Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2019-2020 (Buổi 2)

A.Mục tiêu:Giúp học sinh củng cố:

- Hs biết từ ngữ về đồ dựng trong nhà

- Biết viết đoạn văn

- GD KN biết giúp đỡ bố mẹ

B. Đồ dùng dạy học:

- Vở luyện tập buổi 2

C.Hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc10 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2019-2020 (Buổi 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Soạn: 21 / 11 / 2019
Giảng: 25 / 11 / 2019
Luyện Toán
Tiết 45: 12 trừ đi số có một chữ số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc: 
- Nắm chắc về cách thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số 
- Giải toán có lời văn liên quan.
+ Rèn KN tính toán 
+ GDKN tư duy, nhận thức, ltập
B.Đồ dùng: Bảng con, Vở
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: 
III. Bài mới:
Bài 1: Điền số: 
8+ 4 =... 5 + 7 = .... 3 + 9 = ....
4+ 8 =... 7 + 5 = .... 9 + 3 =.....
12- 7 =... 12 - 7 =.... 12 -3 = ....
12 - 4 = ... 12 - 5 = .... 12 - 9 =....
12- 2 -6 =.... 12 - 2 - 5 =.....
12 - 8 =..... 12 -7 = ....
- GV nhận xột
Bài 2: Tìm x 
x + 12 = 32
32 + x = 32
x + 4 = 72 – 60
- Cho HS nờu cỏch trỡnh bày với dạng toỏn này.
- GV nhận xột
Bài 3 :Huệ có 12 quả đào, Huệ cho bạn 6 quả đào. Hỏi Huệ còn lại mấy quả đào ? 
- Gọi HS lên bảng chữa bài 
-Nhận xột, chữa bài.
Bài 4*:Bạn Hạnh được nhận thưởng 12 quyển vở, bạn Phước được nhận thưởng ít hơn 3 quyển vở. Hỏi cả hai bạn nhận được bao nhiêu quyển vở?
- GV nhận xột
Bài 5**:Hiệu của hai số là 8. Nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt ở số trừ 2 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? 
- HD HS cách làm 
- GV cho HS làm theo nhóm 4 
-Hsđọc bảng 12 trừ đi một số
-HS đọc đề bài. HS làm bài miệng
8+ 4 =12 5 + 7 = 12 3 + 9 =12
4+ 8 =12 7 + 5 =12 9 + 3 =12
12- 7 =5 12 - 7 =5 12 -3 = 9
12 - 4 = 8 12 - 5 =7 12 - 9 =3
12- 2 -6 =4 12 - 2 - 5 =5
12 - 8 =4 12 -7 = 5
-HS đọc yờu cầu- làm phiếu.
a, x + 12 = 32 b, 32 + x = 32
 x = 32 – 12 x = 32 -32
 x = 20 x = 0
 c, x + 4 = 72 – 60
 x + 4 = 12
 x = 12 -4
 x = 8
HS đọc đề bài. HS làm bài vào vở.
Bài giải:
Huệ cũn lại số quả đào là:
 12 – 6 = 6 (quả)
 Đỏp số: 6 quả đào
-HS làm bài vào vở.
Bạn Phước nhận được số quyển vở là:
 12- 3 = 9 ( quyển )
Cả hai bạn nhận được số quyển vở là:
 12 + 9 = 21 ( quyển)
 Đỏp số: 21 quyển vở
- HS đọc đề 
- Hoạt động nhóm 4 
- Đại diện nhóm chữa bài chữa bài :Nêu được khi SBT giữ nguyên, ST giảm thì Hiệu sẽ tăng.
Đỏp số: hiệu mới là:8 + 2 = 10
D.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố: Nhận xột tiết học.
2.Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài chuẩn bị bài mới.
Luyện Tiếng Việt 
Tiết 56: Rốn viết: Điện thoại
A. Mục tiờu:	
- HS viết lại chớnh xỏc đoạn 1 trong bài: Điện thoại. Viết đỳng cỏc dấu hai chấm, dấu chấm hỏi.
- Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt tiếng cú õm đầu c/ k/
- Rốn kỹ năng trỡnh bày sạch đẹp, viết đỳng tốc độ, đỳng cỡ, đều nột và đẹp.
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận trong làm bài.
B. Đồ dựng dạy học: 
- Bảng phụ viết nội dung BT2.
C. Cỏc hoạt động dạy học: 
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- HS lờn bảng viết cỏc tiếng: con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà.
- GV nhận xột.
3. Bài mới:
- HS hỏt.
- 2 HS lờn bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc mẫu bài viết.
- HS lắng nghe.
- Gọi HS đọc lại.
- 1- 2 HS đọc, lớp theo dừi.
b. Hướng dẫn nắm nội dung bài:
- GV nờu cõu hỏi?
- HS trả lời.
c. Hướng dẫn nhận xột:
- Cuối mỗi cõu cú dấu gỡ ?
- HS nờu.
- Chữ đầu dũng phải viết như thế nào ?
- Viết hoa, chữ đầu dũng lựi vào một ụ.
- Tỡm những chỗ nào cú dấu hai chấm, và dấu chấm hỏi?
- HS nờu.
- Khi viết tờn riờng chỳng ta phải lưu ý điều gỡ ?
- Viết hoa.
d. Luyện viết từ khú:
- GV đọc HS viết bảng tay
- HS viết vào bảng con
e. Viết bài .
- HS viết bài vào vở.
*Chữa bài:
- GV đọc bài.
- GV nhận xột 
- HS đổi vở dựng bỳt chỡ soỏt lại bài ghi số lỗi ra vở.
* Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 2: Điền c /k 
- HS nờu yờu cầu bài.
Cõu ...ỏ , ....ẻ bài, cỏi ...ỡm , 
- GV nhận xột 
- 1 HS lờn bảng
- Lớp làm vào vở
- 1 HS đọc lại bài vừa điền.
- HS nhận xột.
D.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố: Nhận xột tiết học.
2.Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài chuẩn bị bài mới.
Soạn: 21 / 11 / 2019
Giảng: 26 / 11 / 2019
 Luyện Toán
 Tiết 46: ễn: 32 - 8
A.Mục tiêu 
 - HS nắm chắc về cách thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi số có 1 chữ số
 - Giải toán có lời văn liên quan.
 + Rèn KN tính toán 
 B.Đồ dựng : Bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra: đọc bảng trừ 
III. Bài mới:
Bài 1: Đặt tính rồi tính, nêu cách nhẩm
22-3 ; 42-4 ; 52-5
62-6 ; 72-7 ; 82-8 
-Nhận xột. Chốt đỏp ỏn đỳng.
Bài 2: Tỡm y :
a, y + 7 = 42 b, 8 + y = 32
c* , y+ 23 + 18 = 51 
d*, 9 + y = 57 - 15
-Nhận xột.
Bài 3*: Tấm vải ngắn dài 52 dm. Tấm vải dài dài hơn tấm vải 9dm. Hỏi tấm vải ngắn dài bao nhiờu đề - xi – một ?
-Hướng dẫn HS túm tắt bằng sơ đồ.
-Nhận xột.
Bài 4** : Tỡm một số biết nếu lấy số đú cộng với 7 thỡ được tổng là 62.
Nhận xột. Chốt lời giải.
- HS thực hiện trên bảng con
- Chữa bài, nhận xét
Kết quả: 19 ; 38 ; 47
 ; 65 ; 74
-HS làm ra nhỏp. 4 HS lờn bảng làm. Nhận xột. Chữa bài.
a, y + 7 = 42 b, 8 + y = 32
 y = 42 – 7 y = 32 – 8
 y = 35 y = 24
c* , y+ 23 + 18 = 51 
 y + 41 = 51
 y = 51- 41
 y = 10
d*, 9 + y = 57 - 15
9 + y = 42
 y = 42 -9
 y = 33
HS đọc yờu cầu.
HS túm tắt.
Giải bài tập vào vở rồi chữa bài
Bài giải: 
Chiều dài của tấm vải ngắn là:
 52 – 9 = 43 (dm)
 Đỏp số: 43dm
-HS làm bài vào vở. 
- 1 HS chữa bài. Nhận xột.
 Gọi số phải tỡm là x. Theo bài ra ta cú: x + 7 = 62
 x = 62 – 7
 x= 55
 Vậy số đú là: 55
D.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố: Nhận xột tiết học.
2.Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài chuẩn bị bài mới.
Luyện Tiếng việt
 Tiết 57 Luyện: Từ chỉ đồ dùng và công việc trong nhà
A.Mục tiêu:Giúp học sinh củng cố:
- Hs biết từ ngữ về đồ dựng trong nhà
- Biết viết đoạn văn
- GD KN biết giỳp đỡ bố mẹ
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở luyện tập buổi 2
C.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I.Tổ chức
II. Kiểm tra đồ dựng, sỏch vở.
II. Bài mới
*Hướng dẫn học sinh thực hành làm bài tập.
Bài 1. Tỡm từ chỉ đồ dựng trong đoạn sau
 Tiểu thư chuột mở vali bỏ vào đú nào là khoai lang, nào là bỏnh mỳ, khăn tay và một số sỏch bỏo mà em gỏi thớch đọc nhất. Sau đú tiểu thư mặc chiếc ỏo bụng , quàng khăn mở cửa ra đi.Nhưng trời mưa cụ quay lại tỡm ụ, nhưng tỡm khắp gầm giường, tủ mà khụng thấy ụ đõu.
- GV nhận xét luận.
Bài 2: Viết đoạn văn ngắn nói về một việc em làm ở nhà vào ngày chủ nhật để giỳp bố mẹ theo gợi ý sau:
a. ở nhà em làm việc gì?
b. Em dùng những đồ vật gì để làm việc?
c.Đầu tiên em làm gì, sau đó em làm gì, cuối cùng em làm gì?
d. Em cảm thấy thế nào khi làm tốt việc đó?
- GV nhận xét
HS đọc yêu cầu.
-Nối tiếp tìm từ 
Lớp nhận xét bổ xung.
Đỏp ỏn:
Vali, khăn tay, sỏch bỏo, ỏo bụng, 
khăn, ụ, giường, tủ.
Nêu y/c bài tập.
- Hs nêu miệng
- HS viết bài .
- Hs trình bày đoạn văn
D.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố: Nhận xột tiết học.
2.Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài chuẩn bị bài mới.
Luyện Tiếng Việt 
 Tiết 58: Rốn viết chữ hoa I
A. Mục tiờu:
 - Viết đỳng chữ hoa I (theo cỡ vừa và cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng. 
 - Rốn kỹ năng viết chữ đỳng mẫu, đều nột và nối chữ đỳng quy định.
 - GDHS cú ý thức rốn chữ giữ vở.
B. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ I Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trờn dũng kẻ li, bảng tay.
C.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tổ chức
2. Kiểm tra đồ dựng, vở ghi
3. Luyờn tập: 	
a. Giới thiệu bài :
- Treo bảng phụ : Nờu nhiệm vụ của giờ học .
b. Hướng dẫn viết chữ cỏi hoa: I
- Treo bảng phụ.
- Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột.
- Nhận xột về số lượng nột và kiểu nột .
- Gọi HS nờu quy trỡnh viết chữ : I
- GV nhắc lại cỏch viết ( vừa viết vừa tụ chữ I trong khung chữ )
- Hướng dẫn viết trờn bảng con chữ: I
c. Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng: 
 Ích
Ích nước lợi nhà.
- Nờu nghĩa từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết trờn bảng con: Ích
d. Hướng dẫn viết vào vở.
- Cho HS viết bài.
- Quan sỏt và hướng dẫn từng em cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi, cỏch sửa lỗi .
- Chỳ ý với HS viết cũn chưa nhanh.
- Nhận xột. 
- Hỏt
- Mở vở tập viết.
- Quan sỏt chữ trờn bảng phụ.
- Nhận xột về số lượng nột và kiểu nột.
- 3, 4 HS nờu.
- Quan sỏt viết mẫu trờn bảng .
- Viết vào bảng con.
- Đọc từ ứng dụng.
- Viết vào bảng con.
- Viết bài. 
D. Hoạt động nối tiếp: 
- Cho cả lớp bỡnh chọn người viết đỳng, đẹp nhất trong tiết học. 
- Giỏo viờn nhận xột, tuyờn dương cỏc em đú.
Soạn: 21 / 11 / 2019
Giảng: 27 / 11 / 2019
Tiết đọc thư viện
Tiết 12: Cựng đọc: Bỏ vỏ hay khụng bỏ vỏ
( Hoạt động mở rộng: Vẽ tranh: Vẽ nhõn vật mà em thớch nhất)
Luyện Tiếng Việt
Tiết 59: Luyện đọc: Điện thoại
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc trụi chảy rừ ràng,đọc đỳng từ khú Biết ngắt hơi hợp lý sau cỏc dấu cõu Bước đầu đọc rừ lời nhõn vật.
- Rèn kỹ năng đọc phân vai
- Hiểu nội dung : Tường là người ngoan ngoón, lễ phộp,
- Giỏo dục HS biết yờu quý kớnh trọng bố mẹ, ngoan, lễ phộp
B.Đồ dùng 
- Tranh minh hoạ SGK
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
I.Tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ.
III. Bài mới
a Giới thiệu bài
b Luyện đọc
* HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
-Hướng dẫn phát âm đúng từ khó:
 + Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD ngắt nghỉ những câu dài
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
Tìm hiểu bài:
- Khi nghe tiếng chuụng điện thoại Tường đó làm gỡ?
- Chi tiết nào cho thấy Tường rất lịch sự, lễ phộp ?
- Em có nhận xét gì về núi chuyện trực tiếp và núi chuyện điện thoại?
- Tại sao Tường lại dấu bố mẹ bị mệt?
- Tường là người con như thế nào?
GV nhận xét 
Hoạt động của trò
-HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài
+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- HS đọc chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm 2 em
+ Đại diện các nhóm thi đọc
 - Hs trả lời
- Tường nhấc ống nghe lờn ỏp một đầu vào tai
- Núi đầy đủ rừ ràng, xưng hụ đỳng mực
- Trực tiếp thỡ nhỡn thấy nhau, qua đt thỡ nghe được giọng núi, nd núi ngắn gọn hơn
- Vỡ sợ bố lo lắng
- Ngoan ngoón, lễ phộp, yờu quý bố mẹ
+ HS đọc phân vai theo nhóm
- Nhận xét
D.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố: Nhận xột tiết học.
2.Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài chuẩn bị bài mới
Luyện Toỏn 
Tiết 47: ễn : 32-8; 52 - 28. 
A. Mục tiờu:
- Củng cố cỏch đặt tớnh và tớnh dạng 32-8; 52 - 28 và ỏp dụng giải toỏn cú lời văn.
- Rốn KN tớnh và đặt tớnh.
- GD HS yờu thớch mụn học.
B.Đồ dùng dạy học:
- Hệ thống bài tập dành cho học sinh.Bảng tay, nhỏp.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra: Xen trong giờ.
2.Luyện tập
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh
52 – 16 92 – 8 62 - 5
22 – 17 92 – 24 62 - 45
- Nhận xột chữa bài.
* CC kỹ năng đặt tớnh và tớnh
Bài 2: Tớnh
a, 92 – 45+ 54 b, 28 + 54 – 45
c, 62 – 25 + 18 d, 43 + 39 – 32
- Nhận xột thống nhất kết quả.
* CC thứ tự thực hiện phộp tớnh
Bài 3*: Một cỏi bể cú 52 con cỏ cảnh, đó bỏn 27 con. Hỏi trong bể cũn lại bao nhiờu con cỏ cảnh?
- Dẫn dắt học sinh giải bài toỏn.
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn nào?
- Chấm bài thống nhất kết quả.
Bài 4**: Tỡm a, biết:
32 + 19 < a + 24 < 93 – 40
- Dẫn dắt học sinh giải bài toỏn.
- Hỏt.
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- Học sinh làm bảng tay.
- Chữa bài, nhận xột.
- Đỏp ỏn: 36 84 57
 5 68 17
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS làm nhỏp. 
- Chữa bài, nhận xột.
a, 92 – 55+ 54 b, 28 + 54 – 45
 = 37 + 54 = 82 - 45
 = 91 = 37
c, 62 – 25 + 18 d, 43 + 39 – 53
= 37 + 18 = 82 - 53
= 55 = 29
- Đọc yờu cầu bài tập.
- HS tỡm hiểu yờu cầu bài tập.
- Học sinh túm tắt bài toỏn. 
- Giải vào vở.
- 1 học sinh lờn bảng chữa bài.
Bài giải:
Trong bể cũn lại số con cỏ cảnh là:
 52 – 27 = 25 ( con)
 Đỏp số: 25 con.
- Học sinh nờu bài toỏn.
- Làm bài vào vở.
32 + 19 < a + 24 < 93 – 40
 51 < a + 24 < 53
Vậy: a + 24 = 52 vỡ 51 < 52 < 53
 a = 52 – 24
 a = 28
- Nhận xột, chữa bài.
 D.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố: Nhận xột tiết học.
2.Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài chuẩn bị bài mới.
Soạn: 21 / 11 / 2019
Giảng: 28 / 11 / 2019
 Luyện Toán
 Tiết 48: ễn: tìm số bị trừ
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS nắm chắc: 
- Biết tìm số bị trừ. 
- Giải toán có lời văn liên quan. HSKG làm bt 6
+ Rèn KN tính toán 
+ GD HS say mê học tập.
B.Đồ dùng:
- GV : Phiếu học tập, bảng phụ 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ.
- GV nhận xét
III. HD hs luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
 - 23 = 62  - 52 = 49 
 - 18 = 54  - 43 = 37
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- GV nhận xét
Bài 2: Tìm x
x – 27 = 49 x – 43 = 26
x – 67 – 31 = 12 x – 81 – 59 = 15
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- GV nhận xét.
Bài 3*: Giải bài toỏn
Một cỏi bể cú một số lớt nước
Đó dựng: 45 l
Cũn lại: 53l
Hỏi lỳc đầu cú: lớt nước
- Gv nhận xét
Bài 4**:
Tỡm một số biết lấy số đú trừ đi 13 rồi lại trừ tiếp đi 24 thỡ được hiệu bằng 36.
-HS đọc đề bài .HS làm nhỏp
85 - 23 = 62 99 - 50 = 49 72 - 18 = 54 80 - 43 = 37
- Ta lấy hiệu cộng với số trừ
- Nhận xét, chữa bài 
- HS đọc đề bài. Hs thực hiện ra phiếu.
x – 27 = 49 x – 43 = 26
 x = 49 + 27 x = 26 + 43
 x = 76 x = 69
x – 17 – 11 = 12 x – 8 – 59 = 15
 x - 17 = 12 +11 x - 8 = 15+59
 x- 17 = 23 x-8 = 74
 x = 23+17 x = 74+8
 x = 40 x = 82
-HS đọc đề bài . HS làm bài ra vở.
Bài giải:
Lỳc đầu trong bể cú số lớt nước là:
 53 + 45 = 98 ( l )
 Đỏp số: 98 l
- HS đọc đề. Làm bài vào vở.
 Gọi số đú là x. Theo bài ra ta cú:
 x – 13 - 24 = 36
 x – 13 = 36 + 24
 x– 13 = 60
 x = 60 + 13
 x = 73
D.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố: Nhận xột tiết học.
2.Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài chuẩn bị bài mới
 Luyện Tiếng việt
 Tiết 60: Chia buồn, an ủi
A.Mục tiêu:Giúp học sinh củng cố:
- Hs biết viết lời an ủi, chia buồn
- Biết viết một bức thư ngắn hỏi thăm ông bà theo gợi ý
- GD KN thực hành, bao quát .
B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
C. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
I.Tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ: Xen trong giờ
III. Bài mới :
Bài 1: Viết lời của em trong mỗi tình huống sau
Khi ông em bị ốm.
b. Khi bà em làm rơi vỡ mất cỏi đài bà yờu thớch
c. Khi bỏc hàng xúm bị mất con chú.
d. Khi chỳ hàng xúm bị rơi mất điện thoại
e. Khi em bộ làm mất đồ chơi và khúc.
- GV nhận xét kết luận.
Bài 2: Viết một bức thư ngắn để thăm hỏi ông( hoặc bà) em khi nghe tin ông ( bà) bị ốm.
 - Gv nhận xột, kết luận
- Hỏt.
HS đọc yêu cầu.
a.ễng cú mệt lắm khụng ạ? Để chỏu lấy nước cho ụng uống nhộ.
b. Bà đừng buồn nhộ. Để mai bố chỏu mua cho bà cỏi đài mới ạ.
c. Bỏc đừng buồn, biết đõu ngày mai chỳ chú nhớ đường lại về nhà thụi ạ
d. Chỳ đừng lo để chỏu tỡm cựng chỳ nhộ.
e. Em đừng khúc để chị tỡm giỳp em nhộ.
- Nêu y/c bài tập.
- Hs nêu miệng
- HS viết bài dựa vào gợi ý:
- Đầu thư ghi ngày, tháng, năm và tỉnh hoặc thành phố nơi em gửi thư.
- Có lời chào đầu thư.
- Nội dung thăm hỏi:
+ Ông bà bị bệnh gì? Ông bà đã đi khám bệnh và dùng thuốc chưa? / Ông bà đã đỡ chưa? An ủi và động viên để ông bà yên tâm chữa bệnh.
+ Có lời kể về điều tốt của em để ông bà vui .
+ Có lời hứa về thăm ông bà.
+ Có lời chào cuối thư
D.Hoạt động nối tiếp
1.Củng cố: Nhận xột tiết học.
2.Dặn dũ: Dặn HS về ụn bài chuẩn bị bài mới.
Ngày 25 thỏng 11 năm 2019 
	 Phú Tổ trưởng kớ duyệt
 Nguyễn Thị Mận 

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2019_2020_buoi_2.doc