Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thích
I- MỤC TIÊU :
1. HS biết: - Một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Lí do vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
2. HS biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3. HS có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II- ĐỒ DÙNG :
- GV: Phiếu thảo luận nhóm.
- HS : Vở bài tập đạo đức 2 (nếu có).
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
thu dọn và phát biểu cảm tưởng. GV kết luận : Mỗi HS cần tham gia làm các việc cụ thể, vừa sức của mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Đó vừa là quyền, vừa là bổn phận của các em. Hoạt động 3 : Trò chơi “Tìm đôi”. Mục tiêu : Giúp HS biết được phải làm gì trong các tình huống cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Cách tiến hành : - GV phổ biến luật chơi : - GV nhận xét, đánh giá. - GV kết luận chung : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành. Trường em, em quý em yêu Giữ cho sạch đẹp sớm chiều không quên. - 12 HS trong lớp tham gia chơi. Các em sẽ bốc ngẫu nhiên mỗi em một phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc một câu trả lời về chủ đề bài học. - Sau khi bốc phiếu, mỗi HS đọc nội dung và phải đi tìm bạn có phiếu tương ứng với mình làm thành một đôi. Đôi nào tìm được nhau đúng và nhanh, đôi đó sẽ thắng cuộc. - HS thực hiện trò chơi. C- Củng cố- dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS. - Bài sau: Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (Tiết 1). Bổ sung: Tuần: 15 Tiết: 06 Thứ Ba ngày 12 tháng 12 năm 2007 PHIẾU THẢO LUẬN NHÓM MÔN: ĐẠO ĐỨC BÀI: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (TIẾT 2 ) * HOẠT ĐỘNG 1: ĐÓNG VAI XỬ LÍ TÌNH HUỐNG. Tình huống 1: Mai và An cùng làm trực nhật. Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp học cho tiện. An sẽ Tình huống 2 : Nam rủ Hà : “Mình cùng vẽ hình Đô- rê- mon lên tường đi!” Hà sẽ Tình huống 3 : Thứ bảy, nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi chơi công viên. Long sẽ * HOẠT ĐỘNG 3: TRÒ CHƠI “TÌM ĐÔI”. 1a) Nếu tổ em dọn vệ sinh lớp học 1b) , thì tổ em sẽ quét lớp, quét mạng nhện, xoá các vết bẩn trên tường và bàn ghế. 2a) Nếu en lỡ tay làm dây mực ra bàn 2b) , thì em sẽ lấy khăn lau sạch. 3a) Nếu em thấy bạn vẽ bậy lên tường 3b) , thì em sẽ nhắc bạn không nên vẽ lên tường, để giữ cho tường lớp sạch đẹp. 4a) Nếu em và các bạn không biết giữ gìn vệ sinh lớp học 4b) , thì môi trường lớp học sẽ bị ô nhiễm, có hại cho sức khoẻ. 5a) Nếu em thấy bạn Lan ăn quà xong vứt rác ra sân trường 5b) , thì em sẽ nhắc bạn nhặt rác bỏ vào nơi quy định. Tiết 7: HƯỚNG DẪN HỌC (TOÁN): TIẾT 2: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29; I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Củng cố kiến thức đã học. Bồi dưỡng – Phụ đạo học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết. Hướng học sinh bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Bảng phụ - Hs: Cùng em học Toán 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Hoàn thiện kiến thức trong ngày. -Hoàn thành môn Toán trong ngày. - Cho hs làm bài tập sách Cùng em học Toán tiết 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Điền dấu (>; <; =) vào ô trống thích hợp: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài: - Cho học sinh đọc thời khóa biểu ngày mai. - YC hs chuẩn bị đồ dùng theo bài học. - Hs làm bài. - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs đọc yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. < 25 – 19 29 – 15 = > 37 – 18 46 – 28 = 66 – 47 38 – 19 78 – 59 35 – 16 - Nhận xét - Hs đọc bài toán - Đoạn thẳng thứ 1: 26cm. - Đoạn thẳng thứ 2: 45cm. - Đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ 1: ... cm? - Hs làm bài - Đọc chữa bài. Bài giải: Đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ 1 số xăng – ti – mét là: 45 - 26 = 19 (cm) Đáp số: 19cm - Nhận xét - Hs đọc bài toán - Ông ngoại: 78 tuổi. - Bà ngoại kém ông ngoại: 9 tuổi. - Mẹ kém bà ngoại: 29 tuổi. a) Bà ngoại: ...cm? b) Mẹ: ...cm? - Hs làm bài - Đọc chữa bài. Bài giải: a) Năm nay tuổi của bà ngoại là: 78 – 9 = 69 (tuổi) b) Năm nay tuổi của mẹ là: 69 – 29 = 40 (tuổi) Đáp số: a) Bà: 69 tuổi b) Mẹ: 40 tuổi. - Nhận xét - Hs đọc - HS chuẩn bị theo thời khóa biểu. 3. Bồi dưỡng – Phụ đạo: * Phụ đạo: * Bồi dưỡng: 4.Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. Bổ sung: ... Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2017 Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Các phép trừ có nhớ đã học các tiết 64, 65, 66 (tính nhẩm và tính viết). 2. Kĩ năng: - Giải bài toán về ít hơn. Biểu tượng hình tam giác. - Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học II- ĐỒ DÙNG: - GV: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập. - HS: Bảng con. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1- Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đặt tính rồi tính: 65 – 48; 76 – 37 47 – 29; 98 - 39 - Nhận xét. - 2 HS lên bảng, dưới lớp mỗi tổ thực hiện một phép tính trên bảng gài. 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài- ghi bảng. - Ghi bài. b- Luyện tập: - Củng cố về bảng trừ 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. * Bài 1: Tính nhẩm: - Nêu yêu cầu BT - Cho HS làm bài và chữa. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét, KL: 15 - 6 = 9 14 - 8 = 6 16 - 7 = 9 15 - 7 = 8 17 - 8 = 9 16 - 9 = 7 18 - 9 = 9 13 - 6 = 7 - Bài củng cố kiến thức gì? - 1 HS nêu yêu cầu của bài . - Làm bài bằng chì vào SGK. - 4 HS lên bảng. - 4 HS đọc bài (mỗi em 1 cột) - Đổi vở cho nhau để chữa bài. - Nhận xét - Các bảng trừ 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. * Bài 2: Tính nhẩm: - Nêu yêu cầu BT - Cho HS làm bài và chữa. - Gọi HS đọc bài - NX, KL: - 1 HS nêu yêu cầu của bài . - Làm bài vào vở. (Cột 1, 2) - 3 HS chữa bài trên bảng. - 3 HS đọc bài. (mỗi em 1 cột) 15 - 5 - 1 = 9; 16 - 6 - 3 = 7 15 - 6 = 9; 16 - 9 = 7 - So sánh 15 -5 - 1 và 15 - 6 - So sánh 5 + 1 và 6 - Vì sao 15 - 5 -1 = 15 - 6 * Kết luận: Khi trừ một số đi một tổng cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng. 15 -5 - 1 = 15 - 6 = 9 5 + 1 = 6 - Vì trừ 5 rồi trừ tiếp đi 1 tức là trừ đi 5 + 1 = 6 - Nghe. - Củng cố phép trừ có nhớ dạng 55 - 8, 52 - 28, 31 - 5, số tròn chục trừ đi một số. * Bài 3: Đặt tính rồi tính: - Nêu yêu cầu BT. - Cho HS làm bài rồi chữa bài. - Nhận xét, KL: a) 35 72 b) 81 50 - - - - 7 36 9 17 28 36 72 33 - Bài củng cố kiến thức gì? - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Làm bài vào vở. - 4 HS chữa bài trên bảng - nêu rõ cách đặt tính và tính. - Đọc chữa bài. - Yêu cầu hs đổi vở, kiểm tra bài của bạn. - Nhận xét - Củng cố phép trừ có nhớ - Củng cố giải bài toán về ít hơn. * Bài 4: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS chữa bài. - Nhận xét, KL: Bài giải: Chị vắt được số lít sữa là: 50 - 18 = 32 (l) Đáp số: 32l sữa bò. - 2 HS đọc đề toán. - Mẹ vắt : 50l sữa bò - Chị vắt được ít hơn mẹ: 18l sữa bò. - Chị vắt: ... lít sữa bò? - Làm bài vào vở ô li. - 1 HS chữa bài trên bảng. - Chữa bài vào vở (nếu sai) 3- Củng cố- dặn dò: 5 phút - Bài củng cố những kiến thức nào? - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương hs. - Bài sau: Bảng trừ. - 1 HS nêu. - Nghe. Bổ sung: . .. Tiết 3: CHÍNH TẢ: (NGHE VIẾT ) BÉ HOA. I- MỤC TIÊU : - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa. - Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn : ai / ay; s / x. - Giúp HS rèn chữ viết đẹp và giữ vở sạch sẽ. II- ĐỒ DÙNG : - GV : Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, bài tập 3. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1- Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: chạy nhảy, tài giỏi. - Nhận xét. - 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con. 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài : - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. - Giới thiệu bài- ghi bảng. - Nghe. - Ghi bài. b - Hướng dẫn nghe viết: * Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Đọc toàn bài chính tả một lượt. - 1HS nhìn bảng đọc, cả lớp đọc thầm. + Em Nụ đáng yêu như thế nào? - Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy. - Chữ viết dễ nhầm? - Ghi bảng: Nụ, lớn lên, đen láy, Hoa. - Đọc cho HS viết chữ dễ nhầm. - Viết lại các chữ cho đúng, đẹp. - Nối tiếp nhau nêu. - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Quan sát, đọc cá nhân, cả lớp. + Đoạn viết có mấy câu? - 8 câu. + Những chữ nào viết hoa? Vì sao? - 1 em nêu. * Viết bài vào vở: - Bài chính tả được trình bày theo thể loại nào? - Cách trình bày? - Đọc đoạn viết. - Đọc từng câu cho HS viết. - Văn xuôi. - 1 HS nêu tư thế ngồi, cách cầm bút, cách trình bày. - Theo dõi SGK. - Nghe- viết. - Uốn nắn tư thế ngồi cho HS. * Soát lỗi: - Đọc cho HS soát lỗi lần 1. - Nghe- soát lỗi. * Chấm và chữa bài : - Cho HS soát lỗi lần 2. - Chấm 5 đến 7 bài- Nhận xét từng - Đổi vở nhìn SGK soát lỗi theo cặp. - Tự chữa lỗi vào vở. bài về các mặt: nội dung, chữ viết, cách trình bày. c - Hướng dẫn làm bài tập chính tả: * Bài tập 2: Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay : - Đọc gợi ý. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Viết bảng con, sau đó giơ bảng. Đáp án : bay, chảy, sai * Bài tập 3/a: Điền vào chỗ trống: s hay x? - Yêu cầu HS điền bằng chì vào SGK. - Gọi HS chữa bài. - NX, KL: sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp làm vào SGK - 1 em làm bài trên bảng lớp. - Chữa bài ( nếu sai) 3- Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS viết bài chính tả chưa đẹp về nhà viết lại. Bài sau : Con chó nhà hàng xóm. - Nghe. Bổ sung: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CHỦ ĐỀ 2: “ MỘT THÁNG CỦA EM ” BÀI 5: THẢO LUẬN CÔNG VIỆC CỦA CHÚNG TA. BÀI 6: ĐÁNH GIÁ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh: - Biết trao đổi những công việc quan trọng trong quá trình học tập. - Biết đánh giá những việc đã làm vào sổ. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS các kĩ năng: khả năng của mình về nhận xét bạn bè.nhận biết xử lí khi gặp khó khăn, nhằm giúp phát triển năng lực cho HS. 3. Thái độ: - Biết cách đối xử của bản thân với bạn bè và mọi người xung quanh. - Yêu quý bản thân, yêu cuộc sống, yêu quý người thân và mọi người xung quanh. - Có thái độ tích cực hợp tác bạn bè khi tham gia các hoạt động học tập. II. Chuẩn bị: * GV: - Tranh, ảnh, bảng phụ * HS: - Sách giáo khoa.. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Hoạt dộng dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: ( 3’) II. HĐ cơ bản: 1.HĐ 1 Thảo luận mục tiêu. (10’ – 12’) 2. Hoạt động 3: Đánh giá (15 – 20’) III. Củng cố - Dặn dò ( 2’ ) + Cho HS hát bài khởi động - GV giới thiệu chủ điểm, bài học. - GV đưa ra các gợi ý về định mục tiêu trong học tập. - Cho HS đọc gợi ý và quan sát tranh minh họa. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. - Hs các nhóm trình bày vào bảng nhóm. - GV nhận xét khuyến khích. - 1 HS đọc yêu cầu SGK. - GV cho hs nói về những ưu điểm của nhau - Em muốn học điểm mạnh gì của bạn? - Em thấy bạn có những hạn chế gì? - Hs làm việc cá nhân ghi những nhiệm vụ đã hoàn thành và khó khăn, chưa làm được hoặc cần giúp đỡ. - Gv nhận xét với HS. Đưa ra lời khuyên. - GV Kết luận. - Nhận xét tiết học. - Bình chọn HS thể hiện mình xuất sắc nhất tiết học. - Nhắc HS về nhà chuẩn bị cho tiết học sau. - Lớp hát. - HS nhắc lại chủ điểm, bài học. - HS quan sát - HS thảo luận và nói cho nhau nghe về mục tiêu. - Lần lượt cho HS phát huy - HS nhận xét. - HS đọc - HS trả lời. - Hs trả lời. - HS vẽ - HS viết và trình bày. - Lắng nghe nhận xét. - Hs đọc lời khuyên. - Bình chọn. Bổ sung: . . . . Tiết 6: TẬP VIẾT: CHỮ HOA N I- MỤC TIÊU : - Biết viết chữ cái viết hoa N (theo cỡ vừa và nhỏ) - Biết viết ứng dụng câu : Nghĩ trước nghĩ sau theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định . Giúp HS viết đúng, đẹp. HS thích viết chữ đẹp. II- ĐỒ DÙNG : - GV : + Mẫu chữ hoa N đặt trong khung chữ. + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Nghĩ ( dòng 1) ; Nghĩ trước nghĩ sau ( dòng 2) . - HS : Vở tập viết, bảng con, phấn. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1- Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Cho HS viết chữ hoa M. - Kiểm tra vở phần luyện viết thêm. - Nhận xét. - Cả lớp viết bảng con chữ M. 2- Bài mới: 32ph a- Giới thiệu bài : - Giới thiệu bài- ghi bảng.. - Nghe. b- Hướng dẫn viết chữ hoa : * Quan sát - nhận xét * Chỉ dẫn cách viết: - Chữ hoa N nằm trong khung hình gì? Cao mấy li, gồm mấy đường kẻ ngang? Được viết bởi mấy nét? Chữ hoa N gần giống những chữ hoa nào đã học? - Chỉ vào chữ mẫu, miêu tả : Chữ hoa N cao 5 li, gồm 3 nét : móc ngượi trái, thẳng xiên, móc xuôi phải. + Nét 1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6 (như viết nét 1 của chữ M) + Nét 2: từ điểm DB của nét 1, đổi - Chữ hoa N nằm trong khung hình chữ nhật. Chữ này cao 5 li, 6 đường kẻ ngang. Được viết bởi 3 nét. Chữ hoa Ngần giống chữ hoa A, M đã học. - Quan sát. chiều bút, viết một nét thẳng xiên xuống ĐK1. + Nét 3:từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết một nét móc xuôi phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống ĐK5. - Lắng nghe. *Hướng dẫn HS viết trên bảng con . - Viết mẫu chữ cái hoa N cỡ vừa (5 dòng kẻ li) trên bảng lớp, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Quan sát + nghe. - Nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng. - Tập viết chữ N 2, 3 lượt. c- Hướng dẫn viết câu ứng dụng : - Cho HS đọc cụm từ ứng dụng. - Giảng nghĩa: suy nghĩ chín chắn trước khi làm. - Nghĩ trước nghĩ sau. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Độ cao của các chữ cái: + Những chữ cái cao 2,5 li? - N, h, g. + Những chữ cái cao 1li? - a, n, u, ư, ơ, c. + Những chữ cái cao1li rưỡi, hơn một li? - t, r - Cách đặt dấu thanh ở các chữ (dấu ngã đặt trên i ở 2 chữ nghĩ , dấu sắc đặt trên ơ ở chữ trước). - Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào? - Bằng khoảng cách viết chữ cái o. *Hướng dẫn HS viết chữ Nghĩ vào bảng con. d- Hướng dẫn viết vào vở tập viết : e- Chấm, chữa bài : 3- Củng cố- dặn dò: - Viết mẫu chữ Nghĩ trên dòng kẻ (lưu ý giữa N và g giữ một khoảng cách vừa phải vì 2 chữ này không nối nét với nhau) - Nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết. - Nêu yêu cầu viết - Theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng . - Chấm nhanh khoảng 5 - 7 bài, nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài tập viết. - Tập viết chữ Nghĩ 2, 3 lượt. - Nêu tư thế ngồi, cách cầm bút. - Nghe - Cả lớp viết bài. - Nghe. - Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa O Bổ sung: .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Tiết 7: HƯỚNG DẪN HỌC (TOÁN): TIẾT 3: LUYỆN TẬP BẢNG TRỪ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Củng cố kiến thức đã học. Bồi dưỡng – Phụ đạo học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết. Hướng học sinh bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Bảng phụ - Hs: Cùng em học Toán 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Hoàn thành môn Toán trong ngày. - Cho hs làm bài tập sách Cùng em học Toán tiết 2. Bài 1: Tính nhẩm: 12 – 5 = 13 – 5 = 13 – 8 = 12 – 6 = 13 – 6 = 13 – 9 = 12 – 7 = 13 – 7 = 14 – 5 = 16 – 8 = 16 – 9 = 16 – 10 = - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính: 3 + 7 – 5 = 8 + 4 – 6 = 7 + 8 – 6 = 3 + 9 – 7 = 6 + 5 – 9 = 5 + 6 – 8 = - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Số ? a) 29 + 17 = 17 + b) + 19 = 19 + 58 c) 8 + 39 = + 8 d) 72 + 19 = + 72 - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Tìm x: a) x – 4 = 16 – 5 b) x + 3 = 11 + 4 - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài: - Cho học sinh đọc thời khóa biểu ngày mai. - YC hs chuẩn bị đồ dùng theo bài học. - Hs làm bài. - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài. - Đọc chữa bài. 12 – 5 = 7 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5 13 – 9 = 4 12 – 6 = 6 13 – 6 = 7 12 – 7 = 5 13 – 7 = 6 14 – 5 = 9 16 – 10 = 6 16 – 8 = 8 16 – 9 = 7 - Nhận xét - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài - Đọc chữa bài. 3 + 7 – 5 = 5 8 + 4 – 6 = 6 7 + 8 – 6 = 9 3 + 9 – 7 = 5 6 + 5 – 9 = 2 5 + 6 – 8 = 4 - Nhận xét - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài - Đọc chữa bài. 58 29 a) 29 + 17 = 17 + 39 b) + 19 = 19 + 58 19 c) 8 + 39 = + 8 d) 72 + 19 = + 72 - Nhận xét - Hs đọc yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. a) x – 4 = 16 – 5 x – 4 = 11 x = 11 + 4 x = 15 b) x + 3 = 11 + 4 x + 3 = 15 x = 15 – 3 x = 12 - Nhận xét - Hs đọc bài toán. - Hs làm bài - Đọc chữa bài. c) 17 con - Nhận xét - Hs đọc - HS chuẩn bị theo thời khóa biểu. 3. Bồi dưỡng – Phụ đạo: * Phụ đạo: * Bồi dưỡng: 4. Hướng dẫn chuẩn bị bài sau. 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. Bổ sung: ... Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2017 Tiết 2: TOÁN: BẢNG TRỪ I- MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (dạng tính nhẩm). 2. Kĩ năng: - Vận dụng bảng cộng, trừ để thực hiện tính nhẩm. - Biết vận dụng tốt kiến thức đã học vào thực tế. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II- ĐỒ DÙNG: - GV: Bảng phụ ghi nội dung các bài tập. Hình vẽ bài tập 3. - HS: Bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1- Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Đặt tính rồi tính: 54 - 16; 67 – 39 - Tính nhẩm: 15 - 5 - 1; 15 - 6 - Nhận xét. - 2 HS lên bảng. - Cả lớp tính nhẩm- nêu kết quả tính. 2- Bài mới: 30 phút a- Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài – ghi bảng. - Ghi bài. b- Luyện tập: Củng cố bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. * Bài 1: Tính nhẩm: - Nêu yêu cầu BT. - Cho HS thi nêu nhanh kết quả các phép tính trừ theo tổ. - Nhận xét - Bài 1 củng cố kiến thức gì? - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Từng tổ nối tiếp nhau đọc kết quả các phép tính trừ trong một cột. - Nhận xét - Các bảng trừ đã học. Củng cố thứ tự thực hiện các phép tính. 3- Củng cố- dặn dò: 5 phút * Bài 2: Tính: - Nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả vào vở ô li. - Gọi HS chữa bài-nêu rõ cách tính - Nhận xét, KL: -NXKL: 5 + 6 - 8 = 3 8 + 4 - 5 = 7 - Bài củng cố kiến thức nào? - Gọi đọc các bảng trừ đã học - NX giờ học. - Tuyên dương hs. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - Làm bài vào vở ô li. (Cột1) - 3 HS lên bảng chữa bài. - Đổi vở để k/tra bài của bạn. - 2 HS đọc bài. - Nhận xét - 1 HS nêu - 4 HS đọc Bổ sung: . . . Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? I- MỤC TIÊU : - Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. - Rèn kỹ năng đặt câu kiểu câu Ai thế nào? - Giúp HS vận dụng tốt kiến thức đã học. II- ĐỒ DÙNG : - GV : Bảng phụ viết nội dung các bài
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_15_nam_hoc_2017_2018_nguyen_thi.docx