Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 21 đến 23 - Năm học 2013-2014
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- Vận dụng giải một số bài toán đơn giản.
II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Luyện tập:
Bài 1 ( trang 20 ):
- H đọc yêu cầu đầu bài
- 1 H lên bảng - Lớp làm bài
- H đọc bài làm của mình
- H nhận xét, chữa bài – G kết luận
Tuần 21 Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2014 Luyện toán Bài 99: Luyện tập về tính diện tích I. Mục tiêu: - Củng cố cho học cách tính diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 15 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Chia khu đất thành 8 hình vuông nhỏ và 1 hình vuông lớn nằm ở giữa như hình vẽ; Diện tích 8 hình vuông nhỏ là: 30 ì 30 ì 8 = 7200 ( m2 ) Cạnh hình vuông lớn là: 30 ì 2 = 60 ( m ) Diện tích hình vuông lớn là: 60 ì 60 = 3600 ( m2 ) Diện tích khu đất là: 7200 + 3600 = 10800 ( m2 ) Bài 2 ( trang 16 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Chia khu đất như hình vẽ Cạnh AB dài là: 60 + 60 = 120 ( m ) Cạnh AD dài là: 30 + 30 + 30 + 30 = 120 ( m ) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 120 120 = 14400 ( m2 ) Diện tích của hình chữ nhật MBNH là: 60 30 = 1800 ( m2 ) Diện tích của hình chữ nhật KHID là: 60 30 = 1800 ( m2 ) Diện tích của khu đất hình chữ nhật là: 14400 – ( 1800 + 1800 ) = 10800 ( m2 ) Bài 3 ( trang 16 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài vào vở luyện - H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài - G kết luận Giải: Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 280 : 2 = 140 ( m ) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 140 : ( 3 + 4) 3 = 60 ( m ) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 140 – 60 = 80 ( m ) Diện thửa ruộng hình chữ nhật là: 80 60 = 4800 ( m2 ) Số thóc thửa ruộng đó thu được là: 4800 : 100 50 = 2400 ( kg ) = 24 tạ 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 9 tháng 1 năm 2014 Luyện toán Bài 101 : luyện tập chung I. Mục tiêu: Củng cố cho H cách tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học và vận dụng giải các bài toán có nội dung liên quan. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 17 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Giải: Chiều cao của tam giác là: 0,3 2 : 0,75 = 0,8 ( m ) Bài 2 ( trang 17 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài G kết luận: Chiều cao của hình thang là: 1,5 : 1,25 = 1,2 ( m ) Bài 3 trang 18 - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài Tích bán kính với bán kính của hình tròn là: 28,26 : 3,14 = 9 ( m2 ) Vì 9 = 3 3 nên bán kính hình tròn bằng 3 Chu vi hình tròn là: 2 3 3,14 = 18,84 ( m ) G kết luận: Đáp án đúng : D 4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò H Tuần 22 Thứ hai ngày 13 tháng 1 năm 2014 Luyện toán Bài 104: Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. - Vận dụng giải một số bài toán đơn giản. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 20 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận Hinh hộp chữ nhật Hình 1 Hình 2 Hình 3 Chiều dài 1,7 cm 17,5 dm 12 m Chiều rộng 1,5 cm 4dm 56 m Chiều cao 1,2 cm 3,5 dm 53 m Chu vi mặt đáy 6,4 cm 43 dm 83 m Diện tích mặt đáy 2,55 cm2 70 dm2 512 m2 Diện tích xung quanh 7,68 cm2 150,5 dm2 409 m2 Diện tích toàn phần 12,78 cm2 430,5 dm2 28554 m2 Bài 2 ( trang 20 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: 16 dm = 1,6 m Chu vi mặt đáy cái thùng là: ( 3 + 1,2 ) ì 2 = 8,4 ( m ) Diện tích xung quanh cái thùng là: 8,4 ì 1,6 = 13,44 ( m ) Diện tích mặt đáy cái thùng là: 3 ì 1,2 = 3,6 ( m2 ) Diện tích được quét sơn của cái thùng là: ( 13,44 + 3,6 ) ì 2 = 34,08 ( m2 ) Bài 3 ( trang 121 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài vào vở luyện - H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài - G kết luận Đáp án đúng là: b 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014 Luyện toán Bài 107 : luyện tập chung I. Mục tiêu: Củng cố cho H cách tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và cách tính một số yếu tố của hình hộp chữ nhật. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 23 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 3 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Giải: Diện tích xung quanh hình A là: ( 3 + 4 ) ì 2 ì 5 = 70 ( cm2 ) Diện tích toàn phần hình A là: 70 + 3 ì 4 ì2 =94( cm2 ) Diện tích xung quanh hình B là: ( 3 + 5 ) ì 2 ì 4 = 64 ( cm2 ) Diện tích toàn phần hình B là: 64 + 3 ì 5 ì2 =94( cm2 ) Diện tích xung quanh hình C là: ( 4 + 5 ) ì 2 ì 3 = 54 ( cm2 ) Diện tích toàn phần hình C là: 54 + 4 ì 5 ì3 =94( cm2 ) Bài 2: ( trang 17 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài G kết luận: Hình hộp chữ nhật (1) (2) (3) Chiều dài 12 cm 0,51 m 12 dm Chiều rộng 3,4 cm 0,33 m 12 dm Chiều cao 0,25 cm 0,27 m 12 dm Chu vi mặt đáy 15,4 cm 1,68 m 2 dm Diện tích mặt đáy 40,8 cm2 0,1683 m2 14 dm2 Diện tích xung quanh 3,85 cm2 0,4536 m2 1 dm2 Diện tích toàn phần 85,45 cm2 0,7902 m2 32 dm2 4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò H ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014 Sinh hoạt lớp tổng kết tuần 22 I.Mục tiêu: Giúp H - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau - H hồn nhiên vui tươi trong học tập II.Đồ dùng: - G: Phương hướng tuần sau - H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện III.Các hoạt động dạy học - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động Ưu điểm : Khuyết điểm : - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt - G nêu phương hướng tuần sau - H các tổ thi múa hát, kể chuyện - H và G biểu dương thi đua IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau Tuần 23 Thứ hai ngày 20 tháng 1năm 2014 Luyện toán Bài 109: xăng - ti - mét khối. đề - xi - mét khối I. Mục tiêu: - Củng cố cho học H có biểu tượng về xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Rèn kĩ năng đọc, viết, mối quan hệ, cách viết đơn vị đo xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 204): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng - Lớp làm bài - H đọc bài làm của mình - H nhận xét, chữa bài – G kết luận 1 dm3 = 1000 cm3 1 cm3 = 11000 dm3 Bài 2 ( trang 24): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kết luận Giải: Viết số Đọc số 25 cm3 Hai mươi lăm xăng-ti-mét khối 42 cm3 Bốn mươi hai xăng-ti-mét khối 10,6 cm3 Mười phẩy sáu xăng-ti-mét khối 34 dm3 Ba phần tư đề-xi-mét-khối 30,008 dm3 Ba mươi phẩy không trăm linh tám đề-xi-mét khối 72% dm3 Bảy mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối Bài 3 ( trang 24 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 2 H lên bảng - Lớp làm bài vào vở luyện - H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài - G kết luận a) 2 dm2 = 2000 cm3 b) 4000 cm3 = 4 dm3 30 dm3 = 30000 cm3 60000 cm3= 60 dm3 14,7 dm3 = 14700 cm3 3500 cm3 = 3,5 dm3 0,08 dm3 = 80 cm3 700 cm3 = 0,7 dm3+ 4. Củng cố,dặn dò: - G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 23 tháng 1 năm 2014 Luyện toán Bài 112 : thể tích hình hộp chữ nhật I. Mục tiêu: Củng cố cho H kĩ năng tính thể tích hình hộp chữ nhật. II. Đồ dùng: Vở luyện tập toán 5 III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện tập: Bài 1 ( trang 26 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1 H lên bảng – lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu cách làm, bài làm của mình - H nhận xét chữa bài – G kêt luận Giải: Độ dài ba kích thước 5 cm; 4 cm; 3 cm 1,2 dm; 1,3 cm; 1,4 dm 12 cm; 13 cm; 14 cm Thể tích 60 cm3 0,2184 dm3 124 cm3 Bài 2: ( trang 26 ): - H đọc yêu cầu đầu bài - 1H lên bảng - lớp làm bài vào vở luyện - Gọi 1 số H nêu bài làm của mình - H nhận xét chữa bài G kết luận: Giải: Chia thể tích khối nhựa thành 2 hình hộp chữ nhật Thể tích hình 1 là: 1,2 ì 1 ì 3 = 3,6 ( dm3 ) Chiều rộng hình 2 là: 2,4 – 1,2 = 1,2 ( dm ) Thể tích hình 2 là; 1,2 ì 1,4 ì 1 = 1,68 ( dm3 ) Thể tích khối nhựa là: 3,6 + 1,68 = 5,28 ( dm3 ) 4. Củng cố,dặn dò:- G tóm tắt nội dung chính tiết học - Nhận xét giờ học – Dặn dò Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2014 Sinh hoạt lớp tổng kết tuần 23 I.Mục tiêu: Giúp H - H nắm được ưu và khuyết điểm trong tuần và phương hướng tuần sau - H hồn nhiên vui tươi trong học tập II.Đồ dùng: - G: Phương hướng tuần sau - H: Kết quả thi đua(Lớp trưởng) + Các bài hát, điệu múa, câu chuyện III.Các hoạt động dạy học - Lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần - G nhận xét đánh giá các mặt hoạt động Ưu điểm : Khuyết điểm : - G tuyên dương cá nhân, tập thể tốt - G nêu phương hướng tuần sau - H các tổ thi múa hát, kể chuyện - H và G biểu dương thi đua IV.Dặn dò: - Dặn H chuẩn bị bài tuần sau
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_5_tuan_21_den_23_nam_hoc_2013_2014.docx