Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2015-2016 (Bản 2 cột)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT(2) a/b/c , hoặc BT(3) a/b/c hoặc BT phương ngữ do GV soạn
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
hính tả - nêu câu hỏiû + Người cha nói gì với các con ? - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. + Lời người cha được viết sau dấu câu nào ? - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. - Đọc bài cho HS ghi bài vào vở. - GV chấm bài b/ GV H.dẫn làm bài tập: Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu Gợi ý h.dẫn thực hiện cá nhân Nhận xét. Bài 3(a,b): Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện theo nhóm Nhận xét. HỌC SINH - 2HS:yếu,TB ghi các từ vào bảng: Câu chuyện, yên lặng, nhà giời. - Nhắc lại - HS theo dõi,2HS:yếu,TB đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: +HS TB nêu: Khuyên các con phải đoàn kết, thương yêu, đùm bọc. Có đoàn kết mới có sức mạnh, chia rẻ thì yếu. - HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. + HS yếu nêu:Sau dấu hai chấm và viết sau dấu gạch ngang đầu dòng. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Chia lẻ, hợp lại, thương yêu, sức mạnh. - HS yếu đọc lại các tư ø khó. - Nghe vàø ghi bài vào vở - HS soát lỗi THƯ GIÃN Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài - 3 HS TB lên bảng làm bài, các HS khác làm vào vở + Mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm mười. Bài 3: HS yếu đọc yêu cầu Thực hiện theo nhóm . Đại diện trình bày , nhận xét + Ông bà nội, lạnh, lạ hiền, tiên, chín D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu và nhắc lại các từ điền được ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Tiếng võng kêu” - Nhận xét tiết học. RKN tốn (Chuẩn KTKN: 61.; SGK:67.) Tên bài dạy: 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 A / MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhơ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. -HS khá-giỏi làm BT 2(cột 2) B/ CHUẨN BỊ: - Que tính - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 ” a/ Giới thiệu phép trừ 65 - 38 - Nêu bài toán : Có 65 que tính bớt 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu thực hiện b/ Giới thiệu phép trừ 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 - Nêu bài toán : Nhận xét c/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1(cột 1,2,3) : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1): Cho đọc yêu cầu Thực hiện nhóm cặp Nhận xét Bài 3 : Cho đọc đề bài - Cho nêu dạng toán gì ? - Cá nhân thực hiện Nhận xét Bài 2(cột 2) :HS khá-giỏi -Nhận xét,chốt ý đúng. -3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu các bảng trừ : + 15 trừ đi một số. + 16 trừ đi một số. + 17 trừ đi một số. + 18 trừ đi một số. Nhắc lại - Theo dõi, phân tích va øHS TB nêu: + Thực hiện phép trừ để tìm còn lại bao nhiêu que : 65 - 38 -2HS khá-giỏi thực hiện và nêu cách tính 65 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, - 38 viết 7, nhớ 1. 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 27 2, viết 2. 65 – 38 = 27 2 HS yếu nhắc lại - Theo dõi, phân tích và nêu về phép trừ. +2HS khá-giỏi thực hiện phép trừ trên bảng 46 57 78 - 17 - 28 - 29 29 29 49 2HS yếu nhắc lại THƯ GIÃN - 1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện vào bảng con và HS TBtrình bày cách tính Nhận xét -1HS TB đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp. Đại diện nhóm trình bày Nhận xét - 1HS yếu đọc đề bài - HS yếu nêu dạng toán ít hơn. - Thực hiện vào vở,2HS lên trình bày bảng lớp.Nhận xét bạn. Số tuổi của mẹ năm nay được 65 – 27 = 38 ( tuổi ) Đáp số : 38 tuổi. -HS khá-giỏi nêu yêu cầu bài. 2HS khá-giỏi tính và trình bày cách tính. -Nhận xét bạn. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại cách trừ các bài 65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29 - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét RKN Kể chuyện (chuẩn KTKN:..,SGK:) Tên bài dạy: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng) -Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. -HS khá-giỏi biết phân vai,kể lại câu chuyện(BT 2) CHUẨN BỊ: - Các câu gợi ý. - Tranh SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS kể lại câu chuyện: Bông hoa niềm vui. Nhận xét 2/ G.Thiệu câu chuyện: “Câu chuyện bó đũa” Ghi tựa chuyện - H dẫn kể từng đoạn chuyện - Cho HS quan sát tranh và gợi ý để kể các đoạn chuyện. - Cho luyện kể theo nhóm Nhận xét - H dẫn kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét HỌC SINH -3HS:yếu,TB kể nối tiếp câu chuyện,1HS khá-giỏi kể toàn bộ câu chuyện: Bông hoa niềm vui. Nhắc lại - Quan sát tranh,HS :yếu,Tb dựa vào các gợi ý để kể các đoạn chuyện : + Các con cãi nhau, khiến người cha rất buồn và đau đầu. + Người cha gọi các con đến và yêu cầu bẻ gãy bó đũa, sẽ được thưởng. + Từng người cố gắng bẻ nhưng không gãy. + Người cha tháo ra và bẻ gãy một cách dễ dàng. + Các con hiểu ý cha khuyên các con yêu thương đùm bọc nhau. - Luyện kể theo nhóm. Đại diện trình bày, nhận xét. THƯ GIÃN - Trình bày từng đoạn chuyện. Nhận xét - HS khá-giỏi luyện kể câu chuyện. + Kể phân vai câu chuyện. + Kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS kể lại câu chuyện . - Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - Chuẩn bị chuyện “ Hai anh em “ - Nhận xét. RKN Ngày soạn 21/10/2015 Ngày dạy. Tập đọc (chuẩn KTKN:22,SGK:..) Tên bài dạy: NHẮN TIN A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài . Đọc rành mạch 2 mẫu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK. B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Từ khó, câu luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: Cho đọc bài “ Câu chuyện bó đũa” và trả lời các câu hỏi: + Tại sao các người con không bẻ gãy được bó đũa ? + Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ? + Người cha khuyên các con điều gì ? Nhận xét 2/ GTB: “ Nhắn tin ” - Đọc mẫu - H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó: + Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc. - H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi. - Cho HS đọc - H dẫn tìm hiểu bài + Những ai nhắn tin cho Linh ? + Nhắn bằng cách nào ? + Vì sao phải nhắn tin bằng cách ấy ? - Luyện đọc lại + Đọc lại bài Nhận xét HỌC SINH -3HS:yếu,TB,khá-giỏi đọc bài: “ Câu chuyện bó đũa ” và trả lời các câu hỏi: + Vì họ cầm cả bó đũa để bẻ gãy. + Người cha tháo ra và lấy từng chiếc bẻ gãy. + Người cha khuyên các con phải yêu thương nhau và đùm bọc lẫn nhau. Nhắc lại - Theo dõi, 2 HS:yếu,TB đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Quà sáng, lồng bàn, quét nhà, que chuyền, quyển. - Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi các câu: Em nhớ quét nhà/ học thuộc hai khổ thơ/ và làm ba bài tập toán/ chị đã đánh dấu. Mai đi học/ bạn nhớ mang quyển bài hát/ cho tớ mượn nhé. - 2HS:yếu,TB đọc chú giải -2HS TB đọc các tin nhắn. - Luyện đọc trong nhóm, thi đọc. - Đọc đồng thanh. THƯ GIÃN - Đọc thầm và trả lời +HS yếu nêu: Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh. +HS TB nêu: Viết tin nhắn vào giấy. + HS TB nêu: Vì lúc chị Nga đi thì Linh chưa ngủ dậy. Vì bạn Hà đến thì Linh không có nhà. Theo dõi -1HS khá-giỏi đọc lại bài. D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Hai anh em “ - Nhận xét RKN Tập viết ( KT - KN: 23– SGK: ) Tên bài dạy: M – MIỆNG NÓI HAY LÀM A / MỤC TIÊU: : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ Â), chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ M hoa - Từ – cụm từ ứng dụng: C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra:Cho viết lại con chữ L và từ Lá Nhận xét 2/GTB: “M - Miệng nói tay làm “ - Ghi tựa bài - H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết. - Treo chữ mẫu M và hỏi: + Chữ M hoa cao mấy dòng li ? + Nêu các nét của chữ M hoa ? - H dẫn viết chữ M: vừa viết vừa nêu cấu tạo - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Nói thì phải thực hiện, để không sợ quên. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng - GV H dẫn viết vào vở GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. nhận xét. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi lại con chữ L và từ “ Lá” Nhắc lại tựa bài - Quan sát và nêu: +2HS: TB,khá nêu: Chữ M cao 5 ô li, rộng 5 ô li được cấu tạo bởi 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên phải và nét móc xuôi phải. - Quan sát và viết vào bảng con. -2HS:yếu,Tb đọc từ – cụm từ ứng dụng. - Quan sát, nhận xét về độ cao + Chữ M, G, Y, L cao 2,5 ô li. + T cao 1,25 ô li + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ M cở vừa + 1 dòng chữ M cở nhỏ + 1 dòng từ Miệng cở vừa + 1 dòng từ Miệng cở nhỏ 2 dòng câu ứng dụng D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ M hoa, từ Miệng. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ N – nghĩ trước, nghĩ sau “ - Nhận xét RKN Tốn (t68) (Chuẩn KTKN: 61.; SGK:68.) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP A / MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. -HS khá-giỏi làm BT 5. B/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập ” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1,2): Cho đọc yêu cầu Thực hiện nhóm cặp Nhận xét Bài 3 : Cho đọc đề bài - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 4: Cho đọc đề bài - Nêu dạng toán - Thực hiện theo nhóm Nhận xét Bài 5(HS khá-giỏi): Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện các hình tam giác để xếp Nhận xét -3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu các bảng trừ : + 15 trừ đi một số. + 16 trừ đi một số. + 17 trừ đi một số. + 18 trừ đi một số. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện miệng và nêu nối tiếp kết quả Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp. Một bạn hỏi, một bạn đáp Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - 4 HS TB thực hiện trên bảng, các HS khác làm bảng con. Nhận xét 35 72 81 50 - 7 -36 - 9 -17 28 36 72 33 THƯ GIÃN -1HS yếu đọc đề bài -1HS yếu nêu dạng toán ít hơn. - Thực hiện theo nhóm. Đại diện trình bày Số lít sữa bò chị vắt được 50 – 18 = 32 ( l ) Đáp số : 32 lít - HS khá-giỏi nhắc lại yêu cầu -2HS khá-giỏi trình bày,xếp hình cánh quạt bằng các hình tam giác. -Nhận xét bạn. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại các phép tính ở BT 1 - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Bảng trừ. Nhận xét RKN Đạo đức Tên bài dạy : GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP(tiết 1) ( Chuẩn KTKN82;SGK.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. KNS kĩ năng hợp tác những người trong việc giữ gìn trường lớp sạch sẽ, kĩ nang đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch sẽ. B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập - Que lựa chọn C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV hỏi quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm như thế nào ? Nhận xét 2/ GTB: “ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp” Hoạt động 1: Đóng vai tiểu phẩm “ Bạn Hùng thật đáng khen” - H.dẫn HS đóng tiểu phẩm. - Gợi ý: + Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật của mình ? + Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như vậy ? Nhận xét - Kết luận : Vứt rác đúng nơi qui định là góp phần gìn giữ trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ - Cho HS quan sát tranh + Nếu là bạn thì bạn sẽ làm gì ? + Cần phải làm gì để giữ gìn ? Nhận xét - Kết luận : Chúng ta nên trực nhật hằng ngày, đi vệ sinh đúng nơi qui định. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - Cho HS trình bày - Kết luận : Giữ gìn trường lớp là bổn phận của mỗi HS, đó là việc làm thể hiện lóng yêu trường, yêu lớp. HỌC SINH -2HS: yếu,TB nêu : Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của HS. Được quan tâm thì niềm vui sẽ tăng thêm, nỗi buồn sẽ vơi đi. - Nhắc lại -Đóng vai: Bạn Hùng, cô giáo, người dẫn chuyện, một số bạn HS. - Cả lớp theo dõi và trả lời + Xếp một số thúng để trên bàn.(HS yếu) + Để các bạn bỏ vỏ kẹo, bánh vào không vứt rác bừa bãi.(HS TB) - 2HS yếu nhắc lại câu kết luận - Quan sát và trình bày: + Đồng ý với việc làm không, vì sao ? +2HS TB nêu: Làm trực nhật, đi vệ sinh đúng nơi qui định. 2 HS yếu nhắc lại -2HS khá-giỏi trình bày, nhận xét: + Trường lớp sạch có lợi cho sức khoẻ, học tập tốt. - 2 HS yếu nhắc lại. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận trong bài. - Về ôn lại bài - Về chuẩn bị bài : “ Giữ gìn trường lớp sạch đẹp ” ( tiết 2 ) - Nhận xét . RKN Ngày soạn 21/10/2015 Ngày dạy. LTVC ( KT - KN: 22 – SGK: ) Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH – CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ ? – DẤU CHẤM – DẤU CHẤM HỎI A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1). - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3) B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra:Cho HS thực hiện đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ? Nhận xét 2/ GTB: “ Từ ngữ về tình cảm gia đình – câu kiểu: Ai làm gì ? Dấu chấm – Dấu chấm hỏi“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Gợi ý, h.dẫn tìm từ - Chia nhóm thực hiện Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - H.dẫn thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu. - Đọc đoạn văn cần điền dấu - H.dẫn cách thực hiện - Cho thảo luận theo nhóm Nhận xét HỌC SINH -2HS:yếu,TB đặt câu : + Cha em làm ruộng. + Em cho gà ăn. + Bà kể chuyện cổ tích. +Ông đang uống trà. + Mẹ đi chợ, nấu cơm. Nhắc lại - HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm 4 tìm từ. Sau đó, đại diện trình bày: + Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, nhường nhịn, thương yêu, quý mến. -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Thảo luận, thực hiện theo nhóm cặp. Đại diện trình bày, nhận xét + Anh thương yêu em. + Chị chăm sóc em. + Em thương yêu anh. + Em giúp đỡ chị. + Anh chị em nhường nhịn nhau. THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài -1HS yếu đọc đoạn văn. - Thực hiện điền dấu câu vào đoạn văn. -2HS:yếu,TB đọc lại đoạn văn đã điền Bé nói với mẹ: - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà. Mẹ ngạc nhiên: - Nhưng con đã biết viết đâu ? Bé đáp: - Không sao, mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại đoạn văn. - Về xem lại bài và luyện thêm về cách đặt câu theo kiểu: Ai làm gì ? - Chuẩn bị bài: “ Từ chỉ đặc điểm – Câu kiểu: Ai thế nào ? “ - Nhận xét. RKN Tốn (t69) (Chuẩn KTKN: 62.; SGK:69.) Tên bài dạy: BẢNG TRỪ A / MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. -HS khá-giỏi làm BT 3. B/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán. - Bảng phụ ghi các bảng trừ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra:Cho nêu lại các bảng trừ. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “Bảng trừ ” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân - Treo bảng trừ Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 1): Cho đọc yêu cầu Thực hiện nhóm cặp Nhận xét Bài 3(HS khá-giỏi) : Cho đọc yêu cầu - Cho quan sát hình và nêu các hình đã ghép Nhận xét -3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu các bảng trừ : + 15 trừ đi một số. + 16 trừ đi một số. + 17 trừ đi một số. + 18 trừ đi một số. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện miệng và nêu nối tiếp kết quả Nhận xét - Mỗi dãy đọc một lại bảng trừ. - Học thuộc bảng trừ: 11 – 2 = 9 11 – 9 = 2 12 – 3 = 9 12 – 9 = 3 13 – 4 = 9 13 – 9 = 4 14 – 5 = 9 14 – 9 = 5 15 – 6 = 9 15 – 9 = 6 16 – 7 = 9 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 18 – 9 = 9 -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp. Một bạn hỏi, một bạn đáp Nhận xét THƯ GIÃN -1HS khá-giỏi nhắc lại yêu cầu -2HS khá-giỏi quan sát và nêu: + Hình tam giác + Hình vuông - Dùng các hình ghép. Sau đó dùng bút nối các điểm trong sách. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại các bảng trừ. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Nhận xét RKN Thủ cơng Tên bài dạy: GẤP – CẮT DÁN HÌNH TRÒN ( Chuẩn KTKN107;SGK.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Như tiết trước. B/ CHUẨN BỊ: Các mẫu hình, qui trình Giấy, kéo, hồ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập. Nhận xét 2/ GTB: “ Gấp, cắt dán hình tròn” - Ghi tựa bài. - Cho nhắc lại cách gấp, cắt dán hình tròn. - Chia nhóm thực hiện. - H.dẫn cách trình bày sản phẩm. Nhận xét HỌC SINH - Trình bày dụng cụ, giấy, kéo Nhắc lại -2HS:yếu,TB nhắc lại qui trình gấp, cắt dán hình tròn : + Gấp, cắt hình vuông + Gấp tư hình vuông + Cắt hình tròn + Dán hình tròn. - Thực hiện nhóm cắt hình tròn. Mỗi HS cắt một hình tròn. -Đại diện nhóm trình bày sản phẩm. THƯ GIÃN - Thực hiện trình bày sản phẩm theo nhóm : + Dán hình tròn thành bông hoa. + Dán hình tròn thành chùm nho. + Dán hình tròn thành chùm bong bóng. + Dán hình tròn thành những quả cam và trang trí thành dĩa cam. Nhận xét D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách gấp, cắt dán hình tròn. - Chuẩn bị dụng cụ để học bài : Gấp cắt dán biển báo giao thông. - Nhận xét. RKN Ngày soạn 21/10/2015 Ngày dạy. Tập làm văn KẾ HOẠCH BÀI HỌC ( KT - KN: 23 – SGK: ) Tên bài dạy: QUAN SÁT TRANH – TRẢ LỜI CÂU HỎI – VIẾT TIN NHẮN A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1) - Viết được 1
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_3_tuan_14_nam_hoc_2015_2016.doc