Giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1 - Bài 22: Cây rau
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS chuẩn bị đồ dùng môn học đã mang đến lớp.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV nêu yêu cầu giờ học.
b. Nội dung:
* Hoạt động 1: Phơng pháp bàn tay nặn bột
Bớc 1: Tình huống xuất phát và nêu vấn đề ( giới thiệu bài)
? Kể tên các loại rau mà em đã đợc ăn ở nhà?
? Em biết gì về cây rau cải. Chúng ta cùng đi vào tìm hiểu nội dung bài 22: Cây rau
Bớc 2:Hình thành biểu tợng của HS
- GV đa cây rau cải và hỏi HS đó là cây rau gì
Em hãy mô tả bằng lời những hiểu biết của mìnhvề cây rau cải (HS làm việc cá nhân – Ghi vào vở ghi chép khoa học.
- Chia nhóm cho HS thảo luận và ghi lại những điều em biết về cây rau cải vào bảng nhóm.
- HS các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- GV ghi nhận kết quả của HS không nhận xét đúng sai.
Bớc 3: Đề xuất câu hỏi (giả thuyết, dự đoán) và phơng án tìm tòi.
- GV yêu cầu HS nêu câu hỏi đề xuất.
- HD HS tìm hiểu câu hỏi “Cây rau cải có những bộ phận nào?”
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để đa ra dự đoán và ghi lại dự đoán vào bảng nhóm.
- Gọi HS trình bày phần dự đoán của nhóm mình trớc lớp.
Bớc 4: Thực hiện phơng án tìm tòi
? Để tìm hiểu cây rau cải có những bộ phận nào ta phải sử dụng phơng án gì?
- Yêu cầu HS tiến hành quan sát và ghi lại kết luận trong bảng nhóm
- Đại diện nhóm trình bày kết luận sau khi quan sát.
- GV nhận xét so sánh phần dự đoán với kết quả quan sát
Ghi nhận kết quả.
Bớc 5: Kết luận hợp thức hóa kiến.
- GV đa ra cây rau cải chỉ vào các bộ phận của cây và giới thiệu: Cây rau cả có các bộ phận: Rễ, thân, lá.
- GV nêu các bộ phận của cây rau nói chung.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục đích: Biết đợc lợi ích của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trớc khi ăn.
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trong SGK
- GV nêu câu hỏi gọi HS trả lời.
? Khi ăn rau ta phải chú ý điều gì?
- GV nhận xét kết luận: Rau đợc trồng ở trong vờn ngoài ruộng nên rính nhiều bụi bẩn có thể có nhiều chất bẩn, chất độc do tới nớc, thuốc trừ sâu.Vì vậy cần tăng cờng trồng rau sạchvà rửa rau sạch trớc khi ăn.
* Hoạt động 3: Trò chơi: "Đố bạn rau gì?"
- GV hớng dẫn HS cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
Kiểm tra bài cũ : ( 4 phỳt ) Bài: Cõy hoa Cõu 1: Nờu cỏc bộ phận chớnh của cõy hoa? Cõu 2: Người ta trồng hoa để làm gỡ? + GV nhận xột 3- Bài mới : ( 27 phỳt ) + Giới thiệu : (1ph ) - GV đưa lờn một số cõy: cõy mớt, cõy bạch đàn và núi đõy là cõy gỗ. Cõy gỗ cú nhiều ớch lợi đối với chỳng ta, tiết học hụm nay lớp chỳng mỡnh sẽ tỡm hiểu về cõy gỗ . Hoỏt động 1 : (14 phỳt) Tỡm hiểu cỏc bộ phận chớnh của cõy gỗ Bước 1 : Đưa ra tỡnh huống xuất phỏt : GV cho HS lần lượt kể tờn một số cõy gỗ mà em biết . + GV nờu : Cỏc cõy gỗ rất khỏc nhau, đa dạng về đặc điểm bờn ngoài như màu sắc, hỡnh dạng, kớch thước . . . nhưng cỏc cõy gỗ đều cú chung về mặt cấu tạo – Vậy cấu tạo của cõy gỗ gồm những bộ phận chớnh nào? Bước 2 : Làm bộc lộ những hiểu biết ban đầu của HS qua vật thực hoặc hỡnh vẽ về cõy gỗ. Bước 3 : Đề xuất cỏc cõu hỏi và phương ỏn tỡm tũi : - Gv cho HS làm việc theo nhúm 4 . + GV chốt lại cỏc cõu hỏi của cỏc nhúm : Nhúm cỏc cõu hỏi phự hợp với nội dung bài học : - Cõy gỗ cú nhiều lỏ khụng ? -Cõy gỗ cú thõn cứng hay mềm? - Cõy gỗ cú nhiều rễ khụng ? - Cõy gỗ cao hay thấp? Bước 4 : Thực hiện phương ỏn tỡm tũi, khỏm phỏ . + GV hướng dẫn, gợi ý HS đề xuất cỏc phương ỏn tỡm tũi, khỏm phỏ để tỡm cõu trả lời cho cỏc cõu hỏi ở bước 3 . Bước 5 : Kết luận , rỳt ra kiến thức + GV cho cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày kết luận sau khi quan sỏt , thảo luận . + GV cho HS vẽ cỏc bộ phận chớnh của một cõy gỗ . + GV hướng dẫn HS so sỏnh và đối chiếu . + GV gọi 3 – 4 HS nhắc lại tờn cỏc bộ phận chớnh của một cõy gỗ. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK Tỡm hiểu về lợi ớch của việc trồng gỗ. + Cho HS làm việc nhúm 4 : quan sỏt tranh : 1 em nờu cõu hỏi, 1 em trả lời, cỏc em khỏc bổ sung . + GV cho đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm việc . Hoạt động 3 : Trũ chơi Đỳng – Sai GV phổ biến luật chơi: Đỳng giơ thẻ màu đỏ- Sai giơ thẻ màu xanh + Gv nờu 1 số cõu: - Cõy gỗ là loài thực vật. - Cõy gỗ khỏc cõy rau. - Cõy gỗ nhỏ,cú thõn mềm - Cõy gỗ cú rễ, thõn , lỏ và hoa + GV kết thỳc, tuyờn dương cỏc em giơ thẻ đỳng . + HS lần lượt kể tờn một số cõy gỗ mà mỡnh biết . + HS nghe và suy nghĩ để chuẩn bị tỡm tũi, khỏm phỏ . + HS làm việc cỏ nhõn thụng qua vật thực hoặc hỡnh vẽ về cõy gỗ – ghi lại những hiểu biết của mỡnh về cỏc bộ phận chớnh của cõy gỗ vào vở ghi chộp thớ nghiệm ( HS cú thể viết hoặc vẽ hỡnh ) . + HS làm việc theo nhúm 4 : Tổng hợp cỏc ý kiến cỏ nhõn để đặt cõu hỏi theo nhúm về cấu tạo của một cõy gỗ . + Đại diện cỏc nhúm nờu đề xuất cõu hỏi về cấu tạo của cõy gỗ. + Cỏc nhúm quan sỏt cõy gỗ và thảo luận cỏc cõu hỏi ở bước 3 . + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết luận về cấu tạo của cõy gỗ . + HS vẽ và mụ tả lại cỏc bộ phận chớnh của một cõy gỗ vào vở ghi chộp thớ nghiệm . + HS so sỏnh lại với hỡnh tượng ban đầu xem thử suy nghĩ của mỡnh cú đỳng khụng ? + 3 – 4 HS nhắc lại tờn cỏc bộ phận chớnh của một cõy gỗ . + HS làm việc nhúm 4 : quan sỏt tranh ở trang 50, 51 thảo luận cỏc cõu hỏi : - Cỏc hỡnh ở trang 50, 51 SGK vẽ cỏc loại cõy gỗ nào ? - Cõy gỗ được trồng ở đõu? - Cỏc em cũn biết loại cõy gỗ nào nữa ? - Kể tờn cỏc đồ dựng được làm bằng gỗ. - Nờu ớch lợi khỏc của cõy gỗ + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận . + Hs chơi trũ chơi Đỳng – Sai bằng cỏch giơ thẻ + Hs lắng nghe và dựng thẻ giơ lờn, em nào giơ thẻ sai tự đứng sang một bờn. BÀI 25 : CON CAÙ I.Muùc tieõu : Sau giụứ hoùc hoùc sinh bieỏt : -Bieỏt teõn moọt soỏ loaùi caự vaứ nụi soỏng cuỷa chuựng. -Noựi ủửụùc teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con caự. -Neõu ủửụùc moọt soỏ caựch ủaựnh baột caự -Bieỏt nhửừng lụùi ớch cuỷa caự vaứ traựnh nhửừng ủieàu khoõng lụùi do caự (khoõng aờn caự ủoọc, caự ửụn thoỏi hay thiu, traựnh hoỏc xửụng). II.ẹoà duứng daùy hoùc: -Moọt con caự thaọt ủửùng trong bỡnh -Hỡnh aỷnh baứi 25 SGK. -Buựt maứu, boọ ủoà chụi caõu caự (caự bỡa hoaởc nhửùa, caàn caõu). III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 1.OÅn ủũnh : 2.KTBC: Hoỷi teõn baứi. Haừy neõu ớch lụùi cuỷa caõy goó? Nhaọn xeựt baứi cuừ. 3.Baứi mụựi: Giaựo vieõn giụựi thieọu moọt soỏ thửực aờn haống ngaứy trong gia ủỡnh trong ủoự coự caự. Tửứ ủoự giaựo vieõn giụựi thieọu vaứ ghi baỷng tửùa baứi. Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt con caự. Muùc ủớch: Hoùc sinh bieỏt teõn con caự maứ coõ vaứ caực baùn mang ủeỏn lụựp. Chổ ủửụùc caực boọ phaọn cuỷa con caự. Moõ taỷ ủửụùc con caự bụi vaứ thụỷ. Caực bửụực tieỏn haứnh: * Hoạt động 1: Phương pháp bàn tay nặn bột Bước 1: Tình huống xuất phát và nêu vấn đề ( giới thiệu bài) ? Kể tên các loại cỏ mà em đã được biết? ? Em biết gì về con cỏ. Chúng ta cùng đi vào tìm hiểu nội dung bài 27: Con cỏ Bước 2:Hình thành biểu tượng của HS - GV đưa hình ảnh con cỏ và hỏi HS đó là con gì? - Em hãy mô tả bằng lời những hiểu biết của mình về con cỏ (HS làm việc cá nhân – Ghi vào vở ghi chép khoa học. - Chia nhóm cho HS thảo luận và ghi lại những điều em biết về con cỏ vào bảng nhóm. - HS các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - GV ghi nhận kết quả của HS không nhận xét đúng sai. Bước 3: Đề xuất câu hỏi (giả thuyết, dự đoán) và phương án tìm tòi. - GV yêu cầu HS nêu câu hỏi đề xuất. - HD HS tìm hiểu câu hỏi “Các bộ phận bên ngoài của con gà là gì?” - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để đưa ra dự đoán và ghi lại dự đoán vào bảng nhóm. - Gọi HS trình bày phần dự đoán của nhóm mình trớc lớp. Bước 4: Thực hiện phơng án tìm tòi ? Để tìm hiểu “ Các bộ phận bên ngoài của con gà là gì?” ta phải sử dụng phơng án nào? - Yêu cầu HS tiến hành quan sát và ghi lại kết luận trong bảng nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết luận sau khi quan sát. - GV nhận xét so sánh phần dự đoán với kết quả quan sát Ghi nhận kết quả. Bước 5: Kết luận hợp thức hóa kiến. - GV hình ảnh con cỏ và chỉ vào các bộ phận bên ngoài giới thiệu: cỏ gồm các bộ phận:( Caự coự ủaàu, mỡnh, vaõy, ủuoõi. Caự bụi baống ủuoõi, baống vaõy vaứ thụỷ baống mang) - Yêu cầu HS quan sát hình ảnh các con cỏ trong SGK để phân biệt cỏ nước ngọt ,cỏ nước mặn. Hoaùt ủoọng 2:Đi tìm kết quả: Mẹ: Hoùc sinh traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong SGK. Bieỏt moọt soỏ caựch baột caự. Bieỏt ớch lụùi cuỷa caự Caực bửụực tieỏn haứnh: Bửụực 1: GV giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn: Chia nhoựm 2 hoùc sinh. Cho hoùc sinh quan saựt vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi trong SGK. Bửụực 2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng: Goùi hoùc sinh neõu noọi dung ủaừ thaỷo luaọn treõn, moọt em neõu caõu hoỷi, moọt em traỷ lụứi. Bửụực 3: Caỷ lụựp suy nghú vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau: Ngửụứi ta duứng gỡ ủeồ baột caự ụỷ trong hỡnh trang 53 ? Con bieỏt nhửừng caựch naứo ủeồ baột caự? Con bieỏt nhửừng loaùi caự naứo? Con thớch aờn nhửừng loaùi caự naứo? Aấn caự coự lụùi ớch gỡ? Goùi hoùc sinh traỷ lụứi hoùc sinh khaực boồ sung. Giaựo vieõn keỏt luaọn:Coự raỏt nhieàu caựch baột caự: ủaựnh caự baống lửụựi hoaởc caõu (khoõng ủaựnh caự baống caựch noồ mỡn laứm cheỏt nhieàu loaùi sinh vaọt dửụựi nửụực). Aấn caự coự raỏt nhieàu ớch lụùi, raỏt toỏt cho sửực khoeỷ, giuựp cho xửụng phaựt trieồn. 4.Cuỷng coỏ : Hoỷi teõn baứi: Troứ chụi ủi caõu caự: Giaựo vieõn ủửa ra moọt soỏ con caự vaứ 4 caàn caõu. Hửụựng daón caựch chụi vaứ toồ chửực cho caực em chụi trong thụứi gian 3 phuựt. Giaựo vieõn heọ thoỏng noọi dung baứi hoùc. Giaựo duùc caực em coự yự thửực aờn caự ủeồ xửụng phaựt trieồn toỏt. Nhaọn xeựt. Tuyeõn dửụng. 5.Daờn doứ: Hoùc baứi, xem baứi mụựi. Hoùc sinh neõu teõn baứi hoùc. 3 hoùc sinh traỷ lụứi caõu hoỷi treõn. Hoùc sinh nghe giaựo vieõn noựi vaứ boồ sung theõm moọt soỏ thửực aờn maứ trong ủoự coự caự. Hoùc sinh nhaộc tửùa. - HS kể - Nghe - HS trả lời - HS ghi chép những hiểu biết của mình con gà vào vở ghi chép khoa học. - HS trao đổi trong nhóm. - HS quan sát rồi cử đại diện lên trả lời. - Nghe. - Nghe yêu cầu. - Nêu câu hỏi đề xuất + Caự soỏng ụỷ ủaõu? + ? Noự bụi baống caựch naứo? + Các bộ phận bên ngoài của con cỏ là gì ?... + Caự thụỷ nhử theỏ naứo? - HS thảo luận nhóm để đa ra dự đoán và ghi lại dự đoán vào bảng nhóm. - HS trong nhóm trình bày phần dự đoán của nhóm mình trớc lớp. - HS nêu phơng án ( cách tiến hành) - HS quan sát hình ảnh về con cỏ đã chuẩn bị và ghi lại kết quả quan sát vào bảng nhóm - Trình bày kết luận sau khi quan sát. - Nghe. - HS chỉ trên hình ảnh và nhắc lại tên các bộ phận bên ngoài của con Ca. - HS quan sát hình ảnh các con cỏ trong SGK để phân biệt cỏ nước ngọt ,cỏ nước mặn. - cỏ nước ngọt ,cỏ nước mặn khác nhau ở kích thước, màu sắc và cỏch di chuyển. Hoùc sinh quan saựt tranh ụỷ SGK ủeồ hoaứn thaứnh caõu hoỷi theo saựch. Hoùc sinh noựi trửụực lụựp cho coõ vaứ caực baùn cuứng nghe. Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt vaứ boồ sung. Hoùc sinh hoaùt ủoọng caự nhaõn, lụựp ủeồ hoaứn thaứnh caực caõu hoỷi treõn. Hoùc sinh laộng nghe vaứ nhaộc laùi. Hoùc sinh neõu teõn baứi. Caực em chụi caõu caự tieỏp sửực, moói em chổ ủửụùc caõu 1 con caự vaứ giao caàn caõu cho baùn caõu tieỏp. Trong thụứi gian 3 phuựt ủoọi naứo caõu ủửụùc nhieàu caự hụn ủoọi ủoự seừ thaộng cuoọc. Voó tay tuyeõn dửụng nhoựm thaộng cuoọc. Hoùc sinh nhaộc laùi. Thửùc haứnh ụỷ nhaứ. BÀI 26 : con gà I. Mục tiêu: Giúp HS - Nêu ích lợi của con gà. - Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật. - HS yêu thích và chăm sóc gà để có lợi ích cao. II. đồ dùng dạy học: - GV: Tranh ảnh về các loại gà. - HS: Vở bài tập TNXH. III. các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các loại cá mà em biết? - GV nhận xét. - HS hát tập thể. - 2, 3 HS kể tên các loại cá. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu yêu cầu giờ học. b. Nội dung: * Hoạt động 1: Phương pháp bàn tay nặn bột Bước 1: Tình huống xuất phát và nêu vấn đề ( giới thiệu bài) ? Kể tên các loại gà mà em đã đợc biết? ? Em biết gì về con gà. Chúng ta cùng đi vào tìm hiểu nội dung bài 26: Con gà Bớc 2:Hình thành biểu tợng của HS - GV đa hình ảnh con gà và hỏi HS đó là con gì? - Em hãy mô tả bằng lời những hiểu biết của mình về con gà (HS làm việc cá nhân – Ghi vào vở ghi chép khoa học. - Chia nhóm cho HS thảo luận và ghi lại những điều em biết về con gà vào bảng nhóm. - HS các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - GV ghi nhận kết quả của HS không nhận xét đúng sai. Bớc 3: Đề xuất câu hỏi (giả thuyết, dự đoán) và phơng án tìm tòi. - GV yêu cầu HS nêu câu hỏi đề xuất. - HD HS tìm hiểu câu hỏi “Các bộ phận bên ngoài của con gà là gì?” - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để đa ra dự đoán và ghi lại dự đoán vào bảng nhóm. - Gọi HS trình bày phần dự đoán của nhóm mình trớc lớp. Bớc 4: Thực hiện phơng án tìm tòi ? Để tìm hiểu “ Các bộ phận bên ngoài của con gà là gì?” ta phải sử dụng phơng án nào? - Yêu cầu HS tiến hành quan sát và ghi lại kết luận trong bảng nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết luận sau khi quan sát. - GV nhận xét so sánh phần dự đoán với kết quả quan sát Ghi nhận kết quả. Bớc 5: Kết luận hợp thức hóa kiến. - GV hình ảnh con gà và chỉ vào các bộ phận bên ngoài giới thiệu: Gà gồm các bộ phận:( đầu, mình, lông, chân. Gà di chuyển đợc nhờ 2 chân) - Yêu cầu HS quan sát hình ảnh các con gà trong SGK để phân biệt gà trống, gà mái, gà con. - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở những điểm nào? * Hoạt động 2: Đi tìm kết quả + Mục đích: Củng cố về con gà cho HS và biết đợc ích lợi của con gà. GV nêu câu hỏi: ? Gà cung cấp cho chúng ta những gì? - Cho HS thảo luận ghi kết quả vào bản nhóm. - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. + GVNXKL: Gà mang lại cho chúng ta rất nhiều ích lợi. Trứng gà, thịt gà là loại thực phẩm giầu dinh dỡng và rất cần thiết cho con ngời. 4. Củng cố: - GV nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Liên hệ thực tế và giáo dục học sinh. 5. Dặn dò - Dặn dò các em về nhà học bài - Chuẩn bị bài giờ sau. - Nghe. - HS kể - Nghe - HS trả lời - HS ghi chép những hiểu biết của mình con gà vào vở ghi chép khoa học. - HS trao đổi trong nhóm. - HS quan sát rồi cử đại diện lên trả lời. - Nghe. - Nghe yêu cầu. - Nêu câu hỏi đề xuất + Con gà có cánh không? + Con gà có nhiều lông phải không? + Các bộ phận bên ngoài của con gà là gì ?... - HS thảo luận nhóm để đa ra dự đoán và ghi lại dự đoán vào bảng nhóm. - HS trong nhóm trình bày phần dự đoán của nhóm mình trớc lớp. - HS nêu phơng án ( cách tiến hành) - HS quan sát hình ảnh về con gà đã chuẩn bị và ghi lại kết quả quan sát vào bảng nhóm - Trình bày kết luận sau khi quan sát. - Nghe. - HS chỉ trên hình ảnh và nhắc lại tên các bộ phận bên ngoài của con gà. - HS quan sát hình ảnh các con gà trong SGK để phân biệt gà trống, gà mái, gà con. - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thớc, màu lông và tiếng kêu. - Nghe. - Nghe yêu cầu - Học sinh thảo luận nhóm và ghi ra bảng nhóm. - Các nhóm trình bày ý kiến thảo luận của nhóm mình. - Nghe. - Nghe. - HS liên hệ thực tế. - Nghe và thực hiện ở nhà. BÀI 27 : Con mốo I. Mục tiờu: - Nờu được ớch lợi của việc nuụi mốo. - Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con mốo trờn hỡnh vẽ . * Với HS hoàn thành tốt nội dung mụn học: Nờu được một số đặc điểm giỳp mốo săn mồi tốt như: tinh mắt, tinh tai, mũi thớnh, răng sắc, múng vuốt nhọn, chõn cú đệm thịt đi rất ờm. II. Đồ dựng dạy học : Tranh ảnh về con mốo; Bảng nhúm. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: -Chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà ? - Người ta nuụi gà để làm gỡ ? - T nhận xét, khen tặng H. - 2, 3 H lờn chỉ trờn màn hỡnh - 1 H trả lời: Nuụi gà để lấy thịt và lấy trứng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - T nêu yêu cầu giờ học. b. Nội dung: * Hoạt động 1: Phương pháp bàn tay nặn bột Bước 1: Tình huống xuất phát và nêu vấn đề ( giới thiệu bài) - T. Cỏc em hỏt bài Rửa mặt như mốo - T. Bài hỏt vừa rồi hỏt về con gỡ ? - T. Em biết gỡ về con mốo. Chỳng ta cựng đi vào tỡm hiểu nội dung Bài 27 . Con mốo - T. Trỡnh chiếu tranh con mốo. Bước 2:Hình thành biểu tượng của HS T. Nhà em nào nuụi mốo ? T. Hóy kể với cỏc bạn trong nhúm về con mốo của nhà em ? T. Cỏc em ghi lại những hiểu biết của nhúm mỡnh về con mốo vào bảng nhúm . T. Yờu cầu cỏc nhúm gắn bảng nhúm lờn bảng. T. Cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày kết quả. - GV ghi nhận kết quả của HS không nhận xét đúng sai. Bước 3: Đề xuất câu hỏi (giả thuyết, dự đoán) và phương án tìm tòi. - T. yêu cầu HS nêu câu hỏi đề xuất. - T. HD H tìm hiểu câu hỏi “Các bộ phận bên ngoài của con mốo là gì?” + Mốo di chuyển như thế nào ? - Yêu cầu H thảo luận nhóm để đưa ra dự đoán và ghi lại dự đoán vào bảng nhóm. - Gọi HS trình bày phần dự đoán của nhóm mình trước lớp. Bước 4: Thực hiện phương án tìm tòi ? Để tìm hiểu “ Các bộ phận bên ngoài của con mốo là gì?” ta phải sử dụng phương án nào? - Yêu cầu H tiến hành quan sát hỡnh ảnh con mốo SGK tr.56,57và ghi lại kết luận trong bảng nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết luận sau khi quan sát. - T nhận xét so sánh phần dự đoán với kết quả quan sát Ghi nhận kết quả. Bước 5: Kết luận hợp thức hóa kiến. - T. Trỡnh chiếu hình ảnh con mốo và chỉ vào các bộ phận bên ngoài giới thiệu: Mốo gồm các bộ phận:( đầu, mình, lông, 4chân và đuụi. Mốo di chuyển được nhờ 4 chân) - T. Trỡnh chiếu lờn màn hỡnh cỏc hỡnh ảnh : + Mốo cú nhiều màu lụng khỏc nhau. + Sự di chuyển của mốo : leo trốo, nhảy, chạy, đi, săn mồi, ăn mồi. + Đầu mốo :tờn cỏc bộ phận và tỏc dụng của chỳng trong việc săn bắt chuột. + Mắt mốo : ban ngày, ban đờm + Múng vuốt của mốo trong việc săn bắt mồi Hoạt động 2 : Ích lợi của việc nuụi mốo T. Yờu cầu H thảo luận : Người ta nuụi mốo để làm gỡ ? T. theo dừi H thảo luận T. Cỏc nhúm cử đại diện trỡnh bày kết quả thảo luận. T. Nhận xột và kết luận: Người ta nuụi mốo để bắt chuột, để làm cảnh. T. Trỡnh chiếu hỡnh ảnh mốo bắt chuột, mốo để làm cảnh. Liờn hệ: Gia đỡnh em cho mốo ăn gỡ và chăm súc nú như thế nào ? Vỡ sao em khụng nờn trờu chọc mốo làm cho mốo tức giận ? Hoạt động 3: Trũ chơi. Bắt chước tiếng kờu của mốo. T. Kết luận và tuyờn dương nhúm thắng cuộc. Củng cố, dặn dũ: T. Em nhắc lại cỏc bộ phận chớnh của con mốo ? T. Nuụi mốo cú ớch lợi gỡ ? T. Dặn H chuẩn bị bài Con muỗi . - H .Nghe. - 1. H cất – cả lớp hỏt - H. Hỏt về con mốo. - H. Quan sỏt tranh con mốo. - H. Giơ tay - H. Kể với cỏc bạn trong nhúm về con mốo nhà mỡnh. - H. Ghi vào bảng nhúm. - H. Gắn bảng nhúm lờn bảng lớp. - H cử đại diện lờn trỡnh bày kết quả. -H. Nêu câu hỏi đề xuất + Lụng mốo cú màu gỡ? + Mốo cú mấy chõn? + Mốo di chuyển như thế nào ? + Các bộ phận bên ngoài của con mốo là gì ?... - H thảo luận nhóm để đưa ra dự đoán và ghi lại dự đoán vào bảng nhóm. - H trong nhóm trình bày phần dự đoán của nhóm mình trước lớp. - HS nêu phương án ( cách tiến hành) - HS quan sát hình ảnh về con mốo SGK tr.56,57 và ghi lại kết quả quan sát vào bảng nhóm - Trình bày kết luận sau khi quan sát. - Nghe. - HS chỉ trên hình ảnh và nhắc lại tên các bộ phận bên ngoài của con mốo. - HS quan sát hình ảnh và thảo luận về cỏc đặc điểm của con mốo. - H. Thảo luận - Đại diện trỡnh bày. - H. Quan sỏt. - H . Trỡnh bày - H vỡ múng vuốt của mốo rất sắc dễ làm ta bị thương. - H bắt chước tiếng kờu của mốo. - H cử đại diện cỏc tổ lờn thi. - 2,3 H trỡnh bày . thực hiện ở nhà. BAỉI 28 : CON MUOÃI I.Muùc tieõu : Sau giụứ hoùc hoùc sinh bieỏt : -Teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con muoói. -Nụi thửụứng sinh soỏng cuỷa muoói. -Moọt soỏ taực haùi cuỷa muoói vaứ moọt soỏ caựch phoứng trửứ chuựng. -Coự yự thửực tham gia dieọt muoói vaứ thửùc hieọn caực bieọn phaựp phoứng traựnh muoói ủoỏt. II.ẹoà duứng daùy hoùc: -Moọt soỏ tranh aỷnh veà con muoói. -Hỡnh aỷnh baứi 28 SGK. Phieỏu thaỷo luaọn nhoựm. III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng GV Hoaùt ủoọng HS 1.OÅn ủũnh : 2.KTBC: Hoỷi teõn baứi. Keồ teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con meứo Nuoõi meứo coự lụùi gỡ? Nhaọn xeựt baứi cuừ. 3.Baứi mụựi: Giaựo vieõn giụựi thieọu vaứ ghi baỷng tửùa baứi. 1. Hoạt động 1: Nhận biết con muỗi Hoaùt ủoọng 1 : Quan saựt con muoói. Muùc ủớch: Hoùc sinh bieỏt teõn caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa con muoói. Caực bửụực tieỏn haứnh: Cỏch tiến hành : Bước 1 : GV nờu tỡnh huống cú vấn đề - GV hỏi : Con muoói to hay nhoỷ? Con muoói duứng gỡ ủeồ huựt maựu ngửụứi? Con muoói di chuyeồn nhử theỏ naứo? Con muoói coự chaõn, coự caựnh, coự raõu hay khoõng? Bước 2 : Suy nghĩ ban đầu ê HS ghi nhanh cỏc dự đoỏn của cỏ nhõn vào vở ghi chộp (2 phỳt) ê Nhúm trưởng tổng hợp lại ý kiến của nhúm ê Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. GV ghi nhanh ý kiến của cỏc nhúm Bước 3 : Tiến hành thực nghiệm - Cỏc nhúm tiến hành quan sỏt cỏc bức tranh về những con muỗi và ghi lại kết quả (3phỳt) - Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. Bước 4 : So sỏnh kết quả với dự đoỏn ban đầu - GV + HS so sỏnh kết quả với dự đoỏn ban đầu. Suy nghĩ ban đầu Kết quả thực nghiệm - GV hướng dẫn HS chia nơi sống của loài muỗi sống bụi rậm , cống rónh , nơi tối. ẩm thấp thành 4 nhúm Bước 5 : Kết luận + mở rộng. Muoói laứ loaùi saõu boù nhoỷ beự hụn ruoài. Noự coự ủaàu, mỡnh, chaõn vaứ caựch. Noự bay baống caựnh, ủaọu baống chaõn. Muoói duứng voứi ủeồ huựt maựu cuỷa ngửụứi vaứ ủoọng vaọt ủeồ soỏng. Muoói truyeàn beọnh qua ủửụứng huựt maựu. 2. Hoạt động 2: Tỏc hai của một số loài muỗi gõy ra vaứ moọt soỏ caựch dieọt muoói Mục tiờu : HS biết tỏc hại của 1 số muỗi gõy ra Cỏch tiến hành : - Cả lớp mở SGK quan sỏt và TL theo cõu hỏi trong SGK - 1 HS đọc cõu hỏi lờn. HS thảo luận nhúm đụi. + Từng cặp chỉ và núi với nhau tờn trong hỡnh. - Lớp theo dừi- Nhận xột bổ sung. =>. Caực taực haùi do muoói ủoỏt laứ: Maỏt maựu, ngửựa vaứ ủau. Bũ beọnh soỏt reựt. Bũ beọnh tieõu chaỷy. Beọnh soỏt xuaỏt huyeỏt vaứ nhieàu beọnh truyeàn nhieồm khaực. * Ngửụứi ta dieọt muoói baống caựch: Khụi thoõng coỏng raừnh Duứng bẫy ủeồ baột muoói. Duứng thuoỏc dieọt muoói. Duứng hửụng dieọt muoói. Duứng maứn ủeồ dieọt muoói. Khi nguỷ baùn caàn laứm gỡ ủ
File đính kèm:
- Bai_23_Cay_hoa.doc