Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016

A. Kiểm tra bài cũ (3):

- Chữa bài 2,3 SGK.

- GV nhận xét - đánh giá

B. Bài mới:

*GTB: GV nêu mục tiêu bài học.

HĐ1 (23): Hướng dẫn luyện tập

Bài 1: Tính( giảm tải dòng 3)

Củng cố cách tính nhẩm.

- Theo dõi nhận xét.

Bài 2: Yêu cầu quan sát hình 1.

- Có bao nhiêu bao gạo? đọc số đo ghi trên bao.

- Bài yêu cầu làm gì?

- Hình 2 làm tương tự.

- Y/c HS nhìn tranh nêu bài toán tương ứng.

Bài 3(giảm tải cột 4,5) Viết số thích hợp vào ô trống.

? Bài tập yêu cầu làm gì?

? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào?

- GV theo dõi nhận xét.

Bài 4: Giải toán theo tóm tắt.

- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán sau đó tự làm.

? Bài toán thuộc dạng gì ?

Bài 5: (giảm tải ) HS khá,giỏi làm BT

HĐ2: Chấm, chữa bài (7)

- GV chấm một số bài, nhận xét.

C. Củng cố và dặn dò: (2)

- Khái quát nội dung bài học.

- Nhận xét giờ học

doc22 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 2 - Tuần 9 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chiều Thứ 2
LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT
I. Mục tiờu
 Giúp HS luyện đọc đúng các bài tập đọc: Các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8
- Luyện đọc hiểu bằng cách và trả lời câu hỏi trong SGK
II. Lên lớp:
- HS bắt thăm luyện đọc Các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8
- T/c cho HS luyện đọc cá nhân, luyện đọc từng câu, từng đoạn, cả bài
- GV theo dõi sửa cách đọc cho HS
- Luyện cho HS đọc đúng, đọc lưu loát.
- HS luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
* Luyện viết bài: Cân voi ( tr.71)
- GV đọc cho HS viết - Chấm bài sửa lỗi.
III. Củng cố – Dặn dò
 Dặn về đọc lại bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8
 chuẩn bị đọc trước bài: Sáng kiến của bé Hà
Luyện toán: ễN TẬP: Lít
 I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
- Biết sử dụng chai 1lít hoặc ca 1lít để đong, đo nước, dầu
- Biết ca 1lít, chai 1lít. Biết lít là đơn vịđo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết làm các phép tính (+,-) số đo thể tích có đơn vị là lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
II. hoạt đông dạy- học: 
 - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán 
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét – sửa chữa - GV chốt kiến thức đúng
 * HSKG: Đề 2 tuần 9
* Dặn dò.
N.xét tiết học
 Dặn về xem lại các BT đã làm
***********************************************
 Thứ 3 ngày 20 tháng 10 năm 2015
Toán: luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1l hoặc ca 1l để đong, đo nước, dầu,
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít. BT cần làm: 1;2;3
HSKT: làm được BT1
II. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (3’): 
- Yêu cầu HS chữa bài 2, 4 SGK.
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
* GTB: GV giới thiệu ND tiết học.
HĐ1 (22’): Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Tính.
- Lưu ý HS ghi đơn vị l vào bên phải kết quả.
Bài 2:- Chia 4 nhóm y/c HS làm BT theo nhóm. Y/c HS quan sát Hình a. GV HD HS tìm hiểu lệnh của bài toán thông qua thông tin trên hình vẽ. Từ đó tự nêu mỗi bài toán và nêu phép tính giải bài toán. 
Bài 3: Giải toán
- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ nêu đề bài, xác định dạng toán và tự giải.
Củng cố bài toán về ít hơn. 
- GV lưu ý cách trình bày bài giải.
Bài 4: Giảm tải
HĐ2 (7’): Chấm, chữa bài
- GV chấm một số bài, nhận xét
C. Củng cố và dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- 2 HS lên bảng chữa bài – HS khác n.xét
- HS tự làm bài CN, 3HS làm vào phiếu - chữa bài, nêu cách tính.
2l + 1l = 3l 15l – 5l = 10l .....
16l + 5l = 21l 35l – 12l =23l .....
- HS trả lời theo hướng dẫn của GV.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên chữa bài.
 1l +2l + 3l = 6l 
 3l + 5l + = 8l 
10l +20l = 30l
- HS đọc đề.
- Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
- HS làm bài vào vở chấm
- 1HS lên bảng làm - chữa bài. 
.Thùng thứ hai có số lít dầu là:
 16 - 2 = 14 (l)
 Đáp số: 14 l
HS lắng nghe
HS lắng nghe
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Kể chuyện ôn tập tiết 3
I. Mục tiêu: 
- Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết tìm từ chỉ hoạt động của người và vật và đặt câu nói sự vật. ( BT 2;3)
HSKT: Nói được 1 câu về con vật hoặc một loài hoa
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập đọc Thật là vui.
- Phiếu ghi tên bài tập đọc học thuộc lòng đã học.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (3’): 
- Đặt 3 câu giới thiệu Ai (con gì, cái gì) là gì?
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1(10’): Ôn luyện tập đọc và HTL.
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
- Yêu cầu 4 em đọc.
HĐ2 (10’): Ôn luyện về từ chỉ hoạt động của người và vật.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 2.
- Treo bảng phụ bài tập đọc Thật là vui.
- GV theo dõi nhận xét bài của HS.
HĐ3 (10’): Ôn tập về đặt câu kể về 1 con vật, đồ vật, cây cối.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS lần lượt nói câu của mình.
C. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung ôn tập.
- Nhận xét giờ học. 
- 3 HS đặt câu – HS khác n.xét
- 4 em đọc.
- HS tìm từ ngữ .....
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
Kết quả: Báo phút, báo giờ, gáy, báo, kêu, bắt sâu, bảo vệ, nở hoa, làm việc, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở bài tập
- Con chó nhà em trông nhà rất tốt.
- Bóng đèn chiếu sáng suốt đêm.
- Bông hoa cúc bắt đầu tàn.
-HS lắng nghe
chính tả: ôn tập tiết 4
I. Mục tiêu: 
- Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
- Nghe - viết chính tả. Trình bày đúng chính tả Cân voi. Tốc độ khoảng 35 chữ / 15 phút.
- HS khá, giỏi viết đúng , rõ ràng bài chính tả, tốc độ trên 35 chữ/ 15phút.
HSKT : Viết được 2 câu trong bài : Cân voi
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi các bài tập đọc.
II. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:(3’)
- Cho HS đặt câu kể về con vật. 
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 (10’): Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
- Kiểm tra đọc 4 em.
HĐ2 (20’): Viết chính tả.
a. Ghi nhớ nội dung
- Yêu cầu đọc đoạn văn Cân voi.
? Đoạn văn kể về ai?
? Lương Thế Vinh đã làm gì?
- GV giải nghĩa từ: sứ thần, Trung Hoa.
b. Hướng dẫn cách trình bày
? Đoạn văn có bao nhiêu câu?
? Những từ nào phải viết hoa? Vì sao?
- GV đọc từ khó viết cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
 c. GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi, uốn nắn.
d. Chấm, chữa bài.
- Chấm 10 bài chữa lỗi sai phổ biến của HS.
C. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà chuẩn bị bài tiết 5.
- 2 HS đặt câu – HS khác n.xét
- 4 em đọc.
- 2 HS đọc.
- Trạng nguyên Lương Thế Vinh.
- Dùng trí thông minh để cân voi.
- 4 câu.
- Chữ đầu câu, tên riêng.
- HS viết: xuống thuyền, dắt, sứ thần.
- Nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi ghi ra lề.
- Theo dõi, chữa sai.
 Thứ 4 ngày 21 tháng 10 năm 2015
Tập đọc: ôn tập tiết 5
I. Mục tiêu:
 - Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1
- Trả lời được câu về nội dung tranh( BT 2)
HSKT : Nhìn tranh trả lời được câu hỏi
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi bài tập đọc.
II. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ(3’): 
- Nêu tên bài tập đọc tuần 8.
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới: 
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 (10’): Kiểm tra tập đọc
- Tiến hành tương tự như tiết trước.
- Kiểm tra 4 em.
HĐ2 (20’): Dựa vào tranh TL câu hỏi
- Gọi HS đọc yêu cầu.
 Để làm tốt BT này các em cần chú ý điều gì ?
- Yêu cầu HS trả lời lần lượt từng câu hỏi.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS kể thành 1 câu chuyện.
C. Củng cố và dặn dò: (2’).
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học bài, ôn lại các bài học thuộc lòng.
- 1-2 HS nêu – HS khác n.xét
- 4 em đọc.
- HS đọc yêu cầu.
- Quan sát kĩ tranh, đọc câu hỏi.
- HS trả lời.( nhiều HS cùng nêu câu trả lời bằng nhiều cách)
- HS khá, giỏi kể mẫu, sau đó HS khác kể. VD : Hằng ngày, mẹ đưa Tuấn đến trường bằng chiếc xe máy. Sáng nay, mẹ bị ốm nên không đưa Tuấn đến trường được. Tuấn rót nước cho mẹ uống thuốc. Sau đó Tuấn tự đi bộ đến trường.
-HS lắng nghe
 Toán: luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc lít.
- Giải bài toán tìm tổng 2 số.
- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm.
BT cần làm: Bài 1( dòng 1.2) Bài2; bài3(cột1,2,3); bài 4
HS KT: làm được cột 1,2 BT1
II. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (3’): 
- Chữa bài 2,3 SGK.
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới:
*GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 (23’): Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính( giảm tải dòng 3)
Củng cố cách tính nhẩm.
- Theo dõi nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu quan sát hình 1.
- Có bao nhiêu bao gạo? đọc số đo ghi trên bao.
- Bài yêu cầu làm gì?
- Hình 2 làm tương tự.
- Y/c HS nhìn tranh nêu bài toán tương ứng.
Bài 3(giảm tải cột 4,5) Viết số thích hợp vào ô trống.
? Bài tập yêu cầu làm gì ?
? Muốn tìm tổng ta làm như thế nào ?
- GV theo dõi nhận xét.
Bài 4: Giải toán theo tóm tắt.
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đọc đề toán sau đó tự làm.
? Bài toán thuộc dạng gì ?
Bài 5: (giảm tải ) HS khá,giỏi làm BT
HĐ2: Chấm, chữa bài (7’)
- GV chấm một số bài, nhận xét.
C. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Khái quát nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
- 2 HS làm bài – HS khác n.xét
- HS nêu yêu cầu.
- Tự làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả phép tính.
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 ......
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35 ......
- 2 bao gạo: 25kg, 20kg.
- Tính số kg ở 2 bao gạo.
- Thực hiện yêu cầu : 15 l + 30 l + 45 l
- HS nêu yêu cầu : Yêu cầu tìm tổng.
? Lấy các số hạng cộng lại với nhau
- HS tự làm bài, chữa bài nêu cách làm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài, 1 HS lên bảng làm - chữa bài
- Dạng tìm tổng.
.Cả hai lần bán được là :
45 + 38 = 83 (kg)
 Đáp số : 83 kg
Phương án C: Túi gạo cân nặng 3kg
 -HS lắng nghe
-HS lắng nghe
- Về nhà làm bài tập trong VBT.
 Tập viết: Ôn tập tiết 6
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra tập đọc, mức độ yêu cầu như tiết1.
- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể(BT2); đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện bt3.
HSKT: Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi tên bài tập đọc.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ(3’): 
- Yêu cầu HS kể lại truyện ở tiết 5.
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 (8’): Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng.
- Tiến hành như tiết 1.
- Kiểm tra 4 em.
HĐ2 (12’): Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Yêu cầu HS đọc đề bài 3.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi .
- Gọi nhiều cặp HS nói.
- GV nhận xét đánh giá, ghi câu nói hay lên bảng.
? Khi nào cần nói lời cảm ơn ?
- Khi nào cần nói lời xin lỗi ?
HĐ3 (10’): Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy:
- Gọi 1 HS yêu cầu.
- Treo bảng phụ.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Kết luận lời giải đúng
? Khi nào dùng dấu chấm, dấu phẩy
C. Củng cố và dặn dò: (2’).
- Khái quát nội dung bài học
- Nhận xét giờ học. 
- 2 HS kể chuyện.
- HS theo dõi.
- 4 em đọc.
- HS đọc đề bài.
- 1HS nêu câu hỏi - 1HS trả lời và ngược lại.
- Từng cặp HS trình bày.
- 1 số HS nhắc lại câu hay trên bảng.
- HS nêu.
- HS đọc yêu cầu
- 1HS đọc bài.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở .
- Nhận xét bài của bạn.
- Hết câu dùng dấu chấm, tách các bộ phận trong câu dùng dấu phẩy.
- Về nhà ôn bài tập đọc đã học.
 Thứ 5 ngày 22 tháng 10 năm 2015
toán: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
Giúp HS củng cố về: 
- Kĩ năng tính cộng (nhẩm và viết) kể cả cộng các số đo với đơn vị là kg hoặc lít.
- Giải bài toán tìm tổng 2 số, bài toán về nhiều hơn
- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm.
HSKT: biết thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 10 với đ.vị kg
II. các Hoạt động dạy học:
 - HD hs làm các bài tập trong vở “ Ôn luyện và kiểm tra toán 2” –Tập 1
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét – sửa chữa.
 - GV chốt kiến thức đúng
 * HSKG: Bài 10*
* Dặn dò.
N.xét tiết học
 Dặn về xem lại các BT đã làm
chính tả: Ôn tập tiết 7
I. Mục tiêu: 
- Kiểm tra học thuộc lòng, mức độ yêu cầu như tiết 1.
- Biết cách tra mục lục sách (BT 2). Nói đúng lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị theo tình huống cụ thể.
HSKT: Biết nói y/c, nhờ, đề nghị đúng tình huống giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi bài học thuộc lòng - Vở bài tập.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu tiết học.
B. Nội dung ôn tập
HĐ1 (8’): Kiểm tra học thuộc lòng.
- Cho HS lần lượt lên bảng bốc thăm đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi .
( Tiến hành như tiết 1)
 - GV nhận xét, đánh giá
HĐ2 (10’): Ôn luyện cách tra mục lục sách.
- Yêu cầu đọc bài 2 và nêu cách làm.
- Yêu cầu HS đọc theo hình thức nối tiếp.
? Mục lục sách có tác dụng gì?
HĐ3 (14’): Ôn luyện cách nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu làm bài cá nhân.
- GV chỉnh sửa ghi lời nói hay lên bảng.
? Thái độ khi nói lời yêu cầu, ... như thế nào ?
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Khái quát nội dung bài học. 
- Nhận xét tiết học. 
- HS theo dõi.
- 4 em đọc.
- HS lần lượt lên bảng bốc thăm đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét. 
- HS thực hiện yêu cầu.
- 1HS đọc, HS khác theo dõi để đọc tiếp theo bạn đọc trước.
- Giúp em biết trong sách có những ND gì, tìm nhanh nội dung cần đọc, cần xem, soạn sách vở , chuẩn bị bài ở nhà trước khi đến lớp.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài làm.
- HS khác nhận xét.
- Cần có thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, tôn trọng.
- Hs lắng nghe
Luyện từ và câu: Ôn tập tiết 8
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng, mức độ yêu cầu như tiết 1.
- Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ.
HSKT: Vừa học vừa chơi cùng các bạn
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi bài học thuộc lòng
- Bảng phụ bài tập 2.
III. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (3’): 
- Yêu cầu HS trả lời bài tập 3 tiết 7.
- GV nhận xét - đánh giá
B. Bài mới:
* GTB: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
HĐ1 (8’): Kiểm tra học thuộc lòng.
- Tiến hành như tiết 7.
- Kiểm tra số HS còn lại.
HĐ2 (22’): Trò chơi ô chữ.
- Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc mẫu.
- GV treo bảng ô chữ hướng dẫn HS làm bài.
B1: Dựa vào gợi ý đoán từ.
B2: Ghi từ vào ô trống theo hàng ngang.
B3: Đọc từ hàng dọc.
- GV cho 3 nhóm thi tiếp sức.
* Từ hàng dọc là: Phần thưởng
C. Củng cố - dặn dò: (2’).
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà chuẩn bị bài tiết 10.
- 2 HS trả lời.
- HS theo dõi.
- HS còn lại đọc bài.
- 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu (phấn)
- HS nghe và quan sát.
- HS theo dõi GV hướng dẫn từng bước.
 Mỗi HS trong nhóm điền 1 từ.
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét sửa chữa kết luận nhóm thắng cuộc.
 Thứ 6 ngày 24 tháng 10 năm 2014
Tiếng việt: Ôn tập 
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
 - Đọc và hiểu nội dung bài đọc để trả lời được cấc câu hỏi về nội dung bài.
- Các từ chỉ hoạt động, trạng thái và từ chỉ sự vật
- Biết viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu kể về lớp học và việc học tập của em dự vào câu hỏi gợi ý
 II. hoạt động dạy học:
 - HD hs làm các bài tập trong vở “BT cuối tuần Tiếng Việt 2”
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét – sửa chữa.
 - GV chốt kiến thức đúng
 * Dặn dò.
N.xét tiết học
 Dặn về xem lại các BT đã làm
********************************************
Toán: tìm một số hạng trong một tổng
I. Mục tiêu: 
- Biết tìm x trong các BT dạng x + a = b ; a + x = b( với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải toán có một phép trừ.
BT cần làm: Bài 1 (a,b,c,d,e); Bài 2 ( cột 1,2,3) HSKT: Làm BT1
II. đồ dùng dạy học:	
- Hình vẽ phần bài học.
II. các Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 1 HS thực hiện: 63 + 29
 - GV nhận xét - đánh giá(3’)
B. Bài mới:
* GTB: GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ1 (10’): Gi.th cách tìm số hạng trong 1 tổng.
- Yêu cầu quan sát hình vẽ 1 SGK.
- Yêu cầu HS viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu nêu nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng 6 + 4 = 10 để nhận ra mỗi số hạng = tổng trừ số hạng kia.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 2 SGK.
- Nêu bài toán giới thiệu “x” trong phép tính, viết: x + 4 = 10.
- Yêu cầu cách tính số ô vuông chưa biết.
- Viết bảng: x = 10 - 4
- Phần tìm có mấy ô vuông? Viết bảng: x = 6.
- Y/c đọc bài trên bảng - Lưu ý HS cách trình bày.
- Hỏi tương tự để có 6 + x=10
- Yêu cầu HS gọi tên thành phần trong phép cộng để rút ra kết luận (SGK)
- Yêu cầu đọc cá nhân, bàn, dãy, kết luận.
HĐ2 (19’): Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1: Tìm x ( theo mẫu)
- Yêu cầu đọc đề, đọc mẫu. 
Củng cố cách tìm thành phần chưa biết của phép cộng.
- Lưu ý HS cách trình bày: Dấu = phải thẳng cột. 
2: Viết số thích hợp vào ô trống :
Củng cố về tìm một thành phần của phép cộng 
( nhẩm hoặc nháp ra ngoài)
Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tóm tắt để giải bài toán.
C. Củng cố - dặn dò: (3’)
- Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng.
- Nhận xét giờ học. 
- HS theo dõi - HS khác n.xét
- HS theo dõi .
Quan sát.
* 6 + 4 = ; .......
* 6 = 10 -.......; 4 = 10 -......
- Quan sát
 Lấy 10 - 4 (Vì 10 là tổng số ô vuông trong hình, 4 ô vuông là phần đã biết).
- 6 ô vuông.
x + 4 = 10
 x = 10 - 4
 x = 6
- HS trả lời.
- HS đọc kết luận.
Đọc theo yêu cầu .
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS tự làm bài, chữa bài.
x + 5 = 10 ...........
 x = 10 – 5 
 x = 5
- Cả lớp làm BT, một em lên bảng làm.
- Đọc và phân tích đề.
- HS thực hiện yêu cầu.- 1 HS lên bảng làm bài, chữa bài.
... Lớp học có số học sinh gái là:
 35 - 20 = 15 ( học sinh).....
 - 3 HS nêu.
hoạt động tập thể:	 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: 
- Giáo dục HS thái độ tôn trọng tập thể, bạn bè.
- Tích cực tham gia hoạt động tập thể.
II. Hoạt động dạy học:
1. GTB: Giới thiệu nội dung sinh hoạt lớp và sinh hoạt tập thể: Múa hát.
2. Hướng dẫn sinh hoạt: (30’)
a) HĐ1 : Sinh hoạt lớp : Nhận xét chung hoạt động trong tuần.
	- Lớp trưởng điều khiển lớp nhận xét hoạt động tuần 9
	- các tổ bình xét thi đua tuần 9.
	- Lớp trưởng tập hợp ý kiến báo cáo cô giáo.
	- GV tổng hợp và kết luận
b) Kế hoạch tuần 10 : Duy trì các nề nếp đã có ( GV nêu cụ thể để HS thực hiện)
c) HĐ2 : Sinh hoạt tập thể : Múa hát
- Y/c các nhóm thảo luận chuẩn bị tiết mục của nhóm mình để thi biểu diễn trước lớp.
- GV công bố tiết mục của các nhóm.
- Mỗi nhóm cử 1 đại diện làm giám khảo.
- GV giới thiệu lần lượt các tiết mục biểu diễn.
- Kết thúc cuộc thi BGK công bố kết quả.
3. củng cố và dặn dò:
- Nhận xét tiết sinh hoạt - tuyên dương - nhắc nhở.
Chiều thứ 6 
L. TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP LÀM VĂN
I. Mục tiờu
 - Dựa vào 4 tranh minh họa, Kể lại được toàn bộ câu chuyện Bút của cô giáo.
- Dựa vào thời khóa biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi BT3.Viết lại được thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp.
- II. Hoạt động dạy học:
HĐ của Thầy
HĐ của Trò
B. bài mới:
 * GTB: Nêu mục tiêu bài học.
HOạT động 1 (30’): HD HS làm bài tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu.
- Hướng dẫn HS kể nội dung từng tranh
- Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện 
- Giúp HS kể đúng, đủ ý đ kể sinh động, hấp dẫn.
Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Nghe - nhận xét.
C. củng cố và dặn dò: (3’)
- Yêu cầu HS nêu tên câu chuyện.
- Yêu cầu đặt tên khác cho câu chuyện.
- Nhận xét giờ học
- HS lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- Quan sát đọc các lời nhân vật để biết được nội dung toàn bộ câu chuyện.
Dừng lại ở từng tranh kể nd từng tranh.
- 2,3 HS tập kể hoàn chỉnh từng tranh.
- HS kể lần lượt nội dung 4 tranh.
- Sau mỗi lần bạn kể, cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất.
- Đọc đề bài 
- 1 HS đọc câu hỏi-1 HS trả lời theo TKB đã lập.
- Bút của cô giáo.
- Chiếc bút mực,....
- VN tập kể lại và viết TKB của mình.
Luyện toán: ễN: tìm một số hạng trong một tổng
 I.Mục tiêu: Giúp hs củng cố:
 Biết tìm x trong các BT dạng x + a = b ; a + x = b( với a, b là các số không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải toán có một phép trừ.
II. HĐ DẠY VÀ HỌC: 
 - HD hs làm các bài tập trong vở BT toán 
 - HS lần lượt lên bảng chữa các BT
 - HS nhận xét – sửa chữa.
 - GV chốt kiến thức đúng
 * HSKG: Đề 1 tuần 9
* Dặn dò.
N.xét tiết học
 Dặn về xem lại các BT đã làm
************************************
Thủ công Gấp thuyền phẳng đáy không mui 
I. Mục tiêu:
- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.
- HS yêu thích gấp thuyền.
II. đồ dùng dạy học:
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui
- Giấy thủ công.
III. hoạt động dạy học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: -

File đính kèm:

  • docTuan_9.doc