Giáo án tổng hợp Lớp 3 - Tuần 27 - Năm học 2012-2013

GV treo bảng có gắn các số như phần bài học của SGK.

a) Giới thiệu số 42316.

- Coi mỗi thẻ ghi số 1000 là một chục nghìn, vậy số có mấy chục nghìn?

- Có bao nhiêu nghìn?

- Có bao nhiêu trăm?

- Có bao nhiêu chục?

- Có bao nhiêu đơn vị?

- Gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng số.

b) Giới thiệu cách viết số 42316.

- Dựa vào cách viết số có bốn chữ số. Em nào có thể viết số 4 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 6 đơn vị.

- GV nhận xét đúng / sai và hỏi: số 42316 có mấy chữ số?

- Khi viết số này chúng ta bắt đầu viết từ đâu?

c) Giới thiệu cách đọc số 42316.

- Em nào có thể đọc được số 42316?

- Cách đọc số 42316 và số 2316 có gì giống và khác nhau?

- GV viết lên bảng các số: 2357, 32357, 8759, 38759, 63876 yêu cầu HS đọc các số trên.

Luyện tập:

Bài 1:

- Yêu cầu HS quan sát bảng số thứ nhất, đọc và viết số được biểu diễn trong bảng số.

- GV yêu cầu HS tự làm phần b.

- GV hỏi: Số 24312 có bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu nghìn, bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục và bao nhiêu đơn vị?

- Kiểm tra vở của một số HS.

Bài 2:

- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?

- Hãy đọc số 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 2 đơn vị.

- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.

- Chữa bài và cho điểm HS.

Bài 3:

- GV viết các số 23116, 12427, 3116, 82427 và chỉ bất kì cho HS đọc, sau mỗi lần HS đọc số GV hỏi: Số gồm có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?

doc51 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 3 - Tuần 27 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à bình , thế giới không có chiến tranh và cuộc đời vang lên tiếng hát . Nội dung đó thể hiện trong bài hát Tiếng hát bạn bè mình của nhạc sĩ Lê Hoàng Minh .
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
2
Hoạt động 1 : Dạy hát bài Tiếng hát bạn bè mình.
- Cho h/s nghe băng .
- Hướng dẫn đọc lời ca .
- Dạy hát từng câu .
- Cho h/s luyện tập theo nhóm và cá nhân .
- G/v nhận xét – Tuyên dương .
Hoạt động 2 : Hát kết hợp gõ đệm 
- Vừa hát , vừa vỗ tay theo phách :
Trong không gian bay bay một hành tinh 
 X xx x x
thân ái 
 xx
- Cho h/s đứng hát và nhún chân nhẹ nhàng .
- Lắng nghe.
- H/s đọc lời ca .
- Hát từng câu theo g/v.
- Tập luyện theo tổ .
- Thực hiện theo yêu cầu của g/v .
- Thực hiện theo yêu cầu của g/v.
IV
CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- Hôm nay chúng ta học bài hát gì ? 
- Nêu nội dung bài hát .
- Về nhà tập hát và học thuộc lời ca .
- Nhận xét tiết học .
Tiết 4	ÔN TOÁN 
	* Bài 1 : Cho dãy số : 100 , 101 , 102 , 103 , 104 , 105 , 106 , 107 , 108 , 109 .
	Nhìn vào dãy trên , viết số thích hợp vào chỗ trống : 
	a) Số thứ nhất trong dãy số là : 
	b) Số thứ năm trong dãy số là : ..
	c) Số thứ mười trong dãy số là : 
	d) Trong dãy trên , số chữ số 0 có tất cả là : ..
	e) Trong dãy trên số chữ số 1 có tất cả là : 
	* Bài 2 : Số điểm 10 của lớp 3A đạt được trong 4 tháng như sau : 
	- Tháng 9 : 	185 điểm 	- Tháng 11 : 	190 điểm 
	- Tháng 10 : 	203 điểm 	- Tháng 12 : 	170 điểm .
	Hãy viết số thích hợp vào ô trống .
Tháng
9
11
Số điểm 10
203
170
--------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 3 năm 2006
Tiết 1 
TiÕt 3 : TËp ®äc 
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 3 )
 I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc:
	- Chủ yếu kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng : HS đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ/ phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ.)
 	- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu: HS trả lời được 1 hoặc 2 câu hỏi về nội dung bài học.
 2. Ôân luyện về trình bày báo cáo – báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch, tự tin.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	-Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( không có yêu cầu học thuộc lòng) từ tùân 19 đến tuần 26 trong sách Tiếng Việt 3 tập 2 ( gồm cả các văn bản thông thường.) 
 	-Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tuần này chúng ta sẽ ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt giữa học kì II. Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm tập đọc và ôn luyện về trình bày báo cáo.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
 2
Kiểm tra tập đọc (khoảng ¼ lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc một đoạn trong bài.
 -Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
 -GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
 Bài 2
 -GV yêu cầu HS đọc đề.
 -Nêu yêu cầu của bài tập?
-Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã học ở tuần 20?
-GV nhắc HS chú ý thay lời “Kính gửi” trong mẫu báo cáo bằng lời “ Kính thưa” (vì là báo cáo miệng)
-Các tổ làm việc theo các bước sau:
+Thống nhất kết quả hoạt động của chi đội trong tháng quả( về học tập, lao động, công tác khác).
+Lần lượt các thành viên trong tổ đóng vai chi đội trưởng báo cáo trước các bạn kết quả hoạt động của chi đội.
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
-Báo cáo kết quả tháng thi đua “Xây dựng Đội vững mạnh” với cô tổng phụ trách.
-1HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 trang 20.
-Những điểm khác:
+Người báo cáo là chi đội trưởng. Người nhận báo cáo là cô , thầy tổng phụ trách.
+Nội dung thi đua: Xây dựng Đội vững 
mạnh.
+Nội dung báo cáo : Về học tập về lao động, thêm nội dung về công tác khác.
-HS nghe GV hướng dẫn 
-HS tự ghi nhanh ý của cuộc trao đổi.
-Các thành viên trong tổ lần lượt trình bày.
Các thành viên góp ý nhanh cho bạn mình.
- Đại diện các nhóm thi trình bày báo cáo trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét, tính điểm thi đua với các tiêu chuẩn: báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, rành mạch, đàng hoàng, tự tin; bình chọn bạn đóng vai chi đội trưởng giỏi nhất.
IV
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
TiÕt 2: chÝnh t¶
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 4 )
 I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc:
 2. Nghe – viết đúng bài thơ Khói chiều
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( không có yêu cầu học thuộc lòng) từ tuần 19 đến tuần 26 trong sách Tiếng Việt 3 tập 2 ( gồm cả các văn bản thông thường.) 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tuần này chúng ta sẽ ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt giữa học kì II. Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm tập đọc và ôn luyện về trình bày báo cáo.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
2
Kiểm tra tập đọc (khoảng ¼ lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc một đoạn trong bài.
 -Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
 -GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn nghe – viết:
 a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị:
- Đọc mẫu bài thơ Khói chiều
* Hướng dẫn nắm nội dung bài thơ:
+ Tìm những câu thơ tả cảnh khói chiều?
+ Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?
b) Hướng dẫn các trình bày bài thơ lục bát : câu 6 tiếng lùi vào 3 ô , câu 8 tiếng lùi vào 1 ô.
c) Hướng dẫn viết từ khó :
- G/v cho h/s viết bảng con một số từ ngữ các em dễ viết sai
d) Viết bài:
- Đọc cho h/s viết 
- Đọc cho h/s soát lỗi.
e) G/v chấm và chữa một số bài. Cuối giờ thu vở cả lớp để chấm.
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
- 1-2 h/s đọc lại bài thơ.
- Chiều chiều từ mái rạ/ Xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên.
- Khói ơi, vươn nhẹ lên mây / Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.
- Lắng nghe.
- Viết bảng con một số từ khó:
- Nghe và viết bài.
- Soát lỗi.
- Nghe g/v nhận xét .
IV
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
Thứ t­ ngày 20 tháng 3 năm 2013
TiÕt 1: ©m nh¹c ®/c Trang d¹y
TiÕt 2: To¸n
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh:
	- Nhận biết được các số có năm chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0).
	- Biết đọc viết các số có năm chữ số có dạng nêu trên.
	- Biết thứ tự các số trong một nhóm các số có năm chữ số.
	- Luyện ghép hình.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng số như phần bài học SGK.
	- Bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
 	- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 4/ 141.
	- HS viết và đọc số có năm chữ số theo yêu cầu của GV.
	- Nhận xét bài cũ.
 2. GIỚI THIỆU BÀI: 	Các số có năm chữ số (tiếp theo)
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1 
 2
Đọc viết số có năm chữ số (trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0).
- GV yêu cầu HS đọc phần bài học, sau đó chỉ vào dòng của số 30 000 và hỏi: Số này gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
- Vậy ta viết số này như thế nào?
- Số này đọc thế nào?
- GV tiến hành tương tự để HS nêu cách viết, cách đọc các số 32 000 ; 32 500 ; 32 560 ; 32 505 ; 32 050 ; 30 050 ; 30 005 để hoàn chỉnh bài học.
Luyện tập.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV yêu cầu HS chú ý vào dãy số a, và hỏi: số đứng liền trước số 18302 là số nào? Số 18302 bằng số đứng liền trước nó thêm mấy đơn vị?
- GV giảng: đây là dãy các số tự nhiên có 5 chữ số bắt đầu từ số 18301, tính từ số thứ hai trở đi, mỗi số trong dãy này bằng số liền trước nó thêm một đơn vị.
- Sau số 18302 là số nào?
- Hãy đọc các số còn lại của dãy số này.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Tổ chức cho HS thi xếp hình giữa các tổ, tuyên dương những học sinh xếp nhanh.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Về nhà luyện tập thêm về đọc viết số có 5 chữ số.
- Làm bài tập 3/143. Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
- Đọc và trả lời. Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 1 em lên bảng viết, cả lớp viết vào vở.
- HS đọc: ba mươi nghìn.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Đọc số và viết số.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
Viết số
Đọc số
86030 
Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi
62300
Sáu mươi hai nghìn ba trăm
58601
Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một
42980
Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi
70031
Bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt
60002
Sáu mươi nghìn không trăm linh hai.
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Số đứng liền trước số18302 là số 18301; số 18302 bằng số đứng liền trước nó thêm một đơn vị.
- HS theo dõi
- là số 18303.
- HS viết tiếp các số 18304, 18305, 18306, 18307 và đọc dãy số.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
b) 32606; 32607; 32608; 32609; 32610; 32611; 32612.
c) 92999; 93000; 93001; 93002; 93003; 93004; 93005.
- HS xếp được hình như sau:
 IV
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Về nhà luyện tập thêm về đọc viết số có 5 chữ số.
- Làm bài tập 3/143. Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
TiÕt 3: tËp ®äc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 5 )
 I.MỤC TIÊU: 
 	1. Kiểm tra lấy điểm HTL:
 	2. Ôn luyện về viết báo cáo : dựa vào báo cáo miệng của T3, h/s viết lại một báo cáo đủ thông tin, rõ ràng, ngắn gọn, đúng mẫu .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Phiếu viết tên mỗi bài thơ và mức độ yêu cầu HTL ( Bộ đội về làng , Chú ở bên Bác Hồ , Bàn tay cô giáo, Cái cầu , Em vẽ Bác Hồ , Ngày hội rừng xanh, Đi hội chùa Hương ) từ tuần 19 đến tuần 26 trong sách Tiếng Việt 3 tập 2 .
 	- Vở bài tập hoặc một số báo cáo mẫu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tuần này chúng ta sẽ ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt giữa học kì II. Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm HTL và ôn luyện về viết báo cáo.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
2
Kiểm tra HTL (khoảng ¼ lớp)
 - GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài HTL, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài. - Đọc một đoạn trong bài.
-Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
- GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
 Bài 2
 -GV yêu cầu HS đọc đề.
 -Nêu yêu cầu của bài tập?
-Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã học ở tuần 20?
- Yêu cầu h/s làm bài vào vở.
- Cả lớp lắng nghe và nhận xét
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
-1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm.
-Báo cáo kết quả tháng thi đua “Xây dựng Đội vững mạnh” với cô tổng phụ trách.
-1HS đọc lại mẫu báo cáo đã học ở tuần 20 trang 20.
-Những điểm khác:
+Người báo cáo là chi đội trưởng.
Người nhận báo cáo là cô , thầy tổng phụ trách.
+Nội dung thi đua: Xây dựng Đội vững 
mạnh.
+Nội dung báo cáo : Về học tập về lao động, thêm nội dung về công tác khác.
- Làm bài vào vở .
- Một số h/s đọc bài viết
IV
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
T©p viÕt
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 6 )
 I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiểm tra lấy điểm HTL
 2. Luyện viết đúng các chữ có âm , vần dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương ( r/d/ gi; l/n ; tr/ch ; uôt/uôc; ât/âc ; iết/iếc / ai/ay)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	-Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( không có yêu cầu học thuộc lòng) từ đâù năm đến nay trong sách Tiếng Việt 3 tập 2 ( gồm cả các văn bản thông thường.) 
 	-Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tuần này chúng ta sẽ ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt giữa học kì II. Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm HTL và ôn luyện về viết đúng các từ khó.
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
2
Kiểm tra tập đọc (khoảng ¼ lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài HTL, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc một đoạn trong bài.
 -Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
 -GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Hướng dẫn HS ôn tập.
 Bài 2
 -GV yêu cầu HS đọc đề.
 -Nêu yêu cầu của bài tập?
 - G/v dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp , mời 3 nhóm h/s lên bảng thi tiếp sức . ( chọn 11 chữ thích hợp với 11 chỗ trống bằng cách gạch bỏ những chữ thích hợp )
- G/v cùng h/s nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Gọi 1 số h/s đọc lại đoạn văn đã điền chữ thích hợp .
- Cho cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng .
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
- H/s đọc yêu cầu đề.
- H/s lên bảng thi tiếp sức .
Lời giải đúng :
Tôi đi qua đình. Trời rét đậm , rét buốt. Nhìn thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình , tôi tính thầm: " A, còn ba hôm nữa là Tết , Tết hạ cây nêu !" Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng . Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay : mười một hôm nữa.
- Cùng g/v nhận xét .
- 2-3 em đọc lại đoạn văn.
- Làm bài vào vở .
IV
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
TiÕt 2: ChÝnh t¶
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( tiết 7 )
 I.MỤC TIÊU: 
 	1. Kiểm tra lấy điểm HTL
 	2. Củng cố và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 	- Phiếu viết tên từng bài tập đọc ( không có yêu cầu học thuộc lòng) từ đâù năm đến nay trong sách Tiếng Việt 3 tập 2 ( gồm cả các văn bản thông thường.) 
 	- Một số tờ giấy cỡ to pho to ô chữ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI
 Tuần này chúng ta sẽ ôn tập, củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt giữa học kì II. Tiết học này chúng ta sẽ kiểm ta lấy điểm HTL và mở rộng vốn từ qua trò chơi ô chữ 
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
 2
Kiểm tra tập đọc (khoảng ¼ lớp)
 -GV yêu cầu từng HS bốc thăm chọn bài tập đọc, xem lại bài đọc trong vòng 2 phút trước khi đọc bài.
 -Đọc một đoạn trong bài.
 -Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.
 -GV cho điểm với những em đạt yêu cầu, em nào đọc chưa đạt yêu cầu GV cho về nhà đọc lại để tiết sau kiểm tra.
 Mở rộng vốn từ.
 * Trò chơi giải ô chữ :
- Gọi h/s đọc yêu cầu của bài ( đọc cả mẫu ).
- Yêu cầu h/s quan sát ô chữ trong sgk , hướng dẫn h/s làm bài.
Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý , phán đoán từ ngữ đó là gì .
Bước 2: Ghi từ ngữ vào các ô trống theo dòng ( hàng ngang ) có đánh số thứ tự . Viết bằng chữ in hoa , mỗi ô trống ghi 1 chữ cái . Các từ ngữ này phải có nghĩa đúng như lời gợi ý và có số chữ khớp với các ô trống trên từng dòng .
Bước 3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các ô trống theo dòng hàng ngang , đọc từ mới xuất hiện ở dãy ô chữ in màu .
- G/v chia lớp thành 2 nhóm , phát cho mỗi nhóm 1 tờ phiếu . 
- G/v cùng h/s nhận xét từng phiếu .
Lời giải :
Dòng 1 : PHÁ CỖ 
Dòng 2 : NHẠC SĨ
Dòng 3: PHÁO HOA
Dòng 4: MẶT TRĂNG 
Dòng 5: THAM QUAN 
Dòng 6: CHƠI ĐÀN 
Dòng 7 : TIẾN SĨ 
Dòng 8 : BÉ NHỎ
Từ mới xuất hiện PHÁT MINH 
-HS lên bốc thăm chọn bài đọc và thực hiện theo yêu cầu của GV.
-HS đọc bài.
-HS trả lời câu hỏi.
- H/s làm bài theo nhóm . Hết thời gian quy định các nhóm dán nhanh bài lên bảng lớp ., đọc kết quả.
IV
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS chưa có điểm kiểm tra đọc hoặc kiểm tra chưa đạt yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.
Thứ n¨m ngày 21 tháng 3 năm 2013
TiÕt 1: To¸n
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh:
	- Củng cố về đọc viết số có năm chữ số.
	- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có năm chữ số.
	- Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3, 4.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
 	- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/ 144.
- HS viết và đọc số có năm chữ số theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét bài cũ.
 2.GIỚI THIỆU BÀI:	 Luyện Tập
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1
Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 3:
- GV yêu cầu HS quan sát tia số trong bài và hỏi: 
+ Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Vạch này tương ứng với số nào? 
+ Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Vạch này tương ứng với số nào?
+ Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và yêu cầu HS nêu cách nhẩm của mình.
- Nhận xét cho điểm HS.
- Bài tập cho cách viết số và yêu cầu chúng ta đọc.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 
Viết số
Đọc số
16035 
Mười sáu nghìn không trăm ba mươi lăm
16500 

File đính kèm:

  • docGA_T27.doc
Giáo án liên quan