Giáo án Tổng hợp Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2018-2019 - Huỳnh Thị Minh Diệu
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- HS KG đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu sắc.
*GDBVMT: Qua việc HS trả lời CH3, giúp HS biết thêm về MT thiên nhiên đẹp đẽ ở làng quê VN.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi đoạn 1 đọc diễn cảm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động đầu tiên: GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lòng 1 đoạn vănđ(được xác định), trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung thư.
- Học sinh đọc thuộc lòng đoạn 2 – gọi học sinh đặt câu hỏi
II. Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
CẤU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH I MỤC TIÊU: - Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài - Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài : Nắng trưa ( mục III ). *GDBVMT (khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, có ý thức BVMT. II. CHUẨN BỊ:- Bảng phụ ghi bài Nắng trưa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Nhắc lại cấu tạo bài văn tả cảnh. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài-Ghi bảng 2.1. Nhận xét: Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài 1 và cả bài văn trong sách. - Giải nghĩa từ: hoàng hôn, sông Hương, - Yêu cầu học sinh tìm các phần mở bài, thân bài, kết bài Bài 2: Gọi học sinh đọc đề bài 1 và cả bài văn trong sách. - Yêu cầu học sinh nhận xét thứ tự của việc miêu tả trong bài văn. Giáo viên chốt lại: - Giống: giới thiệu bao quát cảnh định tả - Khác: + Thay đổi tả cảnh theo thời gian. + Tả từng bộ phận của cảnh. Giáo viên nhận xét chốt lại rút ra ghi nhớ. 2.2. Luyện tập: Y/c hs đọc bài tập Mở bài :Câu văn đầu (nhận xét chung về nắng trưa ) Thân bài : Cảnh vật trong nắng trưa . - Câu văn gồm 4 đoạn - Đoạn 1: Từ buổi trưa ngồi trong nhà bốc lên mãi . ( hơi đất trong nắng trưa dữ dội ) Đoạn 2 : Từ tiếng gì xa vắng hai mí mắt khép lại . ( tiếng vỏng đưa và câu hát ru em trong nắng trưa ) Đoạn 3 : Từ con gà nào bóng dúi củng lặng im .( cây cối và con vật trong nắng trưa ) Đoạn 4 : Từ ấy thế mà cấy nốt thửa ruộng chưa xong . ( hình ảnh người mẹ trong nắng trưa ) Kết bài : mở rộng câu cuối . ( cảm nghĩ về mẹ ) 4. Củng cố - Cho HS nhắc lại tựa bài - Cho HS nêu lại nội dung ghi nhớ . 5. Dặn dò: - Học sinh ghi nhớ, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học III- PHẦN BỔ SUNG:.. ......................................................................................... .................................................................................................................................. ************************ TIÊT 1: TOÁN ( Bổ sung) ÔN TẬP TIẾT 1 I.Mục tiêu : - Củng cố về phân số, tính chất cơ bản của phân số. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán . II.Chuẩn bị :- Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Ôn tập về phân số - Cho HS nêu các tính chất cơ bản của phân số. - Cho HS nêu cách qui đồng mẫu số 2 phân số Hoạt động 2: Thực hành - HS làm các bài tập - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1 :a)Viết thương dưới dạng phân số. 8 : 15 7 : 3 23 : 6 Giải : a) 8 : 15 = ; 7 : 3 =; 23 : 6 = b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 19 25 32 Giải b) 19 = ; 25 = ; 32 = Bài 2 : Qui đồng mẫu số các PS sau: a) Giải : a) ; . b) b, và giữ nguyên . Bài 3: (Bài mức độ 3,4) H: Tìm các PS bằng nhau trong các PS sau: Giải : ; Bài 4: Điền dấu >; < ; = a) b) Giải: a) b) c) d) c) d) 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại qui tắc công, trừ, nhân, chia phân số III- PHẦN BỔ SUNG:.. ......................................................................................... .................................................................................................................................. ************************** Buổi sáng Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2019 TIẾT 1: T.ANH TIẾT 2: T.ANH ( GV chuyên dạy ) ******************************* TIẾT 1: CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT ) VIỆT NAM THÂN YÊU I- MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài chính tả Việt Nam thân yêu ; không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2 ; thực hiện đúng BT3 - Rèn tính cẩn thận cho HS. II- CHUẨN BỊ: - Bảng nhóm ghi bài tập 3 -HS vở viết chính tả. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1.Ổn định:Hát vui 2- Bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 3- Bài mới: + Giới thiệu bài VIỆT NAM THÂN YÊU - Ghi tựa bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe –viết -GV đọc toàn bài một lượt.-GV hướng dẫn hs đọc. -GV phân tích viết chữ khó: dập dờn,che đỉnh, biết mấy,chịu,vất vả,vứt bỏ. -GV nhận xét sửa lỗi. Hoạt động 2: GV đọc cho HS viết -GV nhắc HS tư thế ngồi viết. - GV đọc từng dòng thơ 1-2 lượt cho HS viết. Hoạt động 3: Chấm chữa bài -GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi. -GV chấm 5 đến 7 bài. -GV nhận xét chung các bài chính tả đã chấm. Hoạt động 4: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2:-GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -GV phát phiếu đã ghi sẵn nội dung cho HS làm -GV gọi 3 HS lên bảng thi trình bày đúng, nhanh kết quả làm bài . Số 1 :ngày ,ngát, ngữ,nghĩ ,ngày Số 2 :ghi ,gái Số 3 :có ,của ,kết ,của ,kiêu ,kỉ Bài tập 3: GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập -GV hướng dẫn HS làm bài Âm đầu Đứng trước I,ê ,e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là k Viết là c Âm “gờ” Viết là gh Viết là g Âm “ngờ” Viết là ngh Viết là -GV chốt lại và đưa ra quy tắc viết c / k, g / gh,ng /ngh. 4.Củng cố Gọi học sinh nêu lại tựa bài. - Cho hs nhặc lại cách trình bày bài chính tả của thể thơ lục bác . Gọi học sinh lên bảng viết lại một số từ viết sai trong bài chính tả. - Nhận xét sửa chữa. 5.Dặn dò: -GV nhận xét tiết .Học quy tắc viết c/ k, g/ gh, ng/ ngh. D- PHẦN BỔ SUNG:................................................................................................ ................................................................................................................................... ***************************** TIẾT 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ MỤC TIÊU - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩalà những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ; hiẻu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (ND Ghi nhớ) - Tìm được từ đồng nghĩa theo YC TB1, BT2 (2 trong số 3 từ) ; đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). - HS KG đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3) II/ CHUẨN BỊ .: Bảng nhóm Bảng viết sẵn các từ in đậm ở bài tập 1a và 1b :xây dựng –kiến thiết ;vàng xuộm –vàng hoe –vàng lịm . Bảng nhóm III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC : 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : KT sự chuẩn bị của HS . 3. Bài mới .+ Giới thiệu bài . GV nêu MĐ YC của giờ học - Ghi tựa bài lên bảng. + Phần nhận xét . Bài tập 1 :Một HS đọc YC của BT1 Yêu cầu HS so sánh nghĩa của các từ in đậm . *GV chốt lại :những từ có nghĩa giống nhau như vậy là các từ đồng nghĩa . a / xây dựng –kiến thiết . b/ vàng xuộm -vàng hoe- vàng lịm Bài tập 2:Một HS đọc yêu cầu bài tập . Cả lớp và GV nhận xét GV chốt lại lời giải đúng + Phần ghi nhớ . - Gọi học sinh đọc ghi nhớ trong sách giáo khoa. - Giáo viên ghi bảng. + Phần luyện tập . Bài tập 1 : yêu cầu học sinh đọc bài tập 1. GV cho HS viết bảng con đáp án của mình .GV sửa bài .Nhận xét chốt lại kết quả: + nước nhà –non sông + hoàn cầu –năm châu Bài tập 2: đọc yêu cầu BT.-Trao đổi theo cặp làm việc vào vở BT GV chốt lại . Đẹp : đẹp đẽ ,đẹp xinh ,xinh xắn To lớn :to tướng ,to kềnh ,to xù Học tập :học ,học hành ,học hỏi Bài tập 3: -Làm bài cá nhân vào vở sau đó tiếp nối nhau nói những câu văn các em đã đặt. Cả lớp nhận xét ,HS sửa bài . 4. Củng cố. Gọi học sinh nêu lại tựa bài. Gọi học sinh nêu lại ghi nhớ 5.Dặn dò - GV nhận xét giờ học .Tuyên dương những em học tốt D- PHẦN BỔ SUNG:................................................................................................ ................................................................................................................................... ************************************* Buổi chiều TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: - Tìm được cá từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với một từ tìm được ở BT1 ( BT2). - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. - Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn BT3. II. CHUẨN BỊ:- Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định:Hát vui 2. Bài cũ: Giáo viên nêu câu hỏi vầ nội dung bài trước và gọi học sinh trả lời. Giáo viên nhận xét * Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. Học theo nhóm bàn - Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ – trắng-đen. Giáo viên chốt lại và tuyên dương. a/ Xanh : xanh biếc , xanh tươi , xanh um, xanh thẳm , xanh xanh b/ Đỏ : đỏ chói , đỏ chót ,đỏ hoe , đỏ thẳm c/ Trắng : trắng tinh , trắng muốt , trắng phau d/ Đ en : đen láy , đen sì , đen kịt . Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.Học sinh trình bày kết quả.Lớp nhận xét. Giáo viên chốt lại Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Học trên phiếu luyện tập. Giáo viên nhận xét chốt lại: Điên cuồng , nhô lên , sáng rực ,gầm vang , hối hả . 4. Củng cố: Tổ chức trò chơi tiếp sức. Nhận xét tổng kết trò chơi. - Nhận xét 5. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”. D- PHẦN BỔ SUNG:................................................................................................ ................................................................................................................................... ********************************** TIẾT 3: TOÁN ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I .MỤC TIÊU : - HS biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp đơn giản) - HS cả lớp làm được BT 1,2. HS kh, giỏi làm thêm các phần còn lại. - HS ham thích học toán. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra -Gọi hs lên bảng 1 em đọc phân số ,1em viết và chỉ ra tử số ,mẫu số GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới + Giới thiệu bài : Các em đã được ôn tập về phân số .Hôm nay ôn tập tiếp tính chất cơ bản của phân số . Giáo viên ghi tựa bài * Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số . - Gọi Học sinh phát biểu tính chất cơ bản của phân số - Gọi HS làm vào vở vd1 SGK và trình bày kết quả gv ghi bảng . = x = = : = - Giáo viên cho HS đọc lại - Tương tự thực hiện tương tự ví dụ 1 để hướng dẫn ví dụ 2. - Hai ví dụ trên đã thể hiện tính chất cơ bản của phân số .Em hãy nêu tính chất cơ bản của phân số. * ứng dụng tính chất cơ bản của phân số . ? Người ta ứng dụng tính chất cơ bản để làm gì ? - Giáo viên chốt lại :rút gọn phân số - Giáo viên ghi ví dụ lên bảng - Gv chốt lại : = := ; : = hoặc = : = - Giáo viên gọi hs nêu lại cách làm . -Gv chốt lại :rút gọn phân số là để được 1 phân số có tử và mẫu số bé đi mà phân số bằng phân số đã cho . Thành phân số tối giản . Xem xét cả tử và mẫu cùng chia hết 1 số tự nhiên khác 0 + Thực hành Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1 - Yêu cầu hs lên bảng làm bài - Gv nhận xét tuyên dương chốt lại . Giải : ĐS : ; ; - GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận + Các cách rút gọn của các em có giống nhau không * Có nhiều cách rút gọn phân số . + Cách nào nhanh nhất ? - GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận + Các cách rút gọn của các em có giống nhau không * Cách nhanh nhất là chọn được phân số lớn nhất mà tử số và mẫu số chia hết . + Tính chất cơ bản của phân số còn được ứng dụng để làm gì ? * Quy đồng mẫu số các phân số . - Gv ghi vd (tr 5) - Quy đồng mẫu số : và - GV ghi bảng : MSC :5 x7 =35 = x = ; = x = Vd : 10:2 = 5 ; x = giữ nguyên - Cho vài hs nhắc lại cách quy đồng hai phân số . Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2 . - Cho hs làm bài - Cho hs trình bày kết quả - GV nhận xét tuyên dương chốt lại Giải : a/ và ; = ; b/ ; ; c/ ; ; Bài tập làm thêm ( Mđ3,4 ) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ; ; ; 4. Củng cố : - Gọi hs nhắc lại tựa bài - Gọi hs nhắc lại cách cách rút gọn và quy đồng hai phân số . Giáo viên chốt lại nội dung bài. 5. Nhận xét dặn dò: -Chuẩn bị bài học tiết sau . D- PHẦN BỔ SUNG:......................................................................................................................... ................................................................................................................................................................. TIẾT 1: TIẾNG VIỆT( BS) Luyện viết ( tiết 1) I. Môc tiªu: - HS nh×n chÐp ®óng chÝnh t¶, ®Ñp bµi : " Việt Nam quê hương tôi ". - RÌn kü n¨ng viÕt ®óng, ®Ñp vµ ®óng cì ch÷. - Gi¸o dôc HS cã ý thøc rÌn luyÖn ch÷ viÕt. II. §å dïng d¹y- häc: - Vë luyÖn viÕt ch÷ ®Ñp líp 5/ QuyÓn 1. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: A. KiÓm tra bµi cò: KT vë viÕt cña HS. B. Bµi míi : 1. Giíi thiÖu bµi : Nªu môc ®Ých, yªu cÇu. 2. Luyện viết ứng dụng: - GV cho HS giái ®äc bµi viÕt: " Việt Nam thuộc khu vực.......Trường Sa ". - Néi dung bµi viÕt nãi lªn ®iÒu g×? - HD HS viÕt c¸c ch÷ hoa: N, §, C, H, B, S,T,V - GV yªu cÇu HS nªu nh÷ng ch÷ khã viÕt, dÔ lÉn. - GV cho HS thùc hµnh viÕt nh¸p: §Êt níc, lµng xãm, hµng tre... - GV cïng HS nhËn xÐt. 3 .HS nh×n chÐp ®óng chÝnh t¶, ®Ñp bµi : " Việt Nam quê hương tôi ". - GV cho HS nh×n chÐp vµo vë luyÖn viÕt. - GV nh¾c nhë HS kho¶ng c¸ch c¸c con ch÷ - GV lu ý HS t thÕ ngåi, c¸ch cÇm bót. - GV theo dâi, uèn n¾n cho HS viÕt ®óng kÜ thuËt. - GV thu chÊm vµ nhËn xÐt, ch÷a bµi. - 1 em ®äc. - HS tr¶ lêi. - HS nh¾c l¹i quy tr×nh viÕt - HS nªu. - HS thùc hµnh viÕt ra nh¸p. - Vµi em viÕt b¶ng. - C¶ líp viÕt bµi. - HS viÕt bµi. 4. Luyện tập chính tả a, Điền C hoặc k vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: b,Điền g hoặc gh vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ, tục ngữ , ca dao : c,Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống để hoàn thành các câu tục ngữ : d, Điền chữ thích hợp với mỗi chỗ trống để hoàn thành các các quy tắc chính tả : 5. Cñng cè, dÆn dß: - GV khen nh÷ng HS viÕt ®Ñp. - Nh¾c HS vÒ viÕt l¹i cho chuÈn, ®Ñp h¬n. D- PHẦN BỔ SUNG:............................................................................... ............................ ........................................................................................................................................................... ************************ Buổi sáng Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2019 TIẾT 1: Thể Dục TIẾT 1: Âm nhạc ( GV chuyên dạy) ***************************************** TIẾT 4: TOÁN ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số. - BT cần lm : 1; 2; 3. - HS ham thích học toán. II.CHUẨN BỊ:- Bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Gọi hs giải bài tập sau : - So sánh ; Đáp số : < - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : Đs : - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới + Giới thiệu bài : Hôm nay các em thực hành tiếp về cách so sánh 2 phân số tiếp theo . -GV ghi tựa bài lên bảng. + Luyện tập Bài 1 : Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài tập 1 - Giaó viên ghi bảng bài tập và gọi học sinh lên làm bài.- GV nhận xét tuyên dương chốt lại Giải : a/ b/ Phân số có tử bé hơn mẫu bé hơn 1 . Phân số có tử bằng mẫu bằng 1 . Phân số có tử lớn hơn mẫu lớn hơn 1 . Bài 2 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 2 . Cho hs trình bày kết quả GV nhận xét tuyên dương chốt lại Giải : a/ b/ Trong hai phân số cùng tử phân số nào có mẫu bé hơn thì lớn hơn . Bài 3 : Cho hs đọc yêu cầu bài tập 3 : - Gọi 3 HS làm bài - Cho hs trình bày kết quả - Gv nhận xét tuyên dương chốt lại a/ b/ c/ * Bài tập làm thêm: ( Mđ3,4 ) Viết hai phân số thích hợp vào chổ chấm: 4.Củng cố : - Cho hs nhắc lại tựa bài - Cho hs nhắc lại các cách so sánh phân số . - Nhận xét chốt lại. 5. Nhận xét dặn dò: -Gv nhận xét tiết học -Về nhà xem lại bài hoàn thành các bài tập vào vở -Chuẫn bị bài học tiết sau . D- PHẦN BỔ SUNG:................................................................................................ ........................................................................... ........................................................ TIẾT 1: ĐỊA LÝ VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA I.Mục tiêu:Học xong bài này học sinh: - Mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn của nước Việt Nam : + Trên bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vờa có biển, đảo và quần đảo. + Những nước giáp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam- Pu- Chia. + Ghi nhớ phần đất liền Việt Nam: khoảng 330.000.000 km . - Chỉ phần đất liền nước ta trên bản đồ (lược đồ). * TNMTBĐ: Đất nước ta gồm có đất liền, biển ,đảo và quần đảo , Cần có ý thức bảo vệ II/Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Giấy A0 - Quả dịa cầu - Lược đồ trống tương tự hình 1 SGK, III.Các hoạt động động dạy học: 1/Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2/Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đề 1. Vị trí địa lí và giới hạn: Hoạt động 1:Làm việc cá nhân. Bước 1: GV yêu cầu học sinh quan sát hlnh1 SGK H: Đất nước Việt Nam gồm những bộ phận nào? H: Hãy chỉ vị trí phần đất liền trên lược đồ H: Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào?(Trung Quốc ,Lào va` Cam –pu –chia) H: Biển bao bọc phía nào phần đất liền nước ta?(đông , nam và tây nam ) H: Tên biển là gì ? (Biển Đông ) H: Kể tên một số đảo và quần đảo nước ta ?(đảo Cát Bà ,Bạch Long Vĩ ,Côn Đảo, Phú Quốc ,quần đảo :Hoàng Sa , Trường Sa ) L ồng ghép TNMTBĐ: Đất nước ta gồm có đất liền, biển ,đảo và quần đảo , Cần có ý thức bảo vệ và giữ gìn. Bước 2:Học sinh lên bảng chỉ vị trí của nước ta trên bản đồ,và trính bày kết quả làm việc trước lớp -GV bổ sung: Đất nước ta gồm có đất liền, biển ,đảo và quần đảo , ngoài ra còn có vùng trời bao trùm lãnh thổ nước ta Bưởc 3 : GV gọi một số học sinh lên bảng chỉ vị trí đia lí cua 3 nước ta trên quả địa cầu. H: Vị trí của nước ta cò thuận lợi gì cho việc giao lưu với các nước khác? GV kết lụân : 2/Hình dạng và diện tích: Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm 4 (các mảnh ghép) Bước 1: HS trong nhóm đọc SGK , quan sát hình 2 và bảng số liệu ,rồi thảo luận H: Phần đất liền của nước ta có đặc điểm gì? ( hẹp ngang ,chạy dài và có đường bờ biển như hình chữ S) H: Từ bắc vào nam theo đường thẳng ,phần đất liền nước ta dài bao nhiêu km ?1650 km H: Nơi hẹp ngang nhất là bao nhiêu km ?*( 50 km ) H: Diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu km? (330.000.000 km) H: So sánh diện tích nước ta với một số nước trong bảng số liệu? Bước 2:-Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi Kết luận: Phần đất liền của nước ta hẹp ngang ,chạy dài theo chiều Bắc –Nam với đường bờ biển cong hình chữ S . Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng 1650 km và nơi hẹp nhất chưa đầy 50km . 3/ Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau . D- PHẦN BỔ SUNG:................................................................................................ ................................................................................................................................... *************************** Buổi chiều TIẾT 2: THỂ DỤC ( GV CHUYÊN DẠY) ************************************ TIẾT 2: KHOA HỌC NAM HAY NỮ (TIẾT 1) I. Mục tiêu: - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của XH về vai trò của nam , nữ. - Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam, nữ. - GDKNS: + Kĩ năng phân tích đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ + Kĩ năng trình bày các quan niệm nam, nữ trong xã hội + Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của bản thân. II. Chuẩn bị : + Giáo viên: Hình vẽ trong sách giáo khoa, các tấm phiếu trắng A0 (để học sinh sẽ viết vào đó) III. Hoạt động dạy học: Hoạt động : Khởi động - KTBC: + Em có nhận xét gì về trẻ em và bố mẹ của chúng? + Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế nào? + Điều gì đã xãy ra nếu con người không có khả năng sinh sản? + Nhận xét câu trả lời và ghi điểm. - GTB: Trong bài học hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu những điểm giống nhau và khác nhau về nam và nữ. Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa nam và nữ về đặc điểm sinh học GD KNS: Kĩ năng , đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam và nữ. - GV tổ chức cho HS thảo luận theo cặp: + Cho bạn xem tranh vẽ bạn nam và bạn nữ, sau đó cho bạn biết vì sao em vẽ bạn nam khác bạn nữ? + Trao đổi với nhau để tìm một số điểm giống nhau và khác nhau giữa bạn nam và bạn nữ. + Khi một bé mới sinh ra dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gá
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_5_tuan_1_nam_hoc_2018_2019_huynh_thi_mi.doc