Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 17 đến tiết 34

a)Thời gian người đi xe đạp 4 h

Thời gian người đi xe đạp 2 h

b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)

Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)

Quãng đường người đi xe máy 30 (km)

c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h)

Vận tốc người đi xe máy là (km/h)

 

doc17 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1418 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tự chọn Toán 7 - Tiết 17 đến tiết 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
….Tiết 17
Bài 11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 
Bài tập 82 ( SGK) – Trang 41 
Hoàn thành bài tập sau : 
a) Vì 5 =25 nên = 5 b) Vì 7 = 49 nên= 7
c) Vì 1 = 1 nên = 1 d) Vì = nên = 
Bài tập 83 ( SGK )-Trang 41 
Ta có = 5 ; - = -5 ; = = 5
Hãy tính :
a) =6 ; - = -6 ; = = 6
b )- = - 4 c) = d) = 3 e) = 3
Bài tập 84 (SGK ) – Trang 41 
Nếu = 2 thì xbằng : 
Chọn câu trả lời đúng 
A) 2 B ) 4 C) 8 D) 16 
Bài tập 85 (SGK ) –Trang 42 
x
4
16
0,25
0,0625
81
10
10
2
4
0,5
0.25
3
10
10
Tiết 18 BàI 12 số THựC
Bài 87 (SGK) – Trang 44
Điền các dấu () thích hợp vào ô vuông :
3Q ; 3 Z ; 3 R 
0,25(3) I ; 1,25 I
I R ; Q R
Bài 89:(SGK) – Trang 45
a) Đúng 
b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
c) Đúng.
Bài 90:(SGK) – Trang 45
Thực hiên các phép tính 
a) b)
= -1,456:0,28 +4,5. 0,8
=(0,36-36):(3,8+0,2) = -5,2 +3,6 = -1,6
=35,64 : 4 =-8,91 = - = = 
**************************************************************
Tiết 19 Luyện tập
Bài 91:(SGK) – Trang 45
 Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống : 
a) -3,02 -7,513
c) - 0,49854 <- 0,49826 d)- 1,90765 < - 1,892
Bài 92 :(SGK) – Trang 45 
Sắp xếp các số thực
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -3,2 ; -1,5 ; - ; 0 ;1 ; 7,4
b)Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng 
 0 ; - ; 1 ; -1,5 ; -3,2 ; 7,4 
Bài 93 :(SGK) – Trang 45 
Tìm x biết : 
 a)3,2 . x + (-1,2 ) .x + 2,7 = - 4,9 
 2x = - 4,9 - 2,7 
 2x = - 7,6
 x= -3.8
b) ( -5,6 ) x + 2,9 x -3,86 = - 9,8 
 -2,7x = - 9,8 +3,86 
 -2,7x =-5,94
 x = 2,2
Bài 94 :(SGK) – Trang 45
Hãy tìm các tập hợp : 
a ) Q I = 
b) R I = Q
Bài 95 :(SGK) – Trang 45
Tính các giá trị của các biểu thức 
A = -5,13 : 
A = -5,13 : 
A = -5,13: 
A = -5,13: =-
A = 0,0126
*********************************************************************
Tiết 20-21 Ôn tập chương 1
Bài 96SGK) – Trang 48
Thực hiện các phép tính 
a)
b) 
c)9
d)15
Bài 97SGK) – Trang 48
a) (- 6,37 . 0,4) . 2,5
 = - 6,37 . (0,4 . 2,5)
 = - 6,37 . 1
 = - 6,37
b) (- 0,125) . (- 5,3) . 8
 = (- 0,125 . 8) . (- 5,3)
 = (- 1) . (- 5,3)
 = 5,3
Bài 98SGK) – Trang 48
 b) y : 
 y = - 
 d) - 
 y = - 
Bài 99(SGK ) Trang 49
P = : (-3) + 
 = 
 = 
 = 
Bài 100(SGK ) Trang 49
Tiền lãi một tháng là: 
( 2062400-2000000) : 6 = 10400 ( đ) 
Lãi suất hàng tháng là : 
Bài 101 SGK trang 49
a) = 2,5 ị x = ± 2,5
b) = - 1,2 ị không tồn tại giá trị nào của x
c) + 0,573 = 2
 = 2 - 0,573
 = 1,427
x = ± 1,427
d) - 4 = -1
 = 3
+ x + = 3 hoặc x + = - 3
x = 3 - x = - 3 - 
x = 2 x = -3
Bài 102 SGK trang 50
Từ =>= Từ = ta suy ra = 
Từ =>= Từ = ta suy ra =
Từ =>= Từ = ta suy ra =
Từ =>= Từ = ta suy ra =
Từ = ta suy ra =
Từ = ta suy ra 
Bài 103 SGK trang 50
Gọi số tiền lãi mỗi tổ được chia lần lượt là x và y ( đồng ) 
Theo đầu bài ta có : và x+y = 12800000
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có =
Đáp số : Tổ 1 : 4800000(đ)
 Tổ 2 : 8000000( đ)
Bài 104 SGK trang 50
Gọi chiều dài mỗi tấm vải lần lượt là x;y;z( mét )
Theo đầu bài ta có : và x+y+ z = 108
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 
Đáp số: Tấm vải 1 : 12 ( mét )
 Tấm vải 2 : 24 ( mét )
 Tấm vải 3 : 36 ( mét )
Bài 105 SGK trang 50
Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)-=0,1- 0,5=- 0,4
b)0,5 . 
**********************************************************************
Tiết 23 Đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 1 SGK trang 53
Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau Khi x= 6 thì y = 4
Hệ số tỉ lệ của y đối với x là
y = k. x => 4=k.6 => k = 4:6 => k =
b) y = x
c)Khi x= 9 Thì y = .9 = 6 ; Khi x = 15 Thì y = .15 =10
Bài 2 SGK trang 53
Điền số thích hợp vào ô trống 
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
x=k.y => 2 =k.(-4) =.>k = 
y = -2.x
Bài 3 SGK trang 53
a) Điền số thích hợp vào bảng 
V
1
2
3
4
5
M
7,8
15,6
23,4
31,2
39
V/m
7,8
7,8
7,8
7,8
7,8
b) m và V Là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì m = 7,8 V
Bài 4 SGK trang 53
Ta có z = ky và y = hx nên z = (kh ) x. Vậy z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.h 
********************************************************************** 
Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 5 SGK trang 55
x
1
2
3
4
5
y
9
18
27
36
45
x tỉ lệ thựân với y vì x = ky thay số 1 =.9( k = )
x
1
2
5
6
9
y
12
24
60
72
90
b) x tỉ lệ không thựân với y vì = 
Bài 6 SGK trang 55
Cho biết 1 mét nặng 25 gam
x mét nặng y gam thì y = 25.x
Nếu cuộn dây nặng 4,5 kg thì ta có 4,5kg =4500g 
4500=25.x => x = 4500 : 25 = 180( mét )
*******************************************************************
Tiết 25 : Luyện tập
Bài 7 SGK trang 56
Công thức 2 kg dâu cần 3 kg đường 
 2,5 kg dâu cần ? kg đường 
Ta có ( 2,5 .3 ) : 2 = 3,75 
Vậy 2,5 kg dâu cần 3,75 kg đường 
Bài 8 SGK trang 56
Giả sử Số cây trồng và chăm sóc của lớp 7A , 7B , 7C lần lượt là a;b;c ( cây ) 
Theo đầu bài ta có và a + b + c = 24
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có =
Vậy 
Đáp số: Lớp 7A: 8 (cây ) 
 Lớp 7 B : 7 (cây )
 Lớp 7 C : 9 (cây )
Bài 9 SGK trang 56
Giả sử khối lượng niken , kẽm , đồng trong đồng bạch lần lượt là x;y;z;( kg ) 
Theo đầu bài ta có và x + y + z = 150
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 
 Ta có 
Đáp số : Niken:22,5kg Kẽm : 30kg Đồng : 97,5kg
Bài 10 SGK trang 56
Gọi các cạnh của tam giác lần lượt là a,b,c (cm). Theo đầu bài ta có và 
a + b + c = 45 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có =
Vậy ; ;
Đáp số : Cạnh thứ nhất : 10cm
 Cạnh thứ hai : 15cm 
 Cạnh thứ ba : 20cm 
Bài 11 SGK trang 56
Kim giờ quay được một vòng thì kim phút quay được 12 vòng . Kim phút quay được một vòng thì kim giây quay 60 vòng
Vậy kim giờ quay được một vòng thì kim giây quay được 12.60=720 vòng
Tiết 26 : Đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 12 SGK trang 58
Khi x=8 thì y=15
a)x.y =a => 8.15 = 120
b)y = 
c)Khi x =6 thì y =120:6=20
Khi x=10 thì y = 120:10 =12
Bài 13 SGK trang 58
a = 1,5.4 = 6
x
0,5
-1,2
2
-3
4
6
y
12
-5
3
-2
1,5
1
Bài 14 SGK trang 58
Để xây một ngôi nhà:
35 công nhân hết 168 ngày.
28 công nhân hết x ngày.
Số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta có:
Trả lời: 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết 210 ngày
Bài 15 SGK trang 58
xvà y tỉ lệ nghịch với nhau
xvà y không phải là hai đại lương tỉ lệ nghịch với nhau( Vì tổng ( x+ y ) là một hằng số chứ không phải xy là một hằng số)
a và b tỉ lệ nghịch với nhau
**********************************************************************
Tiết 27 một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 16 SGK trang 60
a) Hai đại lượng x và y có tỉ lệ nghịch với nhau vì:
1.120 = 2. 60 = 4. 30 = 5. 24 = 8. 15 (=120)
b) Hai đại lượng x và y không tỉ lệ nghịch vì: 5. 12,5 ạ 6. 10
Bài 17 SGK trang 61
Ta coự x.y = a a = 10 . 1,6 = 16
x
1
2
-4
6
-8
10
y
16
8
-4
-2
1,6
Bài 18 SGK trang 61
Cùng một công việc nên số người làm cỏ và số giờ phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Ta có:
Vậy 12 người làm cỏ hết 1,5 giờ.
**********************************************************************
Tiết 28 : Luyện tập
Bài 19 SGK trang 61
Cùng một số tiền mua được :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m
Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai đại lượng tỉ lệ nghịch :
 (m)
TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m)
Bài 20 SGK trang 61
Goùi V laứ vaọn toỏc, t laứ thụứi gian cuỷa ủoọi thi 
V
S
C
N
v
1
1,5
1,6
2
t
12
a = v.t =1 . 12 =12
Thụứi gian cuỷa caỷ ủoọi laứ :
12 + 8 + 7,5 + 6 = 33,5 giaõy
Vaọy ủoọi phaự ủửụùc kổ luùc theỏ giụựi
Bài 21 SGK trang 61
Soỏ maựy vaứ soỏ ngaứy tổ leọ nghũch neõn ta coự :
4 . A = 6 . B = 8 . C
Vaọy soỏ maựy cuỷa moói ủoọi laứ :
 6; 4; 3
Bài 22 SGK trang 62
Ta coự x = 20 ; y = 60 
Neõn x . y = 20 . 60 = 1200
Suy ra 
Bài 23 SGK trang 62
Số vòng quay trong 1 phút tỉ lệ nghịch với chu vi và do đó tỉ lệ nghịch với bán kính. Nếu x gọi là số vòng quay 1 phút của bánh xe thì theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:
TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được 150 vòng
 Tiết 29 :hàm số
Bài 24 SGK trang 63
y là hàm số của đại lượng x
Bài 25 SGK trang 64
Bài 26 SGK trang 64
x
-5
-4
-3
-2
0
y= 5x-1
-26
-21
-16
-11
-1
0
**********************************************************************
 Tiết 30 : luyện tập 
Bài 27 SGK trang 64
Cách 1: : a) Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì y phụ thuộc theo sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y.
Công thức: xy = 15 ị y = 
Y và x tỉ lệ nghịch với nhau.
b) y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 2.
Cách 2 :
a/Vỡ moói giaự trũ cuỷa x chổ xaực ủũnh ủửụùc moọt giaự trũ cuỷa y neõn y laứ haứm soỏ cuỷa x
b/ Khi x thay ủoồi maứ y chổ nhaọn moọt giaự trũ neõn y goùi laứ haứm haống
Bài 28 SGK trang 64
Cho hàm số 
a) 
b)
x
-6
-4
-3
2
5
6
12
-2
-3
-4
6
2
1
Bài 29 SGK trang 64
Cho hàm số . Tính:
Bài 30 SGK trang 64
đúng
Bài 31 SGK trang 65
 Thay giá trị của x vào công thức y = x
Từ y = x ị 3y = 2x
ị x = 
Kết quả:
x
-0,5
-3
0
4,5
9
y
-
-2
0
3
6
 Tiết 31 : mặt phẳng toạ độ 
Bài 32 SGK trang 67
a) M (-3;2) ; N (2; -3)
 P (0;2) ; Q (-2 ; 0)
b) Trong mỗi cặp điểm M và N; P và Q, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại.
Bài 33 SGK trang 67
**********************************************************************
Tiết 32 : luyện tập
Bài 34 SGK trang 68
a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b) Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0.
Bài 35 SGK trang 68
A (0,5 ; 2), B (2;2) , C (2 ; 0) , D (0,5 ; 0)
P (-3 ; 3), Q (-1; 1) , R (-3 ; 1)
Bài 36 SGK trang 68
Bài 37 SGK trang 68
O(0 ; 0) , A(1 ; 2) , B(2 ; 4) , C(3 ; 6) , D(4 ; 8)
 Bài 37 SGK trang 68
Bài 38 SGK trang 68
a) Đào là người cao nhất và cao 15 dm hay 1,5 m.
b) Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.
c) Hồng cao hơn Liên (1 dm) và Liên nhiều hơn Hồng (3 tuổi).
**********************************************************************
Tiết 33 : đồ thị hàm số y = a x ( a = 0)
Bài 39 SGK trang 71 
a/y = x : vụựi x = 1 thỡ y = 1 
neõn ta coự A(1 ;1) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = x
b/y = 3x : vụựi x = 1 thỡ y = 3
neõn ta coự B(1 ; 3) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = x
c/ y = -2x : vụựi x = 1 thỡ y = -2
neõn ta co C(1 ; -2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = -2x
d/ y = -x : vụựi x = 2 thỡ y = 2 
neõn ta coự D(2 ;2) thuoọc ủoà thũ haứm soỏ y = x
Bài 40 SGK trang 71
 y=ax với a > 0 đồ thị hàm số nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba 
 a < 0 đồ thị hàm số nằm ở góc phần tư thứ hai và thứ tư 
Bài 41 SGK trang 72
B không thuộc đồ thị hàm số y = - 3x.
C thuộc đồ thị hàm số y = -3x
 Tiết 34 : luyện tập
Bài 42 SGK trang 72
a) Điểm A nằm trên mặt phẳng tọa độ có tọa độ A(2; 1)
Vì A thuộc đt hàm số y = ax
 1 = a.2 a = 
Ta có hàm số y = x
b) M (; b) nằm trên đường thẳng x = 
c) N(a; -1) nằm trên đường thẳng y = -1
Bài 43 SGK trang 72
 a)Thời gian người đi xe đạp 4 h
Thời gian người đi xe đạp 2 h
b) Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe đạp 20 (km)
Quãng đường người đi xe máy 30 (km)
c) Vận tốc người đi xe đạp (km/h)
Vận tốc người đi xe máy là (km/h)
Bài 44 SGK trang 73
y = 0,5x :
 Khi x = 2 thỡ y = 1 
ta coự A(2 ; 1)
Vaọy OA laứ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ 
y = 0,5
a/ f(2) = 1 ;f(-2) = -1 ; 
f(4) = 2 ; f(0) = 0
b/ y = -1 thỡ x = 2; 
y = 0 thỡ x = 0;
 y = 2,5 thỡ x = 5
c/ khi y < 0 thỡ x < 0
khi y >0 thỡ x > 0
Bài 45 SGK trang 73
. Diện tích hình chữ nhật là 3.x m2
. Vậy y = 3x
+ Đồ thị hàm số qua O(0; 0)
+ Cho x = 1 y = 3.1 = 3
 đt qua A(1; 3)
Bài 46 SGK trang 73
2in 5,08 cm
3 in 7,62 cm ( gần với giỏ trị 7,6 là được )
 Bài 47 SGK trang 73
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm A ( -3; 1 ). Vỡ vậy khi x = -3 thỡ y = 1 à1 = a .( -3 ) a = nờn hàm số đú là y = x

File đính kèm:

  • docVo bai tap dai so 7 HKI .doc
Giáo án liên quan