = 3 . – 2 = 1 3 - . = 2 3 + = 5 - Hỏi lại các phép trừ trong phạm vi 3 như: 3 trừ mấy bằng 1? mấy trừ 1 bằng 2? 3 trừ 2 bằng mấy? - Chữa bài, nhận xét. 2 học sinh lên bảng làm bài. Học sinh dưới lớp trả lời. 1’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 2. Bài mới: * Luyện tập Bài 1: Tính Bài 2: Số? Nghỉ Bài 3: +, -? Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Giáo viên giới thiệu bài. Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Nhận xét các phép tính cộng, trừ ở cột thứ 2, 3. 1 + 1 = 1 + 2 = 3 2 – 1 = 3 – 1 = 2 2 + 1 = 3 – 2 = 1 => Mối quan hệ giữa phép + và - từ bộ ba các số 2, 1, 3. Bài 2: - Nêu cách tính ở cột cuối cùng 3 – 1 – 1 = . => Lấy 3 – 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1. Bài 3: Làm cột 2, 3. HS nêu yêu cầu Gọi học sinh chữa bài. Hỏi cách tìm nhanh kết quả phép tính. Ví dụ: 2 + 1 = 3 3 – 2 = mấy Bài 4: Cho học sinh xem từng tranh nêu đề toán ứng với tình huống trong tranh. Phép tính thích hợp của bài toán là gì? Gọi 1 số học sinh nêu đề toán rồi viết phép tính thích hợp vào các ô trống. Làm tính. Học sinh khá giỏi nhận xét. Lấy kết quả phép cộng trừ số này thì ra số kia. Lấy 3 – 1 = 2, rồi lấy 2 – 1 = 1. Viết số thích hợp vào ô trống hình tròn. Đọc kết quả tính. Viết dấu + , - vào chỗ chấm. Làm bài. Đổi chéo vở cho bạn chữa bài. Học sinh khá giỏi dựa vào mối quan hệ giữa cộng và trừ sẽ tìm nhanh được kết quả phép tính thứ hai. Học sinh nêu đề toán, viết phép tính thích hợp: a. Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Hùng còn mấy quả bóng? 2 – 1 = 1 b. Có 3 con ếch đậu trên lá, nhảy xuống ao 2 con ếch. Hỏi còn lại mấy con ếch? 3 – 2 = 1 4’ 3. Củng cố - Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3. - Tổ chức trò chơi: Điền đ - s vào vòng tròn: 3 – 2 = 1 4 – 1 > 2 4 – 0 = 1 2 + 2 < 3 Đứng tại chỗ đọc. Chia làm 2 đội, mỗi đội 4 thành viên chơi tiếp sức. Khen đội nhanh, đúng. 1’ 4. Dặn dò Về nhà ôn lại các bảng +, - trong phạm vi 3. Nhận xét giờ học. Rỳt kinh nghiệm. Thứ ba ngày thỏng năm 2012 Tiết 1 Học vần iu - êu I.Mục tiêu: Học sinh đọc được: êu, iu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng Viết được: êu, iu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng. II.Đồ dùng: Phấn màu, bộ đồ dùng dạy học vần. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 6’ 6 5’ 6' 6’ 12’ 3’ 8’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Dạy vần mới iu Dạy vần mới êu Nghỉ Luyện đọc từ ứng dụng Tập viết từ ứng dụng * Luyện đọc: Nghỉ * Luyện nói: *Tập viết: 3.Củng cố 4.Dặn dò Gọi học sinh đọc SGK và phân tích Viết: cây cau, cái cầu Nhận xét đánh giá *Dạy vần mới: iu -Viết vần iu và hỏi: Vần iu do những âm nào tạo nên? Cho học sinh lấy vần iu cài bảng Gọi học sinh đọc trơn và phân tích lại vần. * Ghép vần thành tiếng: -Có vần iu, muốn có tiếng rìu phải làm thế nào? Cho học sinh ghép tiếng rìu bằng chữ rời . Gọi đánh vần và đọc trơn -Cho học sinh quan sát tranh àTừ : lưỡi rìu Ghi bảng và giải thích. Gọi đọc cả từ khoá. ** Vần êu dạy tương tự So sánh vần iu và vần êu Gọi đọc cả bài. Trò chơi giữa tiết *Đọc từ ứng dụng: Gv viết 4 từ ứng dụng : líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi Gọi tìm tiếng có vần mới. Gọi 2 học sinh lên bảng gạch chân. Gọi đánh vần , đọc và phân tích tiếng mới Giảng từ:chịu khó: cố gắng không ngại khó khăn. líu lo:tiếng chim hót nhanh ríu vào nhau và véo von. Kêu gọi:hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng. Cây nêu:cột tre trên có treo cờ, đèn, chuông, khánh trồng ở trước nhà trong dịp tết nguyên đán -Gọi đọc cả 4 từ khoá. *Tập viết: - Gv viết mẫu và hd quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS . - Khen 1 số em viết đúng và đẹp Tiết 2 * Gọi đọc lại phần bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: Cho HS quan sát tranh à câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. -Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới. -GV gạch chân tiếng mới. Gọi đọc tiếng mới -Gọi đọc từng dòng, đọc cả đoạn * Đọc SGK: GV đọc mẫu - Gọi đọc cá nhân, đồng thanh. * Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói. Đưa ra một số câu hỏi gợi ý để học sinh thảo luận nhóm 4. - Bức tranh vẽ gì? - Trong bức tranh trên con thấy ai là người chịu khó? - Gọi HS lên nói về chủ đề này -Gọi HS đọc các dòng viết trong vở. GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình - Gọi 1 em nhắc lại tư thế ngồi viết. - Giáo viên đi uốn nắn. - Chấm 1 số vở nhận xét. * Gọi 1 học sinh đọc lại bài. Cho HS thảo luận nhóm 4 trong thời gian 2 phút tìm từ có vần iu, êu Khen các em tìm được từ hay. Bài sau: iêu-yêu. Nhận xét giờ học. 4 Học sinh đọc Nhận xét bạn đọc Viết vào bảng con Gồm âm i và âm u tạo nên HS cài bảng i-u- iu/iu Thêm âm r và dấu huyền trên âm i r-iu- riu- huyền - rìu/ rìu Học sinh khá giỏi trả lời. Giống nhau: đều có âm u đứng cuối Khác:Âm đứng đầu 2 Học sinh lên gạch chân Học sinh luyện đọc từ. Quan sát và viết vào bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc thầm Học sinh trả lời. Học sinh đọc cá nhân-nhóm-lớp học sinh đọc thầm Ai chịu khó Thảo luận và lên nói phải thành câu về chủ đề trên. Quan sát và viết bài vào vở 1 em 2 nhóm lên thi tìm Rỳt kinh nghiệm. Thứ tư ngày thỏng năm 2012 Tiết 1 Học vần ôn tập I. Mục tiêu: HS đọc được các âm vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 – 40. Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 – 40. Nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề đã học * HS khá giỏi kể được: 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: GV : Phấn mầu, bảng ôn HS : Bộ đồ dùng học vần. 3. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Ôn âm 1’ a) Giới thiệu bài - Giáo viên gắn lên bảng bảng ôn đã được phóng to Học sinh đọc những âm cần ôn. 15’ b) Ôn tập - Đọc các âm đã học, ghép chữ ghi âm thành tiếng. Giáo viên chỉnh sửa phát âm, giải thích nhanh các từ. HS chỉ chữ và đọc âm HS đọc các tiếng ghép từ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang thêm dấu thanh - Đọc từ ngữ ứng dụng HS đọc cá nhân-nhóm Giáo viên chỉnh sửa phát âm giảng nghĩa cụm từ ngữ và câu. 3’ Nghỉ 12’ c) Tập viết từ ứng dụng - Giáo viên đọc các từ ứng dụng - Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh Học sinh viết bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh và nét nối giưa các con chữ trong chữ. 4’ Củng cố Tổ chức trò chơi “Ai nhanh ai đúng” Giáo viên nêu yêu cầu. Cả lớp cùng sử dụng bộ đồ dùng ghép nhanh, đúng các từ có chưa âm cần ôn. Tiết 2 * Ôn vần 1’ 1) Giới thiệu bài - Giáo viên gắn bảng ôn lên bảng. HS đọc các vần cần ôn. 8’ 2) Ôn tập - Các vần đã học - Giáo viên gọi học sinh lên bảng chỉ âm và đọc vần. HS đọc: cá nhân, tổ, lớp - Ghép âm thanh vần - Cho HS luyện đọc vần được ghép từ âm ở cột dọc với âm ở cột ngang. Học sinh đọc cá nhân, lớp HS đọc đánh vần và đọc trơn vần. 3’ Nghỉ 6’ Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên gọi học sinh đọc. - Chỉnh sửa phát âm giảng từ. Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp 8’ Tập viết từ ứng dụng - Giáo viên đọc cho học sinh viết - Chú ý sửa nét sai. Học sinh viết vở 5’ Thi kể chuyện - Lưu ý viết các dấu thanh. - Cho HS kể những chuyện mà em đã được nghe trong các bài ôn tập đã học. HS nêu tên các câu chuyện đã được nghe. Mỗi nhóm thi kể một chuyện trước lớp. 4’ 3) Củng cố - dặn dò - Giáo viên cho học sinh tìm từ có chứa âm vần đã học. Học sinh sử dụng bộ chữ học vần để ghép từ. Rỳt kinh nghiệm. Tiết 3 Toán phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: Giúp HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm bài 1 (cột 1, 2); bài 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạy học toán. III. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. a. Tính: b. Điền dấu >, <, = 1 + 1 – 1 = . 3 - 1 . 3 + 1 2 – 1 + 0 = . 3 – 1 . 3 - 2 3 – 2 + 1 = . 3 + 1 . 1 + 3 - Gọi 1 số em đọc các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3. - Chữa bài, nhận xét. 2 học sinh lên bảng, mỗi em làm 1 phần. 8’ 2. Bài mới Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 Mối quan hệ giữa cộng và trừ. a. Hướng dẫn học sinh học lần lượt các phép trừ 4 – 1 = 3 ; 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh ở SGK. Hỏi: + Lúc đầu trên cành có mấy quả cam? + Rơi xuống mấy quả cam? + Con làm phép tính gì để biết số cam trên cành còn 3 quả? Gọi 1 số em đọc phép tính vừa nêu. b. Với phép trừ: 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 (cách làm tương tự, sử dụng bộ đồ dùng toán) c. Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ. - Đính lên bảng các chấm tròn. 4 2 4 2 1 3 d. Hướng dẫn học thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 4. Xoá dần bảng, gọi học sinh đọc các phép trừ vừa học. Xem tranh, trả lời câu hỏi: + Lúc đầu có 4 quả cam. + Rơi xuống 1 quả cam. Còn lại 3 quả cam. 4 – 1 = 3 Học sinh khá giỏi nêu các phép tính cộng trừ dựa vào số chấm tròn ở mỗi phần. 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 4 – 2 = 2 4– 1 = 3 4 – 3 = 1 à Lấy kết quả phép cộng trừ kia Học sinh khá giỏi nhận xét mối quan hệ giữa cộng và trừ. Thi đua lập lại các phép tính trừ. 3’ 5’ 5’ 5’ Nghỉ Thực hành Bài 1: Tính. Bài 2: Tính. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở SGK. Bài 1 Giáo viên nêu yêu cầu. - Nhận xét các phép tính ở cột 1, 2. Bài 2 Giáo viên nêu yêu cầu. Lưu ý: viết kết quả phép trừ thẳng cột với các số. Bài 3 Cho học sinh quan sát tranh, nêu đề toán. - Gọi học sinh nhắc lại đề bài: phân tích đề. - Chọn phép tính thích hợp? - Vì sao con lại chọn phép trừ? Tính kết quả. Học sinh khá giỏi trả lời. Lấy kết quả phép cộng trừ số này thì ra số kia. Làm bài xong đổi vở chữa bài chéo. Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn? 4 – 1 = 3 Chạy ra 1 bạn 3’ 3. Củng cố - Gọi học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 4. - Tổ chức trò chơi lên thi điền nhanh số vào chỗ chấm. Học sinh trả lời. Hai đội chơi, mỗi đội 3 thành viên chơi tiếp sức. 1’ 4. Dặn dò - Về nhà ôn lại các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 4. - Bài sau: Luyện tập Rỳt kinh nghiệm. Thứ năm ngày thỏng năm 2012 Tiết 1 - 2 Học vần Kiểm tra định kỳ giữa kì I. Rỳt kinh nghiệm. Tiết 3 Toán Luyện tập 1. Mục tiêu: Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. Làm bài tập 1, 2 (dòng 1), 3, 5 (b) 2. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, tranh minh hoạ. 3. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 1 số học sinh lên bảng làm bài 1. Dấu , = 2. Số? 4 – 1 . 2 .. – 2 = 2 2 + 0 . 3 1 + 3 = ... 4 – 2 . 1 4 - .. = 1 - Gọi học sinh đọc các phép trừ trong phạm vi 4, kết hợp nêu câu hỏi. VD: 4 – mấy = 2 ... - Chữa bài, nhận xét. 2 học sinh lên làm, mỗi em làm 1 bài. Học sinh đọc, kết hợp trả lời câu hỏi. 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 2. Bài mới : * Luyện tập Bài 1: Tính. Bài 2: Số? Nghỉ Bài 3: Tính. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Giáo viên giới thiệu bài. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài. - Chữa bài. Bài 2. (Làm dòng 1) Gọi học sinh nêu yêu cầu Gọi 1 học sinh nêu cách làm. Chữa bài. Bài 3 Cho 1 học sinh nêu cách tính. 4 – 1 – 1 = ? Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Bài 5 (b) Cho học sinh xem tranh, đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp. - Gọi học sinh nêu đề toán khác và viết phép tính thích hợp. - Gọi 2 em phân tích đề bài. - Chọn phép tính thích hợp gì viết vào ô trống? - Vì sao con chọn phép cộng? HS làm bài vào vở ô li. Tính được kết quả viết thẳng cột với các số đã cho. Đổi vở chéo chữa bài. Tính rồi viết kết quả vào hình tròn. HS làm vào vở ô ly. 2 HS đọc to kết quả tính. Ta lấy 4 – 1 = 3 Rồi lấy 3 – 1 = 2 Học sinh khá giỏi có thể nhận xét mà không cần thực hiện tính vẫn điền dấu đúng với các phép trừ: 3 – 1 .... 3 – 2 4 – 3 4 - 2 a. Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt? 3 + 1 = 4 4’ 3. Củng cố Tổ chức trò chơi - Nối kết quả với số ở cánh hoa. 3 + 1 3 4 4 – 1 2 + 1 2 1 3 + 2 1 + 1 1 – 0 2 đội thi nhau chơi tiếp sức. Khen đội nối nhanh, đúng. 1’ 4. Dặn dò - ôn lại các phép trừ trong phạm vi 4, làm nốt các bài tập còn lại. - Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 5. Rỳt kinh nghiệm. Thứ sỏu ngày thỏng năm 2012 Tiết 1 Học vần iêu - yêu 1.Mục tiêu: Học sinh đọc được :iêu, yêu, diều sáo, yêu quí, từ và câu ứng dụng. Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quí. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: bé tự giới thiệu. 2.Đồ dùng: Phấn màu,một số tranh sưu tầm. 3.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1’ 6’ 6’ 5’ 6' 6’ 12’ 3’ 8’ 7’ 4’ 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài b.Dạy vần mới iêu Dạy vần mới yêu Nghỉ Luyện đọc từ ứng dụng Tập viết từ ứng dụng * Luyện đọc: Nghỉ * Luyện nói: *Tập viết: 3.Củng cố Gọi HS đọc SGK và phân tích Viết:lưỡi rìu, cái phễu Nhận xét giờ kiểm tra *Dạy vần mới: iêu -Viết vần iêu và hỏi: Vần iêu do những âm nào tạo nên? Cho HS lấy vần iêu cài bảng Gọi HS đọc trơn và phân tích lại vần. * Ghép vần thành tiếng: - Có vần iêu, muốn có tiếng diều phải làm thế nào? Cho HS ghép tiếng diều bằng chữ rời . Gọi đánh vần và đọc trơn - Cho học sinh quan sát tranh àTừ : diều sáo Ghi bảng và giải thích. Gọi đọc cả từ khoá. ** Vần yêu dạy tương tự So sánh vần iêu và vần yêu Gọi đọc cả bài. Trò chơi giữa tiết *Đọc từ ứng dụng: Gv viết 4 từ ứng dụng : buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu Gọi tìm tiếng có vần mới. Gọi 2 HS lên bảng gạch chân. Gọi đánh vần , đọc và phân tích tiếng mới Giảng từ:già yếu: nhiều tuổi và yếu. Hiểu bài:biết một cách thấu suốt bài học Yêu cầu: đòi hỏi - Gọi đọc cả 4 từ khoá. *Tập viết: - Gv viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con Nhận xét và sửa lỗi sai cho HS -Khen 1 số em viết đúng và đẹp Tiết 2 * Gọi đọc lại phần bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh quan sát tranh à câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. -Gọi học sinh tìm tiếng có vần mới. Gọi đọc tiếng mới -Gọi đọc cả đoạn * Đọc SGK: GV đọc mẫu - Gọi đọc cá nhân, đồng thanh. * Gọi 1 em nêu chủ đề luyện nói. - Bức tranh vẽ gì? GV viết mẫu lần 2 và hướng dẫn lại quy trình - Gọi 1 em nhắc lại tư thế ngồi viết. - GVđi uốn nắn và sửa tư thế * Gọi 1 học sinh đọc lại bài. Tổ chức trò chơi “Ai nhanh ai đúng”. gian 2 phút tìm từ có vần iêu, yêu 3 Học sinh đọc Nhận xét bạn đọc Viết vào bảng con Gồm âm đôi iê và âm u tạo nên HS cài bảng iê-u- iêu/iêu Thêm âm d và dấu huyền trên âm ê d-iêu- diêu- huyền - diều/ diều Học sinh khá giỏi trả lời. Giống nhau: Đều có âm u đứng cuối Khác: Âm đứng đầu 2 Học sinh lên gạch chân Học sinh luyện đọc từ. Quan sát và viết vào bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc thầm Học sinh trả lời. Học sinh đọc cá nhân-nhóm-lớp HS đọc thầm Bé tự giới thiệu Quan sát và viết bài vào vở 1 em Cả lớp sử dụng bộ chữ học vần cùng tham gia trò chơi. Khen bạn tìm nhanh và đúng. Rỳt kinh nghiệm. Tiết 4 Toán Phép trừ trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: Giúp HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Làm bài tập 1, 2 (cột 1), 3, 4 (a). II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ, bộ đồ dùng dạy học toán. III. Các hoạt động dạy và học: Thời gian Nội dung - kiến thức cơ bản Phương pháp - hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. 1. Số? 2. Tính . + 3 = 4 4 – 2 – 1 = 4 - . = 2 3 + 1 – 2 = . - 3 = 1 2 – 1 + 3 = - Gọi học sinh đọc phép +, - trong phạm vi 4, nêu câu hỏi về các phép tính đó như: mấy – 2 = 2? - Chữa bài, nhận xét. 2 học sinh lên bảng làm bài. Dưới lớp đọc và trả lời câu hỏi. 8’ 3’ 2. Bài mới Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 Mối quan hệ giữa cộng và trừ. Nghỉ - Giới thiệu phép trừ: 5 – 1 = 4 - Cho học sinh xem tranh 1 ở SGK. Nhận xét, nêu được phép trừ. Sử dụng bộ đồ dùng toán để lập các phép tính trừ tiếp theo. Viết lại các phép tính do học sinh đưa ra. - Xoá dần các số trong phép tính rồi gọi học sinh đọc thuộc. 4 5 1 3 5 2 - Đính các chấm tròn lên bảng - Gọi học sinh nêu ra các phép tính cộng, trừ dựa vào số chấm tròn trên - Có nhận xét gì từ các phép cộng và trừ vừa nêu. Xem tranh, nêu được: 5 – 1 = 4 Học sinh sử dụng bộ đồ dùng để lập các phép tính trừ tiếp theo. Quan sát, nêu các phép tính: 4 + 1 = 5 ; 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 5 5 – 1 = 4 ; 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 ; 5 – 3 = 2 Học sinh khá giỏi nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Lấy kết quả phép cộng trừ số này thì ra số kia. 4’ 4’ 5’ 5’ Thực hành Bài 1: Tính. Bài 2: Tính. Bài 3: Tính. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập ở SGK. Bài 1 Cho HS nêu cách làm rồi làm bài. Bài 2 Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu. 1 HS lên bảng làm cột 1. Bài 3 Gọi 1 học sinh nêu cách làm bài. Bài 4 Cho học sinh xem từng tranh, đặt đề toán, viết phép tính tương ứng - Gọi học sinh nêu đề toán khác. - Viết được phép tính gì vào ô trống Tính kết quả phép trừ. Làm xong, đổi vở chữa chéo bài cho nhau. Tính Làm bài vào vở xong chữa bài. Học sinh khá giỏi trả lời. Đổi chỗ các số trong phép Lấy kết quả phép + đem – số này thì ra số kia Học sinh làm vở ô li. Tính được kết quả phép – viết thẳng cột với các số đã cho. a. Có 5 quả táo trên cành. Hái xuống 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo trên cành? 5 – 2 = 3 - Hái xuống 2 quả. 4’ 3. Củng cố Trò chơi thi nối kết quả với số: 5 – 4 3 + 2 4 – 3 1 5 – 2 5 4 3 2 2 Hỏi vì sao không nối được với số nào? Đội chơi thi đua nhau lên nối. Khen đội nối nhanh, đúng. 4. Dặn dò Học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5. Buổi chiều hoàn thành nốt bài. Nhận xét giờ học. Rỳt kinh nghiệm. Tiết 4 THỦ CễNG XEÙ, DAÙN HèNH CON GAỉ CON I. Mục tiờu: _ Bieỏt caựch xeự, daựn hỡnh con gaứ con ủụn giaỷn _ Xeự ủửụùc hỡnh con gaứ con, daựn caõn ủoỏi, phaỳng II. Đồ dựng dạy học: 1. Giaựo vieõn: _ Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh con gaứ con, coự trang trớ caỷnh vaọt _ Giaỏy thuỷ coõng maứu vaứng _ Hoà daựn, giaỏy traộng laứm neàn _ Khaờn lau tay 2. Hoùc sinh: -Giaỏ
File đính kèm:
- TUAN_10_2011_2012.doc