Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2018-2019
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được củng cố về:
- Biết đọc,viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. Biết cộng, trừ, các số có hai chữ số ; Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. Biết cộng, trừ, các số có hai chữ số ; Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
3.Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê yêu thích môn Toán.
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
4. Từ đó góp phần hình thành và phát triển năng lực: tự chủ, tự học, giao tiếp, hợp tác, giải quyết các vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực mô hình hóa toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ chép bài tập 1, 2, 3, 5.
- HS: Vở ô li toán, sách giáo khoa.
2. Phương pháp dạy học và hình thức tổ chức:
Bài tập phát triển năng lực: ( Dành cho HS M3, M4): - HS M3, M4 giới thiệu sản phẩm của nhóm mình thật tốt có thể kết hợp với kể chuyện hay nói về 1 chủ đề nào đó hoặc hát cá nhân , hát tập thể theo chủ đề trưng bày.. 3. Hoạt động vận dụng:( 2’) - GV công bố kết quả của năm học cho học sinh biết. - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm - Vài HS nhắc lại quy trình. - HS nghe GV hướng dẫn cách dán hình ngôi nhà. - HS thực hành. - HS hoàn thành sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm. - HS thuyết trình sản phẩm của nhóm mình. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................------------------------------------------------------------------------------------------------------------- KIỂM TRA HỌC KỲ II MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tiếng Việt CHỦ ĐỀ Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đọc hiểu văn bản Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1 1 1 3 2. Kiến thức tiếng việt Số câu 2 2 1 3 Số điểm 1 1 1 3 3. Tổng Số câu 4 4 2 10 Số điểm 2 2 2 6 A / KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) 1.Đọc thành tiếng ( 7 điểm): Đọc bài sau: “Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam” Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam được bắt nguồn từ Trung Quốc. Vào ngày mồng 3 tháng 3 âm lịch hàng năm, người dân thường có tục lệ dâng lên tổ tiên món bánh trôi, bánh chay – tượng trưng đó là những thức ăn nguội - hàn thực. Đây là một nét đẹp văn hóa truyền thống mang ý nghĩa hướng về cội nguồn, tưởng nhớ công lao dưỡng dục của những người đã khuất. 2.Kiểm tra đọc hiểu ( 3 điểm): Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam được bắt nguồn từ đâu? ( M 1 - 0,5 điểm) a. Từ Việt Nam c. Từ Nga b. Từ Trung Quốc d. Từ Cam - pu - chia. Câu 2: Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam vào ngày nào? ( M1 - 0,5điểm) a. Vào ngày mồng 10 tháng 3 âm lịch b.Vào ngày mồng 3 tháng 3 âm lịch c. Vào ngày mồng 6 tháng 3 âm lịch d. Vào ngày mồng 1 tháng 12 âm lịch Câu 3: Tìm những từ thích hợp trong bài điền vào chỗ trống ( M 2 - 0.5 điểm) Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam người dân thường dâng lên tổ tiên bánh.và bánh... Câu 4: ( M 2 - 0.5 điểm) Đoạn văn trên cho em biết về: a. Ý nghĩa của ngày tết Nguyên đán b. Ý nghĩa của ngày tết Nguyên tiêu c. Ý nghĩa của ngày tết Trung thu d. Ý nghĩa của ngày tết Hàn thực Câu 5: (M 3 - 1điểm) Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm để có câu văn hoàn chỉnh nói về ý nghĩa của ngày tết Hàn thực ở Việt nam: Đây là một nét đẹp văn hóa truyền thống mang ý nghĩa hướng về cội nguồn, tưởng nhớ của những người đã khuất. B.KIỂM TRA VIẾT (10điểm): 1.Viết chính tả (7điểm): ( GV đọc cho HS viết bài: “Bà Triệu” đoạn: “ Ru con bành vàng” Trang 34- SGK Tiếng Việt lớp 1, tập III) 2.Bài tập (3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống q hay k?( M 1 - 0,5 điểm) ề cà ủa cam Câu 2: Điền vào chỗ trống ch hay tr ?( M 1 - 0,5 điểm) - Bé ăn trâu ; - Con ăn này to quá! Câu 3: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu ( M 2 - 0,5 điểm): A B hót rất hay. Chú cá bơi trong bể cá. Chú chim Sáo Câu 4: Em hãy chọn từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để thành câu hoàn chỉnh: (M 2 - 0,5 điểm ) giữa sân trường em xòe tán lá rộng như chiếc ô che mát cả một khoảng sân trường. ( Cây bàng, Cây hoa hồng, Cây xoài, Cây bưởi). Câu 5: Viết tên 2 loài hoa mà em biết ( M 3 – 1 điểm) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A / KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) 1.Đọc thành tiếng ( 7 điểm): GV lấy điểm đọc từ các tiết ôn tập. Đọc bài sau: “Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam” Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam được bắt nguồn từ Trung Quốc. Vào ngày mồng 3 tháng 3 âm lịch hàng năm, người dân thường có tục lệ dâng lên tổ tiên món bánh trôi, bánh chay – tượng trưng đó là những thức ăn nguội - hàn thực. Đây là một nét đẹp văn hóa truyền thống mang ý nghĩa hướng về cội nguồn, tưởng nhớ công lao dưỡng dục của những người đã khuất. 2.Kiểm tra đọc hiểu ( 3 điểm) Đọc đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam được bắt nguồn từ đâu? ( M1 - 0,5 điểm) a. Từ Việt Nam b b. Từ Trung Quốc Câu 2: Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam vào ngày nào? ( M 1 - 0,5điểm) b Vào ngày mồng 3 tháng 3 âm lịch Câu 3: Tìm những từ trong bài điền vào chỗ trống ( M 2 – 0.5 điểm) Ngày Tết Hàn thực ở Việt Nam người dân thường dâng lên tổ tiên bánh trôi và bánh chay. Câu 4: Khoanh tròn vào chữ cáI trước đáp án đúng: ( M 2 – 0.5 điểm) Đoạn văn trên cho em biết về:D d. Ý nghĩa của ngày tết Hàn thực Câu 5: Em hãy viết lại câu văn nói về ý nghĩa của ngày Tết Hàn thực ( M3 - 1 điểm): Đây là một nét đẹp văn hóa truyền thống mang ý nghĩa hướng về cội nguồn, tưởng nhớ công lao dưỡng dục của những người đã khuất. B.KIỂM TRA VIẾT(10điểm) 1.Viết chính tả ( 7điểm): ( GV đọc cho HS viết bài: “Bà Triệu” Trang 34- SGK Tiếng Việt lớp 1, tập III) - Viết đúng kiểu chữ cỡ nhỏ, :1 điểm - Viết không đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ:0điểm - Viết đúng các từ ngữ , dấu câu:3 điểm nếu có 0- 4 lỗi, 1 điểmnếu có 5 lỗi. (1 điểm) -Tốc độ viết khoảng 30 chữ / 15 phút: 2 điểm nếu viết đủ số chữghi tiếng. - 1điểm :nếu bỏ sót 1- 2 tiếng. 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng - Viết sạch, đẹp, đều nét (1điểm) - Viết bẩn, xấu, không đều nét , trình bày không theo mẫu, tẩy xóa : 0 điểm. 2.Bài tập(3 điểm) Câu 1: Điền vào chỗ trống q hay k?( M1 – 0,5 điểm) kề cà qủa cam Câu 2: Điền vào chỗ trống ch hay tr ?( M1 – 0,5 điểm) - Bé chăn trâu ; - Con trăn này to quá! Câu 3: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu ( M2 - 0,5 điểm): A B hót rất hay. Chú cá bơi trong bể cá. Chú chim Sáo Câu 4: Em hãy chọn từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để thành câu hoàn chỉnh: (M2 – 0,5 đ ) Cây bàng giữa sân trường em xòe tán lá rộng như chiếc ô che mát cả một khoảng sân trường. Câu 5: Viết tên 2 loài hoa mà em biết ( M 3 – 1 đ) VD: hoa hồng, hoa huệ, . ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Toán KIỂM TRA HỌC KỲ II Ma trận đề kiểm tra Môn Toán Mạch kiến thức,kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Số câu 1 2 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 Số câu 1 1 1 1 Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 Đếm hình, tuần lễ, ngày. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán có lời văn Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 2 2 3 1 6 2 Số điểm 2,0 4,0 3,0 1,0 6,0 4,0 Bài 1: (M1 - 1 điểm) a) Đọc các số sau: 0,25 điểm - 28: .................... 30:..................... b) Viết các số: (0,25 điểm) - tám mươi chín:....... - Một trăm:............. c) Viết các số từ 36 đến 57 (0,5 điểm)..................................................... Bài 2 :( M2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính : 30 + 40 68 - 8 7 + 31 36 + 23 Bài 3: ( M 3 - 1 điểm) Xếp các số: 5 ; 19; 56; 61; 96: + Theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................... + Theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................... Bài 4 : (M 3 - 1 điểm): Điền dấu , = vào chỗ chấm: 32 + 30 57 89 - 89. 41 + 32 50 + 9 60 10 + 59....... 50 + 19 Bài 5: ( M 3 -1 điểm): Kết quả của phép tính 80 + 8 – 7 là: A. 81 B. 35 C. 57 D. 67 Bài 6: ( M 2 - 2 điểm) Hải có 79 que tính, Hải cho bạn 29 que tính. Hỏi Hải còn lại bao nhiêu que tính? Bài 7: ( M 1 - 1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm: - Hôm nay là thứ hai ngày1 tháng 5 thì ngày mai là thứ ngàytháng Bài 8: ( M 4 - 1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM: Bài 1( M1 - 1 điểm): a) Đọc các số sau: (0,25 điểm) - 28: hai mươi tám 30: Ba mươi b) Viết các số: (0,25 điểm) - tám mươi chín: 89 - Một trăm:100 c) Viết các số từ 36 đến 57 (0,5 điểm) 36,37,38,39,40,41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,48, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57. Bài 2 (M 2 - 2 điểm): Đặt tính rồi tính (2 điểm): 30 + 40 68 - 8 7 + 31 36 + 23 30 + 40 70 7 +31 38 36 +23 59 Bài 3: ( M 3 - 1 điểm) Xếp các số: 5 ; 19; 56; 96; 61 + Theo thứ tự từ bé đến lớn: 5; 19; 56; 61; 96. + Theo thứ tự từ lớn đến bé: 96; 61; 56; 19; 5. Bài 4 ( M 3 - 1điểm ): Điền dấu , = vào chỗ chấm: ( Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm). 32 + 30 > 57 89 – 89 < 41 + 32 50 + 9 < 60 10 + 59 = 50 + 19 Bài 5: ( M 3 - 1 điểm): Kết quả của phép tính 80 + 8 – 7 là: A A. 81 B. 35 C. 57 D. 67 Bài 6: ( M 2 - 2 điểm) - Tóm tắt đúng 0,5 điểm - Viết đúng câu lời giải được : 0,5 điểm - Viết đúng phép tính được : 0,5 điểm - Viết đúng đáp số được : 0,5 điểm Tóm tắt Hải có : 79 que tính Cho bạn: 29 que tính Còn lại :... que tính? Bài giải Hải còn lại số que tính là: ( Hoặc : Số que tính Hải còn lại là:) 79 – 29 = 50 ( que) Đáp số : 50 que tính Bài 7: ( M 1 - 1điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ hai ngày 1 tháng 5 thì ngày mai là thứ ba ngày 2 tháng 5. Bài 8: ( M 4 - 1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? A A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày 13/ 5/ 2019 . ************************************************************************ Tuần 35 Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2019 Tập đọc ANH HÙNG BIỂN CẢ I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS đọc trơn bài "Anh hùng biển cả". Đọc đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy - Ôn các vần uân, ân - Tìm tiếng trong bài có vần uân - Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân - Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người . Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. -Trả lời câu hỏi 1,2(SGK). 2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng trơn , đọc diễn cảm cả bài. 3.Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê yêu thích môn Tập đọc. 4. Góp phần hình thành các năng lực: + Năng lực tự chủ và tự học. năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực ngôn ngữ. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ chép bài tập đọc. - Học sinh: Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1, Tập II. 2. Phương pháp dạy học và hình thức tổ chức: - Phương pháp hỏi đáp, phương pháp động não, phương pháp thảo luận nhóm, phương pháp trò chơi, phương pháp thực hành luyện tập. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não. - Hình thức dạy hoạt động cả lớp, nhóm, cá nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ: 1.HĐ khởi động: (3 phút) - Cho HS hát. * Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới và kết nối bài.. * Cách tiến hành: GV cho HS hát. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Giới thiệu tranh bài tập đọc và hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì? - GV: Hôm nay ta học bài : “Anh hùng biển cả”. - HS hát. - HS nhắc lại đầu bài. 2. Hoạt động luyện đọc : (30- 32 phút). * Mục tiêu: HS đọc trơn bài "Anh hùng biển cả". Đọc đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy - Ôn các vần uân, ân - Tìm tiếng trong bài có vần uân - Nói câu chứa tiếng có vần ân, uân * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân, nhóm, hoạt động cả lớp. * GV đọc mẫu toàn bài một lần giọng chậm đều, tươi vui. - HS chỉ theo lời đọc của GV b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng từ khó + GV đọc mẫu lần 1. - 1 HS M4 đọc, lớp đọc thầm + Luyện đọc tiếng từ khó - Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. - HS tìm và luyện đọc CN - GV theo dõi và chỉnh sửa. - Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù + Luyện đọc câu - HS dùng bộ HVTH để ghép H: Bài có mấy câu ? H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm thế nào ? - Bài có 7 câu - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi - Cho HS luyện đọc từng câu - GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những chỗ yếu. - HS đọc nối tiếp CN. + Luyện đọc đoạn bài: H: Bài có mấy đoạn ? - 2 đoạn H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải làm gì ? - HD và giao việc - Phải nghỉ hơi - HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, nhóm - GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc lại những chỗ yếu. + GV đọc mẫu lần 1. - HS đọc cả bài (4 h/s) - Cả lớp đọc ĐT (1 lần) Nghỉ giữa tiết Lớp trưởng đk' * Ôn các vần ân, uân: H: Tìm tiếng trong bài có vần uân ? H: Nói câu có tiếng chứa vần uân ? ân ? - Huân chơng - HS thi nói câu giữa các tổ Bây giờ là mùa xuân. Sân bóng đông người. - GV theo dõi, NX và chỉnh sửa - Cả lớp đọc lại bài (một lần) Nghỉ giãn tiết TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ: 1.HĐ khởi động: (3 phút) - Cho HS hát . * Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới và kết nối bài.. * Cách tiến hành: GV cho HS hát. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài. - HS hát. - HS nhắc lại đầu bài. 2. Hoạt động tìm hiểu bài: (15- 17 phút) * Mục tiêu: - Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người . Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. -Trả lời câu hỏi 1,2(SGK). * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân, nhóm, hoạt động cả lớp. * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. + Cho HS đọc đoạn 1 H: Cá heo bơi giỏi như thế nào ? - 4 - 5 HS đọc - Cá heo có thể bơi nhanh vun vút nh tên bắn. + Cho HS đọc đoạn 2 H: Ngời ta có thể dạy cá heo làm những việc gì ? - Dạy cá heo canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc + GV đọc mẫu lần 2. - HS đọc cả bài (3, 4 HS) - Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động luyện đọc diễn cảm: (15 phút) * Mục tiêu: Rèn HS kĩ năng đọc diễn cảm lại bài văn cả bài. * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân, nhóm, hoạt động cả lớp. * Cho HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. * Luyện nói: - Y/c HS đọc tên chủ đề luyện nói hôm nay ? - Hỏi nhau về cá heo theo ND bài - GV chia nhóm, HD, giao việc - HS thảo luận nhóm 2 theo các câu hỏi trong SGK - Cả lớp đọc lại bài (1 lần) H: Cá heo sống ở biển hay trên bờ. TL: Cá heo sống ở biển. - NX chung giờ học ờ: - HS nghe và ghi nhớ. - GV theo dõi và uốn nắn thêm - 1 số nhóm đóng vai trước lớp - HS khác nhận xét, bổ sung. - GV theo dõi, chỉnh sửa - Cử đại diện nhóm nêu trước lớp 4. Hoạt động vận dụng:( 2’). - GV nhận xét tiết học: Khen ngợi những em học tốt. - Nhận xét chung giờ học Chuẩn bị trước bài: Ò..., ó..., o... ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2019 Tập viết VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 9 I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5,, 9. - Tập viết đúng các vần ân, uân,oăt oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt , ngoặc tay kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập II (Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần). 2. Kĩ năng: Rèn HS kĩ năng viết đúng viết đẹp, viết nhanh các chữ hoa, các vần, tiếng, từ đã học. 3.Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê yêu thích môn Tập viết. Rèn tính viết cẩn thận nắn nót, sạch sẽ... 4. Góp phần hình thành năng lực: tự chủ tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mỹ. II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.. 2. Phương pháp dạy học và hình thức tổ chức: - Phương pháp hỏi đáp, phương pháp động não, phương pháp trò chơi, phương phápgiảng giải, phương pháp thực hành luyện tập, phương pháp thảo luận nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, tia chớp, động não. - Hình thức dạy hoạt động cả lớp, cá nhân. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tiết 1: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY: HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ: 1.HĐ khởi động: (3 phút) - Cho HS thi viết: v HS viết bảng lớp: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya . * Mục tiêu: - Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới và kết nối bài.. * Cách chơi: GV cho HS thi viết. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài. - HS chơi trò chơi. - HS nhắc lại đầu bài 2. Hoạt động nhận điện đặc điểm và cách viết chữ ghi vần, từ ứng dụng: (15 phút) * Mục tiêu: HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,5,,9. - Tập viết đúng các vần thân thiết, huân chương, nhọn hoắt , ngoặc tay, cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập II . * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân, hoạt động cả lớp a. . Hướng dẫn tô chữ hoa: X, Y. - HD HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,5,,9. - Treo mÉu ch÷ sè lªn b¶ng. - Cho HS quan sát và nhận xét độ cao và độ rộng của các chữ số. b. GV hướng dẫn viết các vần: ân, uân,oăt oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt , ngoặc - GV viết mẫu. - Cho HS viết bảng con... * Lưu ý: HS M1, M2 viết dấu thanh đúng vị trí, viết khoảng cách các chữ bằng con chữ o. HS M3, M4 viết đẹp, nét chữ mềm mại. - HS thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi: - Chữ số 0 gồm 1 nét , cao 4 li - Chữ số 1 gồm 2 nét: nét xiên phải và nét thẳng - Chữ số 2 gồm 2 nét - Chữ số 3 gồm 2 nét cong - Chữ số 4 gồm 2 nét. - Chữ số 5 gồm 3 nét HS quan sát và viết vào bảng con X, Y. - HS quan sát và NX về cỡ chữ, độ cao, cách nối nét. - HS viết trên không, viết bảng con: vần ân, uân,oăt oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt , ngoặc tay kiểu chữ viết thường. - HS hát. 3. Hoạt động thực hành viết trong vở tập viết: (15 phút) * Mục tiêu: - HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,5,,9. - Tập viết đúng các vần ân, uân,oăt oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt , ngoặc tay kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập II ( Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần). * Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân, hoạt động cả lớp * Viết bài vào vở - Hướng dẫn HS tô được các chữ hoa: - HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4,5,,9. - Tập viết đúng các vần ân, uân,oăt oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt , ngoặc tay kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập II (Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần). - GV theo dâi vµ KT t thÕ ngåi, c¸ch cÇm bót, HD vµ uèn n¾n cho nh÷ng HS M1. - Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. - GV thu 1 số vở chấm , nhận xét chung, chữa lỗi. * Lưu ý: HS M1, M2 viết dấu thanh đúng vị trí, viết khoảng cách các chữ bằng con chữ o. HS M3, M4 viết đẹp, nét chữ mềm mại. 4. Hoạt động nhận xét, đánh giá bài viết: (1’). Tuyên dương những em viết đẹp và nhắc nhở những em viết chưa đẹp. 5. Hoạt động vận dụng:( 1’). - Dặn HS về viết lại bài ra vở ô li. Chuẩn bị cho tiết học sau... - HS nêu tư thế ngồi viết . - HS nêu yêu yêu cầu bài viết. - HS viết vào vở tập viết. ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chính tả LOÀI CÁ THÔNG MINH I- MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhìn bảng chép lại và trình bày đúng và đẹp bài: Loài cá thông minh :40 chữ trong khoẳng 15-20 phút. - Điền đúng vần ân hay uân, chữ
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_1_tuan_35_nam_hoc_2018_2019.doc