Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016

I. Mục tiêu:

- Giúp HS rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số đơn vị là: đồng và kĩ năng giải toán liên quan đến tiền tệ.

- Giúp HS thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.

II. Đồ dùng dạy học:

 III. Các hoạt động dạy học:

 1. Ổn định tổ chức: Hát.

 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS nhận dạng một số tờ giấy bạc đã học.

 3. Bài mới:

 a. Giới thiệu:

 b. Giảng:

 

doc23 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 285 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đồng = 400 đồng + 400 đồng + 200 đồng
- HS đọc và tự tóm tắt.
Bài giải
Lan phải trả tất cả là:
1000 - 600 = 400 (đồng)
 Đáp số: 400 đồng.
- HS thảo luận ghi số tờ giấy bạc các loại. 
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2016
Tập đọc
TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng, mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do.
- Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. Bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt dòng thơ và ý thơ.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ: xao xác, lao động.
- Hiểu điều nhà thơ muốn nói với các em: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn Chị lao công, quý trọng lao động của Chị, em phải có ý thức giữ vệ sinh chung.
II. Đồ dùng dạy học:
	Tranh minh hoạ bài học trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc “Quyển sổ liên lạc” và trả lời câu hỏi.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
- GV đọc mẫu bài thơ.
- HD đọc từ: quét rác, gió rét.
- Bài có 3 khổ thơ.
HD đọc vắt dòng, nghỉ hơi đúng giữa các dòng, các ý thơ, đoạn thơ.
- HD tìm hiểu bài.
+ Nhà thơ nghe thấy tiếng chổ tre vào những lúc nào?
+ Tìm những câu thơ ca ngợi Chị lao công.
+ Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ?
d. Học thuộc lòng bài thơ.
- HD HS học thuộc lòng từng đoạn rồi cả bài theo cách xoá dần.
- HS nối tiếp đọc ý thơ.
- HS đọc lại.
- HS nối tiếp đọc từng khổ thơ.
- HS đọc lại.
- HS đọc từ chú giải.
- Đọc từng đoạn thơ trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3.
- HS đọc câu hỏi.
- Đên hè rất muôn khí ve cũng đã mệt không kêu nữa.
- Đêm lạnh giá, khi đêm đông vừa tắt.
- Như sắt, Như đồng tả vẻ đẹp khoẻ khoắn, mạnh mẽ của chị lao công.
- Chi lao công làm việc rất vất vả cả những đêm oi bức, những đêm đông giá rét. Nhớ ơn Chị lao công, em hãy giữ cho đường phố sạch đẹp.
- HS thi đọc thuộc lòng từng đoạn rồi cả bài thơ.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
Toán
LUỴÊN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
	- Giúp HS củng cố về: 
	+ Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
	+ Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
	+ Xác định của một nhóm đã cho.
	+ Giải bài toán với quan hệ “Nhiều hơn” một số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
	Phiếu cho bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: Hát.	
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
Bài 1:
GV HD mẫu một Trăm hai mươi ba: 
123 có 1 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
GV và cả lớp nhận xét.
Bài 2:
HD chơi trò chơi.
Bài 3: 
GV phát phiếu HS thảo luận
Bài 4: 
GV và cả lớp nhận xét chốt.
Bài 5:
Nhận dạng: Bài toán về nhiều hơn.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS tự điền vào vở bài tập.
- 1 HS chữa bài trên bảng.
- Năm trăm linh hai: 502 có 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị.
- Hai trăm chín mươi chín: 299
có 2 trăm, 9 chục, 9 đơn vị.
- HS đọc đề bài.
- 2 HS chơi thử.
- 2 cặp chơi chính thức.
899 ® 900 ® 901
298 ® 299 ® 300
998 ® 999 ® 1000
875 > 785
695 < 699
599 < 701
321 > 298
900 + 90 + 8 < 1000
732 = 700 + 30 + 2
- HS đọc đề.
- 1 HS trả lời.
Hình a.
- HS đọc đề, tóm tắt.
- HS giải vào vở.
 Bài giải
 Giá tiền một chiếc bút bi:
 700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đáp số: 1000 đồng.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
Chính tả (Nghe - viết)
CHUỴÊN QUẢ BẦU
I. Mục đích yêu cầu:
- Ghép lại đoạn trích trong bài “Chuyện quả bầu”. Qua bài chép, biết viết hoa đúng tên các dân tộc.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn: l/ n, v/ đ.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bút dạ + 4 tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: Hát. 
2. Kiểm tra bài cũ: 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con 3 từ bắt đầu bằng d/ r/ gi.
	3. Bài mới: 
	a. Giới thiệu: 
	b. Giảng:
* Hoạt động 1: HD chuẩn bị
GV đọc đoạn chép.
Giúp HS nắm nội dung đoạn chép.
Bài chính tả nói điều gì?
- Nhận xét: Tìm tên riêng.
- Chấm, chữa bài.
* Hoạt động 2: HD làm bài tập.
GV dán phiếu lên bảng.
GV và cả lớp nhận xét chốt.
Bài 3: Trò chơi: Ai nhanh 
GV và cả lớp nhận xét.
- HS theo dõi.
- 3 HS đọc lại.
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.
- Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, H-mông, Ba-na, Kinh
- HS tập viết vào bảng con tên riêng.
- HS chép bài vào vở.
- HS tiếp sức viết nhanh từ cần điền. nay nan lênh này lo
- 2 em thi viết tim đúng.
a, nối, lối, lỗi.
b, vui, dai, vai.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- GV nhận xét giờ học.
	- Về nhà đọc lại bài chính tả.
Thủ công
LÀM CON BƯỚM (Tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu: 
	- HS biết cách làm con bướm
	- HS làm được con bướm bằng giấy.
	- Thích làm đồ chơi, yêu quý sản phẩm mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Đèn lồng mẫu.
	- Quy trình làm con bướm 
	- Giấy thủ công, kéo hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
* Hoạt động 1: HD quan sát nhận xét.
- HD HS quan sát nhận xét các bộ phận:
thân đèn: 
quai đèn: 
đai đèn: 
* Hoạt động 2: HD mẫu.
Bước 1: Cắt giấy:
Bước 2: Cắt dán:
Thân đèn.
Bước 3: Dán quai:
* Hoạt động 3: HS thực hành.
- Cắt hình chữ nhật 18 ô x 10 ô (thân).
- Cắt 1 nan màu khác 20 ô x 1 ô (đai)
- Cắt 1 nan màu khác 15 ô x 1 ô (quai)
- Gấp đôi tờ giấy làm thân đèn theo chiều dài. Cắt theo đường kẻ cách mép giấy 1 ô.
- Mở ra gấp ngược lại để lấy nếp gấp.
- Dán đai.
- HS tập cắt gấp thân đèn.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- Nhận xét giờ học:
Luyện toán
LUỴÊN TẬP CHUNG
I. Mục đích yêu cầu: 
	+Luyện đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
	+ Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
	 +Giải bài toán với quan hệ “Nhiều hơn” một số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
	Phiếu cho bài tập 4.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: Hát.	
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
Bài 3: 
GV phát phiếu HS thảo luận
Bài 4: 
GV và cả lớp nhận xét chốt.
Bài 5:
Nhận dạng: Bài toán về nhiều hơn.
756 > 745
685 < 689
549 < 601
221 > 218
900 + 90 + 8 < 1000
532 = 500 + 30 + 2
- HS đọc đề.
- 1 HS trả lời.
Hình a.
- HS đọc đề, tóm tắt.
- HS giải vào vở.
Bài giải
 Giá tiền một chiếc bút bi:
 1000 + 500 = 1500 (đồng)
 Đáp số: 1500 đồng.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
Luyện chính tả (Nghe - viết)
CHUỴÊN QUẢ BẦU
I. Mục đích yêu cầu:
Củng cố kĩ năng viết chính tả cho HS
- Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn: l/ n, v/ đ.
	- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn: l/ n, v/ đ.
II. Đồ dùng dạy học:
	VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: Hát. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới: 
	a. Giới thiệu: 
	b. Giảng:
.* HD làm bài tập.
Bài 1:Điền vào chỗ trống (...) l hay n
GV dán phiếu lên bảng.
GV và cả lớp nhận xét chốt.
Bài2: Trò chơi: Ai nhanh 
GV và cả lớp nhận xét.
- Ru con con ngủ cho....ành
Để mẹ gánh .....ước rửa bành con voi
 Muốn coi ...ên....úi mà coi
Coi bà triệu tướng cưỡi voi bành vàng
- HS theo dõi.
- 3 HS đọc lại.
- HS chép bài vào vở.
- HS tiếp sức viết nhanh từ cần điền. nay nan lênh này lo
- 2 em thi viết tìm đúng.
a, nào, lấm, non, lâu, nắng, nõn nà.
b, vời, di, vĩ, dời, .
4. Củng cố - dặn dò: 
	- GV nhận xét giờ học.
	- Về nhà đọc lại bài chính tả.
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2016
Luyện từ và câu
TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. Mục đích yêu cầu:
	- Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa.
	- Củng cố cách sử dụng các dấu câu; dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
Bài 1: 
GV và cả lớp nhận xét chốt.
Bài 2: 
GV và cả lớp nhận xét chốt.
- 1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng mỗi em làm 1 phần.
a, đẹp -xấu, ngắn - dài, nóng - lạnh, 
 thấp - cao.
b, lên - xuống, yêu - ghét, chê - khen.
c, trên - dưới, ngày - đêm.
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- Nhận xét giờ học
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích yêu cầu:
	- Giup HS củng cố về:
	+ So sánh và sắp thứ tự các số có ba chữ số.
	+ Thực hiện cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
	+ Phát triển trí tưởng tượng (qua xếp hình)
II. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
Bài 1:
Bài 2:
GV và cả lớp chữa chốt.
Bài 3:
HD HS làm trên bảng con.
Bài 4:
Bài 5: 
GV và cả lớp nhận xét.
+ HS nối tiếp điền dấu.
937 > 739
600 > 599
398 < 405
200 + 30 = 230
500 + 60 + 7 < 597
500 + 600 > 649
+ Gọi 2 HS lên viết trên bảng.
a, 599, 678, 857, 903, 1000
b, 1000, 903, 857, 678, 599
+ Đặt tính rồi tính.
+ 4 HS nối tiếp tính nhẩm.
600m + 300m = 900m
20dm + 500dm = 520dm
700cm + 20cm = 720cm
1000km – 200km = 800km
+ 2 HS thi xếp hình.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- Nhận xét giờ học.
ThÓ dôc
ChuyÒn cÇu. Trß ch¬i :nÐm bãng tróng ®Ých.
I. Môc tiªu: 
	- ¤n tÇng cÇu. Yªu cÇu n©ng cao thµnh tÝch.
- ¤n “Tung bãng vµo ®Ých”. Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i t­¬ng ®èi chñ ®éng.
II. §Þa ®iÓm, ph­¬ng tiÖn:
	- VÖ sinh an toµn n¬i tËp.
- Ph­¬ng tiÖn: ChuÈn bÞ 1 cßi, bãng vµ vËt ®Ých, cïng HS chuÈn bÞ ®ñ sè qu¶ cÇu cho c¸c em ch¬i.
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp:
1. PhÈn më ®Çu:
- GV phæ biÕn néi dung giê häc.
2. PhÇn c¬ b¶n:
¤n t©ng cÇu: 6 phót
- Trß ch¬i “Tung bãng vµo ®Ých”
GV nh¾c l¹i c¸ch ch¬i.
3. PhÇn kÕt thóc:
- HÖ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt bµi häc giao bµi tËp vÒ nhµ: TËp nÐm bãng vµo ®Ých.
- HS xoay c¸c khíp cæ tay, ®Çu gèi, h«ng 
- Chay nhÑ nhµng theo mét hµng däc. §i th­êng theo vßng trßn.
- ¤n c¸c ®éng t¸c cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.
- HS xÕp 2 hµng gi·n c¸ch ®Ó ch¬i t©ng cÇu.
- Chia tæ c¸c tæ tù ch¬i.
- C¸c tæ thi tung bãng vµo ®Ých. 
- HS ®i ®Òu 2 hµng däc.	
- Lµm 1 sè ®éng t¸c th¶ bãng.
Tập viết
CHỮ HOA Q (Kiểu 2)
I. Mục đích yêu cầu:
	- Rèn kĩ năng viết chữ: Biết viết chữ hoa Q kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết câu ứng dụng Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ. Chữ viết đẹp, đúng mẫu, nối nét đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Mẫu chữ hoa Q kiểu 2 đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu cỡ chữ nhỏ trên dòng kẻ li. Vở tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS viết chữ N kiểu 2.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
* Hoạt động 1: HD quan sát và nhận xét chữ q kiểu 2
- HD HS tập viết trên bảng con.
* Hoạt động 2: HD HS viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
-HD HS quan sát và nhận xét.
Độ cao các chữ cái, đánh dấu thanh.
Khoảng cách chữ giữa các tiếng:
Cách nối nét.
- HD viết chữ quân
* HD viết vở
- Chữ q cao 5 li; gồm 1 nét viết liền là kết hợp của nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- ĐB giữa đường kẻ 4 với đường kẻ 5, viết nét cong trên, DB ở đường kẻ 6.
- Từ ĐDB của nét 1, viết tiếp nét cong phải, DB ở giữa đường kẻ1 với đường kẻ 2
- Từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành một vòng xoắn ở chân chữ, DB ở đường kẻ 2.
- HS tập viết.
HS đọc: quân dân một lòng.
- quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- HS viết bài vào vở tập viết
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học. 
Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
 BẢO VỆ CÂY VÀ HOA TRONG TRƯỜNG
I. Mục đích yếu cầu:
	- HS biết cách vệ bảo vệ cây và hoa trong trường.
	- Giáo dục HS yêu thích lao động làm cho trường lớp xanh-sạch-đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
	Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu: 
 b. Giảng:	
* Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận.
- GV cho HS quan sát tranh các bạn HS đang chăm sóc cây và hoa.
+ Các bạn đang làm gì?
+ Vì sao các bạn làm như vậy?
* Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.
Em đã làm gì để tham gia phong trào giữ gìn trường xanh-sạch-đẹp.
GV giảng : Cây và hoa trong trường cho chúng ta bóng mát, vẻ đẹp và làm cho không khí trong lành mát mẻ. Mỗi chúng ta cần thường xuyên bảo vệ, chăm sóc cây và hoa.
- HS quan sát thảo luận nội dung tranh.
- Chăm sóc cây và hoa.
- Các bạn làm như vậy giúp cho cây xanh tốt để đem lại bóng mát và vẻ đẹp giúp cho môi trường xanh.
- HS trả lời
-Tưới cây, nhổ cỏ, bón phân 
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Cần giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ.
Luyện luyện từ và câu
TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I. Mục đích yêu cầu:
	- Củng cố luyện tập về từ trái nghĩa.
	- Luyện tập cách sử dụng các dấu câu; dấu chấm, dấu phẩy.
II. Đồ dùng dạy học:
	VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
	1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
Bài 1: Tìm từ trái nghĩa
GV và cả lớp nhận xét chốt.
Bài 2: Tìm thành ngữ sử dụng cặp từ trái nghĩa
GV và cả lớp nhận xét chốt.
Bài 3: Điền chấm, dấu phẩy trong đoạn văn.
- 1 HS đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng mỗi em làm 1 phần.
 tối – sáng, vui - buồn
 trái– phải. nóng - lạnh
- Đi ngược về xuôi
- Chân lấm tay bùn
- Đi mây về gió
- 1 HS đọc yêu cầu đề.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm.
Thuở xưa, ở làng Phù Đổng có một bà sinh được cậu con trai. Ba năm trời, cậu nằm trên chõng đá, chẳng nói, chẳng cười.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- Nhận xét giờ học
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thø n¨m ngµy 28 th¸ng 4 n¨m 2016
TËp lµm v¨n
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LAC
I. Mục đích yêu cầu: 
	- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn.
	- Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ bài tập 1 trong sgk.
	- Sổ liên lạc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: 1 HS đọc đoạn văn ngắn nói về Bác Hồ.
	2 HS đối thoại lời khen ngợi và lời đáp.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu: 
 b. Giảng:	
Bài 1:
- HD HS quan sát tranh.
GV và cả lớp nhận xét.
Bài 2:
Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3:
GV và cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS đọc thầm lời đối thoại giữa 2 nhân vật.
- 3 cặp thực hành đối đáp theo lời 2 nhân vật.
- 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống trong bài tập.
- Từng cặp HS thực hành đối đáp theo từng tình huống a, b, c.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp mở sổ liên lạc đọc 1 trang.
- 1 HS đọc lại nội dung 1 trang, nói lại nội dung trang đó, nói suy nghĩ của em.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà thực hiện theo bài học 
 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục đích yêu cầu:
	- Giúp HS củng cố về:
	+ Kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số không nhớ.
	+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
	+ Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
	+ Giải bài toán liên quan đến “nhiều hơn” hoặc “ít hơn” về một số đơn vị.
	+ Vẽ hình.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
Bài 1:
Bài 2: 
GV phát phiếu.
Bài 3: 
GV chấm chữa chốt.
Bài 4: 
HDHS vẽ
- HS thực hiện trên bảng con.
- HS thảo luận nhóm
300 + x = 800
 x = 800 - 300
 x = 500
x + 700 = 1000
 x = 1000 - 700
 x = 300
x - 600 = 100
 x = 100 + 600
 x = 700
700 - x = 400
 x = 700 - 400
 x = 300
- HS điền vào vở.
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
1km > 800m
- HS đọc đề bài.
- HS tập vẽ theo mẫu.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- Nhận xét giờ học.
Luyện toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: 
 Luyện tập củng cố các kiến thức về:
	+ Cộng, trừ các số có ba chữ số không nhớ.
	+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
	+ Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
	+ Giải bài toán liên quan đến “nhiều hơn” hoặc “ít hơn” về một số đơn vị.
	+ Vẽ hình.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ:	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
Bài 1:
- Viết só có 3 chữ số khác nhau
- Viết mỗi số thành các tổng các trăm chục đơn vị
Bài 3: 
Giải toán
GV chấm chữa.
Bài 4: 
HDHS vẽ
- HS thực hiện trên bảng con.
246, 426, 624, 462, 464, 642
246 = 200 + 40 +6
426 = 400 + 20 + 6
624 = 600 + 20 + 4
426 = 400 + 20 + 6 
HS đọc đề bài
 Giải
a) Số gạo đã bán là:
 5 x 8 = 40( kg)
b) Số gạo còn lại là:
 160 - 40 = 120 ( kg)
 Đáp số: a) 40 kg
 b) 120 kg
- HS tập vẽ theo mẫu.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- Nhận xét giờ học
Luyện tập làm văn
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI- ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục đích yêu cầu: 
	- Củng cố nội dung đã học ở tiết trước
 - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn.
	- Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc.
II. Đồ dùng dạy học:
	VBT
	III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ:.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu: b. Giảng:	
Bài 1:
a) Em muốn bố mẹ đưa đi công viên chơi. Bố mẹ bảo:Tuần này bố mẹ rất bận.
b) Cho tớ mượn hộp bút chì màu của bạn có được không ?
c) Linh ơi, đi thư viện đọc sách với mình đi !
Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2:
GV và cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống trong bài tập.
- Từng cặp HS thực hành đối đáp theo từng tình huống a, b, c.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp mở sổ liên lạc đọc 1 trang.
- 1 HS đọc lại nội dung 1 trang, nói lại nội dung trang đó, nói suy nghĩ của em.
4. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà thực hiện theo bài học.
Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2016
Chính tả (Nghe viết)
TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng hai khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre”. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do; chữ đâu các dòng thơ viết hoa. Bắt đầu viết từ ô thứ 3 cho đẹp.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.
II. Đồ dùng dạy học:
	Bút dạ, giấy khổ to viết nội dung bài tập 2, 3.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
	2. Kiểm tra bài cũ: HS viết: nuôi nấng, quàng dây.
	3. Bài mới:
	a. Giới thiệu:
	b. Giảng:
- HD chuẩn bị:
+ GV đọc 2 khổ thơ cuối.
+ Những chữ nào trõng bài được viết hoa.
+ Bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào?
- GV đọc.
- Chấm bài, chữa lỗi.
- HD làm bài tập.
+ GV dán bài tập 2b lên bảng.
+ GV và cả lớp nhận xét.
Bài 3:
 Nhận xét - đánh giá
- HS đọc lại.
- Những chữ đầu dòng thơ.
- Bắt đầu bằng từ ô thứ 3 từ lề.
- HS tập viết chữ khó vào bảng.
- HS viết bài vào vở.
- Soát lỗi.
- HS đọc đề.
- HS lên điền.
....... mít ....... mít ........ chín ...
nghịch ........ ních ..... tít ...... mít .....
- HS chơi trò chơi thi tìm nhanh tiếng bắt đầu bằng l/ n.
4. Củng cố - dặn dò: 
	- Nhận xét giờ học.
	- Về nhà viết tiếng sai.
Tự nhiên - xã hội
MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG.
I. Mục đích yêu cầu:
- HS biết được 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc. Mặt Trời mọc phương Đông, lặn p

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2015_2016.doc