Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019

I. Mục tiêu:

1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Biết giải toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).

2. KN: Rèn tính đúng các bài tập có liên quan, và giải toán thành thạo .

3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày

II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ

III. Hoạt động dạy học:

 

doc17 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 nêu kết quả
- Nhận xét, sửa sai
- Hs chia sẻ cảm xúc
- VN xem lại bài, chuẩn bị bài sau
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- 1 HS đọc
- Cả lớp
a, x + 8 = 10 b, x + 7 = 10
 x = 10 - 8 x = 10 - 7
 x = 2 x = 3
c, 30 + x = 58
 x = 58 - 30
 x = 28
- Nhẩm và nêu kết quả 
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 
10 - 1 = 9 10 - 2 = 8 
- 1 HS đọc bài toán
- Hoạt động theo nhóm 
 Bài giải:
 Số quả quýt có là:
 45 – 25 = 20 ( quả)
 Đáp số : 20 quả quýt
- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu kết quả
Đáp án đúng: C
- Hs chia sẻ
- Nghe
 ________________________________________________
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
Tiết 3: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 1)
 Ngày soạn : 27/10/2018
 Ngày giảng: Thứ 3; 30/10/2018
Tiết 3: Toán
 SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số. Biết giải toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).
2. KN: Rèn tính đúng các bài tập có liên quan, và giải toán thành thạo .
3. TĐ: HS có tính cẩn thận, khoa học và chính xác và biết áp dụng vào cuộc sống hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép trừ: 40 - 8 
HĐ cặp đôi
3. Giới thiệu phép trừ: 40 - 18 
4. Thực hành: 
Bài 1: Tính
HĐ CN
Bài 2:
HĐ Cả lớp
Bài 3: HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn 
dò: 
- BVN cho lớp khởi động trò chơi “ Bẫy số 3”
- GV nhận xét
- Nêu yêu cầu - Ghi bảng
- GV nêu phép tính
- GV viết: 40 - 8 = ?
- Cho HS đọc 
- HD đặt tính: 40
 - 8
 32
- Cho HS nêu cách thực hiện
- GV nêu phép tính
- GV ghi bảng: 40 - 18 = ?
- HD đặt tính: 40
 - 18 
 22
- Gọi HS nêu lại cách tính
- Cho HS nêu Y/C
- GV làm mẫu: 60 
 - 9 
 51 
- Yêu cầu HS làm bài bảng con
- GV nhận xét, sửa sai
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài bảng con
- GV nhận xét, khen
- Gọi HS đọc bài
- HD HS tóm tắt và giải toán
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
 Tóm tắt:
 Có : 2 chục que tính
 Bớt : 5 que tính
 Còn lại: ....que tính?
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm làm bài tốt
- Hs chia sẻ cảm xúc
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Hs khởi động
- Nghe
- Theo dõi
- Ghi đầu bài vào vở 
- Theo dõi
- 2HS nêu
- Đọc 
- Theo dõi
- Nêu lại cách thực hiện
- 1HS nêu
- Theo dõi
 - HS nêu miệng
 50 90 80 30 80
 - 5 - 2 - 17 - 11 - 54
 45 88 63 19 26
a, b,
 x + 9 = 30 5 + x = 20
 x = 30 - 9 x = 20 - 5
 x = 21 x = 15
c, x + 19 = 60
 x = 60 - 19
 x = 41
- 1 HS đọc bài toán
- Theo dõi
- Làm bài theo nhóm 
Bài giải:
Số que tính còn lại là:
20 - 5 = 15 ( que )
 Đáp số: 15 que tính
- Nghe
- Hs chia sẻ 
 _________________________________________________
Tiết 4: Kể chuyện
 SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS dựa vào ý cho trước, kể lại từng đoạn của câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà. Hiểu sáng kiến của bé Hà thể hiện lòng kính yêu và quan tâm đến ông bà.
2. KN: HS kể chuyện một cách tự nhiên, lưu loát, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp, có khả năng nghe và nhận xét lời bạn kể.
3. TĐ: Yêu thích truyện kể, quan tâm và thể hiện lòng kính yêu ông bà
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệubài 
2. Hướng dẫn kể
a. Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính 
HĐ cả lớp
HĐ nhóm
3. Kể lại toàn bộ câu chuyện
HĐCN
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho lớp khởi động trò chơi “Gọi thuyền”
- NXét
- Nêu yêu cầu tiết học
- HS đọc yêu cầu bài tập 
- Treo bảng phụ
- HD HS kể mẫu đoạn1 
- GV gợi ý: Bé Hà vốn là một cô bé như thế nào?
+ Bé Hà có sáng kiến ntn? 
+ Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ của ông bà ?
- Kể chuyện trong nhóm 
- Chia nhóm, yêu cầu nhóm nối tiếp nhau kể đoạn
- Gọi 2 nhóm thi kể chuyện trước lớp
- Nhận xét
- Gọi HS kể toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét, khen
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài
- 1HS đọc
- Nghe
- Theo dõi
- Kể trong nhóm
- Nhóm kể nối tiếp nhau
- Nhận xét
- 1, 2HS kể
- Hs chia sẻ
- Nghe
 Ngày soạn: 27/10/2018
 Ngày giảng: Thứ 4; 31/10/2018
Tiết 1: Tập đọc
BƯU THIẾP
I. Mục tiêu: 
1. KT: Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung và tác dụng, cách viết, ghi bưu thiếp, phong bì thư.
2. KN: HS đọc trơn toàn bài, đọc đúng từ khó: Bưu thiếp, năm mới, nhiều, niềm vui, Vĩnh Long. Đọc rõ ràng, rành mạch và ngắt nghỉ hơi đúng.
3. TĐ: HS có ý thức quan tâm và thể hiện lòng kính yêu ông bà.
II. Đồ dùng dạy học: - Bưu thiếp, phong bì thư , bảng phụ. 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
HĐ Nhóm 4
HĐCN
HĐ nhóm
3. Tìm hiểu bài
HĐ cặp đôi
HĐ nhóm
4. Luyện đọc lại
HĐ cặp đôi
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho lớp khởi động qua trò chơi “ Gọi thuyền”
- Nhận xét - khen
- Giới thiệu qua tranh SGK
- Đọc mẫu toàn bài - tác giả
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu đến hết trong nhóm 4 
- Y/c đại diện nhóm đưa ra từ khó
- Ghi từ khó - đọc mẫu 
- Gọi HS đọc cá nhân, đồng thanh
+ Bài chia làm mấy phần?
+ Bài đọc với giọng như thế nào? 
- Gọi 1 HS đọc đề ngoài phong bì
- Treo bảng phụ - đọc mẫu
Người gửi:// Trần Trung Nghĩa/ Sở GD Bình Thuận.//
- Yêu cầu HS đọc cá nhân
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng bưu thiếp và đề ngoài phong bì và 
kết hợp giải nghĩa từ
- Chia nhóm yêu cầu đọc nối tiếp trong nhóm
- Gọi 2 nhóm thi đọc 
- GV nhận xét - Khen ngợi 
- Yêu cầu đọc đồng thanh bưu thiếp
- Yêu cầu HS đọc thầm bài bưu thiếp
+ Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để làm gì? 
+ Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? 
+ Bưu thiếp dùng để làm gì? 
- Gọi HS đọc toàn bài
- Y/c HS đọc bưu thiếp trong cặp
- Gọi đại diện hai cặp thi đọc
- GV nhận xét, khen
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- HS đọc nối tiếp câu đến hết trong nhóm 4 
- Đại diện nhóm đưa ra từ khó
- Đọc từ khó CN - ĐT
- Đọc từ khó cá nhân và đồng thanh
- 2 phần 
- Bưu thiếp: Giọng tình cảm, nhẹ nhàng.
- Phần ngoài đề phong bì: rõ ràng, rành mạch
- 1 HS đọc 
- Theo dõi
- Đọc cá nhân 
- Đọc nối tiếp 
- Hoạt động nhóm 
- 2 nhóm thi đọc 
- Nhận xét
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm
- Của cháu gửi cho ông bà, chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới 
- Của ông bà gửi cho cháu, gửi để báo tin ông bà đã nhận được bưu thiếp
- Để chúc mừng, hỏi thăm thông báo...
- HS đọc
- HS đọc bưu thiếp trong cặp
- Đại diện hai cặp thi đọc
- Nghe
- Hs chia sẻ
- Thực hiện
 ____________________________________________
Tiết 4: Toán
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11- 5
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5. Lập và học thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số. Biết giảI bài bài toan có một phép trừ dạng 11 - 5
2. KN: HS áp dụng vào làm các bài tập đúng, nhanh và giải toán thành thạo 
3. TĐ: HS tính toán cẩn thận, khoa học chính xác và áp dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình que tính và các thẻ que tính 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép trừ: 11- 5 
HĐ cặp đôi
3. Lập bảng trừ 
4. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
HĐ Cặp
Bài 2: Tính
HĐ CN
Bài 4. 
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho lớp khởi động qua trò chơi “ Chuyền thư”
- GV nhận xét - khen
- Nêu yêu cầu tiết học
- Nêu phép tính 
- Viết bảng: 11 - 5 = ? 
- Yêu cầu HS thao tác và nêu que tính trong cặp
- Ghi bảng: 11 - 5 = 6 
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh
- HD đặt tính và tính: 11
 - 5 
 6
- Yêu cầu HS thao tác que tính để tìm kết quả
11 - 2 = 9 11 - 6 = 5 
11 - 3 = 8 11 - 7 = 4 
11 - 4 = 7 11 - 8 = 3 
11 - 5 = 6 11 - 9 = 2
- Yêu cầu HS đọc CN, ĐT
- Hướng dẫn HS cách nhẩm ý a
- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả các phép tính nhẩm
- Nhận xét, ghi bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thực hiện bảng con
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc bài toán
- HD tóm tắt
- Nhận xét
 Tóm tắt: 
 Có : 11 quả 
 Cho : 4 quả 
 Bình còn : ... quả ? 
- Nhận xét, khen
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- VN xem lại bài 
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài
- Theo dõi
- Thực hiện
- Đọc đồng thanh
- Theo dõi
- Thao tác que tính
- Nêu kết quả
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Thực hiện nhẩm nêu kết quả ý a
a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11
 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 
 11 - 2 = 9 11 - 8 = 3
 11 - 9 = 2 11 - 3 = 8 
 7 + 4 = 11 6 + 5 = 11
 4 + 7 = 11 5 + 6 = 11
- Nêu yêu cầu
- Làm bài 
 11 11 11 11 11
- 8 - 7 - 3 - 5 - 2
 3 4 8 6 9 
- 1 HS đọc
- Theo dõi
- Làm bài nhóm 
Bài giải:
 Số bóng còn lại là:
 11 - 4 = 7 ( quả)
 Đáp số: 7 quả bóng
- Hs chia sẻ
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Tập viết
CHỮ HOA: H
I. Mục tiêu:
1. KT: HS biết cách viết chữ hoa H( 1 dòng cỡ to, 2dòng cỡ nhỏ) , biết viết chữ và câu ứng dụng: Hang( 1 dòng cỡ to, 2 dòng cỡ nhỏ)," Hang Nà Luồng".
2. KN: Rèn HS kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ đẹp thành thạo.
3. TĐ: HS có tính kiên trì cẩn thận, ngồi viết ngay ngắn và giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu 
III. Hoạt độnh dạy học
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. GTB:
2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
3. 3. HD viết cụm từ ứng dụng
4. Viết vào vở tập viết
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho lớp khởi động chơi trò chơi
- Nêu yêu cầu tiết học
- Treo chữ mẫu
- Gọi HS đọc
- Viết mẫu 
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Treo bảng phụ 
- Đọc từ ứng dụng
- Yêu cầu HS nhận xét về chiều cao
- Viết mẫu và nhắc lại cách viết
- Y/c HS viết bảng con chữ: Hang
- Nhận xét sửa sai
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Thu bài nhận xét
- Nhận xét
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết tiếp phần ở nhà
- Lớp khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Quan sát
- 2 HS đọc
- Viết bảng con
- Theo dõi.
- Nhận xét về chiều cao chữ H
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Viết vào vở theo yêu cầu
- Nghe
- Hs chia sẻ
 _________________________________________
Tiết 2: Ôn toán (NC)
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11- 5
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5. Lập và học thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số. Biết giảI bài bài toan có một phép trừ dạng 11 - 5
2. KN: HS áp dụng vào làm các bài tập đúng, nhanh và giải toán thành thạo 
3. TĐ: HS tính toán cẩn thận, khoa học chính xác và áp dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
HĐ Cặp
Bài 2: Đặt tính...
HĐ tổ
Bài 3: Tìm x
HĐ CN
Bài 4. 
HĐ nhóm
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho lớp khởi động qua trò chơi “ Chuyền thư”
- GV nhận xét - khen
- Nêu yêu cầu tiết học
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thực hiện bảng con
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thực hiện 
- Nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc bài toán
- HD tóm tắt
- Nhận xét
 Tóm tắt: 
 Có : 11 quyển 
 Góp : 5 quyển 
 Tùng còn : ... quyển? 
- Nhận xét, khen
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- VN xem lại bài 
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài
- 1 hs đọc y/c bt
- Thực hiện nhẩm nêu kết quả ý a
a) 11 – 1 – 4 = 6 
 11 - 5 = 6 
 11 – 1 – 6 = 4
 11 – 7 = 4
 11 – 1 – 8 = 2
 11 - 9 = 2
- Nêu yêu cầu
- Làm bài 
 11 11 11 
- 3 - 9 - 6 
 8 3 5 
a, x + 4 = 2 + 9 
 x + 4 = 11 
 x = 11 - 4 
 x = 7 
b, 7 + x = 3 + 8 
 7 + x = 11 
 x = 11 - 7 
 x = 4 
- 1 HS đọc
- Theo dõi
- Làm bài nhóm 
Bài giải:
 Số quyển vở Tùng còn lại là:
 11 - 5 = 6 ( quyển)
 Đáp số: 6 quyển vở
- Hs chia sẻ
 Ngày soạn: 27/10/2018
 Ngày giảng: Thứ 5; 01/11/2018
Tiết 1: Toán
31 - 5
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31- 5. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31- 5. Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
2. KN: Rèn kĩ năng làm tính và giải các dạng toán đúng, nhanh, thành thạo 
3. TĐ: HS biết vận dụng toán học vào trong cuộc sống hàng ngày
II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng nhóm 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. GT phép trừ 31 - 5 
HĐ cặp đôi
3. HD làm BT
Bài 1: Tính
HĐ cặp đôi
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ lần lượt là
HĐ cả lớp
Bài 3. 
HĐ nhóm
Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho lớp khởi động qua trò chơi “ Kết bạn”
- Nhận xét, khen
- Nêu yêu cầu tiết học - Ghi bảng
- Nêu phép tính
- Viết bảng: 31 - 5 = ?
- HD đặt tính và tính
 31 
- 5 
 26 
- Gọi 3 HS nhắc lại
- Yêu cầu HS đọc CN, ĐT
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HD HS làm bài trong cặp
- Gọi HS lần lượt lên bảng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD làm bảng con
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS tóm tắt
 Tóm tắt: 
 Đàn gà: 51 quả 
 Mẹ lấy: 6 quả 
 Còn : ... quả?
- Y/c HS làm bài nhóm 
- Nhận xét, khen 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- Y/c HS Quan sát hình vẽ SGK 
- Y/c HS trả lời miệng 
- Nhận xét ghi k/q đúng 
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài
- Nghe
- 1 HS nhắc lại
- Theo dõi
- Nhắc lại
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- Đọc yêu cầu
- Theo dõi
 51 41 61 31 81
- - - - -
 8 3 7 9 2
 43 38 54 22 79
- 1 HS đọc
- Theo dõi
- Làm bài bảng con
a, 51 b, 21 
 - - 
 4 6
 47 15
 - Đọc yêu cầu bài tập
- Theo dõi 
- Làm bài nhóm 
 Bài giải:
 Số quả trứng còn lại là:
 51 - 6 = 45 ( quả )
 Đáp số: 45 quả
- Đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát
 C B
 O 
 A D
- Hs chia sẻ
- Nghe
Tiết 2: Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG - DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:
1. KT: Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng; xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào họ, họ nội, họ ngoại.
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống. 
2. KN: Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm và dấu hỏi đúng và thành thạo 
3. TĐ: Giáo dục học sinh biết vận dụng bài học vào trong cuộc sống .
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. HD làm bài tập
Bài 1: Tìm những từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà"
HĐ CN
Bài 2: Kể thêm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết
HĐ cặp
Bài 3: Xếp vào 
mỗi nhóm sau một từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết
a. Họ nội
b. Họ ngoại 
HĐ nhóm
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào chỗ ngoặc 
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho lớp khởi động qua trò chơi “Gọi thuyền”
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học
- Gọi HS đọc đề bài 
- Yêu cầu HS mở sách, bài "Sáng kiến của bé Hà", đọc thầm và gạch chân các từ chỉ người trong gia đình và họ hàng, sau đó đọc các từ đó 
- Ghi bảng và cho HS đọc lại các từ này 
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS nối tiếp nhau kể 
- Cho HS ghi vào vở.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn HS cách làm
+ Họ nội là những người như thế nào ?
+ Họ ngoại là những người có quan hệ như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
- Y/c đại diện nhóm báo cáo kết quả - GV nhận xét
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc truyện vui trong bài 
- HD HS cách tìm dấu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- 2 HS đọc bài làm của mình 
- Nhận xét, sửa sai
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài
- 1 HS đọc 
- Đọc bài và tìm từ chỉ người
- Đọc cá nhân ,đồng thanh
 Bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, cháu 
- 1 HS đọc yêu cầu tập
- Kể nối tiếp
- Nhận xét
VD: anh trai, chị gái, cậu , bác, cô, chú
- 1 HS đọc y/c
- Theo dõi
- Là những người có quan hệ ruột thịt với bố 
- Là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ 
- Làm bài vào theo nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
Họ ngoại Họ nội 
Ông ngoại, Ông nội, 
 bà ngoại, bà nội,
 dì, cậu, chú, thím,
 mợ, bác cô, bác 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Theo dõi
- Làm bài vào vở
- 2 HS đọc bài của mình
- Hs chia sẻ
Tiết 4: Chính tả (Nghe - viết)
NGÀY LỄ
I. Mục tiêu:
1. KT: HS viết chính xác nội dung bài" Ngày lễ", hiểu nội dung bài viết. Giúp HS biết được các ngày lễ trong năm. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
2. KN: Viết chép chính xác bài chính tả và trình bày đúng, rèn chữ viết đẹp và làm đúng, thành thạo các bài tập.
3. TĐ: HS có ý thức trong khi viết bài và rèn chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ 
III. Hoạt động dạy học:
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động: 
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. HD HS nghe viết.
3. Bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k
HĐ CN
Bài 3: (a)Điền vào chỗ trống l/n
HĐ cặp
C. Củng cố, dặn 
dò: 
- BVN cho lớp khởi động chơi trò chơi"Thi tìm tiếng chứa âm l/n”
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu tiết học
- GV đọc bài chính tả
- Gọi HS đọc lại 
+ Bài chính tả nói về ngày lễ nào? 
+ Những chữ nào trong bài được viết hoa? 
- Yêu cầu HS viết bảng con 
- GV nhận xét
- GV đọc bài chính tả
- GV đọc lại bài
- GV thu 1 số bài bài 
- GV nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - GV HD HS cách điền
- Gọi HS lên điền, lớp làm vở
- GV nhận xét, khen
- GV nêu yêu cầu 
- Hướng dẫn HS cách làm theo cặp đôi
- Gọi đại diện cặp HS lên làm
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, khen
- Nhắc lại ND bài học
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS viết thêm bài ở nhà
- Chuẩn bị bài sau
- Cả lớp khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
 - Theo dõi
- 1 HS đọc 
- Quốc tế phụ nữ, quốc tế lao động, quốc tế thiếu nhi...
- Chữ cái đầu của mỗi bộ phận tên 
- Viết bảng con: Quốc tế, Người cao tuổi
- HS viết bài vào vở
- HS soát bài
- Nộp bài 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Theo dõi
- 2 HS lên làm
- Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh
- Nghe
- HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài của bạn
Lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
- Nghe
- Hs chia sẻ
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Ôn toán.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt.
BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG (TIẾT 2)
 Ngày soạn: 27/10/2018
 Ngày giảng: Thứ 6; 02/11/2018
Tiết 1: Toán
51 - 15
I. Mục têu:
1. KT: Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51- 15. Vẽ được hình tam giác theo mẫu( vẽ trên giấy kẻ ô li).
2. KN: Rèn kĩ năng làm tính và giải các dạng bài đúng, nhanh và thành thạo.
3. TĐ: HS có tính cẩn thận , yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình que tính, bảng nhóm 
III. Hoạt động dạy học: 
ND & HT
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
A. Khởi động:
HĐ cả lớp
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. GT phép trừ 51- 15
 HĐ cặp
3. HD làm BT
Bài 1: Tính
HĐ CN
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số trừ và số bị trừ lần lượt là 
HĐ cả lớp
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
HĐ CN
C. Củng cố, dặn dò: 
- BVN cho lớp khởi động chơi trò chơi "Truyền thư" trả lời câu hỏi
- Nhận xét, khen
- Nêu yêu cầu, ghi bảng
- Nêu phép tính
- Đặt tính và tính
 51 
 - 15 
 36 
- Gọi 2 HS nhắc lại cách thực hiện
- Yêu cầu HS đọc CN, ĐT
- Gọi HS đọc Y/C
- HD HS cách tính
- Gọi HS lên làm bài
- Nhận xét, khen
- Y/c 1 HS đọc yêu cầu bài tập 
- HD HS cách làm
- Yêu cầu HS làm bài bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- Vẽ hình lên bảng
- HD HS cách đếm số ô để vẽ
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- Gọi 2 HS thi vẽ đúng nhanh
- Nhận xét, khen ngợi
- Nhắc lại ND bài học
- Hs chia sẻ cảm xúc
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Hs khởi động
- Ghi đầu bài vào vở
- Theo dõi
- HS thực hiện nêu k/q
- 2 HS nhắc lại
- Đọc CN, ĐT
- 1HS đọc
- HS lên bảng làm
 81 31 51
- 46 - 17 - 19 
 35 14 32
 41 71 61
 - 12 - 26 - 34
 29 45 27
- 1 HS đọc y/c bài tập
- Lớp làm bài
a, 81 b, 51
 - 44 - 25
 37 26 
- Quan sát, theo dõi
- Làm vào vở
- Thi làm nhanh
- Nhận xét
- Nghe
- Hs chia sẻ
 _________________

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_10_nam_hoc_2018_2019.doc