Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 22 - Năm học 2019-2020 (Bản 3 cột)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh hiểu:
- Cần nói lời yêu cầu đề nghị phù hợp các tình huống khác nhau.
- Lời yêu cầu, đề nghị phù hợp thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày.
3. Thái độ:
- HS có thái độ quý trọng những người biết nói lời yêu cầu.
B. Chuẩn bị:
- Tranh tình huống cho hoạt động 1.
C. Các hoạt động dạy học:
ị là sự tự trọng và tôn trọng người khác. 30’ II. Bài mới: *Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HS tự liên hệ * Cách tiến hành - HS tự liên hệ - Em nào đã biết nói lời yêu cầu đề nghị ? VD: - Mời các bạn ngồi xuống. - Hãy kể lại một vài trường hợp cụ thể ? - Đề nghị cả lớp mình trật tự Hoạt động 2: Đóng vai * Cách tiến hành - GV nêu tình huống - HS thảo luận đóng vai theo từng cặp. 1) Em muốn được bố mẹ đa đi chơi vào ngày chủ nhật ? - 1 vài cặp lên đóng vai trước lớp. 2)Em muốn hỏi thăm chú công an đường đến nhà một người quen. VD: Cháu chào chú ạ! Chú làm ơn cho cháu hỏi thăm nhà bác Hoà 3. Em muốn nhờ em bé lấy hộ chiếc bút ? - Em lấy hộ chị chiếc bút. *Kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù nhỏ của người khác, em cần có lời nói và hành động cử chỉ phù hợp. Hoạt động 3: * Cách tiến hành Trò chơi: Văn minh lịch sự. - GV phổ biến luật chơi - HS nghe và thực hiện trò chơi. - GV nhận xét đánh giá. *Kết luận: Biết nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác. 2’ III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Thực hiện nói lời yêu cầu, đề nghị trong giao tiếp hàng ngày. _________________________ KỂ CHUYỆN TIẾT 22: MỘT TRÍ KHễN HƠN TRĂM TRÍ KHễN A. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng nói dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện chim sơn ca và bông cúc trắng. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyển, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. B.Chuẩn bị. - Tranh minh họa SGK. C. Các hoạt động dạy học : 3’ 30’ 2’ I. Kiểm tra: - Kể lại cõu chuyện: Chim sơn ca và bụng cỳc trắng - Nờu ý nghĩa của cõu chuyện. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: Bài 1: Đọc yờu cầu - Đặt tờn cho từng đoạn cõu chuyện - Yờu cầu HS suy nghĩ trao đổi cặp để đặt tờn cho từng đoạn cõu chuyện. - HS thảo luận nhúm 2, Đoạn 1: Chỳ chồn kiờu ngạo Đoạn 2: Trớ khụn của Chồn Đoạn 3: Trớ khụn của Gà rừng Đoạn 4: Gặp lại nhau 2. Kể toàn bộ cõu chuyện - Dựa vào tờn cỏc đoạn yờu cầu HS tiếp nối nhau kể từng đoạn cõu chuyện - Mỗi HS trong nhúm tập kể lại toàn bộ cõu chuyện. 3. Thi kể toàn bộ cõu chuyện - Cả lớp và giỏo viờn nhận xột nhúm kể hay nhất. III. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học - 2HS kể - 1 HS nờu - HS đọc yờu cầu - Nhiều HS tiếp nối nhau phỏt biểu. - HS đọc yờu cầu - HS kể chuyện trong nhúm - Đại diện cỏc nhúm thi kể toàn bộ cõu chuyện. - HS nghe dặn dò. - Kể lại câu chuyện: Một trớ khụn hơn trăm trớ khụn. - Nêu ý nghĩa của câu chuyện. ______________________________________ Buổi chiều MĨ THUẬT GV chuyờn soạn giảng. ________________________________________ ÂM NHẠC GV chuyờn soạn giảng. __________________________________________ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM Soạn quyển riờng ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2020 TẬP ĐỌC TIẾT 66: Cề VÀ CUỐC A. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc bài với giọng vui, nhẹ nhàng. Bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ khó: Cuốc, thảnh thơi - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi sung sướng. B. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. C. Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: 2 HS đọc bài. - Đọc bài: Chim rừng Tây Nguyên - Nhận xét. 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. Giáo viên đọc mẫu cả bài: - HS nghe 2.2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho học sinh. b. Đọc từng đoạn trước lớp: - GV hướng dẫn một số câu trên bảng phụ. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - Giải nghĩa từ: Vè chim - Lời kể có vần. + Trắng phau phau - Trắng hoàn toàn không có vệt màu khác. c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 2 - GV theo dõi các nhóm đọc. d. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc ĐT, CN từng đoạn cả bài. - Nhận xét các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: - 1 HS đọc yêu cầu - Thấy Cò lội ruộng Cuốc hỏi thế nào ? - Cuốc hỏi: Chị bắt tép vất vả thế chẳng sợ bùn bẩn hết áo sao ? Câu 2: - Vì sao Cuốc lại hỏi nh vậy. - Vì cuốc nghĩ rằng áo cò trắng phau, cò thường bay dập dờn như múa trên trời cao. - Cò trả lời cuốc thế nào ? - Phải có lúc vất vả lội bùn mới có khi được thảnh thơi bay lên trời cao Câu 3: - Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên. Lời khuyên ấy là gì ? - Khi lao động không phải ngại vất vả khó khăn. - Mọi người ai cũng phải lao động - Phải lao động mới sung sướng ấm no. - Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng. 4. Học thuộc lòng bài vè: - Câu chuyện có những nhân vật nào? - Người kể, cò, cuốc - Thi đọc truyện. 2’ III. Củng cố - dặn dò: - Nờu ý nghĩa câu chuyện: - Nhận xét tiết học. - Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi sung sướng. - HS nghe dặn dò. _____________________________________ TOÁN TIẾT 108: BẢNG CHIA 2 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Lập bảng chia 2 - Thực hành chia 2 B. Chuẩn bị. -Cỏc tấm bỡa cú 2 chấm trũn. C.Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - Từ 1 phép nhân viết 2 phép chia. - 1 HS lên bảng - 2 HS lên bảng - Nhận xét, chữa bài. 2 x 4 = 8 8 : 4 = 2 8 : 2 = 4 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu chia 2 từ phép nhân 2. a. Nhắc lại phép nhân 2. - Gắn bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm 2 chấm tròn. - Mỗi tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn. - 8 chấm tròn - Viết phép nhân - 2 x 4 = 8 b. Nhắc lại phép chia. - Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa ? 8 : 2 = 4 c. Nhận xét - Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8 ta có phép chia là 8 : 2 = 4 2. Lập bảng chia 2: - Tương tự nh trên cho HS tự lập bảng chia hai - Cho HS học thuộc bảng chia 2. - HS lập bảng chia 2 2 : 2 = 1 12 : 2 = 6 4 : 2 = 2 14 : 2 = 7 6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 8 : 2 = 4 18 : 2 = 9 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10 3. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK 6 : 2 = 3 2 : 2 = 1 4 : 2 = 2 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 Bài 2: - HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? - Có 12 cái kẹo chia đều cho 2 bạn - Bài toán hỏi gì ? - Mỗi bạn được mấy cái kẹo - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: Có : 12 cái kẹo Chia : 2 bạn Mỗi bạn:. cái kẹo ? Bài giải: Mỗi bạn được số kẹo là: 12 : 2 = 6 (cái kẹo) Đáp số: 6 cái kẹo Bài 3: - Mỗi số 4, 6, 7, 8 là kết quả của phép tính nào ? - HS tính nhẩm kết quả của các phép tính. Rồi nối phép tính với kết quả *VD: 6 là kết quả của phép tính 12 : 2. 2’ III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng chia 2. - HS nghe dặn dò. ____________________________________ THỦ CễNG TIẾT 22: GẤP, CẮT, DÁN PHONG Bè (Tiếp) A. Mục tiêu: - HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì. - Cắt, gấp, dán được phong bì - Thích làm phong bì để sử dụng. B. chuẩn bị: GV: - Phong bì mẫu HS: - Giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ, hồ dán C. Hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: Nêu lại các bước gấp, cắt, dán phong bì +Bước1:Gấp phong bì + Bước 2: Gấp phong bì +Bước 3: Dán phong bì - GV tổ chức cho HS thực hành gấp, cắt, dán phong bì - HS thực hành Đánh giá sản phẩm của HS HS trang trí, trưng bày sản phẩm. 2’ III. Nhận xét -dặn dò: - Nhận xét về tình hình học tập sự chuẩn bị của học sinh. - HS nghe dặn dò. - Về nhà ôn lại các bài đã học. __________________________________ TẬP VIẾT TIẾT 22: CHỮ HOA S A. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chữ: 1. Biết viết chữ S hoa theo cỡ vừa và nhỏ. 2. Biết viết ứng dụng câu Sáo tắm thì ma theo cỡ vừa và nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. B. Chuẩn bị: - Mẫu chữ cái viết hoa S đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Sáo tắm thì ma C. Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - Nhắc lại câu ứng dụng - 1 HS nhắc lại: Sáo tắm thì ma - GV nhận xét, chữa bài - Cả lớp viết bảng con. 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa S: - Chữ S có độ cao mấy li ? - Cao 5 li gồm 1 nét viết liền, là kết hợp giữa 2 nét cơ bản, cong dưới ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. - GV vừa viết mẫu vừa nối lại cách viết. 2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Sáo tắm thì ma - Em hiểu nghĩa câu trên như thế nào ? - Hễ thấy có sáo tắm là sắp có mưa. 3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét: - Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - S, h - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li - Khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết 1 chữ o. 3.2. Hướng dẫn HS viết chữ Sáo vào bảng con - HS viết bảng. 4. Hướng dẫn viết vở - HS viết vở theo yêu cầu của GV. - GV quan sát theo dõi HS viết bài. 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 2’ III. Củng cố - dặn dò: - Chữ S cao mấy li ? - Nhận xét chung tiết học. - Chữ S cao 5 li - HS nghe dặn dò. _________________________________________ Buổi chiều. TOÁN(BS) ễN TẬP PHẫP CHIA I Mục tiờu Giỳp HS: Bước đầu nhận biết phộp chia trong mối quan hệ với phộp nhõn. - Biết viết, đọc và tớnh kết quả của phộp chia. II.Chuẩn bị Vở bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học 1’ 2’ 30’ 2’ I. Ổn định tổ chức : hỏt II. Kiểm tra bài cũ Luyện tập chung - GV yờu cầu HS sửa bài 4 Nhận xột của GV. III. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Phộp chia. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: Hướng dẫn HS đọc và tỡm hiểu mẫu: HS làm theo mẫu: Từ một phộp nhõn viết hai phộp chia tương ứng Bài 2: HS làm tương tự như bài 1. GV chấm chữa bài, nhận xột. Bài 3 -HS làm nhúm GV nhận xột, đỏnh giỏ. 4 Củng cố – Dặn dũ Nhận xột tiết học.Chuẩn bị: Bảng chia 2. Hỏt 2 HS lờn bảng sửa bài 4 8 học sinh được mượn số sỏch là: 5 x 8 = 40 (quyển ) Đỏp số: 40 quyển sỏch HS thực hành. HS quan sỏt hỡnh vẽ rồi làm bài . 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 4 x 3= 12 12 :4 = 3 12 :3 = 4 5 x 4 = 20 20 :5 = 4 20 :4 = 5 HS làm vở a, b. 5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 10 :5 = 2 15 :3 = 5 10 :2 = 5 15 :5 = 3 HS làm nhúm. Đại diện nhúm trỡnh bày. 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 4 x 5 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 _________________________________ TOÁN(BS) ễN TẬP: BẢNG CHIA 2 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Lập bảng chia 2 - Thực hành chia 2 B. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3 a. C. Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - Từ 1 phép nhân viết 2 phép chia. - 1 HS lên bảng - 2 HS lên bảng - Nhận xét, chữa bài. 5 x 5 = 25 25 : 5 = 5 30’ II. Bài mới: 1. Lập bảng chia 2: - Tương tự nh trên cho HS tự lập bảng chia hai - HS lập bảng chia 2 2 : 2 = 1 12 : 2 = 6 4 : 2 = 2 14 : 2 = 7 6 : 2 = 3 16 : 2 = 8 8 : 2 = 4 18 : 2 = 9 10 : 2 = 5 20 : 2 = 10 2. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK 6 : 2 = 3 2 : 2 = 1 4 : 2 = 2 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 Bài 2: - HS đọc đề toán - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: Có : 12 cái kẹo Chia : 2 bạn Mỗi bạn:. cái kẹo ? Bài giải: Mỗi bạn được số kẹo là: 12 : 2 = 6 (cái kẹo) Đáp số: 6 cái kẹo Bài 3: - Mỗi số 6, 7, 8, 10 là kết quả của phép tính nào ? - HS tính nhẩm KQ của các phép tính. Rồi nối phép tính với kết quả *VD: 6 là kết quả của phép tính 12 : 2. 2’ III. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc bảng chia 2 - Nhận xét giờ học. - 5 HS đọc bảng chia 2 - Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng chia 2. - HS nghe dặn dò. _____________________________________ TẬP ĐỌC(BS) LUYỆN ĐỌC: Cề VÀ CUỐC A Mục tiờu: - Củng cố cho học sing đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lớ sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa cỏc cụm từ. - Củng cố rốn kĩ năng đọc đỳng, đọc to và hay bài: Cũ và Cuốc BChuẩn bị HS: C,Cỏc hoạt động dạy học 1’ 2’ 30’ 30’ I Ổn định tổ chức : hỏt II Kiểm tra bài cũ - Gọi HS nờu tờn bài Tập đọc đó học - GV nhận xột III Bài mới * Giới thiệu bài : *Luyện đọc : - Gọi 1HS đọc lại toàn bài - GV chỳ ý cỏch phỏt õm cho HS đọc yếu -Yờu cầu hs đọc từng đoạn - Hướng dẫn HS đọc đỳng ở 1 số cõu, cỏch thể hiện giọng đọc. - Nhận xột, chỉnh sửa cỏch đọc - Tuyờn dương HS yếu đọc cú tiến bộ * Yờu cầu HS đọc trong nhúm * Thi đọc : - Tổ chức cho HS thi đọc theo từng nhúm. - Nhận xột tuyờn dương những em đọc tốt, đọc cú tiến bộ. - Tổ chức thi đọc phõn vai theo 3 đối tượng (khỏ giỏi, trung bỡnh, yếu) - Nhận xột, tuyờn dương c. Tỡm hiểu bài: - Thấy Cũ lội ruộng Cuốc hỏi thế nào ? - Cũ trả lời cuốc thế nào ? IV.Củng cố , dặn dũ - Hệ thống bài - Nhận xột giờ học - Luyện đọc thờm nhiều lần ở nhà. - 2HS nờu: Cũ và Cuốc - Lắng nghe. - HS đọc bài, lớp đọc thầm - Luyện phỏt õm - 4HS đọc - HS luyện đọc HS đọc từng đoạn trong nhúm HS thi đọc theo từng nhúm - HS vỗ tay động viờn những em đọc tốt, đọc cú tiến bộ. - Cỏc nhúm luyện đọc - Thi đọc giữa cỏc nhúm Nhận xột nhúm, cỏ nhõn đọc tốt - Thi đọc Lớp theo dừi, nhận xột - Nghe, ghi nhớ - Cuốc hỏi: Chị bắt tộp vất vả thế chẳng sợ bựn bẩn hết ỏo sao ? - Phải cú lỳc vất vả lội bựn mới cú khi được thảnh thơi bay lờn trời cao ________________________________________________________________ Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2020 TOÁN TIẾT 109: MỘT PHẦN HAI A- Mục tiêu: Giúp HS: - Giúp HS nhận biết "Một phần hai"; biết viết và đọc B- Chuẩn bị. -Cỏc mảnh giấy bỡa hinh trũn, hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc. Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - Đọc bảng chia 2 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Một phần hai - Cho HS quan sát hình vuông - HS quan sát - Hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau. - 2 phần bằng nhau trong đó có 1 phần đợc tô màu. - Như thế đã tô màu một phần hai hình vuông. - Hớng dẫn viết đọc: Một phần hai *Kết luận: Chia hình vuông thành hai phần bằng nhau, lấy đi một phần được hình vuông. - Một phần hai còn gọi là gì ? còn gọi là một nửa. 2. Thực hành: Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Đã tô màu hình nào ? - HS quan sát các hình A, B, C, D - Đã tô màu hình vuông (hình A) - Đã tô màuhình tam giác(hình C) - Đã tô màu hình tròn (hình D) - Nhận xét, chữa bài. 2’ III. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học. - HS nghe dặn dò. ______________________________________ THỂ DỤC Gv chuyờn soạn giảng ______________________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 22: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM – DẤU CHẤM, DẤU PHẨY A- Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ về chim chóc, biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim. 2. Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. B-Chuẩn bị. -SGK C.Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - 2 HS hỏi đáp cụm từ ở đâu - Nhận xét. 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK trao đổi theo cặp. - HS quan sát tranh và nói tên từng loài chim. - Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu. - Nhận xét, chữa bài. 1. Chào mào; 2. Sẻ; 3. Cò; 4. Đại bàng; 5. Vẹt; 6. Sáo, 7. Cú mèo. Bài 2: (Miệng) - HS đọc yêu cầu. - GV giới thiệu tranh ảnh các loài chim - HS quan sát và thảo luận nhận ra đặc điểm các loài chim. - Gọi 2 HS lên bảng điền tên các loài chim thích hợp vào chỗ trống. a. Đen như qua (đen, xấu) b. Hôi như cú c. Nhanh như cắt d. Nói như vẹt c. Hót như khứou Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu - GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng, 3, 4 HS lên thi làm bài. - Ngày xa có đôi bạn Diệc và Cò. Chùng thường cùng ở, cùng ăn,cùng làm việc và đi chơi cùng nhau. Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng. 2’ III. Củng cố - dặn dò: - Kể tờn cỏc loài chim mà em biết - Nhận xét tiết học. 1. Chào mào; 2. Sẻ; 3. Cò; 4. Đại bàng; 5. Vẹt; 6. Sáo, 7. Cú mèo. - Dặn dò: Về nhà học thuộc các thành ngữ ở bài tập 2. - HS nghe dặn dò. _________________________________ CHÍNH TẢ TIẾT 44: NGHE – VIẾT: Cề VÀ CUỐC A- Mục tiêu: 1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong truyện Cò và Cuốc. 2. Làm đúng các bài tập phân biệt r/d/gi, thanh hỏi, thanh ngã. B- Chuẩn bị. -SGK. C.Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - GV đọc cho HS viết: reo hò, giữ gìn, bánh dẻo. - HS viết bảng con. 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe - viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài chính tả một lần - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - Đoạn viết nói chuyện gì ? - Cuốc thấy Cò lội ruộng hỏi cò có ngại bẩn không. - Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc, 1 câu hỏi của Cò, các câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau những dấu câu nào ? - Sau dấu hai chấm và dấu gạch đầu dòng. - Cuối câu hỏi của Cuốc có dấu chấm hỏi. 2.2. GV đọc cho HS viết bài vào vở: - HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. 2.3. Chấm chữa bài: - Chấm 5 - 7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Lựa chọn - 1 HS đọc yêu cầu - GV đa bảng phụ mời HS lên bảng làm a) ăn riêng, ở riêng - loài rơi, rơi vãi, rơi rụng, sáng dạ, chột dạ, vâng dạ. Bài 3: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu a. Các tiếng bắt đầu bằng r ( hoặc d, gi) - rồi rào, ra - dao, dong, dung - giao, giã (gạo), giảng - Nhận xét, chữa bài. 2’ C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS nghe dặn dò. - Về nhà viết lại cho đúng những từ ngữ viêt sai. __________________________________ Buổi chiều TOÁN(BS) ễN TẬP: MỘT PHẦN HAI A- Mục tiêu: Giúp HS: - Giúp HS nhận biết "Một phần hai"; biết viết và đọc B- Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - Đọc bảng chia 2 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Một phần hai - Cho HS quan sát hình vuông - HS quan sát - Hình vuông được chia thành mấy phần bằng nhau. - 2 phần bằng nhau trong đó có 1 phần đợc tô màu. - Như thế đã tô màu một phần hai hình vuông. - Hướng dẫn viết đọc: Một phần hai *Kết luận: Chia hình vuông thành hai phần bằng nhau, lấy đi một phần được hình vuông. - Một phần hai còn gọi là gì ? còn gọi là một nửa. 2. Thực hành: Bài 1: - HS đọc yêu cầu - Đã tô màu hình nào ? - HS quan sát các hình A, B, C, D - Đã tô màu hình vuông (hình A) - Đã tô màuhình tam giác(hình C) - Đã tô màu hình tròn (hình D) - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - HS quan sát hình - Hình nào đã khoanh vào số con cá ? - Hình ở phần b đã khoanh vào số con cá. 2’ III. Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học. - HS nghe dặn dò. _________________________________ LUYỆN TỪ VÀ CÂU( BS) ễN TẬP A. Mục tiêu: 1. Mở rộng vốn từ về chim chóc, biết thêm tên một số loài chim, một số thành ngữ về loài chim. 2. Luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. B. Các hoạt động dạy học: 3’ I. Kiểm tra: - 2 HS hỏi đáp cụm từ ở đâu - Nhận xét. 30’ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK trao đổi theo cặp. - HS quan sát tranh và nói tên từng loài chim. - Nhiều HS tiếp nối nhau phát biểu. 1. Chào mào; 2. Sẻ; 3. Cò; 4. Đại bàng; 5. Vẹt; 6. Sáo, 7. Cú mèo. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: (Miệng) - HS đọc yêu cầu. - GV giới thiệu tranh ảnh các loài chim - HS quan sát và thảo luận nhận ra đặc điểm các loài chim. - Gọi 2 HS lên bảng điền tên các loài chim thích hợp vào chỗ trống. a. Đen như qua (đen, xấu) b. Hôi như cú c. Nhanh như cắt d. Nói như vẹt c. Hót như khướu Bài 3: (Viết) - 1 HS đọc yêu cầu - GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng, 3, 4 HS lên thi làm bài. - Gọi 2 HS lên bảng điền các dấu câu cho thích hợp vào ô trống Bài 4: (Viết) - GV yêu cầu HS chép lại đoạn văn và đánh dấu chấm, dấu phẩy cho phù hợp. - Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lợn bóng che rợp mặt đất bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội những con chim kơ púc mình đỏ chót và nhỏ nh quả ớt cố rướn cặp mỏ thanh mảnh của mình hót lên lanh lảnh nghe như tiếng sáo - GV nhận xét, đánh giá. Bài 5: (Viết) Viết một đoạn văn n
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_22_nam_hoc_2019_2020_ban_3_cot.docx