Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019

I/ MỤC TIÊU - Biết ngắt nghỉ sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.

Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được các CH trong SGK )

*GDBVMT:(khai thác gián tiếp nội dung bài)

HS luyện đọc và tìm hiểu bài,kết hợp gợi ý học sinh liên hệ(dùng câu hỏi) Qua bài văn em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ?(mọi vật,mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ )Từ đó liên hệ ý về BVMT:đó là MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.

II/ ĐỒ DUNG DẠY HỌC:

-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc .

* PP: Trình by ý kiến c nhn , Đặt cu hỏi , Thảo luận nhĩm

III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc22 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ta.
II/ ĐỒ DUNG DẠY HỌC:-Bảng phụ viết các từ , các câu thơ cần luyện đọc . 
* PP: Trình bày ý kiến cá nhân , Đặt câu hỏi , Thảo luận nhĩm
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 2
1. Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện đọc:
 1/ Đọc mẫu: chú ý đọc to rõ ràng, rành mạch 
 b) Hướng dẫn luyện đọc:
b – Luyện đọc:
* GV đọc mẫu tồn bài.
- Đọc cá nhân:
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài
- Đọc nhĩm đơi: 
- Cho hs cùng đọc lại từ khĩ đã gạch chân 
- Đọc nhĩm 4: GV chia nhĩm
- Cho hs các nhĩm tự đọc bài
- Giáo viên hỗ trợ các nhĩm để đọc các từ chưa đọc.
- Luyện đọc từ khĩ: 
- Gọi học sinh lại tồn bài.
TIẾT 3
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài. 
- Gạch chân các từ chỉ đồ vật, con vật, cây cối, người được nĩi đến trong bài?
- Nêu những cơng việc mà các đồ vật, cây cối đã làm?
- Vậy còn em bé, bé làm những việc gì?
- Khi làm việc em bé cảm thấy thế nào?
- Em cĩ đồng ý với ý kiến của bé khơng? Vì sao?
- Theo em tại sao mọi người, mọi vật quanh ta đều làm việc? Nếu khơng làm việc thì cĩ ích cho xã hội khơng?
-Hãy đặt câu với từ rực rỡ?
- Tưng bừng là gì?đặt câu.
 d) Củng cố - Dặn dị.
*BVMT
Qua bài văn em có nhận xét gì về cuộc sống quanh ta 
-Hai em lên mỗi em đọc 2 đoạn bài: “Phần thưởng”.
-Lớp theo dõi giới thiệu.
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo.
- HS lần lượt nối tiếp đọc cả bài.
- HS đọc, dùng bút chì và gạch chân từ nào khĩ đọc.
- Hs cùng từ khĩ.
- HS đọc nhĩm đơi lần 1, bạn đọc khơng được thì gạch chân (gạch thêm 1 gạch)
+ Đọc lần 2: sửa lỗi cho bạn
 ( Nếu cả hai khơng đọc được thì hỏi nhĩm bạn)
- HS thay nhau đọc nếu từ nào khơng đọc được thì gạch chân ( gạch thêm 1 gạch)
- Hs nối tiếp nhau đọc theo nhĩm từ 1 đến 3 lượt ( đọc được càng nhiều lượt càng tốt)
- Nhĩm trưởng báo cáo 
- HS nêu
- Một đến hai hs đọc tồn bài trước lớp.
- Trả lời theo nội dung trong bài học.
-Trả lời theo suy nghĩ từng em.
+ Bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
+ Em bé cảm thấy bận rợn nhưng rất vui.
- Vì làm việc mang lại niềm vui. Giúp mọi người, mọi vật đều cĩ ích trong cuộc sống.
- Đọc bài 
- Cĩ nghĩa là tươi sáng, nổi bật lên. ?
(mọi vật,mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ) 
Đó là MT sống có ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta
TIẾT 4 : TỐN 
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
- Biết trừ nhẩm số trịn chục cĩ hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
*Khá giỏi:bài 2(cột 3),bài 5.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thước kẻ
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Luyện tập:
-Bài 1: - Yêu cầu 2 em đọc đề.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện.
-Yêu cầu học sinh đọc các số.
-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
-Yêu cầu lần lượt nêu miệng cách tìm số liền trước, số liền sau của một số 
-Số 0 cĩ số liền trước khơng?
- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0 là số duy nhất khơng cĩ số liền trước.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
Bài 3 :- 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài mỗi em làm một cột.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Gọi em khác nhắc lại cách đặt tính.
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Bài tốn yêu cầu ta tìm gì?
- Bài tốn cho biết gì về số học sinở mỗi lớp?
- Muốn biết tất cả bao nhiêu học sinh ta làm phép tính gì? 
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Gọi 1 em lên bảng làm
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dị:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập.
-Học sinh lên bảng làm bài.
-Học sinh khác nhận xét.
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Đọc đề 
- 3 em lên bảng làm.
a/ 40, 41, 42, 43, 44, 45, 4, 47, 48, 49, 50 
b/ 68, 69, 70,71, 72, 73, 74 
c/ 10, 20, 30, 40, 50 
- Đọc số theo yêu cầu.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Lớp làm vào vở.
- Một em nêu : Số liền sau 59 là 60 số liền trước 89 là 88 , số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75 
- Số 0 khơng cĩ số liền trước.
- Em khác nhận xét bài bạn.
-Một em đọc đề bài.
- 3 em lên bảng làm bài ( đặt tính và tính) 
-Cả lớp thực hiện làm vào vở.
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề 
- Tìm số học sinh của 2 lớp 
- Lớp cĩ 2A 18 học sinh, lớp 2B cĩ 21 học sinh 
- Làm phép cộng. 
- Làm vào vở. 
-Một em lên bảng làm bài 
- Một em khác nhận xét bài bạn.
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại
TIẾT 5: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP: DẤU CHẤM HỎI
I/ MỤC TIÊU::
- Tìm được các từ ngữ cĩ tiếng học, cĩ tiếng tập ( BT1) 
- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới 
( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 )
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : VBT; Bảng phụ ghi nội dung bài tập 
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 em lên bảng kiểm tra nội dung bài học trước 
- Nhận xét đánh giá từng em.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b)Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1: - Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu suy nghĩ và tìm từ 
- Gọi 1 em thơng báo kết quả.
- Ghi các từ học sinh nêu lên bảng.
-Yêu cầu lớp đọc các từ tìm được.
*Bài 2 -Mời một em đọc nội dung bài tập 2 
-Bài tập này yêu cầu ta làm gì?
-Yêu cầu đặt câu vào vở.
- Yêu cầu học sinh đọc câu của mình.
- Tổ chức cho lớp nhận xét câu của bạn.
*Bài 3 
-Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp đọc thầm theo.
-Yêu cầu một em đọc mẫu 
- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành một câu mới, bài mẫu đã làm như thế nào?
- Tương tự hãy chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi thành một câu mới 
- Yêu cầu lớp suy nghĩ để làm tiếp câu cịn lại?
- Yêu cầu viết câu tìm được của em vào vở.
* Bài 4: -
 Yêu cầu một em đọc bài tập 4.
- Mời một em đọc câu trong bài.
- Đây là các câu gì?
- Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm gì?
- Yêu cầu suy nghĩ và viết lại các câu đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu. 
- Yêu cầu trả lời câu hỏi của bài.
 d) Củng cố - Dặn dị
-GV củng cố bài
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới 
- HS1: Kể tên một số đồ vật, người, con vật hoạt động mà em biết.
- HS2: Làm bài tập 4 về nhà.
- Nhắc lại tựa bài 
-Tìm từ cĩ chứa tiếng “học” hoặc tiếng “tập”
-Học hành, tập đọc, bài tập ,
- Nối tiếp phát biểu mỗi em nêu một từ 
- Một em đọc bài tập 2 
- Đặt câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1 
- Thực hành đặt câu.
- Đọc câu mình vừa đặt.
- Một học sinh đọc bài tập 3.
-Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
-HS đọc.
- Sắp xếp lại từ trong câu, đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau 
- Thực hành sắp: Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
- Lớp tiếp tục xếp lại câu cịn lại.
- Ghi vào vở.
- Một em đọc bài tập 4
- Là câu hỏi.
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- Thực hành viết lại các câu và đặt dấu câu.
Trả lời 
-HS nghe
-Về nhà học bài và làm các bài tập cịn lại.
 Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2018
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC
 HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ (T1).
I/ MỤC TIÊU
 - Nêu được một sốcác biểu hiện cụ thể và lợi ích của học tập, sinh hoạt đúng giờ
 Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN. GV: Dụng cụ sắm vai HĐ2- tiết 1, phiếu giao việc HĐ1, HĐ2. : Vở BT đạo đức.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của GV 
 Hoạt động của HS
1.Ổn định, 
2.Bài cũ: Khơng cĩ
3.Dạy bài mới:-Giới thiệu bài
HS lắng nghe.
a/.Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến
Cách tiến hành:
-GV chia nhĩm và giao nhiệm vụ:+ 
-Mỗi nhĩm nhận bày tỏ ý kiến về việc
-Mời đại diện các nhĩm trình bày kết quả TL
-Các nhĩm trình bày.
-GV nhận xét, kết luận:
-HS lắng nghe.
b/.Hoạt động 2: Xử lý tình huống:
Cách tiến hành:
-GV chia nhĩm và giao nhiệm vụ:
-Mỗi nhĩm lựa chọn 1 cách ứng xử phù hợp để chuẩn bị đĩng vai.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhĩm chuẩn bị đĩng vai GV đến từng nhĩm giúp đỡ.
-Các nhĩm thảo luận chuẩn bị đĩng vai 1 tình huống.
-Mời các nhĩm lên đĩng vai
-Các nhĩm lên đĩng vai
-Tổ chức HS trao đổi, tranh luận giữa các nhĩm.
-Các nhĩm trao đổi ý kiến, tranh luận giữa các nhĩm
Mỗi tình huống cĩ nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp nhất.
c/.Hoạt động 3: Xử lý tình huống:
Cách tiến hành:-Tổ chức cho HS thảo luận nhĩm 
-Nhĩm trưởng điều khiển 
-Mời các nhĩm lên trình bày.
-Các nhĩm lên trình bày.
- Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi.
-HS lắng nghe.
4.Hoạt động tiếp nối:
-Viết lên bảng câu : “Giờ nào việc nấy”.
-HS đọc đồng thanh
TIẾT 2 : ĐẠO ĐỨC
HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( T2 )
I. MỤC TIÊU : 
- Nêu được một số biểu hiện , ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
II./ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC	
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
1.Bài cũ
2 . Bài mới: 
ª Hoạt động1: Thảo luận theo cặp. 
- Yêu cầu các cặp thảo luận để nêu tác dụng của việc học tập sinh hoạt đúng giờ giấc và tác hại của việc học tập sinh hoạt khơng đúng giờ giấc.
* Rút kết luận: -Học tập sinh hoạt đúng giờ cĩ lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân.
ª Hoạt động 2: Những việc cần làm để học tập sinh hoạt đúng giờ. 
-Yêu cầu 4 nhĩm thảo luận ghi vào phiếu những việc cần làm để học tập, sinh hoạt đúng giờ theo mẫu.
-Yêu cầu trao đổi để đưa ra ý kiến của nhĩm mình.
-Mời từng nhĩm cử đại diện trình bày trước lớp. 
-Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc của các nhĩm.
* Kết luận: Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp ta học tập đạt kết quả hơn vì vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là việc cần làm cần thiết.
ª Hoạt động 3: Trị chơi: Ai đúng, ai sai.
 -Cử 2 đội xanh và đỏ (mỗi đội 3 bạn).
- Đọc câu hỏi, Mời đội giơ tay trước.
- Nhận xét đánh giá
- Tuyên dương đội chiến thắng.
* Củng cố dặn dị:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn dị HS 
 - Các cặp thảo luận theo các tình huống.
-Lần lượt cử các đại diện lên báo cáo kết quả trước lớp.
-Các cặp khác lắng nghe nhận xét và bổ sung.
- Hai em nhắc lại.
 -Lớp chia ra từng nhĩm và thảo luận theo yêu cầu của giáo viên.
-Lần lượt các nhĩm cử đại diện lên báo cáo kết quả của nhĩm mình cho cả lớp nghe.
(Lập thời gian biểu - Thực hiện đúng thời gian biểu - Ăn, nghỉ, học, chơi đúng giờ...)
- Hai em nhắc lại ghi nhớ.
-Cử mỗi đội 3 bạn lên tham gia trị chơi. 
-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
-Lập thời gian biểu và thực hiện theo. 
-Chú ý
TIẾT 3: TỐN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I/MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.
-HS khá giỏi: bài 2( e,g), bài 3(cột)
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài cũ:
-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
b/ Luyện tập:
-Bài 1: - Yêu cầu 2 em đọc đề.
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện.
-Yêu cầu học sinh đọc các số.
-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
-Yêu cầu lần lượt nêu miệng cách tìm số liền trước, số liền sau của một số 
-Số 0 cĩ số liền trước khơng?
- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học, số 0 là số duy nhất khơng cĩ số liền trước.
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
Bài 3 :- 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài mỗi em làm một cột.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Gọi em khác nhắc lại cách đặt tính.
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Bài tốn yêu cầu ta tìm gì?
- Bài tốn cho biết gì về số học sinở mỗi lớp?
- Muốn biết tất cả bao nhiêu học sinh ta làm phép tính gì? 
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Gọi 1 em lên bảng làm
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dị:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập.
-Học sinh lên bảng làm bài.
-Học sinh khác nhận xét.
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Đọc đề 
- 3 em lên bảng làm.
a/ 40, 41, 42, 43, 44, 45, 4, 47, 48, 49, 50 
b/ 68, 69, 70,71, 72, 73, 74 
c/ 10, 20, 30, 40, 50 
- Đọc số theo yêu cầu.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Lớp làm vào vở.
- Một em nêu : Số liền sau 59 là 60 số liền trước 89 là 88 , số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là 75 
- Số 0 khơng cĩ số liền trước.
- Em khác nhận xét bài bạn.
-Một em đọc đề bài.
- 3 em lên bảng làm bài ( đặt tính và tính) 
-Cả lớp thực hiện làm vào vở.
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề 
- Tìm số học sinh của 2 lớp 
- Lớp cĩ 2A 18 học sinh, lớp 2B cĩ 21 học sinh 
- Làm phép cộng. 
- Làm vào vở. 
-Một em lên bảng làm bài 
- Một em khác nhận xét bài bạn.
 -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại 
TIẾT 4: CHÍNH TẢ ( NGHE VI ẾT )
 LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I/ MỤC TIÊU :
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi.
- Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra bài cũ mời 2 em lên bảng viết các từ học sinh thường hay viết sai -Nhận xét đánh giá 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết: 
1/Ghi nhớ nội dung đoạn thơ 
- Treo bảng phụ đọc đoạn văn cần viết.
-Đoạn trích này ở bài tập đọc nào? 
- Đoạn trích nĩi về ai?
- Em bé làm những việc gì?
- Bé làm việc như thế nào? 
2/ Hướng dẫn cách trình bày:
-Đoạn trích cĩ mấy câu?
-Câu nào cĩ nhiều dấu phẩy nhất?
- Yêu cầu mở sách và đọc câu 2 trong đoạn trích.
3/ Hướng dẫn viết từ khĩ:
- Đọc các từ khĩ yêu cầu viết.
-Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm được.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
 4/ Đọc viết – Đọc thong thả từng câu. 
- Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần.
5/Sốt lỗi chấm bài:
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dị bài 
-Thu tập học sinh đánh giá, và nhận xét.
 c/ Hướng dẫn làm bài tập 
* Trị chơi: - Nêu yêu cầu trị chơi: Thi tìm chữ bắt đầu bằng g / gh.
- Chia lớp thành 4 nhĩm phát mỗi nhĩm một tờ giấy rơ ki và một bút màu 
- Yêu cầu các nhĩm tìm trong 5 phút. 
-Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính 
-Khi nào ta viết gh? 
- Khi nào ta viết g?
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
*Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu cách làm 
- Yêu cầu sắp xếp lại các chữ H, A, L, B, D theo thứ tự bảng chữ cái.
-Tên của 5 bạn: Huệ, An, Lan, Bắc, Dũng cũng được sắp xếp như các chữ trên.
d) Củng cố - Dặn dị:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới 
-Hai em lên bảng viết mỗi em viết các từ: cố gắng, gắn bĩ, gắng sức, yên lặng 
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài 
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Lớp đọc đồng thanh đoạn cuối.
- Làm việc thật là vui.
-Nĩi về em Bé 
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau 
- Tuy bận rộn nhưng rất vui.
- Cĩ 3 câu 
- Câu 2 
-Mở sách đọc bài và đọc cả dấu phẩy.
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ khĩ đọc, vật, việc, học, nhặt, cũng  
- Hai em lên bảng viết.
-Lớp nghe đọc chép vào vở.
 Tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên nhận xét. 
-Lớp tiến hành chơi trị chơi.
- Lớp chia thành 4 nhĩm.
-Thực hiện trị chơi tìm chữ bắt đầu là g / gh viết vào tờ giấy rơ ki.
-Viết gh đi sau nĩ là các âm : e , ê , I 
- Khi đi sau nĩ khơng phải là các âm : e , ê, i 
- Hai em nêu cách làm bài tập 3.
- Sắp xếp lại để cĩ thứ tự: A, B, D, H, L.
-Viết vào vở : An , Bắc , Dũng , Huệ , Lan 
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa.
TIẾT 5: ƠN TẬP ĐỌC LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
 Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2018
TIẾT 1: TỐN 
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU : 
- Biết viết số cĩ hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhờ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn bằng một phép trừ.
-HS khá giỏi: bài 1(2 số sau),bài 3(2 phép tính sau),bài 5
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
c/ Luyện tập:
-Bài 1: - Yêu cầu 2 em đọc đề.
-20 cịn gọi là mấy chục?
-25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị hàng chục và hàng đơn vị?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Yêu cầu học sinh đọc các số.
-Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài.
-Số cần điền vào các ơ trống là số như thế nào? 
-Muốn tính tổng ta làm thế nào?
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở.
-Yêu cầu một em lên bảng làm, cho em khác nhận xét 
 Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
Bài 3: -1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 1 em đọc bài làm.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
-Yêu cầu nhắc lại cách tính 65 - 11.
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Bài tốn yêu cầu ta tìm gì?
- Bài tốn cho biết gì về số cam mỗi người hái?
- Muốn biết chi hái bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì? Tại sao?
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dị:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập.
-Học sinh lên bảng làm bài.
-Học sinh khác nhận xét.
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Đọc đề 
- 20 cịn gọi là 2 chục 
- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- Đọc số theo yêu cầu.
-Một em đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên.
- Số hạng, số hạng, tổng 
- là tổng của hai số hạng cùng cột đĩ.
- Ta lấy các số hạng cộng với nhau.
- Lớp làm vào vở.
- Một em len bảng thực hiện 
- Em khác nhận xét bài bạn.
-Một em đọc đề bài.
- 1 em nêu miệng cách tính nêu cả cách ( đặt tính và tính )
- 5 trừ 1 bằng 4 viết 4 thẳng cột 5 và 1 
-6 trừ 1 bằng 5 viết 5 thẳng cột với 6 và 1 
-Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em đọc đề 
- Tìm số cam chị hái được. 
- Làm vào vơ. 
-Một em lên bảng làm bài 
- Một em khác nhận xét bài bạn.
-Về nhà học và làm bài tập cịn lại
TIẾT 2: TẬP VIẾT
 CHỮ HOA Ă,Â
I/ MỤC TIÊU
- Viết đúng 2 chữ hoa Ă, ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ - Ă hoặc  ) chữ và câu ứng dụng: Ă ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Ăn chậm nhai kĩ ( 3 lần ) 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2.Bài mới:
*Mở đầu: - Giáo viên nêu yêu cầu và các đồ dùng cần cho mơn tập viết ở lớp 2.
a) Giới thiệu bài:
- Hơm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa Ă , Â và một số từ ứng dụng cĩ chữ hoa Ă .
 b)Hướng dẫn viết chữ hoa:
*Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă, Â :
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời:
- Chữ hoa Ă, Â cao mấy đơn vị, rộng mấy đơn vị chữ?
- Chữ hoaĂ Â gồm mấy nét? Đĩ là những nét nào? 
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết cho học sinh như sách giáo khoa.
- Viết lại qui trình viết lần 2.
*Học sinh viết bảng con 
- Yêu cầu viết chữ hoa Ă, Â vào khơng trung và sau đĩ cho các em viết vào bảng con.
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu một em đọc cụm từ.
- Ăn chậm nhai kĩ mang lại tác dụng gì?
* / Quan sát , nhận xét :
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
-So sánh chiều cao của chữ Ă và n 
-Những chữ nào cĩ chiều cao bằng chữ Ă? 
- Nêu độ cao các con chữ cịn lại.
- Khi viết Ăn ta viết nét nối giữa Ă và n như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
*/ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Anh vào bảng 
*) Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
d/ Chấm chữa bài 
-Chấm từ 5- 7 bài học sinh.
-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 
 đ/ Củng cố - Dặn dị:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà hồn thành bài viết trong vở.
-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ của mình 
-Lớp theo dõi giới thiệu 
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh q

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2018_2019.doc
Giáo án liên quan