Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh
2. KN: Rèn k/n làm tính đúng, nhanh và giải các bài toán có liên quan thành thạo.
3. TĐ: HS có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ạy học:: - SGK, Bảng phụ III. Hoạt động dạy học : ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động: HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. GT phép trừ: 14 - 8 và lập bảng trừ HĐ cặp đôi 3. Thực hành: Bài 1: Tính nhẩm HĐ cặp đôi Bài 2: Tính HĐ cặp đôi Bài 3 HĐ cả lớp Bài 4 HĐ nhóm 4 C. Củng cố, dặn dò: - BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn" - Nhận xét, khen. - Nêu mục tiêu tiết học. Ghi bảng - Nêu phép tính 14 - 8 = ? - Y/c HS thảo luận cặp đôi - HD đặt tính rồi tính: - Vậy 14 - 8 = 6 - HD HS lập bảng trừ: 14 - 5 = 9 14 - 8 = 6 14 - 6 = 8 14 - 9 = 5 14 - 7 = 7 - Y/c HS tính - Gọi HS nối tiếp nhau đọc kq - HD HS đọc CN, ĐT - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HD HS cách nhẩm và nêu kết quả ý a - GV nhận xét, ghi kết quả lên bảng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HD HS làm bài theo cặp - Gọi đại diện cặp lên bảng - Nhận xét, chữa bài - Gọi HS đọc y/c bài - Y/c HS làm bảng con - Nhận xét - Gọi HS đọc bài toán - HD HS làm bài theo nhóm Tóm tắt: Có : 14 quạt điện Đã bán: 6 quạt điện Còn lại: .... quạt điện? - Nhận xét, khen - Chia sẻ tiết học - Nhận xét tiết học - Nhắc lại nội dung bài - Dặn HS đọc thuộc bảng trừ và chuẩn bị bài sau - BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn" - Ghi đầu bài vào vở - HS thảo luận cặp đôi - Theo dõi, thực hiện - Lập bảng trừ - HS thực hiện - Đọc cá nhân - đồng thanh - Đọc yêu cầu bài tập - HS nhẩm và nêu kết quả a, 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14 5 + 9 = 14 6 + 8 = 14 14 - 9 = 5 14 - 8 = 6 14 - 5 = 9 14 - 6 = 8 - Đọc yêu cầu bài tập - Làm bài theo cặp - Đại diện cặp làm bảng 14 14 14 - - - 6 9 7 8 5 7 - HS đọc y/c - Thực hiện bảng con a, 14 b, 14 - - 5 7 9 7 - 1 HS đọc bài toán - Thực hiện nhóm 4 Bài giải: Cửa hàng còn lại số quạt điện là: 14 - 6 = 8 (quạt) Đáp số: 8 quạt điện - Chia sẻ tiết học ________________________________________________ BUỔI CHIỀU Tiết 1: Ôn toán. BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1) Tiết 3: Ôn Tiếng Việt. BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1) Ngày soạn : 17/11/2018 Ngày giảng: Thứ 3, 20/11/2018 Tiết 3: Toán 34 – 8 I. Mục tiêu: 1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8. Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh 2. KN: Rèn k/n làm tính đúng, nhanh và giải các bài toán có liên quan thành thạo. 3. TĐ: HS có ý thức học tập II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động: HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Phép trừ 34 - 8 HĐ cặp đôi 3. Thực hành Bài 1: Tính HĐ CN Bài 3. HĐ nhóm Bài 4: Tìm x HĐ cặp đôi C. Củng cố, dặn dò: - HS chơi trò chơi “ Bác đưa thư” - Nhận xét, khen . - Nêu yêu cầu tiết học. Ghi bảng - GV nêu phép tính - Viết lên bảng 34 - 8 - HD HS cách đặt tính rồi tính 34 . 4 không trừ được 8, - lấy 14 trừ 8 bằng 8 6, viết 6, nhớ 1 26 . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2 34 - 8 = 26 - Gọi 2 HS nhắc lại - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HD HS cách làm - Y/c HS làm vở - Gọi 6 HS lên làm - Nhận xét, . - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HD HS làm bài theo nhóm 4 - Gọi đại diện nhóm trình bày - Nhận xét, chữa bài - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HD HS tìm x - Y/c HS làm bài chữa bài - Nhận xét - Hs chia sẻ tiết học - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Hs chơi trò chơi - Ghi đầu bài vào vở - Theo dõi - Theo dõi - Nhắc lại - Đọc yêu cầu bài tập - Theo dõi - Làm bài vào vở - 6 HS lên làm - - a ) 94 64 44 7 5 9 87 59 35 b) - - 72 53 74 9 8 6 63 45 68 - Đọc yêu cầu - Làm bài nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày Bài giải: Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: 34 - 9 = 5 (con) Đáp số: 5 con gà - Đọc yêu cầu bài tập - Theo dõi - Làm bài a, x + 7 = 34 x = 34 - 7 x = 27 b, x - 14 = 36 x = 36 + 14 x = 50 - Hs chia sẻ - Nghe ______________________________________________ Tiết 4: Kể chuyện BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: 1. KT: Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện: Bông hoa Niềm Vui 2. KN: HS rèn kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. 3. TĐ: HS có ý thức trong giờ học. Và yêu thích kể chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. G. thiệu bài 2. HD kể chuyện a, Kể đoạn mở đầu HĐ CN b, Kể lại phần chính của câu chuyện dựa theo tranh HĐ nhóm c, Em mong muốn câu chuyện kết thúc ntn? Hãy kể lại đoạn cuối chuyện đó HĐ Cặp C. Củng cố, dặn dò: - BVN cho cả lớp chơi trò chơi " Gieo hạt" - Nhận xét, khen . - Nêu yc tiết học - Ghi bảng - Gọi 1 HS đọc yc bài tập - Y/c HS đọc thầm - HD HS nắm được y/c BT: kể đúng ý trong chuyện, có thể thay đổi, thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết - Gọi 3 HS kể đoạn 1 - Nhận xét, khen - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - HD HS kể theo tranh - Y/c HS kể theo nhóm - Cử đại diện nhóm kể - Nhận xét - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - Gọi HS khá, giỏi kể lại đoạn cuối câu chuyện bằng lời của mình - Nhận xét, khen . - Hs chia sẻ qua tiết học - Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe - BVN cho cả lớp chơi trò chơi " Gieo hạt" - Ghi đầu bài vào vở - Đọc yêu cầu bài - Đọc thầm - Theo dõi - 3 HS kể đoạn 1 - Đọc yêu cầu - Theo dõi - HS kể theo nhóm - Đại diện nhóm kể T1: Chi đang định hái hoa chần chừ không dám hái T2: Cô giáo trao cho Chi bông hoa cúc - Đọc yêu cầu - 2 HS kể - Hs chia sẻ - Nghe - Thực hiện Ngày soạn : 17/11/2018 Ngày giảng: Thứ 4; 21/11/2018 Tiết 1: Tập đọc QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu: 1. KT: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2. KN: Đọc trơn, đọc đúng các từ khó do tiếng địa phương 3. TĐ: HS biết yêu quý tình cảm của người bố dành cho mình II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, tranh SGK III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc HĐN nhóm 3. Tìm hiểu bài HĐ cặp đôi HĐ nhóm 4. Luyện đọc lại C. Củng cố, dặn dò: - HS khởi động chơi trò chơi Làm theo lời của A li ba ba - Nhận xét, khen . - G/ thiệu - Ghi bảng - Đọc bài mẫu - Y/c HS đọc nối tiếp câu trong nhóm - HD đọc từ khó - Gọi HS đọc từ khó + Bài chia làm mấy đoạn ? - HD đọc câu văn dài Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước:// cà cuống,/ niềng niễng đực,/ niềng niễng cái/ bò nhộn nhạo.// - Gọi 2 HS đọc - Y/c HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa trong SGK - Y/c HS đọc theo nhóm - Nhận xét - Y/c HS đọc đồng thanh cả bài - Y/c HS thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi: + Qùa của bố đi câu về có những gì? + Qùa của bố đi cắt tóc về có những gì? + Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích những nón quà? + Nội dung bài này nói lên điều gì? - Gọi 2 HS đọc - Y/c HS đọc bài - Y/c HS đọc cặp đôi đoạn 2 - Gọi HS thi đọc - Nhận xét - khen . - Hs chia sẻ tiết học - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS khởi động chơi trò chơi Làm theo lời của A li ba ba - Ghi đầu bài vào vở - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu trong nhóm - Theo dõi - Đọc cá nhân đồng thanh - Chia làm 2 đoạn - Tìm câu giọng đọc - 2 HS đọc - Đọc nối tiếp đoạn - Giải nghĩa từ mới - Đọc theo nhóm - Đọc đồng thanh - HS thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi: - Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối - Con xập xành, con muỗm, con dế - Hấp dẫn, giàu quá - Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ - Đọc nội dung bài - 1 HS đọc toàn bài - HS đọc cặp đôi đoạn 2 - HS thi đọc - Hs chia sẻ - Nghe _____________________________________________ Tiết 4: Toán 54 - 18 I. Mục tiêu: 1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh 2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và vẽ hình thành thạo. 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. GT bài 2. Phép trừ 54 – 18 HĐ cặp 3. Thực hành Bài 1: Tính HĐ CN Bài 2: Đặt tính rồi tinh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là HĐ cả lớp Bài 3. HĐ Nhóm Bài 4: Vẽ hình theo mẫu HĐ CN C. Củng cố, dặn dò: - BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn" - Nhận xét, khen - Nêu yc tiết học - Ghi bảng - Nêu phép tính - Y/c HS thảo luận cặp đôi - HD HS đặt tính và tính : 54 - 18 36 - Gọi vài HS nhắc lại - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Y/c HS làm bài vào vở - Gọi 5 HS lên bảng làm - Nhận xét, . - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Y/c HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Y/c HS làm bài nhóm 4 Tóm tắt Vải xanh : 34 dm Vải tím ngắn hơn: 15 dm Vải tím : dm ? - Nhận xét, chữa bài - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HD HS vẽ hình - Gọi 2 HS lên bảng thi vẽ - Nhận xét khen ngợi - Hs chia sẻ tiết học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau. - BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn" - Ghi đầu bài vào vở - HS thảo luận cặp đôi, trả lời - HS nhắc lại - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào vở 74 24 84 64 44 26 17 39 15 28 48 7 45 49 16 - Đọc yêu cầu bài tập - Theo dõi - Cả lớp làm vào bảng con 74 64 44 47 28 19 27 36 25 - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài nhóm 4 Bài giải: Mảnh vải tím dài là: 34 - 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm - Đọc yêu cầu bài tập - HS thi vẽ - Hs chia sẻ - Nghe _________________________________________ BUỔI CHIỀU Tiết 1: Tập viết CHỮ HOA L I. Mục tiêu: 1. KT: Biết viết chữ hoa L. Chữ và câu ứng dụng: Làng. Làng văn hóa Lũng Cẩm 2. KN: Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp và đúng tốc độ 3. TĐ: HS ngồi viết ngay ngắn, giữ vở sạch chữ đẹp II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khơi động HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. G thiệu bài 2. HD viết chữ hoa 3. HD viết cụm từ ứng dụng 4. HD viết vào vở Tập Viết C. Củng cố, dặn dò: - HS khởi động hát bài Múa vui - Nhận xét - Nêu yêu cầu tiết học, ghi bảng - Treo mẫu chữ y/c HS quan sát và nhận xét chiều cao, chiều rộng chữ hoa L cao 5 li, rộng 5 li. Viết bởi 1 nét + Điểm đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới lượn trở lên đường kẻ 6, chuyển hướng bút viết tiếp nét lượn dọc, rồi chuyển hướng bút viết tiếp nét kượn ngang, tạo vòng xoắn nhỏ ở hai chân chữ, dừng bút ở đường kẻ 2 - Vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết - Y/c HS viết bảng con - Theo dõi chỉnh sửa cho HS - Y/c HS đọc cụm từ ư/d trong VTV - HD HS hiểu cụm từ ư/dụng: Làng văn hóa Lũng Cẩm + Cụm từ gồm mấy chữ? - HD HS viết chữ “Làng” vào bảng con - Nhận xét sửa sai - Y/c HS viết theo mẫu vở tập viết - Theo dõi uốn nắn HS - Thu bài. - Nhận xét, sửa sai - Hs chia sẻ tiết học - Nhận xét tiết học - Dặn HS viết phần ở nhà - Chuẩn bị tiết sau. - Hs thực hiện - Ghi đầu bài vào vở - Quan sát và nhận xét - Theo dõi, lắng nghe - Theo dõi, nghe - Viết bảng con - Đọc cụm từ ứng dụng - Theo dõi - 5 chữ: Lá, lành, đùm, lá, rách - Viết bảng con - Viết bài vào vở Tập viết - Nộp bài. - Hs chia sẻ - Nghe - Thực hiện Tiết 2: Ôn toán (NC) 54 - 18 I. Mục tiêu: 1. KT: Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh 2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và vẽ hình thành thạo. 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. GT bài 2. Thực hành Bài 1: Tính HĐ CN Bài 2: Đặt tính rồi tinh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là HĐ cả lớp Bài 3. HĐ Nhóm Bài 4: Vẽ hình theo mẫu HĐ CN C. Củng cố, dặn dò: - BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn" - Nhận xét, khen - Nêu yc tiết học - Ghi bảng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Y/c HS làm bài vào vở - Gọi 5 HS lên bảng làm - Nhận xét, . - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - Y/c HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Y/c HS làm bài nhóm 4 Tóm tắt Thùng to : 54 l Thùng bé : 18 l Thùng bé : l ? - Nhận xét, chữa bài - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập - HD HS vẽ hình - Gọi 2 HS lên bảng thi vẽ - Nhận xét khen ngợi - Hs chia sẻ tiết học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau. - BVN cho cả lớp chơi trò chơi 'Kết bạn" - Ghi đầu bài vào vở - Đọc yêu cầu bài - Làm bài vào vở 44 84 24 64 54 35 69 17 53 39 9 15 7 11 15 - Đọc yêu cầu bài tập - Theo dõi - Cả lớp làm vào bảng con 64 84 44 48 37 36 16 47 8 - Nêu yêu cầu bài tập - Làm bài nhóm 4 Bài giải: Thùng bé có số lít mật ong là: 54 - 18 = 36 (l) Đáp số: 36 l - Đọc yêu cầu bài tập - HS thi vẽ - Hs chia sẻ - Nghe Ngày soạn: 17/11/2018 Ngày giảng: Thứ 5; 22/11/2018 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. KT: Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 54 - 18 2. KN: Rèn kĩ năng đặt tính và làm tính đúng, nhanh và giải toán thành thạo. 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ của GV HĐ của HS A. Khởi động HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. GT bài 2. Thực hành Bài 1: Tính nhẩm HĐ CN Bài 2: Đặt tính rồi tính HĐ cả lớp Bài 3: Tìm x HĐ Cặp Bài 4 HĐ Nhóm C. Củng cố, dặn dò: - BVN khởi động trò chơi "Bác đưa thư" - Nhận xét, khen. - Nêu mục tiêu tiết học - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bt - Gọi HS nêu miệng - Nhận xét, . - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - HD HS cách làm - Y/c HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai - Gọi HS nêu yc bài tập - Y/c HS làm bài theo cặp phép tính a - Nhận xét, chữa bài - Gọi 1 HS đọc yc bài tập. - HD HS làm bài theo nhóm Tóm tắt Có: 84 ô tô và máy bay Trong đó có : 45 ô tô Cửa hàng có: . . . máy bay ? - Nhận xét khen ngợi - Hs chia sẻ tiết học - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học. - BVN khởi động trò chơi - Ghi đầu bài vào vở - 1 hs đọc y/c bt 14 - 5 = 9; 14 - 7 = 7; 14 - 9 = 5 14 - 6 = 8; 14 - 8 = 6; 13 - 9 = 4 - 1 hs nêu y/c bt 84 74 62 60 47 49 28 12 37 25 34 48 - HS nêu y/c bt - HS thảo luận cặp đôi x – 24 = 34 x + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 58 x = 42 - Đọc yêu cầu bài tập - Làm bài theo nhóm 4 Bài giải: Cửa hàng có số máy bay là: 84 - 45 = 39 ( máy bay) Đáp số: 39 máy bay - Hs chia sẻ - Nghe Tiết 2: Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? I. Mục tiêu: 1. KT: Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình. Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì?; biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? 2. KN: Rèn kĩ năng sử dụng từ và câu đúng, thành thạo 3. TĐ: HS biết vận dụng bài học vào các môn học khác II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HD làm BT Bài 1. HĐ cặp đôi Bài 2. HĐ CN Bài 3. HĐ Cặp C. Củng cố, dặn dò: - HS khởi động chơi trò chơi Gieo hạt - Nhận xét, khen. - Nêu y/c tiết học, Ghi bảng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - Y/c HS nêu miệng - Nhận xét, . - Gọi 1 HS đọc yc bài tập - HD HS cách làm bài - Y/c HS làm bài vào vở BT - Gọi 4 HS lên gạch chân - Nhận xét, . - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT - HD HS làm bài VBT - Cho HS làm cặp đôi - Nhận xét và đưa bài giải mẫu trên bảng phụ - Hs chia sẻ tiết học - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện - Theo dõi - Ghi đầu bài vào vở - 1 hs nêu y/c bt - HS kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ: Quét nhà, trông em, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, pha trà, tưới hoa - 1 hs nêu: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ? Làm gì ? a, Chi đến tìm bông cúc màu xanh b, Cây xoà cành ôm cậu bé c, Em học thuộc đoạn thơ d, Em làm ba bài tập toán - 1 hs nêu y/c bt: Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. - Thảo luận cặp đôi Em giặt quần áo Chị em xếp sách vở Linh rửa bát đũa Cậu bé giặt quần áo Em và Linh quét dọn nhà cửa - Hs chia sẻ Tiết 4: Chính tả ( Nghe - viết) BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu: 1. KT: Viết chính xác bài chính tả ; biết trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. Làm đúng các bài tập chính tả 2. KN: HS trình bày đúng hình thức viết đúng, đẹp và thành thạo. 3. TĐ: HS giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học : ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động: HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HD viết chính tả 3. HD làm BT Bài 2: Tìm tiếng có iê, yê HĐ CN Bài 3: Đặt câu HĐ nhóm C. Củng cố, dặn dò: - BVN cho cả lớp chơi trò chơi " Sóng biển" - Nhận xét, - Nêu yc tiết học. Ghi bảng - Đọc bài viết - Y/c HS đọc thầm bài + Đoạn văn là lời của ai? + Cô giáo nói gì với Chi? + Đoạn văn có mấy câu? + Những chữ nào trong bài viết hoa? + Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết hoa? + Đoạn văn có những dấu gì? - HD HS viết vào bảng con : trái tim, dạy dỗ, hiếu thảo - Theo dõi nhận xét - Đọc bài HS viết bài vào vở - Đọc bài HS soát lỗi - Thu bài. - Nhận xét sửa sai - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài - HD HS cách tìm - Y/c HS làm bài vào vở - Nhận xét, ghi bảng - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Chia lớp thành 2 nhóm - Gọi đại diện 2 nhóm lên làm bài - Nhận xét, khen. - Hs chia sẻ tiết học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - BVN cho cả lớp chơi trò chơi " Sóng biển" - Ghi đầu bài vào vở - Nghe - Đọc thầm bài - Lời cô giáo của Chi - Em hãy hái thêm.... hiếu thảo - 3 câu - Em, Chi, Một - Chi là tên riêng - Dấu gạch ngang, dấu chấm than, dấu phẩy, dấu chấm - Viết bảng con - Viết bài vào vở - HS soát lỗi - Nộp bài - Theo dõi Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có iê hoặc yê đúng nghĩa a, b, c đã cho. a) Trái nghĩa với khoẻ: yếu b) Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất chăm chỉ: kiến c) Cùng nghĩa với bảo bạn: khuyên Bài 3: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp a) rối - dối ; rạ- dạ Cuộn chỉ bị rối./ Bố rất ghét nói dối Mẹ lấy rạ đun bếp./ Bé lan dạ một tiếng rõ to - Hs chia sẻ ________________________________________________ BUỔI CHIỀU Tiết 1: Ôn toán. BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2) Ngày soạn : 17/11/2018 Ngày giảng: Thứ 6; 23/11/2018 Tiết 1: Toán 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu: 1. KT: Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ: 15,16,17,18 trừ đi một số 2. KN: Rèn kĩ năng tính đúng, nhanh và thành thạo. 3. TĐ: HS có tính cẩn thận, kiên trì, khoa học và chính xác II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ III. Hoạt động dạy học: ND & HT HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS A. Khởi động HĐ cả lớp B. Bài mới: 1. G thiệu bài 2. HD phép trừ: 15 - 7, 16 - 9 Bài 1: Tính HĐ CN Bài 2: Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép tính nào ? HĐ nhóm C. Củng cố, dặn dò: - HS khởi động chơi trò chơi “ Bác đưa thư” - Nhận xét, khen . - Nêu y/c tiết học. Ghi bảng - GV nêu, HD lập bảng trừ - Ghi bảng: 15 - 7 = 8 16 - 9 = 7 - Cho HS đọc - Gọi 1 HS đọc y/c BT - HD HS cách tính - Y/c HS làm bài vào vở - Nhận xét, ghi bảng - Gọi 1 HS đọc y/c BT - HD HS cách tính - Y/c HS làm bài vào bảng nhóm - Hs chia sẻ cảm xúc - Nhận xét tiết học - Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS khởi động - Ghi đầu bài vào vở - Nghe - HS đọc cá nhân, ĐT - 1 hs nêu y/c bt a) 15 15 15 15 15 8 9 7 6 5 7 6 8 9 10 b) 16 16 16 17 17 9 7 8 8 9 7 9 8 9 8 - 1 hs nêu y/c bt - Theo dõi - Thực hiện 9 7 7 - HS chia sẻ ___________________________________________ Tiết 2: Tập làm văn KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: 1. KT: Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước. Viết được một đoạn văn ngắn từ 3, 5 câu theo nội dung
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_2_tuan_13_nam_hoc_2018_2019.doc