Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016 (Bản 2 cột)
A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo thep đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
B/ CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần 9 Ngày soạn 10/10/2015 Ngày dạy. Môn:TẬP ĐỌC Tiết 24 Tên bài dạy: ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐỊNH KỲ A.MỤC TIÊU: - Ôn luyện phần tập đọc và học thuộc lòng, đọc đúng, rõ ràng các bài đã học ở tuần 1, 2 và bài: Ngày hôm qua đâu rồi ?; Mít làm thơ. - Mở rộng và hệ thống hoá các từ chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối. - Biết xác định và đặt câu theo mẫu. B.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng. - Vở bài tập, bảng phụ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “Ôn tập –kiểm tra định kỳ” a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 1 và bài: Ngày hôm qua đâu rồi ? Nhận xét b/ Bảng chữ cái: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. Nhận xét. c/ Ôn luyện về từ chỉ người, chỉ cây cối, chỉ con vật. - Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân - Cho đọc yêu cầu - Thực hiện nhóm 4 Nhận xét d/ Ôn luyện các bài tập đọc, học thuộc lòng . - Cho bốc thăm các bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 2 và bài: Mít làm thơ. Nhận xét đ/ Ôn luyện về cách đặt câu theo mẫu: Ai là gì ? - Cho đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân Nhận xét e/ Ôn luyện về xếp tên người theo bảng chữ cái. - Đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài. - Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi. Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Đọc nối tiếp bảng chữ cái. THƯ GIÃN -Nêu yêu cầu của bài - Thực hiện bài vào vở, một HS làm bảng phụ Trình bày, nhận xét - Nêu yêu cầu của bài - Nhóm thực hiện tìm từ. Đại diện nhóm trình bày – nhận xét. + Bạn bè, bố, anh,.. + Bàn ghế, xe đạp,. + Thỏ, mèo, chuột,. + Cây chuối, cam, xoài,.. - Bốc thăm và chuẩn bị bài. - Đọc bài và trả lời câu hỏi Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Đọc yêu cầu - Thực hiện và nêu miệng các câu đã đặt: + Nhung là học sinh lớp hai. + Nhung là học sinh giỏi. Nhận xét THƯ GIÃN -Đọc yêu cầu - Nhóm tìm tên các nhân vật tron bài tập đọc của tuần 7 – 8 và ghi vào bảng. Trình bày, nhận xét. + An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. Sau đó đọc lại tên các nhân vật. D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng. - Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập giữa học kỳ“ - Nhận xét RKN tốn (Chuẩn KTKN: ..; SGK:.) Tên bài dạy: LÍT A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít đe đong – đo nước, dầu - Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc ,viết tên gọi và ký hiệu của lít - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. B/ CHUẨN BỊ: - Cốc, bình, ca, can, 1 túi nước chứa 1 lít. - Lít ( cống lít ) C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho trình bày 3 bài. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “ lít ” a/ Giới thiệu về nhiều hơn, ít hơn. - Giới thiệu các vật dụng đựng nước. b/ Giới thiệu lít – kí hiệu l: - Vừa nêu, vừa cho quan sát mẫu: Để biết trong cốc, ca, can, có bao nhiêu nước, người ta dùng đơn vị đo là lít. Nêu kí hiệu lít : l - Rót túi nước 1 lít vào ca và cho hs nêu ca chứa bao nhiêu nước ? - Cho hs đọc vạch chia của can. c/ Luyện tập – thực hành: H dẫn từng bài Bài 1 : Cho đọc yêu cầu Làm việc cá nhân. Nhận xét Bài 2(cột 1,2) Cho đọc yêu cầu - Gợi ý thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 4: Nêu đề bài - H dẫn thực hiện vào vở. Nhận xét - Trình bày: 58 + 12 = 70 70 +30 = 100 35 + 15 = 50 ; 50 – 20 = 30 Nhận xét Nhắc lại - Quan sát, nhận xét + Cốc nước có ít nước hơn bình nước và ngược lại. + Can đựng nước nhiều hơn ca và ngược lại - Theo dõi - Đọc đồng thanh đơn vị đo thể tích lít và nắm kí hiệu: l - Quan sát và trả lời: Ca chứa 1 lít nước. - Đọc 1l, 2l THƯ GIÃN -HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Tự làm bài vào sách và đổi để kiểm tra lẫn nhau. - HS TB nêu lại kết quả. - Nhận xét. -HS yếu đọc yêu cầu bài. - Đọc bài mẫu - Thực hiện vào bảng – trình bày. Nhận xét - Theo dõi -HS yếu nhắc lại - Thực hiện bài. Số lít cả 2 lần cửa hàng bán 12 + 15 = 27 ( lít ) Đáp số: 27 lít Nhận xét D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại đơn vị đo thể tích, nêu kí hiệu. - Về ôn lại bài và làm BT3/42 - Chuẩn bị bài “ Luyện tập “ - Nhận xét. RKN Ngày soạn 10/10/2015 Ngày dạy. Chính tả Ơn tập kiểm tra GHKI tốn (Chuẩn KTKN: ..; SGK:.) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - - Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo thep đơn vị lít. - Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. B/ CHUẨN BỊ: - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho hs trình bày bài tập 3. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập ” - H dẫn thực hiện các bài tập. Bài 1 : Cho đọc yêu cầu Làm việc cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý thực hiện theo nhóm. Nhận xét Bài 3: Nêu đề bài - Cho hs nêu. - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét,tuyên dương - Trình bày: 10l – 2l = 8l 20l – 10l = 10l Nhắc lại -1HS yếu nêu yêu cầu - 3 HS TB lên bảng làm, các hs khác làm vào sách. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Nhóm thảo luận, trình bày 6lít ; 8lít ; 30lít THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Nêu: + Thùng thứ nhất 16lit Thùng thứ hai ít hơn 2lít + Thùng thứ hailít ? + Dạng toán ít hơn. - 1HS khá giải vào bảng phụ, các hs khác làm vào vở. Số lít của thùng thứ 2 có: 16 - 2 = 14 ( l ) Đáp số: 14 lít Nhận xét D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại đơn vị đo thể tích, viết kí hiệu lít. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài “ Luyện tập chung “ - Nhận xét. RKN Tốn Ơn tập GHKI RKN Kể chuyện Ơn tập GHKI RKN Ngày soạn 10/10/2015 Ngày dạy. Môn:TẬP ĐỌC Tên bài dạy: ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐỊNH KỲ A.MỤC TIÊU: - Ôn luyện phần tập đọc và học thuộc lòng, đọc đúng, rõ ràng các bài đã học ở tuần 3, 4 và bài: Danh sách HS tổ một, lớp 2A ; Mít làm thơ. - Ôn cách đặt câu nói về hoạt động. - Rèn kĩ năng viết chính tả (nghe –viết ). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng. - Vở bài tập, bảng phụ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “Ôn tập –kiểm tra định kỳ” a/ Ôn luyện các bài tập đọc - học thuộc lòng. - Cho HS bốc thăm các tên bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 3 và bài: Danh sách HS tổ một, lớp 2A. Nhận xét b/ Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật. - Cho đọc yêu cầu - H.dẫn làm bài. Cho thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét. c/ Ôn luyện về cách đặt câu kể về con vật, đồ vật, cây cối. - Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét d/ Ôn luyện các bài tập đọc, học thuộc lòng . - Cho bốc thăm các bài tập đọc, học thuộc lòng ở tuần 4 và bài: Mít làm thơ. Nhận xét đ/ Ôn luyện về chính tả (nghe – viết ) - Đọc đoạn chính tả. - Nêu câu hỏi: Đoạn văn kể về ai ? - H. dẫn trình bày: Đoạn văn có mấy câu ? Từ nào viết hoa ? - H.dẫn viết từ khó: Đọc, phân tích từ khó. - Đọc bài cho HS ghi. - Đọc bài cho HS dò, soát lỗi. Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm bài, sau đó về chỗ chuẩn bị bài. - Đọc bài đã bốc thăm được và trả lời câu hỏi. Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Nhắc lại yêu cầu - 2 HS đọc bài : Làm việc thật là vui. - Thực hiện làm bài theo nhóm. Đại diện trình bày. + Từ ngữ chỉ sự vật: Đồng hồ, gà trống, con tu hú, con chim, cành đào, Bé. + Từ ngữ chỉ hoạt động: Báo phút, báo giờ, gáy vang, kêu tu hú, bắt sâu, bảo vệ, báo trời sáng, nở, đi, quét, nhặt, chơi. THƯ GIÃN - Đọc yêu cầu - Thực hiện vào vở BT. Trình bày, nhận xét. + Cây mít nhà em trái sum sê. + Con mèo bắt chuột rất giỏi. + Em thích nghe kể chuyện cổ tích. - Bốc thăm và chuẩn bị bài. - Đọc bài và trả lời câu hỏi Cả lớp theo dõi, nhận xét. THƯ GIÃN - Theo dõi, 2 Hs đọc lại bài, cả lớp đọc thầm theo và trả lời câu hỏi: + Lương Thế Vinh dùng trí cân voi. + Có 4 câu, tên riêng và từ sau dấu chấm viết hoa. - Viết vào bảng các từ khó. - Nghe và ghi bài vào vở - Nghe và soát lỗi D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại một số bài tập đọc, học thuộc lòng. - Về ôn lại và chuẩn bị bài “Ôn tập giữa học kỳ“ - Nhận xét RKN Ngày soạn 10/10/2015 Ngày dạy. Tập viết Ơn tập GHKI RKN Ngày soạn 10/10/2015 Ngày dạy. TỐN (Chuẩn KTKN: ..; SGK:.) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị:kg, l - Biết số hạng, tổng - Biết giải bài toán với 1 phép cộng B/ CHUẨN BỊ: GV : SGK, bảng cài: Bộ thực hành Toán, 1 cái nón. HS : Bảng, Vở bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho hs thực hiện đong bằng lít. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung ” - H dẫn thực hiện các bài tập. Bài 1(dòng1,2) : Cho đọc yêu cầu Làm việc cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý thực hiện miệng. Nhận xét Bài 3(cột 1,2,3) Nêu đề bài - Cho hs thi đua giữa 3 tổ Nhận xét Bài tập 4: - Đọc đề bài - Gợi ý cho hs nắm Nhận xét - Dùng ca 1 lít để đong Nhắc lại -1HS yếu nêu yêu cầu - Nêu miệng, cả lớp nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Nêu miệng Nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Đại diện 3 tổ thi đua cả lớp nhận xét - Nhắc lại - Theo dõi - Giải bài vào vở theo gợi ý Số kg gạo của 2 lần bán : 45 + 38 = 83 ( kg ) Đáp số: 83 kg Nhận xét D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại đơn vị đo khối lượng, thể tích. - Về làm BT5/44 - Chuẩn bị bài “ Kiểm tra định kỳ “ - Nhận xét. RKN ĐẠO ĐỨC Tên bài dạy : CHĂM CHỈ HỌC TẬP( tiết 1) ( Chuẩn KTKN82;SGK.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. -Biết được lợi ích của chăm chỉ học tập. -Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh. -Thực hiện chăm chỉ hoc tập hàng ngày. KNS kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân B/ CHUẨN BỊ : - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : HỌC SINH - Là thể hiện 1 đứa bé ngoan và đó cũng là bổn phận của trẻ. Nhắc lại - Thảo luận theo cặp về các tình huống. + Em đang làm bài, thì bạn đến rủ đi chơi. Em phải làm gì khi đó ? + 2 bạn sắm vai, trình diễn – cả lớp nhận xét -2 HS yếu nhắc lại - Thảo luận nhóm theo nội dung trong vở bài tập bằng cách giơ que – thống nhất trình bày – nhận xét: - Đ S a-b-d-đ c 2HS yếu nhắc lại - Vài HS TB-yếu-khá tự liên hệ bản thân – nêu những việc mình đã làm. Nhận xét. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại “ Chăm chỉ học tập “ để làm gì ?. - Về ôn lại bài - Về chuẩn bị bài : “ Chăm chỉ học tập.” - Nhận xét tiết học. RKN Ngày soạn 10/10/2015 Ngày dạy. LUYỆN TỪ VÀ CÂU ƠN TẬP GHKI RKN tốn (Chuẩn KTKN: ..; SGK:.) Tên bài dạy: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: -Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10,cộng có nhớ trong phạm vi 100. -Nhận dạng hình chữ nhật,nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật. -Giải bài toán có lời văn dạng nhiều hơn,ít hơn,liên quan tới đơn vị:kg.l. B/ CHUẨN BỊ: -32 đề thi C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN GV phát đề cho HS Câu 1(2đ)Đặt tính rồi tính: 58+26 57+8 80-60 48+52 . .. .. . . .. .. .. Câu2(1đ)Nối các điểm sau để tạo thành hình chữ nhật: A. B. D. Câu3(2đ) Một cửa hàng ngày đầu bán được 42 kg gạo,ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 15kg gạo.Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo? Ngày thou hai bán được là.. A.56kg gạo C.48kg gạo B.57kg gạo D.59kg gạo Câu 4(4đ)Lần dầu cửa hàng bán được 48lít nước mắm,lần sau bán ít hơn lần đầu16 lít nước mắm.Hỏi lần sau cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? Tính Bài gải . . Câu 5(1đ) Nhìn vào hình cho biết: a/Có mấy hình tam giác? b/Có mấy hình tứ giác ? HỌC SINH HS nhận bài và tự làm bài HS đọc đề bài và tự nghiêm túc làm bài. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại đơn vị đo khối lượng, thể tích. - Về làm BT5/44 - Chuẩn bị bài “ Kiểm tra định kỳ “ - Nhận xét. RKN Thủ cơng Tên bài dạy: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI ( Chuẩn KTKN106;SGK.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. -Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Với HS khéo tay:Gấp được thuyền phẳng đáy có mui.Các nếp gấp phẳng,thẳng. B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu thuyền - Qui trình các bước gấp C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập. Nhận xét 2/ GTB: “ Gấp thuyền phẳng đáy có mui “ - Ghi tựa bài. - Cho HS quan sát mẫu thuyền phẳng đáy có mui. - Cho HS so sánh 2 loại thuyền không mui và có mui. - Mở mẫu thuyền và H dẫn cách gấp. + Gấp hai đầu tờ giấy, Gấp các nếp cách đều theo chiều dài. + Gấp tạo mũi thuyền. + Lộn lại ta được thuyền và gắn mui vào - Gợi ý, cho nhắc lại cách gấp. - Cho thực hiện trên giấy Nhận xét HỌC SINH Trình bày dụng cụ, giấy, kéo Nhắc lại - Quan sát nhận xét về hình dáng, màu sắc, 2 bên cạnh thuyền, đáy thuyền. - So sánh, nhận xét. + Giống nhau về hình dáng và cách gấp. + Khác nhau có mui và 2 đầu thuyền. - Quan sát, theo dõi và nắm được cách gấp. + Gấp tạo mũi thuyền + Gấp tạo thân và mũi. + Tạo thuyền. THƯ GIÃN -2HS TB-yếu nhắc lại cách gấp. - Thực hiện cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - 2 HS khá-giỏi thực hiện lại cách gấp. Nhận xét. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - Nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Chuẩn bị dụng cụ để thực hành gấp thuyền. - Nhận xét. RKN Ngày soạn 10/10/2015 Ngày dạy. Tập làm văn Ơn tập GHKI RKN tốn (Chuẩn KTKN: 58.; SGK:.) Tên bài dạy: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b ; a+x=b ( với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải bài toán có 1 phép trừ. B/ CHUẨN BỊ: - 10 ô vuông - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra:Nhận xét và sửa chữa bài KTĐK. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Tìm một số hạng trong một tổng ” a/ Tìm một số hạng trong một tổng. - Treo lên bảng hình vẽ - Nêu câu hỏi: + Có tất cả bao nhiêu ô vuông ? Được chia làm mấy phần ? Mỗi phần có mấy ô vuông ? + 4 cộng 6 bằng mấy ? 6 bằng 10 trừ mấy ? 4 bằng 10 trừ mấy ? - H.dẫn rút ra kết luận. - H.dẫn thay bằng chữ x để tìm. - H.dẫn nêu kết luận. b/ Luyện tập – thực hành - H dẫn thực hiện các bài tập. Bài 1(a,b,c,d,e) : Cho đọc yêu cầu Làm việc cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2:(cột 1,2,3) Cho đọc yêu cầu - Gợi ý thực hiện miệng. Nhận xét - Theo dõi, sửa chữa Nhắc lại - Quan sát và trả lời: + Có tất cả 10 ô vuông, chia làm 2 phần, mỗi phần có 6 ô vuông và 4 ô vuông. 4 + 6 = 10 6 = 10 – 4 4 = 10 – 6 -HS TB-yếu nêu và nhắc lại: Khi lấy tổng trừ đi ô vuông phần thứ nhất, thì được ô vuông phần thứ hai và ngược lại. - Quan sát và nắm: x + 4 = 10 6 + x = 10 x = 10 – 4 x = 10 – 6 x = 6 x = 4 2HS TB-yếu ø nhắc lại: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. THƯ GIÃN Thực hiện các bài tập -1HS yếu nêu yêu cầu 4 HS TB-yếu lên bảng thực hiện, cả lớp quan sát, nhận xét x + 5 = 10 x + 8 = 19 x = 10 – 5 x = 19 – 8 x = 5 x = 11 -1HS yếu đọc yêu cầu và chỉ ra số cần điền là số hạng, tổng - Nêu kết quả: 18 ; 1 ; 10 Nhận xét D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét RKN Chính tả Ơn tập GHKI RKN
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_3_tuan_9_nam_hoc_2015_2016.doc