Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2016-2017

I. mục đích yêu cầu

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.

- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số).

II. Đồ dùng dạy học

- GV: 4 boự, mỗi bú 10 que tớnh, bảng caứi.

- HS: Vở nháp.

III. các hoạt động dạy học

A. Kiểm tra bài cũ: 3 HS lên bảng làm bài, lớp lm vo vở nhp.

10 - 1 - 2 = 10 - 3 - 4 = 10 - 7 =

- HS, GV nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới :

 

doc19 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TAÄP
I. mục tiêu
- Biết tỡm x trong cỏc bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là cỏc số cú khụng quỏ hai chữ số).
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ.
II. các hoạt động dạy học 
A. Kieồm tra baứi cuừ: 3HS leõn baỷng laứm:
8 + x = 14 x + 7 = 19 x + 4 = 10
- HS,GV nhận xột. 
- ẹoùc quy taộc tỡm soỏ haùng trong moọt toồng.
- HS giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. 
B. Luyện tập
Bài 1: Tỡm x
- HS đọc yờu cầu BT - HS làm vào vở ụ li.
- 3 HS lờn bảng chữa bài.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
- Hỏi HS để củng cố cỏch tỡm số hạng chưa biết.
KL : Củng cố cỏch tỡm số hạng chưa biết
Bài 2: Tớnh nhẩm
- HS đọc YCBT.
- HS nhẩm và nờu miệng kết quả cột 1, 2, GV viết lờn bảng. 
KL: Củng cố cỏch tớnh nhẩm. 
Bài 4: Giải toỏn
- HS đọc YCBT.
- GV giỳp HS nắm vững YCBT.
- HS làm vào vở ụ li.
- 1 HS lờn bảng chữa bài.
- Lớp đổi chộo vở kiểm tra kết quả.
- Lớp, GV nhận xột, chốt lời giải đỳng:
Bài giải
Số quả quýt cú là:
45 - 25 = 20 (quả)
 Đỏp số: 20 quả quýt
KL: Củng cố cỏch giải toỏn.
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng.
- HS đọc YCBT.
- HS suy nghĩ và làm vào vở ụ li.
- HS nờu miệng kết quả và giải thớch: Khoanh vào C.
KL: Rốn kỹ năng làm trắc nghiệm.
4. Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học. Dặn về làm BT trong VBT. 
Đạo đức:
Chăm chỉ học tập (Tiết 2)
I. Mục đích yêu cầu
- Nờu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ớch của việc chăm chỉ học tập.
- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của học sinh.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
- Mở rộng: HS biết nhắc bạn bố chăm chỉ học tập hằng ngày.
- Chăm chỉ học tập sẽ giỳp em nhanh tiến bộ.
* KN quản lớ thời gian học tập của bản thõn.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Phiếu thảo luận nhúm cho HĐ2.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: ? Chăm chỉ học tập cú ớch lợi gỡ? - GV nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp.
2. Nội dung truyền đạt
Hoạt động 1: Đúng vai
Tỡnh huống: Hụm nay, khi Hà chuẩn bị đi học cựng bạn thỡ bà ngoại đến chơi. Đó lõu Hà chưa gặp bà nờn em mừng lắm và bà cựng mừng. Hà băn khoăn khụng biết nờn làm thế nào...
- Từng cặp HS đọc lập thảo luận, tự phõn vai cho nhau.
- Một, vài cặp HS lờn diễn. Lớp nhận xột, gúp ý theo từng lần diễn.
- GV nhận xột và ủng hộ ý kiến: Hà nờn đi học. Sau buổi học sẽ về chơi và núi chuyện với bà.
GVKL: HS cần phải đi học đều và đỳng giờ.
Hoạt động 2: Thảo luận nhúm.
- GV chia lớp thành 3 nhúm.
- GV phỏt phiếu ghi sẵn nội dung cho HS thảo luận.
a. Chỉ cú những bạn khụng học giỏi mới cần chăm chỉ.
b. Cần chăm học hằng ngày và khi chuẩn bị kiểm tra.
c. Chăm chỉ học tập là gúp phần vào thành tớch học tập của tổ, của lớp.
d. Chăm chỉ học tập là hằng ngày phải học đến khuya.
- Từng nhúm thảo luận - HS trỡnh bày kết quả.
- GV kết luận: Tỏn thành tỡnh huống b, c.
 Khụng tỏn thành tỡnh huống a, d.
- Cỏc nhúm đọc lập thảo luận.
- HS trỡnh bày kết quả. Lớp, GV nhận xột, bổ sung, kết luận.
Hoạt động 3: Phõn tớch tiểu phẩm.
- GV mời lớp xem một số tiểu phẩm do HS lớp diễn với nội dung sau:
 Trong giờ ra chơi, bạn An cắm cỳi làm bài tập. Bạn Bỡnh thấy vậy liền bảo: “Sao cậu khụng ra chơi mà làm việc gỡ vậy?” An trả lời: “Mỡnh tranh thủ làm bài tập để về nhà khụng phải làm bài tập nữa và xem ti vi cho thỏa thớch”.
 Bỡnh (dang hai tay) núi với cả lớp: “Cỏc bạn ơi, đõy cú phải là chăm chỉ học tập khụng nhỉ?”...
- GV hướng dẫn HS phõn tớch tiểu phẩm.
GVKL: Chăm chỉ học tập là bổn phận của người học sinh, đồng thời cũng là để giỳp cho cỏc em thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền được học tập của mỡnh.
4. Củng cố dặn dũ:
: - GV nhận xột tiết học.
Thứ 3 ngày 8 thỏng 11 năm 2016
Thể dục
Cụ Nhung soạn và dạy
Toỏn:
Số tròn chục trừ đi một số
I. mục đích yêu cầu
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, trường hợp số bị trừ là số trũn chục, số trừ là số cú một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ (số trũn chục trừ đi một số).
II. Đồ dùng dạy học
- GV: 4 boự, mỗi bú 10 que tớnh, bảng caứi.
- HS: Vở nhỏp.
III. các hoạt động dạy học 
A. Kieồm tra baứi cuừ: 3 HS leõn baỷng laứm baứi, lớp làm vào vở nhỏp.
10 - 1 - 2 = 10 - 3 - 4 = 10 - 7 =
- HS, GV nhận xột, tuyờn dương.
B. Baứi mụựi :
1. Giụựi thieọu baứi: GV giới thiệu trực tiếp.
2. Giới thiệu cỏch thực hiện phộp trừ 40 - 8 và tổ chức thực hành.
- GV hướng dẫn HS lấy ra 4 bú, mỗi bú cú 1 chục que tớnh và hướng dẫn HS bớt đi 8 que tớnh, xem cũn bao nhiờu que tớnh (32).
- HS cú thể nờu nhiều cỏch tớnh để đi đến kết quả: 32 que tớnh.
- HS nờu và lờn thực hiện phộp tớnh theo cột dọc:
 _ 40 
 8 
 32 
- HS nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh, một số HS nhắc lại cỏch làm.
- GV hướng dẫn HS tỡm kết quả phộp tớnh: 40 - 18 (tương tự như trờn).
3. Luyện tập
Bài 1: Tớnh
- HS đọc YCBT.
- HS làm vào vở ụ li.
- Lần lượt HS nờu miệng kết quả.
- Lớp, GV nhận xột, kết luận.
KL: Cũng cố cỏch tớnh số trũn chục.
Bài 3: Giải toỏn
- HS đọc YCBT. 
- HS làm vào vở ụ li.
- 1 HS lờn chữa bài.
- Lớp đổi chộo vở kiểm tả kết quả.
- Lớp, GV nhận xột, chốt kết quả đỳng:
Bài giải
2 chục = 20 que tớnh
Số que tớnh cũn lại là
 20 - 5 = 15 (que tớnh)
 Đỏp số: 15 que tớnh
KL: Rốn kỹ năng giải toỏn.
4. Củng cố dặn dũ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Dặn HS về làm BT trong VBT.
Kể chuyện:
Sáng kiến của bé hà
I. MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU
- Dựa vào cỏc ý cho trước, kể lại được từng đoạn cõu chuyện Sỏng kiến của bộ Hà 
- Mở rộng: HS biết kể lại toàn bộ cõu chuyện. Nhắc lại ý thức của việc BVMT. 
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC 
- Bảng phụ viết sẵn ý chớnh của từng đoạn (YC1, SGK).
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
A. Kieồm tra baứi cuừ: Khụng kiểm tra vỡ vừa kiểm tra định kỡ.
B. Baứi mụựi: 
1. Giụựi thieọu baứi: GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. 
2. Hướng dẫn kể chuyện
Bài 1: Kể từng đoạn cõu chuyện dựa vào cỏc ý chớnh.
- GV gắn bảng phụ. HS đọc yờu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS kể mẫu đoạn 1 theo ý 1.
- HS kể mẫu đoạn 1.
- HS tập kể chuyện trong nhúm 3.
- Cỏc nhúm thi kể trước lớp.
- Lớp, GV nhận xột: về nội dung, cỏch thể hiện...
* Bài 2: Kể toàn bộ cõu chuyện.
- 3 HS kể theo vai toàn bộ cõu chuyện theo 3 đoạn.
- Đại diện cỏc nhúm thi kể, mỗi HS một đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ cõu chuyện. Nờu ý nghĩa cõu chuyện: Phải biết yờu thương, kớnh trọng ụng bà.
- HS nhắc lại ý nghĩa.
- HS liờn hệ thực tế bản thõn.
4. Củng cố dặn dũ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Dặn về kể lại chuyện cho người thõn nghe.
Thứ 4 ngày 9 thỏng 11 năm 2016
 Toỏn:
11 TRệỉ ẹI MOÄT Số: 11- 5
I. Mục đích yêu cầu
- Biết cỏch thực hiện phộp trừ dạng 11 - 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 11 - 5.
II. Đồ dùng dạy học 
- GV: que tớnh
- HS: que tớnh
III. các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ 
- 3 HS đọc bài trờn bảng lớp: bảng cộng 8, cộng 9.
- GVnhận xột đỏnh giỏ.
B. Bài mới 
1. Giụựi thieọu baứi: GV nờu mục tiờu tiết học.
2. Giụựi thieọu pheựp trửứ 11 - 5
- GV sử dụng que tớnh, hửụựng daón HS tỡm keỏt quả.
- HS nờu và lờn thực hiện cỏch thực hiện: Đặt tớnh theo cột dọc.
 _11
 5
 6 
- Một HS nờu lại cỏch làm.
- Hướng dẫn cỏch lập bảng trừ: 11 trừ đi một số.
- HS lập bảng trừ và nờu nối tiếp kết quả trước lớp. GV ghi trờn bảng lớp:
11 - 2 = 9; 11 - 3 = 8; ...; 11 - 9 = 2
- HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh (Theo phương phỏp xoỏ dần).
3. Luyeọn taọp
Bài 1: Tớnh nhẩm
- HS đọc yờu cầu BT.
- Lớp nhẩm bài 1a, nờu miệng kết quả. 
KL: Củng cố cỏch tớnh nhẩm. 
Bài 2: Tớnh
- HS đọc YCBT.
- HS làm vào vở ụ li.
- 5 HS lờn bảng làm bài.
- Lớp, GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.
KL: Cũng cố cỏch tớnh toỏn khi thực hiện.
Bài 4: Giải toỏn
- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dừi đọc thầm.
- HS tự túm tắt và giải vào vở. 
- Một HS chữa bài tập trờn bảng lớp.
- Dưới lớp HS đổi chộo vở kiểm tra kết quả.
- Lớp, GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
Bài giải
Số quả búng bay Bỡnh cũn lại là :
11 - 4 = 7 (quả)
 Đỏp số: 7 quả búng
KL : Rốn kỹ năng giải toỏn.
3. Củng cố dặn dũ:
- HS đồng thanh bảng cộng 11 trừ đi một số.
- GV nhận xột tiết học.
Âm nhạc
Bài 10
Tập đọc:
Bưu thiếp
I. mục đích yêu cầu 
- Đọc rừ ràng, rành mạch; biết nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. 
- Hiểu tỏc dụng của bưu thiếp, cỏch viết bưu thiếp, phong bỡ thư.
- Cần phải biết viết bưu thiếp trong những dịp: Chỳc mừng sinh nhật, năm mới...
II. đồ dùng dạy học 
- GV: Bảng phụ viết những cõu văn trong bưu thiếp và trờn phong bỡ thư để HDHS luyện đọc. 
- HS: Mỗi HS một bưu thiếp, một phong bỡ thư.
III. các hoạt động dạy 
A. Kieồm tra baứi cuừ
- Đọc và trả lời cõu hỏỉ 1 bài : Sỏng kiến của bộ Hà
- GV nhận xột, tuyờn dương
B. Baứi mụựi 
1. Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu tiết học.
2. Luyeọn ủoùc 
2.1. GV ủoùc maóu. 
từng bưu thiếp (giọng tỡnh cảm, nhẹ nhàng), đọc phần đề ngoài phong bỡ (rừ ràng, rành mạch).
2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng cõu.
- HS đọc nối tiếp cõu lần 1.
- GV rỳt ra từ khú, hướng dẫn HS đọc: bưu thiếp, Phan Thiết, khỏe, Vĩnh Long.
- HS đọc nối tiếp cõu lần 2. GV nhận xột.
b. Đọc trước lớp từng bưu thiếp và phần đề ngoài phong bỡ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng bưu thiếp và phần đề ngoài phong bỡ (lần 1).
- GV hướng dẫn HS đọc một số cõu (Bảng phụ):
Người gửi: // Trần Trung Nghĩa // Sở Giỏo dục và Đào tạo Bỡnh Thuận.
Người nhận: // Trần Hoàng Ngõn // 18 // đường Vừ Thị Sỏu // thị xó Vĩnh Long // tỉnh Vĩnh Long//
- HS đọc nối tiếp từng bưu thiếp lần 2. GV nhận xột.
- HS đọc chỳ giải (SGK).
c. Đọc trong nhúm.
- HS đọc trong nhúm đụi.
- Thi đọc giữa cỏc nhúm (từng bưu thiếp, phần đề ngoài phong bỡ).
- Lớp, GV nhận xột, bỡnh chọn bạn, nhúm đọc đỳng, hay.
3. Tỡm hiểu bài
- HS đọc thầm bài, trả lời cõu hỏi 1 SGK. HS nờu được: Của chỏu gửi cho ụng bà.
- HS đọc to bài và trả lời cõu hỏi 2 SGK. HS nờu được: Của ụng bà gửi cho chỏu.
- HS đọc lướt toàn bài và trả lời cõu hỏi 3 SGK. HS nờu được: Để chỳc mừng, thăm hỏi, thụng bỏo vắn tắt tin tức.
- HS thực hành cõu hỏi 4 trờn phong bỡ thư đó chuẩn bị sẵn. GV theo dừi giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng.
- HS tiếp nối nhau đọc bài mỡnh vừa viết. Cả lớp và GVnhận xột.
4. Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học, dặn về nhà đọc lại bài.
Chớnh tả:
Tâp chép: ngày lễ
I. MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU
- Chộp chớnh xỏc, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng bài chớnh tả “Ngày lễ ” .
- Làm đỳng BT2; BT3b.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC 
- Baỷng phuù vieỏt nội dung đoạn văn cần chộp.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
A. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con cỏc từ: nghỉ ngơi, học hỏi.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Baứi mụựi 
1. Giụựi thieọu baứi: GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. 
2. Hửụựng daón taọp cheựp
a. Hửớựng daón HS chuaồn bũ.
- GV ủoùc maóu bài tập chộp.
- HS đọc lại bài.
- Hửụựng daón HS naộm noọi dung (Kể tờn cỏc ngày lễ: Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày 
Quốc tế Lao động...).
- HS nờu: Đoạn chộp cú mấy cõu? Cú những chữ nào viết hoa? Vỡ sao?
- Hửớựng daón HS vieỏt caực tửứ khoự trờn bảng con: Quốc tế, Thiếu nhi... 
b. Hửụựng daón HS vieỏt chớnh taỷ:
- HS nhắc lại cỏch viết bài.
- HS nhỡn bảng viết bài vào vở. GV theo dừi, uốn nắn.
- GV chấm từ 5 - 7 bài. Nhận xột.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2: Điền vào chỗ trống c hay k.
- HS đọc yờu cầu BT.
- HS làm BT vào vở nhỏp.
- 1 HS lờn bảng chữa bài.
- Lớp, GV nhận xột đỳng, sai: con cỏ, con kiến, cõy cầu, dũng kờnh.
Bài 3b: Điền vào chỗ trống nghỉ hay nghĩ?
- HS đọc yờu cầu BT.
- HS làm vào vở nhỏp.
- 1 HS lờn chữa bài.
- Lớp, GV nhận xột, kết luận: nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ.
- HS đọc lại.
4. Củng cố dặn dũ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Dặn HS về làm BT trong VBT.
Tự nhiờn xó hội:
Ôn tập: con người và sức khỏe
 I. mục đích yêu cầu:
- Khắc sõu kiến thức về cỏc hoạt động của cơ quan vận động, tiờu húa.
- Biết sự cần thiết và hỡnh thành thúi quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
- Mở rộng: HS nờu được tỏc dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chúng lớn.
- Cần phải ăn sạch, uống sạch ở sạch để đảm tốt về sức khỏe. Biết tự vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
II. đồ dùng dạy học 
- HS: VBT TNXH.
III. các hoạt động dạy học 
A. Kieồm tra baứi cuừ:
- Neõu taực haùi do giun gaõy ra?
- Laứm theỏ naứo ủeồ ủeà phoứng beọnh giun?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Baứi mụựi
Hoaùt ủoọng 1: Troứ chụi “Xem cửỷ ủoọng, noựi teõn caực cụ, xửụng vaứ khụựp xửụng”.
Bửụực 1: Hoaùt ủoọng theo nhoựm.
- Cho hs ra sõn, caực nhoựm thửùc hieọn saựng taùo 1 soỏ caực vaọn ủoọng và núi với nhau xem khi làm ủoọng taực đú chỉ vựng cơ nào, xửụng nóo và khớp xương nóo cử động.
Bửụực 2: Hoaùt ủoọng caỷ lụựp.
- Laàn lửụùt caực nhoựm cửỷ 1 ủaùi dieọn trỡnh baứy.
Hoaùt ủoọng 2: Troứ chụi: “Thi huứng bieọn”.
Bửụực 1: - GV chuaồn bũ saỹn 1 soỏ thaờm ghi caõu hoỷi.
- Caực nhoựm cửỷ ủaùi dieọn leõn boỏc thaờm.
Bửụực 2: - Cửỷ HS leõn trỡnh bày và cửỷ 1 HS laứm ban giaựm khaỷo.
- GV làm troùng tài: Nhoựm nào coự nhieàu laàn khen nhúm đú thắng.
4. Củng cố dặn dũ:
- HS veà chụi laùi caực trũứ chụi treõn.
Thứ năm ngày 10 thỏng 11 năm 2016
Toỏn
31 - 5
I. mục đích yêu cầu
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 - 5.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 31 - 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II. đồ dùng dạy học 
- GV: 3 boự một chục que tớnh và một que tớnh rời, baỷng cài.
- Bộ đồ dựng học toỏn 2.
III. các hoạt động dạy học 
A. Kieồm tra baứi cuừ 
- HS đọc bảng trừ: 11 trừ đi một số. 
- HS, GV nhận xột - đỏnh giỏ. 
B. Baứi mụựi
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. 
2. Giụựi thieọu pheựp trửứ 31 - 5
- GVHDHS sửỷ dụng que tớnh, tỡm keỏt quaỷ.
- HS nờu và lờn thực hiện cỏch ủaởt tớnh theo coọt doùc. 
 _31
 5
 26
- 1 HS nhắc lại.
3. Luyeọn taọp
Baứi 1: Tớnh:
- HS nờu YCBT.
- HS làm bài vào vở ụ li (dũng 1). 
- HS lần lượt lờn điền nối tiếp kết quả.
- Lớp, GV nhận xột, kết luận.
KL: Cũng cố cỏch tớnh.
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ là:
51 và 4 21 và 6 71 và 8
- HS đọc YCBT.
- HS làm vào vở ụ li (cõu a, b). 
- 3 HS lờn bảng làm bài.
- Lớp, GV nhận xột, chốt kết quả.
KL: Cũng cố cỏch tỡm hiệu
Bài 3: Giải toỏn
- HS đọc YCBT.
- HS túm tắt tỡm cỏch giải. 
- HS thực hiện cỏ nhõn trờn vở ụ li.
- 1HS lờn chữa bài tập trờn bảng lớp.
- Lớp đổi chộo vở kiểm tra kết quả.
- Lớp, GV nhận xột, chốt lời giải đỳng: 
Bài giải
Số quả trứng cũn lại là:
51 - 6 = 45 (quả)
 Đỏp số: 45 quả trứng
KL: Rốn kỹ năng giải toỏn.
Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
- GV vẽ hỡnh như SGK lờn bảng.
- GV giỳp HS hiểu khỏi niệm hai đoạn thẳng cắt nhau.
- HS tập diễn đạt kết quả: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm O. Hoặc: O là điểm cắt nhau của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.
KL: Cũng cố cỏch làm toỏn hỡnh.
4. Củng cố dặn dũ:
Nhận xột tiết học.. 
Dặn HS về làm BT trong VBT.
Mỹ thuật
GV bộ mụn soạn và dạy
Luyện từ và cõu:
Từ ngữ về họ hàng. dấu chấm, dấu chấm hỏi
I. mục đích yêu cầu
- Tỡm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đỡnh, họ hàng; xếp đỳng thứ tự chỉ người trong gia đỡnh, họ hàng mà em biết vào hai nhúm họ nội, họ ngoại.
- Điến đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cú chỗ trống.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC 
- GV: Baỷng phuù viết bài tập 3, 4. 3 tờ giấy khổ to để HS làm BT 3.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
A. Kieồm tra baứi cuừ:
- Kể tờn những người trong gia đỡnh em (Bố, mẹ, ụng, bà, anh, chị)...
B. Baứi mụựi 
1. Giới thiệu bài: Nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. 
2. Hửụựng daón laứm baứi taọp
Baứi 1 : Tỡm những từ chỉ người trong gia đỡnh, họ hàng ở cõu chuyện Sỏng kiến của Bộ Hà.
- HS đọc YCBT.
- GV giỳp HS nắm vững yờu cầu BT.
- HS mở chuyện Sỏng kiến của Bộ Hà ra, đọc lại chuyện, tỡm và viết nhanh ra vở nhỏp.
- HS phỏt biểu ý kiến. GV viết nhanh lờn bảng những từ đỳng.
Bài 2: Kể thờm cỏc từ chỉ người trong gia đỡnh, họ hàng mà em biết.
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS thảo luận theo nhúm 2.
- Hửụựng daón HS tỡm theõm caực tửứ chổ ngửụứi trong gia ủỡnh, hoù haứng mà em biết.
- Cỏc nhúm nờu ý kiến trước lớp (Bà nội, Bà ngoại, cụ, dỡ,cậu,bỏc,mợ,thớm...).
- GV nhaọn xeựt, keỏt luaọn.
Baứi 3: Xộp vào mỗi nhúm sau một từ chỉ người trong gia đỡnh, họ hàng mà em biết
- HS nờu yờu cầu bài tập. 
- HS thực hành theo 3 nhúm vào giấy khổ to.
- HS trỡnh bày bài của nhúm trờn bảng lớp. 
- Lớp, GV nhận xột, kết luận:
+ Họ nội: ụng nội, bà nội, bỏc, chỳ, thớm, cụ...
+ Họ ngoại: ụng ngoại, bà ngoại, bỏc, cậu, mợ, dỡ...
Bài 4: Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào chỗ trống: 
- HS đọc YCBT.
- Hướng dẫn học sinh cỏch dựng dấu chấm hỏi .
- HS thực hiện trờn phiếu theo nhúm, cỏc nhúm trỡnh bày trờn bảng lớp. 
- GV nhận xột, kết luận: dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm.
4. Củng cố dặn dũ:
 - GV nhận xột tiết học.
- Dặn HS về làm BT trong VBT.
Tập viết:
Chửừ hoa: H
I. mục đích yêu cầu 
- Viết đỳng chữ hoa H (1 dũng cỡ vừa, một dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Hai (1 dũng cỡ vừa, một dũng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần); viết chữ rừ ràng, liền mạch và tương đối đều nột.
II. đồ dùng dạy học 
- Maóu chửừ: H, Baỷng phuù. - HS: VTV
III. các hoạt động dạy học 
A. Kieồm tra baứi cuừ
- Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp của HS.
B. Baứi mụựi 
1. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch yờu cầu tiết học.
- Giaựo vieõn hướng daón HS quan saựt, nhaọn xeựt chữ H và qui trỡnh viết.
- Hửớựng daón HS caựch vieỏt laàn lửụùt 3 neựt cuỷa chửừ.
- GV vieỏt maóu chữ vửứa: H
- HS nhaộc laùi caựch vieỏt .
- Theo doừi, hửớựng daón HS vieỏt baỷng con.
- Nhaọn xeựt uoỏn naộn.
2. Hửụựng daón HS vieỏt caõu ửựng duùng:
- GV giớựi thieọu caõu ửựng duùng “Hai sửụng moọt naộng”.
- Hửớựng daón HS hiểu nghĩa cõu ứng dụng.
- HS quan saựt, nhaọn xeựt caõu maóu (bảng phụ).
- GV vieỏt caõu maóu: Hai.
 Hai sửụng moọt naộng
- Hửụựng daón HS vieỏt vào bảng con,GV uoỏn naộn sửỷa sai.
- Nhaọn xeựt cỏch viết ủuựng.
3. Hửụựng daón HS vieỏt vụỷ:
- GV neõu yeõu caàu, hửụựng daón HS caựch vieỏt chửừ hoa vaứo vụỷ.
- Theo doừi, giuựp ủỡừ HS vieỏt.
- Chaỏm 5 – 7 bài vieỏt cuỷa HS.
- Nhaọn xeựt, ủaựnh giỏ.
4. Củng cố dặn dũ:
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Dặn HSvề nhaứ luyeọn vieỏt.
Thứ sỏu ngày 11 thỏng 11 năm 2016
Toỏn
51 – 15
I. MỤC TIấU: 
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 - 15
- Vẽ được hỡnh tam giỏc theo mẫu (vẽ trờn giấy kẻ ụ li)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- 5 bú 1 chục que tớnh và một que tớnh rời, bảng cài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS thực hiện đặt tớnh trờn bảng con: 
41 - 3; 31 - 9; 71 - 6
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nờu mục tiờu tiết học.
2. GV tổ chức cho HS tự tỡm kết quả của phộp trừ 51 - 15.
- GV hướng dẫn HS thao tỏc trờn que tớnh để HS tỡm ra kết quả .
- HS nờu và lờn thực hiện cỏch đặt tớnh theo cột dọc
 _ 51
 15
 36
- 1 HS nhắc lại cỏch thực hiện phộp tớnh. 
3. Luyện tập
Bai 1: Tớnh
- HS đọc yờu cầu BT.
- HS làm vào vở ụli (cột 1, 2, 3). 
- Lần lượt 4 HS lờn bảng làm bài.
- Lớp, GV nhận xột, kết luận.
KL: Củng cố cỏch tớnh
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
81 và 44 51 và 25 91 và 9
- HS đọc YCBT.
- HS làm vào vở ụ li (cõu a, b). 
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- Lớp, GV nhận xột, chốt kết quả.
KL: Củng cố cỏch tớnh hiệu
Bài 4: Vẽ hỡnh theo mẫu.
- HS đọc YCBT, quan sỏt mẫu SGK.
- HS vẽ hỡnh vào vở BT. GV quan sỏt giỳp đỡ HS vẽ đỳng.
KL: Cũng cố kỹ năng vẽ hỡnh.
4. Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học. 
- Dặn về làm BT trong VBT.
Chớnh tả
Nghe viết: ễNG VÀ CHÁU
I MỤC ĐÍCH YấU CẦU	
- Nghe- viết chớnh xỏc bài chớnh tả, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài; trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ 
- Làm được BT2, BT3b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC
A. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết vào bảng con cỏc từ: lảo đảo, lỗi lầm.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới
1. Giụựi thieọu baứi (GV nờu mục đớch yờu cầu bài học).
2. Hửụựng daón nghe vieỏt
a. Hửụựng daón HS chuaồn bũ.
- GV ủoùc maóu một lần. 2, 3 HS đọc lại.
- Hửụựng daón hoùc sinh naộm noọi dung bài.
+ Hửụựng daón HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi nhaốm neõu baọt noọi dung baứi vaờn.
+ Hửụựng daón HS neõu nhaọn xeựt veà keỏt caỏu, ủaởc ủieồm cuỷa baứi vaờn: goàm maỏy caõu, caự

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_2_tuan_10_nam_hoc_2016_2017.doc