Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 28 đến 29 - Năm học 2013-2014
I.Mục tiêu: Giúp H
- H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau
- H hồn nhiên vui tươi trong học tập
II.Đồ dùng:
- G: Phương hướng tuần sau
- H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện
III.Các hoạt động dạy học
- Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần
- G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động
Tuần 28 Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2014 Luyện toán Bài 133: luyện tập chung I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. - Củng cố đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo thời gian, đơn vị đo vận tốc. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 41 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Giải: Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là: 234 : 50 = 4,68 ( giờ ) Vận tốc xe thứ nhất đi từ A đến B là: 50 ì 65 = 60 ( km/giờ ) Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là: 234 : 60 = 3,9 ( giờ ) Xe thứ nhât đến B trước và đễn trước thời gian là: 4,68 – 3,9 = 0,78 ( giờ ) = 45phút 48 giây Đáp số: 46 phút 48 giây Bài 2: ( trang 42 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài G kết luận: Tổng vận tốc của hai người là: 4,2 + 4,8 = 9 ( km/giờ ) Thời gian đi để hai người gặp nhau là: 2,5 : 9 = 16 phút 40 giây Đáp số: 16 phút 40 giây Bài 3 ( trang 42 ) - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài G kết luận: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ Quãng đường từ A đến B dài là: 25 ì 1,5 = 37,5 ( km ) Vận tốc của ca nô khi đi ngược dòng là 25 – ( 3 ì 2 ) = 19 ( km/giờ ) Thời gian ca nô đi ngược dòng từ A đến B là: 37,5 : 19 = 13738 ( giờ ) Đáp số: 13738 giờ 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét giờ học – Dặn dò ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2014 Luyện toán Bài 135: ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu: - Củng cố cho H về đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho: 2; 3; 5; 9. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 43 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 3 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Giải: 222; 224; 226; 228; 230; 232; 234. 897; 899; 901; 903; 905; 907; 909. 2010; 2015; 2020; 2025; 2030; 2035; 2040. Bài 2 trang 43: - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Giải: Từ lớn đến bé là: 9002; 8899; 6327; 5966; 1027. Từ bé đến lớn là: 798; 1088; 2360; 4193; 5000. Bài 3 trang 44: - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Giải: 144 chia hết cho9. b) 230 chia hết cho 2 và 5 c) 126 chia hết cho 3 d) Không có số nào điền vào 51 chia hết cho 2 và 9 Bài 4 ( trang44 ) - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Đáp án đúng là; C. 2036 4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò H ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014 Sinh hoạt lớp tổng kết tuần 28 I.Mục tiêu: Giúp H - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau - H hồn nhiên vui tươi trong học tập II.Đồ dùng: - G: Phương hướng tuần sau - H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện III.Các hoạt động dạy học - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động Ưu điểm : Khuyết điểm : - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt - G nêu phương hướng tuần sau - H các tổ thi múa hát, kể chuyện - H và G biểu dương thi đua IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau Tuần 29 Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2014 Luyện toán Bài 137: ôn tập về phân số ( tiếp theo ) I. Mục tiêu:- Củng cố cho H cách tìm phân số bằng nhau và cách so sánh các phân số. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 45 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Giải: Các phân số nối với nhau là: 521 = 85357 74 = 3520 3926 = 7852 811 = 104143 Bài 2: ( trang 45 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài G kết luận:Đáp án đúng là: B Bài 3 ( trang 45 ) - H đọc yêu cầu đầu bài - 2H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài G kết luận: Ta có: 511 = 5 ì1811 ì18 = 90198 Vì 90198 < 131198 nên 511 < 1318 1318 = 13 ì1118ì11 = 131198 Ta có; 78 = 7ì128 ì12 = 8496 Vì 8496 < 8896 nên 78 < 1112 1112 = 11 ì812 ì8 = 8896 4. Củng cố,dặn dò: - Nhận xét giờ học – Dặn dò Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014 Luyện toán Bài 140 : ôn tập về số đo độ dài và khối lượng I. Mục tiêu: - Củng cố cho H về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng; cách viết các số đo độ dài và các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 46 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài - G kết luận Giải: 1 km = 1000 m 1m = 10 dm 1m = 100 cm 1 dm = 10 cm 1m = 1000 mm 1cm = 10 mm 1 kg = 10 hg 1kg = 1000 g 1 tấn = 10 tạ 1 tạ = 10 yến 1 tấn = 1000 kg 1 tạ = 100 kg Bài 2 trang 47: - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài - G kết luận Giải: 1 cm = 1100 m = 0,01 m 1 kg = 1100 tạ = 0,01 tạ 1m = 11000 km = 0,001 km 1 yến = 110 tạ = 0,1 tạ 1mm = 11000 m = 0,001 m 1 kg = 11000 tấn = 0,001 tấn 1 mm = 110 cm = 0,1 cm 1 tạ = 110 tấn = 0,1 tấn Bài 3 trang 47: - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Giải: a) 2460 m = 2km 460 m = 2,460 km 3072 m = 30 hm 72 m = 30,72 hm 48 yến =0 tân 48 yến = 0,48 tấn 7001 kg = 7 tấn 001 kg = 7,001 tấn b) 1235 m = 12,35 hm 55 cm = 0,55 m 5035 g = 5,035 kg 230 m = 0,23 km 40 kg = 0,04 tấn 340 g = 0,34 kg 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò H ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014 Sinh hoạt lớp tổng kết tuần 29 I.Mục tiêu: Giúp H - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau - H hồn nhiên vui tươi trong học tập II.Đồ dùng: - G: Phương hướng tuần sau - H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện III.Các hoạt động dạy học - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động Ưu điểm : Khuyết điểm : - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt - G nêu phương hướng tuần sau - H các tổ thi múa hát, kể chuyện - H và G biểu dương thi đua IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_5_tuan_28_den_29_nam_hoc_2013_2014.docx