Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2015-2016

*Bài 1 : Đặt tính rồi tính

-Muốn đặt tính đúng em phải làm thế nào với bài : 45-23

-Cho HS nhắc lại kỹ thuật trừ không nhớ

-Giáo viên nhận xét, chữa bài chung

* Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu ?

- Cho HS làm bảng con mỗi dãy bàn làm 3 phép tính

- Giáo viên chữa bài chung

* Bài 3 : - Nêu yêu cầu bài

 - GV hướng dẫn HS tính ở vế trái, sau đó ở vế phải so sánh kết quả của 2 phép tính rồi điền dấu <,>hay =vào chỗ trống . Chú ý luôn so sánh các số từ trái sang phải

* Bài 5 : trò chơi - tiếp sức

- GV cho HD chơi tiếp sức - chia 2 đội mỗi đội 5 em

- Giáo viên nhận xét

- Giáo viên nhận xét tiết học.

- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập - - Chuẩn bị cho bài hôm sau : Các ngày trong tuần lễ

doc21 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.
+ Viết dấu -
+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đú.
- Hướng dẫn cỏch tớnh : Tớnh từ phải sang trỏi 65 . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
 - . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
 30
 35
 65 trừ 30 bằng 35 (65 - 30 = 35)
- GV hướng dẫn ngay cho HS cỏch làm tớnh trừ (bỏ qua bước thao tỏc với que tớnh)
- Lưu ý HS : 
+ 4 phải đặt thẳng cột với 6 ở cột đơn vị.
* Bài 1: 
- Yờu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xột.
* Bài 2:
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu.
- GV nờu phộp tớnh , yờu cầu HS dựng thẻ nờu kết quả.
- Chữa bài, nhận xột.
* Bài 3 (SGK/159) (cột 1, 3)
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu.
a. 66 – 60 = 98 – 90 =
 78 – 50 = 59 – 30 =
b. 58 – 4 = 67 – 7 =
 58 – 8 = 67 – 5 =
- Chữa bài, nhận xột.
- Trũ chơi : Chiếc hộp kỡ diệu
- Nhận xột tiết học. 
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
- 2 HS lờn bảng, cả lớp làm vào nhỏp.
- HS thao tỏc trờn que tớnh
- HS lấy 65 que tớnh và sử dụng cỏc bú que tớnh để nhận biết 65 cú 6 chục và 5 đơn vị.
- HS tỏch ra 3 bú que tớnh.
- HS quan sỏt.
- HS nờu cỏch đặt
- HS quan sỏt.
- Hs nờu cỏch tớnh.
- Tương tự HS tự làm trờn que tớnh và nờu 
* 36 - 4 = 32
a. HS lờn bảng, cả lớp làm BC.
b. HS lờn bảng, cả lớp làm BC.
- HS dựng thẻ ( Đ) , ( S).
- Đỳng ghi đ, sai ghi s
- HS nờu cỏch nhẩm
 66 - 60 = 6
+ Nhẩm 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị
+ 60 gồm 6 chục 
+ 6 chục 6 đơn vị trừ đi 6 chục cũn 6 đơn vị, viết 6 vào sau dấu bằng.
- Tương tự HS nờu cỏch nhẩm và nờu kết quả.
- HS tham gia trũ chơi.
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2016
Tiết 1: Tập viết 
Tô chữ hoa O, ô, ơ ,P
I. Mục tiêu:	 
1. Kiến thức: Tụ được cỏc chữ hoa: O, ễ, Ơ, P.
2. Kĩ năng : Viết đỳng cỏc vần: uụt, uục, ưu, ươu cỏc từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết ( mỗi từ ngữ viết được ớt nhất một lần )
- HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết.
3. Thỏi độ : HS có ý thức rèn chữ, giữ vở
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Giáo viên: Chữ viết mẫu. 
 - Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
30’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
3.Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
4. Hướng dẫn tô và tập viết vào vở.
C. Củng cố, dặn dò 
- Kiểm tra phần bài tập cho về nhà
- Chữ O gồm mấy nét?
- Viết như thế nào?
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
* Các chữ ô, ơ, P HD tương tự
- GV viết mẫu - HD viết
- GV nhận xét
- GV hướng dẫn tô , viết 
- GV quan sát, uốn nắn 
* GV thu một số bài chấm, nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
- HD về nhà
- HS quan sát, nhận xét chữ mẫu
- Chữ O viết 1 nét, 
- Viết liền mạch 
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
- Học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con một số chữ khó
- Học sinh tô và viết bài vào vở
- Tô các chữ hoa: Ô, Ơ ,P 
- Tập viết các vần,từ theo mẫu 
- Về nhà hoàn thành bài tập viết
Tiết 2: Chính tả
Chuyện ở lớp 
I. Mục tiêu	 
1. Kiến thức: Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp 20 chữ trong khoảng 10 phỳt
- Điền đỳng vần uụt, uục, chữ c , k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
2. Kĩ năng : Viết đỳng cự ly, tốc độ, cỏc chữ đều và đẹp.
3. Thỏi độ : HS có ý thức rèn chữ
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ. Nội dung bài tập chép và các bài tập 2,3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
30’
2’
A. Kiểm tra bài cũ 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn tập chép 
3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả 
C. Củng cố, dặn dò :
- Kiểm tra viết ở nhà của các HS 
- GTB, ghi đầu bài
- GV đọc bài viết
- Gọi HS đọc lại bài 
- Tìm những chữ khó viết hoặc dễ viết sai ?
- HD đọc,phân tích và viết lại tiếng khó
- GV chỉnh sửa 
- HD chép bài ; 
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết , cách cầm bút , cách trình bày bài chính tả 
- Đọc lại bài viết
*Chấm 1 số vở viết ở lớp - nhận xét
Bài 2 : Điền vần : uôt hay uôc ? 
- GV nhận xét - chữa 
Bài 3 : Điền chữ c hay k 
- GV nhận xét giờ - tuyên dương những em chép bài chính tả đúng và đẹp
- Về nhà chép lại bài chính tả đường đông nghịt T 
bảng 

- HS nộp vở.
- HS theo dõi, đọc thầm theo
- 2 HS đọc bài
- HS tìm - nêu 
- HS viết bảng con hoặc nháp
- HS nhìn bảng chép bài vào vở 
- HS soát lỗi
- 2 HS lên bảng làm BT 
- Lớp làm vào vở BTT Việt 
buộc tóc , chuột đồng
- 2 HS lên bảng thi điền nhanh BT 
 túi kẹo , quả cam 
- HS nghe.
Tiết 3: Toán
Luyện Tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết :
- Biết đặt tớnh, làm tớnh trừ, tớnh nhẩm cỏc số trong phạm vi 100
( khụng nhớ)
- Bài tập 1, 2, 3, 5.
2. Kĩ năng : Rốn kỹ năng tớnh toỏn nhanh.
3. Thỏi độ : HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
 + Bảng phụ ghi các bài tập 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
27’
2’
A. Kiểm tra bài cũ : 
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
C. Củng cố dặn dò : 
- Gọi HS lên bảng làm bài
55
 55
-
98
 30
-
72 - 70 = 99 - 9 =
- GTB, Ghi đầu bài
*Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
-Muốn đặt tính đúng em phải làm thế nào với bài : 45-23 
-Cho HS nhắc lại kỹ thuật trừ không nhớ 
-Giáo viên nhận xét, chữa bài chung 
* Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Cho HS làm bảng con mỗi dãy bàn làm 3 phép tính 
- Giáo viên chữa bài chung 
* Bài 3 : - Nêu yêu cầu bài
 - GV hướng dẫn HS tính ở vế trái, sau đó ở vế phải so sánh kết quả của 2 phép tính rồi điền dấu hay =vào chỗ trống . Chú ý luôn so sánh các số từ trái sang phải 
* Bài 5 : trò chơi - tiếp sức
- GV cho HD chơi tiếp sức - chia 2 đội mỗi đội 5 em 
- Giáo viên nhận xét 
- Giáo viên nhận xét tiết học. 
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập - - Chuẩn bị cho bài hôm sau : Các ngày trong tuần lễ
- 2 HS lên bảng
- Học sinh tự nêu yêu cầu bài
- Viết 45 rồi viết 23 sao cho số cột chục thẳng cột với cột chục, số cột đơn vị thẳng cột với đơn vị 
- Trừ từ phải sang trái 
66
 25
-
41
70
 40
-
30
72
 60
-
12
57
 31
-
26
- HS làm bảng con- 2 em lên sửa bài 
- Tính nhẩm 
- 3 học sinh đại diện 3 dãy lên sửa bài 
65 - 5 = 60 65 - 60 = 5 
65 -65 = 0 70 - 30 = 40 94 - 3 = 91 33 - 30 = 3
21 - 1 = 20 21 - 20 = 1 
 32 - 10 = 22
- Cả lớp chữa bài 
- Điền dấu = vào ô trống
- Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ 
<
-Học sinh tự làm bài - 2 em lên bảng 
35 - 5 35 - 4 
>
 43 + 3 43- 3
- Mỗi đội cử 5 em tham gia trò chơi 
 lần lượt tính và nối phép tính với kết quả đúng. Đội nào nối nhanh, nối đúng là thắng cuộc 
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
Tiết 4: Đạo đức
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kể được một vài lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nờu được một vài việc cần làm để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng.
2. Kĩ năng : - Biết bảo vệ cõy và hoa ở trường, ở đường làng, ngừ xúm và những nơi cụng cộng khỏc, biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện
- Nờu được lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với mụi trường sống.
3. Thỏi độ : - Yờu thiờn nhiờn, thớch gần gũi với thiờn nhiờn.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Giáo viên: - một số tranh ảnh minh hoạ.
- Học sinh: - vở bài tập.
III. Các hoạt động Dạy học :
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
30’
3’
A. Kiểm tra bài cũ 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Quan sát tranh.
3. Hoạt động 2: Làm bài tập 1:
4. Hoạt động 3: Bài tập 2
C. Củng cố, dặn dò.
- Khi gặp thầy cô giáo và những người lớn tuổi chúng ta phải làm gì ?
- Được ra chơi ở vườn hoa em có thích không?
- Để vườn hoa của trường luôn đẹp, luôn mát chúng ta phải làm gì.?
KL: Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành mát mẻ. Chúng ta cần phải chăm sóc và bảo vệ cây, hoa.
- Trong tranh các bạn nhỏ đang làm gì?
- Việc làm của các bạn có tác dụng gì?
KL: Tưới cây, rào vườn, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm để bảo vệ và chăm sóc cây, hoa nơi công cộng, làm cho quang cảnh tươi đẹp, không khí trong lành.
 - Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Em có đồng ý với việc làm của các bạn không, vì sao?
- Cho học sinh tô mầu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh.
- GV nhận xét, tuyên dương.
 KL: Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hoại cây là một hành động đúng.
 - Nhấn mạnh ND bài học- nhận xét giờ học.
- Về học bài. chuẩn bị bài sau.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- HS quan sát hoa và cây trong ảnh 
- HS trả lời
- ...ta cần phải chăm sóc bảo vệ
- HS nghe.
- HS thảo luận ND tranh và TLCH 
- Các bạn tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu 
- Làm cho cây, hoa phát triển tốt, tăng vẻ đẹp...
- HS nghe.
- Quan sát tranh và thảo luận.
- Bạn trèo cây hái lá, đu cành cây.
- Bạn ở dưới khuyên ngăn.
- HS trả lời - Nhận xét.
- HS nghe.
- HS nghe.
Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2016
Tiết 1+2 : 
 Tập đọc 
Mốo con đi học
I.Mục tiờu : Giỳp HS :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cỏi đuụi, cừu; bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Mốo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuụi khiến mốo sợ phải đi học.
- Trả lời cõu hỏi 1; 2(SGK).
* Học thuộc lũng bài thơ.( HS khỏ, giỏi)
II. Đồ dựng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sỏch Tiếng Việt 1 Tập 2, hộp đồ dựng học Tiếng Việt.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động học trò
5’
2’
27’
1’
30’
5’
A . Kiểm tra bài cũ :
B. Bài mới :
1 . Giới thiệu bài :
2.Luyện đọc :
*GIẢI LAO
. 
Tiết 2
3 . Luyện đọc SGK :
C Củng cố - Dặn dũ :
- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi :
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gỡ ở lớp ?
+ Mẹ núi gỡ với bạn nhỏ ?
+ Ở lớp em đó ngoan thế nào ?
- Nhận xột.
HD HS xem tranh và giới thiệu bài : Mốo con đi học.
- GV ghi đề bài lờn bảng.
a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết bằng chữ in thường trờn bảng lớp.
b. Phỏt hiện số cõu :
- Lần lượt cho HS nờu thứ tự của cỏc dũng thơ, GV dựng phấn màu ghi số ở đầu mỗi dũng.
- Vậy bài thơ cú mấy dũng ?
c. Tỡm tiếng, từ khú đọc: 
- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ :
+ Tổ 1: Tỡm từ cú vần ưc
+ Tổ 2: Tỡm từ cú vần uụi.
+ Tổ 3 :Tỡm từ cú vần iờm.
+ Tổ 4: Tỡm từ cú vần oang?
- HS trả lời, GV dựng phấn màu gạch chõn.
d. Luyện đọc tiếng, từ : 
e. Luyện đọc cõu :
- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dũng thơ
f. Đọc lại từng cõu :
- Cho mỗi em thi đọc 1 dũng.
g. Luyện đọc đoạn : 
- Luyện đọc phõn vai : người dẫn truyện, cừu, mốo
h. Luyện đọc cả bài :
i. Tỡm tiếng cú vần cần ụn :
- YC1/103: Tỡm tiếng trong bài cú vần: ưu ?
-YC2/103:Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ưu, ươu
k. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn :
- Cho HS luyện đọc: 
 ươu # ươi
 ốc bươu # mỳi bưởi
l.Núi cõu chứa tiếng cú vần vừa ụn: 
- HS thi núi cõu chứa tiếng cú vần ưu, ươu
a. Luyện đọc bài tiết 1
b. Luyện đọc SGK
- Cho HS đọc nối tiếp dũng, đoạn, bài.
4. Tỡm hiểu bài : HS đọc, GV nờu cõu hỏi :
- Mốo kiếm cớ gỡ để trốn học ?
-Cừu núi gỡ khiến Mốo đi học ngay?
5. Hướng dẫn học thuộc lũng :
- GV cho HS học thuộc lũng bài thơ dưới hỡnh thức xúa dần bài thơ.
6. Đọc hiểu :
- Gọi nhiều em đọc diễn cảm bài thơ.
7. Luyện núi : Vỡ sao bạn thớch đi học
- GV treo tranh và yờu cầu từng cặp HS hỏi đỏp theo chủ đề : Vỡ sao bạn thớch đi học ?
- Nhận xột, tuyờn dương.
- Trũ chơi : Thi đọc thuộc lũng bài thơ.
- Nhận xột tiết học. 
- Về nhà học thuộc lũng bài thơ.
- Bài sau : Người bạn tốt.
- 3 HS đọc bài và trả lời.
- HS quan sỏt tranh và nghe GV giới thiệu bài.
- 3 HS đọc đề bài.
- HS nhỡn bảng, nghe GV đọc.
- HS trả lời : Dũng 1 từ chữ ... đến chữ ...
- ... cú 10 dũng.
- HS tỡm và trả lời.
+ ... buồn bực
+ ... cỏi đuụi
+ ... kiếm cớ
+ ... be toỏng
- Cỏ nhõn, ĐT.
- Đọc CN hết dũng này đến dũng khỏc.
- Cỏ nhõn thi đọc.
- HS đọc theo nhúm ba.
- Cỏ nhõn, ĐT.
- HS tỡm, đọc cỏc tiếng đú.
- Cỏ nhõn, ĐT.
- Cỏc tổ thi núi cõu chứa tiếng cú vần vừa ụn.
- Đọc thầm bài SGK/103.
- Cỏ nhõn, ĐT.
- ... cỏi đuụi bị ốm.
- ... cắt đuụi
- HS học thuộc lũng bài thơ.
- Cỏ nhõn.
- HS hỏi đỏp theo chủ đề : Vỡ sao bạn thớch đi học.
- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lũng bài thơ.
Thứ năm ngày 7 thỏng 4 năm 2016
Tiết 1+2: Tập đọc 
 Người bạn tốt
I. Mục tiờu:
 1) Kiến thức: Đọc trơn toàn bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ kho bỳt chỡ, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngương ngịu trong bài. Hiểu nụi dung bài.
 2) Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu ễn cỏc vần uc, ut 
 3) Thỏi độ : Hiểu được nội dung bài, Nụ và Hà là những người bạn tốt. Luơn giỳp đỡ bạn rất hồn nhiờn và chõn thành.
II. Đồ dựng dạy học : 
 Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK (phúng to)
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động học trò
5’
2’
27’
1’
30’
5’
A . Kiểm tra bài cũ :
B. Bài mới :
1 . Giới thiệu bài :
2.Luyện đọc :
*GIẢI LAO
. 
Tiết 2
3 . Luyện đọc SGK :
C. Củng cố - Dặn dũ :
 2 em đọc bài Mốo con đi học. Trả lời cỏc cõu hỏi trong bài. 
GV nhận xột.
Giới thiệu bài 
a. Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài giọng chậm rói, nhẹ nhàng, tỡnh cảm. 
b. Hướng dẫn luyện đọc tiếng, từ ngữ. 
1 HS đọc tờn bài. HS phõn tớch tiếng người.
HS đọc cỏc từ : sửa lại, mằm, ngượng... 
* Đọc từng cõu : GV uốn nắn cỏch đọc, nhận xột.
- Cho học sinh luyện đọc mỗi em 1 cõu.
* Đọc cả bài: Từng nhúm 2 HS tiếp nối nhau thi đọc. Cả lớp và GV nhận xột.
 Cỏ nhõn thi đọc cả bài.
 Thi đọc giữa cỏc nhúm :
 Cho cỏc đại diện thi đọc. Đại diện cú trỡnh độ tương đương. 
 Gợi ý học sinh chọn ra nhúm đọc tốt. GV nhận xột
c. ễn cỏc vần oc, ooc 
GV nờu yờu cầu 1 trong SGK :ụn vần uc, ut 
 HS thi tỡm nhanh tiếng trong bài cú vần ut. 
 GV nờu yờu cầu 2 trong SGK : Núi từ chứa tiếng cú vần uc, ut 
 2HS đọc mẫu cõu trong SGK.
 HS thi núi cõu chứa tiếng cú vần uc, ut. 
d.Hướng dẫn tỡm hiểu bài 
1 HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm trả lời cõu hỏi: 
 Hà hỏi mượn bỳt, ai đó giỳp Hà?
 1 HS đọc đoạn 2. Cả lớp đọc thầm trả lời cõu hỏi
 Bạn nào giỳp Cỳc sửa dõy đeo cặp ?
2 HS đọc cả bài. Cả lớp đọc thầm trả lời cõu hỏi:
Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
 GV đọc diễn cảm lại bài văn.
2, 3 HS thi đọc diễn cảm cả bài.
e. Luyện núi 
 Giỏo viờn nờu yờu cầu bài.
HS kể về người bạn tốt. GV gợi ý HS kể theo tranh trong SGK.
Trời mưa Tựng rủ Tuấn cựng khoỏc ỏo mưa đi học .
Hải ốm, Hoa đến thăm và mang theo vở đó chộpbài giỳp bạn.
 Tựng cú chuối Tựng mời Quõn ăn cựng 
GV nhận xột.
Vài HS nờu nội dung bài.
 Khen những em tiến bộ trong học tập.
 Về nhà luyện đọc lại bài. Chuõn bị trước tiết sau.
- 2 HS đọc bài và trả lời.
Học sinh nhắc đầu bài
sinh theo dừi lắng nghe.
- Học sinh đọc tiếng 
Học sinh đọc từng cõu trong bài.
 - Đại diện cỏc nhúm thi đọc. Chọn ra nhúm đọc tốt.
HS thi tỡm tiếng trong bài cú vần ut
 2 HS đọc cõu mẫu SGK
HS thi núi cõu chứa tiếng cú vần uc, ut. 
Học sinh đọc cõu hỏi rồi trả lời. 
HS thi đọc diễn cảm.
HS thi kể về người bạn tốt. 
Tiết 3: Toán
Các ngày trong tuần lễ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Biết tuần lễ cú 7 ngày, biết tờn cỏc ngày trong tuần, biết đọc thứ, ngày, thỏng trờn tờ lịch búc hằng ngày.
- Bài tập1, 2, 3, 4. 
2.Kỹ năng: Nhận biết các ngày trong tuần lễ.
3.Thỏi độ: HS có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
 + Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 thời khoá biểu của lớp 
 + Bảng phụ ghi bài tập 1, 2 / 16 / Sách giáo khoa 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
30’
2’
A.Kiểm tra bài cũ :
B. Bài mới : 
1.Giới thiệu các ngày trong tuần lễ: 
2. Thực hành .
C.Củng cố dặn dò : 
Tính nhẩm: 
 45 - 5 = 43 - 40 =
 80 - 40 = 52 - 20 =
- GV giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hàng ngày ( treo lên bảng ) chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi : 
- Hôm nay là thứ mấy ? 
- Cho học sinh mở Sách giáo khoa giới thiệu tên các ngày : Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy và nói đó là các ngày trong tuần lễ. 
- Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày ? 
- GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi : Hôm nay là ngày bao nhiêu ? 
- Quan sát trên đầu của tờ lịch ghi gì ? 
- Vậy trên mỗi tờ lịch có ghi những phần nào ? 
- GV chốt bài : Một tuần lễ có 7 ngày, là các ngày chủ nhật , thứ hai... Trên mỗi tờ lịch bóc hàng ngày đều có ghi thứ, ngày , tháng để ta biết được thời gian chích xác.
* Bài 1 :
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1 
a. Em đi học các ngày nào?
b . Em được nghỉ các ngày nào ?
- Cho học sinh làm vào vở 
* Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu 
- GV cho HS quan sát tờ lịch ngày hôm nay và tờ lịch của ngày mai . Sau đó gọi 1 em trả lời miệng các câu hỏi trong bài tập 
* Hôm nay là  ngày  tháng 
*Ngày mai là  ngày  tháng 
- GV nhận xét, sửa bài.
* Bài 3 : Hướng dẫn HS đọc thời khoá biểu của lớp
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh về nhà tập xem lịch
- Chuẩn bị cho tiết 120.
- 2 HS lên bảng làm
- Hôm nay là thứ năm.
- Cho vài học sinh nhắc lại.
- Một tuần lễ :Có 7 ngày ( Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy)
- Vài học sinh nhắc lại.
- HS tìm ra số chỉ ngày trên tờ lịch và trả lời . VD : hôm nay là ngày ....
- Ghi tháng tư 
- Tờ lịch có ghi tháng, ngày , thứ 
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ 
- Học sinh đọc yêu cầu của bài 
- HS trả lời miệng trong mỗi tuần lễ 
a. Em đi học các ngày : thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
b . Em được nghỉ các ngày ; thứ bảy và chủ nhật 
- HS làm bài vào vở 
Đọc tờ lịch..
- HS làm bài vào vở 1 HS lên bảng điền vào chỗ chấm cho phù hợp. 
- 3 , 4 Học sinh đọcTKB
- HS nghe.
Tiết 4: Thủ công
Cắt, dán hình hàng rào đơn giản.
I. Mục tiêu:
- Biết cỏch kẻ, cắt cỏc nan giấy.
- Cắt được cỏc nan giấy. Cỏc nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dỏn được cỏc nan giấy thành hỡnh hàng rào đơn giản. Hàng rào cú thể chưa cõn đối.
* HS khộo tay kẻ, cắt được cỏc nan giấy đều nhau.
 Dỏn được cỏc nan giấy thành hỡnh hàng rào ngay ngắn, cõn đối.
- Cú thể kết hợp vẽ trang trớ hàng rào
- HS yờu thớch lao động, cú ý thức hoàn thành bài tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV : Cỏc nan giấy và hàng rào mẫu.
- HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ cụng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
30’
3’
A. Kiểm tra bài cũ :
B. Bài mới :
1. GTB
2. Hoạt động 1 : Hướng dẫn mẫu
3. Hoạt động 2 : HD kẻ,cắt cỏc nan giấy.
4. Hoạt động 3 : Học sinh thực hành.
C. Củng cố – Dặn dũ :
- Kiểm tra đồ dựng học tập của học HS 
 - GVnhận xột . 
 - Quan sỏt và nhận xột hỡnh mẫu.
- Hàng rào cú mấy nan giấy? 
- Mấy nan đứng? Mấy nan ngang?
- Khoảng cỏch của mấy nan đứng mấy ụ? 
- Giữa cỏc nan ngang mấy ụ? 
 Nan đứng dài? 
 Nan ngang dài?
 - Giỏo viờn hướng dẫn kẻ 4 nan giấy đứng dài 6 ụ,rộng 1 ụ và 2 nan ngang dài 9 ụ,rộng 1 ụ.Giỏo viờn thao tỏc chậm để học sinh QS
 - Kẻ 4 đoạn thẳng cỏch đều 1 ụ,dài 6 ụ theo đường kẻ của tờ giấy màu làm nan đứng.
 - Kẻ tiếp 2 đoạn thẳng cỏch đều 1 ụ, dài 9 ụ làm nan ngang.
 - Trong lỳc học sinh thực hiện bài làm,giỏo viờn quan sỏt học sinh yếu,giỳp đỡ học sinh yếu hoàn thành nhiệm vụ.
-Nhắc lại cỏch kẻ cắt hàng rào đơn giản.
-Nhận xột thỏi độ học tập,sự chuẩn bị 
-Chuẩn bị đồ dựng học tập cho tiết sau
- Học sinh đặt đồ dựng học tập lờn bàn,
- Học sinh quan sỏt và nhận xột : 
- Cú 6 nan giấy.
- 4 nan đứng,2 nan ngang.
- Dài 1 ụ
- Dài 2 ụ
- Dài 6 ụ
- Dài 9 ụ
- HS quan sát các bước kẻ nan giấy.
- HS thực hành kẻ cắt nan giấy.
- Học sinh nhắc lại 
- Học sinh nhắc lại 
- HS nhắc lại.
- HS nghe.
Tiết 2: Chính tả
Mèo con đi học 
I. Mục tiêu
- nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng 6 dũng đầu bài thơ mốo con đi học: 24 chữ khoảng 10 - 15 phỳt.
- Điền đỳng chữ: r, d, gi vần in, iờn vào chỗ trống.
- Bài tập 2 (a hoặc b ).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn 8 dòng đầu bài thơ "Mèo con đi học" và bài tập chính tả.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét một số vở của HS
30’
B. Dạy bài mới:
1- Hướng dẫn HS tập chép
- GV treo bảng phụ đã

File đính kèm:

  • docTuan_30_lop_1.doc