Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018

 I. MỤC TIÊU:

 - Học sinh đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.

 - Học sinh viết được: o, c, bò, cỏ.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè.

 *MTR:-HS khá giỏi đọc trơn, viết và trả lời được hệ thống câu hỏi.

 -HS yếu đọc và viết được am o,c.

 * TCTV: GV giải thích từ vó,bè bằng tranh minh họa

 *KNS:-Rèn kĩ năng đọc, viết,tư duy trả lời câu hỏi.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - GV: - Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật, các từ khóa: bò, cỏ. Câu ứng dụng:

 bò bê có cỏ.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè.

 -HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

 

doc14 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hóm tham gia chơi.
- HS quan sát, lần lượt viết trên không, viết bảng con. 
TIẾT 2
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm h ( 15').
b) Dạy chữ ghi âm h.
Bước 1 : Nhận diện chữ h.
(Quy trình tương tự Q)
+ So sánh h với l ?
+ Phát âm :
- GV phát âm mẫu h (hơi ra từ họng, xát nhẹ).
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Bước 2 : Đánh vần, đọc tiếng, phân tích tiếng. 
- GV viết lên bảng tiếng hè và đọc.
 - GV hỏi tiếng hè có mấy âm ghép lại, và dấu gì, đặt ở đâu  ?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : hờ - e - he-huyền- hè (hè).
- GV theo dõi, chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
 - GV dùng tiếng địa phương để giới thiệu về tranh tắm biển cho HS. 
 Hoạt động 2 (13’) - Hướng dẫn viết chữ :
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
+ Chữ h cao 5 ôli.
+ Nối liền từ h sang e, thanh huyền nằm ô li thứ 3 từ dưới lên trên chữ e.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi " Nhận diện chữ h"(5')
- GV chia 2 bàn một nhóm , sau đó GV đưa cho mỗi nhóm một hộp nhỏ chứa các tiếng có âm h yêu cầu nhóm nào nhặt được đúng tiếng có chứa âm h và nhiều là nhóm đó thắng cuộc.
- Gv giám sát, hết thời gian GV thu lại của từng nhóm, đếm trước lớp sau đó tuyên bố nhóm thắng cuộc. Tuyên dương .
- Giống : Nét khuyết trên.
- khác : h có nét móc 2 đầu, l có nét móc ngược.
- HS phát âm CN - N - CLĐT
- HS đọc hè CN -ĐT. 
- HS : có 2 âm h đứng trước, e đứng sau, thanh huyền trên e.
 - HS đánh vần, đọc trơn CN – N - CLĐT.
- HS giới thiệu tranh bằng tiếng mẹ đẻ.
- HS quan sát chữ mẫu trên bảng.
- HS quan sát, lần lượt viết trên không, viết bảng con. 
- HS nghe GV phổ biến cách chơi.
- Các nhóm tham gia chơi.
HS nghỉ giải lao
TIẾT 3
 Hoạt động 1: HS chơi trò chơi :" Đèn xanh, đèn đỏ"(5')
- GV làm quản trọ HDHS chơi và cùng tham gia.
Hoạt động 2: ( 15’) Luyện đọc
Bước 1: Luyện đọc bài tiết 1
- GV chỉ chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 2: Luyện đọc tiếng, từ:
- GV ghi bảng: lê lề lễ
 he hè hẹ
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Bước 3: Đọc câu ứng dụng:
- GV chép bảng câu ứng dụng: 
 Ve ve ve, hè về
 Hoạt động 3 : Luyện nói, viết ( 10’)
 Bước 1: Luyện nói:
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
Bước 2: Luyện viết.
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết, viết bài.
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.
4. Củng cố, dặn dò: (5')
- HS đọc lại bài trong SGK. 
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo, 
 - HS về nhà đọc bài, viết bài. Xem trước bài 9.
-Cả lớp nghe GVHD và tham gia chơi. 
-HS đọc bài CN -ĐT
- HS đọc CN kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc ĐT 
- HS thảo luận về bức tranh minh họa câu ứng dụng.
- HS đọc CN -ĐT
- HS quan sát tranh, nhận xét.
- 1 HS đọc tên bài luyện nói.
- 5 - 6 HS luyện nói theo gợi. 
- HS viết bài vào vở tập viết.
**********************************************
Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2017
 MÔN: HỌC VẦN(Tiết 34,35,36).
BÀI 9: o- c.
 I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
 - Học sinh viết được: o, c, bò, cỏ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: vó bè.
 *MTR:-HS khá giỏi đọc trơn, viết và trả lời được hệ thống câu hỏi.
 -HS yếu đọc và viết được am o,c.
 * TCTV: GV giải thích từ vó,bè bằng tranh minh họa
 *KNS:-Rèn kĩ năng đọc, viết,tư duy trả lời câu hỏi. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: - Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật, các từ khóa: bò, cỏ. Câu ứng dụng: 
 bò bê có cỏ.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: vó bè.
 -HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
TIẾT 1
 1. Ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 HS lên bảng viết tiếng lê, hè.
 - Cả lớp viết bảng con chữ l, h.
 - 1 HS đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
 GV - Nhận xét sữa saicho HS.
 3.Bài mới:
Hoạt động 1 (2')Giới thiệu bài .GV ghi bảng.
Hoạt động 2 ( 30’)- a) Dạy chữ, âm o:
Bước 1: Nhận diện chữ o
GV viết lại chữ G trên bảng và nói : chữ o gồm một nét cong kín.
 - Chữ này giống vật gì ?
+ Phát âm :
- GV phát âm mẫu o(miệng mở rộng, môi tròn). 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
 Bước 2 : Đánh vần, đọc tiếng, phân tích tiếng.
 - GV viết lên bảng tiếng bòứ đọc.
 - GV hỏi tiếng bò mấy âm ghép lại ?
- GV hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn : bơ - o -bo - huyền - bò (bò).
- GV theo dõi, chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
 - GV dùng tiếng địa phương để giới thiệu về con bò.
Hoạt động 3 (15’) - Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
+ Chữ o cao 2 ô li
+ Nối liền từ b sang o thanh huyền nằm trên ô li thứ 3 trên chữ o.
- GV theo dói uốn nắn HS viết.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi: " Nhận diện chữ o"
- GV chia nhóm : phát cho mỗi nhóm một phiếu nghi các tiếng có chứa âm o yêu cầu các nhóm tìm và gạch chân dưới âm o vừa học. Nhóm gạch được nhiều và đúng là nhóm thắng cuộc.
- 2 Học sinh viết bảng lớp 
- Cả lớp viết bảng con.
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng.
- HS đọc đầu bài theo GV CN –ĐT.
- HS : Giống quả trứng .
- HS phát âm CN -N-CLĐT. 
- HS đọc bò CN - N - CLĐT. 
- HS có 2 âm b ứng trước, o ứng sau.
 - HS đánh vần, đọc trơn CN - N- CLĐT.
- HS giới thiệu con bò ằng tiếng mẹ đẻ.
- HS quan sát chữ mẫu trên bảng.
- HS quan sát, lần lượt viết trên không, viết bảng con. 
- HS nghe GV HD, các nhóm nhận phiếu.
- Các nhóm tham gia cùng chơi.
TIẾT 2
Hoạt động 1 ( 30’)- b) Dạy chữ, âm c.
Bước 1 : Nhận diện chữ c
(Quy trình tương tự )
+ So sánh c với o ?
+ Phát âm :
- GV phát âm mẫu c(gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật rag, không có tiếng thanh).
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Bước 2 : Đánh vần, đọc tiếng, phân tích tiếng. 
- GV viết lên bảng tiếng cỏ đọc.
 - GV hỏi tiếng cỏ có mấy âm ghép lại, dấu gì, đặt ở đâu ?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : cờ - o - co - hỏi - cỏ (cỏ)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
 - GV dùng tiếng địa phương để giới thiệu về tranh bài học cho HS.
 Hoạt động 2 (15’) - Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
+ Chữ c cao 2 ô li
+ Nối liền từ c sang o thanh hỏi nằm trên ô li thứ 3 trên chữ o.
- GV theo dói uốn nắn HS viết.
- GV nhận xét.
Hoạt động 3: Chơi trò chơi: " Nhận diện chữ o"
- GV chia nhóm : phát cho mỗi nhóm một phiếu nghi các tiếng có chứa âm o yêu cầu các nhóm tìm và gạch chân dưới âm o vừa học. Nhóm gạch được nhiều và đúng là nhóm thắng cuộc.
- Giống : Nét cong.
- Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
- HS phát âm CN - N – CLĐT.
- HS đọc cỏ CN - ĐT.
- HS : có 2 âm c đứng trước, o đứng sau, thanh hỏi trên o.
 - HS đánh vần, đọc trơn CN - N- CLĐT.
- HS giới thiệu tranh bằng tiếng mẹ đẻ.
- HS quan sát chữ mẫu trên bảng.
- HS quan sát, lần lượt viết trên không, viết bảng con. 
- HS nghe GV HD, các nhóm nhận phiếu.
- Các nhóm tham gia cùng chơi.
TIẾT 3:
 Hoạt động 1: ( 20’) Luyện đọc lại bài tiết 1
Bước 1: Luyện đọc bài tiết 1
- GV chỉ chữ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. 
Bước 2: Luyện đọc tiếng, từ:
- GV ghi bảng: bo bò bó
 co cò cọ
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Bước 3: Đọc câu ứng dụng:
- GV chép bảng câu ứng dụng: 
 Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
Hoạt động 2: Luyện viết. ( 20’)
- HS mở vở viết bài: bò, cỏ.
- Quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- Chú ý cách ngồi viết.
- GV thu chấm, chữa - Nhận xét.
 Hoạt động 3 : Luyện nói ( 10’).
 Luyện nói:
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
4.Củng cố, dặn dò.
 - HS đọc lại bài trong SGK. 
 - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo, 
 - HS về nhà đọc bài, viết bài. Xem trước bài 10.
- HS đọc bài CN - N - CLĐT
- HS đọc CN kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc ĐT.
- HS thảo luận về bức tranh minh họa câu ứng dụng.
- HS đọc CN –ĐT.
- Học sinh viết vào vở.
- HS quan sát tranh, nhận xét.
- 1 HS đọc tên bài luyện nói.
- 5-6 HS luyện nói theo gợi. 
 ******************************************************
 Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2017
MÔN: HỌC VẦN( Tiết 37,38,39 ).
BÀI 10: ô – ơ. 
 I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh đọc được ô, ơ; tiếng cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
 - Học sinh viết được: ô, ơ, cô, cờ.
 - Học sinh yếu viết được ô, ơ số dòng quy định trong vở.
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
 - TCTV: GV giới thiệu cô, lá cờ, 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: cô, cờ; câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
 - Các mẫu vật: VD : lá cờ,
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: bờ hồ
 - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
 TIẾT 1
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
 1. ổn định tổ chức : 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 HS lên bảng viết tiếng bò, cỏ.
- Cả lớp viết bảng con chữ o, c.
- 1 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
GV -Nhận xét sữa sai, ghi điểm cho HSừ.
 3. Bài mới:
 Hoạt động 1 (2' )Giới thiệu bài - GV ghi bảng.
Hoạt động 2 ( 25’) - Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới..
 a) Dạy chữ, âm ô :
Bước 1: Nhận diện chữ ô
GV viết lại chữ ô trên bảng và nói chữ ô giống chữ o và có thêm dấu mũ ở trên.
 + So sánh ô với o  ?
+ Phát âm :
- GV phát âm mẫu ô (miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn). 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
 Bước 2 : Đánh vần, đọc tiếng, phân tích tiếng.
 - GV viết lên bảng tiếng cô và đọc.
 - GV hỏi tiếng cô có mấy âm ghép lại ?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : cờ - ô - cô (cô) 
- GV theo dõi, chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
 Hoạt động 3 (15’) - Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
+ Chữ ô cao 2 ôli dấu mũ ở ôli thứ 3.
+ Nối liền từ c sang ô.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- HS đọc đầu bài theo GV CN - ĐT
- HS : Giống : Chữ o.
 Khác : ô có thêm đấu mũ. 
- HS phát âm CN -N-CLĐT 
- HS đọc cô CN -N-CLĐT. 
- HS có 2 âm c đứng trước, ô đứng sau.
 - HS đánh vần, đọc trơn CN – N - CLĐT.
- HS quan sát chữ mẫu trên bảng.
- HS quan sát, lần lượt viết trên không, viết bảng con. 
TIẾT 2
 - GV dùng tiếng địa phương để giới thiệu về cô giáo. (2')
Hoạt động 1: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới.
* Nhận diện chữ ơ (Quy trình tương tự ô) (13')
+ So sánh ơ với o ?
+ Phát âm :
- GV phát âm mẫu ơ (miệng mở trung bình, môi không tròn).
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
Bước 2 : Đánh vần, đọc tiếng, phân tích tiếng. 
- GV viết lên bảng tiếng cờ và đọc.
 - GV hỏi tiếng cờ có mấy âm ghép lại, và dấu gì ở đâu ?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : cờ- ơ - cơ - huyền - cờ (cờ)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
 - GV dùng tiếng địa phương để giới thiệu về lá cờ cho HS. 
 Hoạt động 2 (15’) - Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
+ Chữ ơ cao 2 ôli dấu râu ở ôli thứ 3.
+ Nối liền từ c sang ơ, thanh huyền nằm ô li thứ 3 từ dưới lên trên chữ ơ.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hoạt động 3 (5' ) Trò chơi :Ô ghép tiếng có âm vừa học .
- HS giới thiệu cô giáo bằng tiếng mẹ đẻ.
- Giống : Đều có chữ o
- khác : ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải.
- HS phát âm CN - ĐT
- HS đọc cờ CN -N-CLĐT. 
- HS : có 2 âm c đứng trước, ơ đứng sau, thanh huyền trên ơ.
 - HS đánh vần, đọc trơn CN – N - CLĐT.
- HS giới thiệu lá cờ bằng tiếng mẹ đẻ.
- HS quan sát chữ mẫu trên bảng.
- HS quan sát, lần lượt viết trên không, viết bảng con. 
- HS nghe GV phổ biến cách chơi.
- HS lần lượt lên ghép.
TIẾT 3
Hoạt động 1 (15') Luyện đọc lại bài tiết 1.
Giáo viên chỉ bảng
- Luyện đọc tiếng, từ: GV ghi bảng
- HDHS phát âm
- Luyện đọc câu ứng dụng: 
bé có vở vẽ
- GV sửa lỗi phát âm cho HS. 
Hoạt động 2: Luyện viết. ( 20’)
- HS mở vở viết bài: bè, bẽ.
- Quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- Chú ý cách ngồi viết.
- GV thu chấm- Nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói. ( 13’)
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Cảnh trong thanh nói về mùa nào ?
- Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
- Chỗ em có bờ hồ không ? Bờ hồ được dùng vào việc gì ?
4.Củng cố, dặn dò (5’)
- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo, 
- HS về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. Bài 11.
-HS đọc cá nhân, đồng thanh.
-HS viết bài vào vở.
- Thảo luận và trả lời.
- Đọc: bờ hồ (CN - ĐT).
************************************************
MÔN : ĐẠO ĐỨC ( Tiết 3 )
BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 1).
 I. MỤC TIÊU:
 - HS nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
 * MTR: - Học sinh biết phân biệt được ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
 * KNS: Biết tự chăm sóc và vệ sinh cá nhân cho chính bản thân mình.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: - Chuẩn bị bài hát “Rửa mặt như mèo”.
 - Gương và lược chải đầu.
 - HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
 III. HOẠT ĐỘNG DAỴ -HỌC: 
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
1. Khởi động: Hát tập thể.
2. Kiểm tra bài cũ: - Tiết trước em học bài đạo đức nào?
- Em có thấy vui khi mình là Hs lớp một không?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một? 
-Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt động 1:(1’)
 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
Hoạt động 2:(10’) 
Yêu cầu Hs quan sát và nêu tên những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. 
 ? Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem có đúng không.
.Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng., sạch sẽ?
.Gv chốt lại những lý do Hs nêu và khen những em Hs có nhận xét chính xác.
 - Giải lao.
Hoạt động 3:(10’) Bài tập
Giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc ntn là chưa gọn gàng, sạch sẽ, nên sửa ntn để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ.
? Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ?
- Giải lao.GV cho HS hát bài hát " Rửa mặt như mèo"
 Hoạt động 4:(10’) Bài tập
 Y/c Hs chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và bạn nữ trong tranh.
Hoạt động 5:(4’)Củng cố, dặn dò : 
- Các em học được gì qua bài này?
- Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ?
- Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
- Hôm sau học tiếp bài này.	
- Học sinh lên bảng trả lời lớp nhận xét.
- Hs làm theo yêu cầu của Gv.
? Hs nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của Gv: áo quần sạch, không có vết bẩn, ủi thẳng, tém thùng và đeo thắc lưng. Dép sạch sẽ, không dính bùn đất
? Cả lớp bổ xung ý kiến.
-Hs đọc Y /c BT.
-Hs nhắc lại giải thích trên và nêu VD một bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ.
? ủi áo quần cho phẳng, chà rửa giầy dép
- Cả lớp cùng nhau hát
-Hs làm BT ? lý giải cho sự lựa chọn của mình.
-Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét.
********************************************
Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2017
MÔN: HỌC VẦN
BÀI 11 : ÔN TẬP (40,41,42 ).
 I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh đọc được: ê, v, l, h, o, c, o, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
 - HS viết được: ê, v, l, h, o, c, o, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 10.
 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: - Bảng ôn.
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 - Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
 - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: ổn định tổ chức (1').
2. Kiểm tra bài cũ (4’) 
- Đọc và viết: ô, ơ, cô cờ.
- Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Nhận xét bài cũ.
 3. Bài mới:
Hoạt động 1:(3’) Giới thiệu bài: 
- Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ?
- Gắn bảng ôn.
Hoạt động 2:(25’) Ôn tập.
a.Các chữ và âm vừa học:
Treo bảng ôn 1 (B1).
b. Ghép chữ thành tiếng:
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm của học sinhvà giải thích các từ đơn ở bảng 2.
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
Hoạt động 3 : Trò chơi.(6')
- GV chỉ vào vật thật hoặc làm trực quan hành động của GV, HS nhóm 1 dùng bảng chữ cái nghép thành tiếng nhóm 2 vừa phát âm. VD : GV chỉ vào cổ, nhóm 2 phát âm tiếng cổ và nhóm 1 nghép tiếng cổ.GV chỉ vào tranh vẽ con ốc, con ve.....
Nêu những âm, chữ.
Chỉ chữ và đọc âm.
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1
Đọc các từ đơn (một tiếng m) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2.
Đọc: nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS các nhóm nghe GVHD
- HS cùng tham gia chơi.
TIẾT 2
Hoạt động 1 :( 15') Hướng dẫn viết bảng con. 
+Viết mẫu trên bảng ô li (Hướng dẫn qui trình đặt bút).
+GV hướng dẫn cho học sinh yếu.
+Nhận xét, chữa bài
-Tập viết từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ.
 - GV theo dõi và uốn nắn hs yếu.
Hoạt động 2: (10’) Chơi trò chơi viết đúng
- GV đưa một hộp trong đó có các mảnh và ghi các tiếng :bé, bê ,bô ,vẽ , vẻ, ho, cô, cổ,... mời 3 -4 lên bảng, GV chọn bất kì một mảnh giấy trong hộp và đọc to lên, bạn nào ghi nhanh, đúng chữ vằ đọc, bạn đó thắng cuộc.
- GV kiểm tra tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hoạt động 3: (10’) Luyện đọc: 
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1.
-Nhận xét và sửa lỗi cho HS.
- HS tập viết trên không
- Viết bảng con.
- HS nghe GV DH cách chơi.
- 3 - 4 bạn lên bảng viết ( 2 lần), HS ở dưới cổ vũ cho các bạn.
Viết vở tập viết: lò cò.
TIẾT 3
Hoạt động 1 (30’): Luyện tập:
Bước 1: Luyện đọc:
 - Đọc lại bảng ôn.
 - Đọc câu ứng dụng: 
 Hỏi: Nhận xét tranh minh hoạ.
Bước 2: Đọc SGK:
Bước 3: Luyện viết:
Bước 4: Kể chuyện:
- GV kể một cách truyền cảm có tranh minh hoạ như SGK.
- Hình thức kể theo tranh: GV chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh & kể đúng tình tiết mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh ).
Tranh 1: Hổxin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
Tranh 2 : Hằng ngày, Hổ đến lớp, học tập chuyên cần.
Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.
Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
- GV nhận xét - tuyên dương bạn kể đúng hay.
4.Củng cố dặn dò (4')
- HS về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau. 
- Tuyên dương, nhắc nhở.
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân – đ thanh)
-Thảo luận và trả lời .
-Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ
cờ (C nhân – đ thanh) .
-Đọc SGK (C nhân – đ thanh).
-Viết từ còn lại trong vở tập viết.
 -HS lắng nghe & thảo luận.
Cử đại diện thi tài.
***********************************************
Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2017
MÔN: HỌC VẦN
	BÀI 12: i – a (Tiết 43,44,45) 
 I.MỤC TIÊU:
 - Học sinh đọc được: i, a; tiếng bi, cá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: i, a, bi, cá.
 - *MRT:Học sinh yếu viết được số dòng quy định trong vở.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ.
 - *TCTV: GV sử dụng vật thật, tranh giới thiệu hòn bi, con cá, 
 * KNS : HS có thêm những nhận biết về vật quanh mình trong phần luyện nói.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: - Tranh minh hoạ có tiếng: cự, câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
 - Các mẫu vật: VD : bi, các loại cờ, cho phần luyện nói.
 - HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
TIẾT 1
	Hoạt động dạy
	Hoạt động học
1. ổn định tổ chức : 
2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - 2 HS lên bảng viết từ : lò cò, vơ cỏ.
 - 1 HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 - 1 HS lên bảng kể lại câu chuyện hổ và mèo. GV -Nhận xét sữa sai, ghi điểm cho HS.
 3. Bài mới:
Hoạt động 1 Giới thiệu bài ( 2’)- GV ghi bảng.
Hoạt động 2( 15’)- Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới..
 a) Dạy chữ, âm i.
Bước 1:Nhận diện chữ i.
GV viết lại chữ i trên bảng và nói chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
 + So sánh i với l  ?
+ Phát âm :
- GV phát âm mẫu i (miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê, âm i có độ mở hẹp nhất). 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
 Bước 2 : Đánh vần, đọc tiếng, phân tích tiếng.
 - GV viết lên bảng tiếng bi và đọc.
 - GV hỏi tiếng bi có mấy âm ghép lại ?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : bờ-i-bi(bi) .
- GV theo dõi, chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
 Hoạt động 2: Chơi trò chơi " Nhận diện chữ i"(5')
- GV chia 2 bàn một nhóm , sau đó GV đưa cho mỗi nhóm một hộp nhỏ chứa các tiếng có âm i yêu cầu nhóm nào nhặt được đúng tiếng có chứa âm i và nhiều là nhóm đó thắng cuộc.
- Gv giám sát, hết thời gian GV thu lại của từng nhóm, đếm trước lớp sau đó tuyên bố nhóm thắng cuộc. Tuyên dương - ghi điểm.
Hoạt động 3 (10’) - Hướng dẫn viết chữ :
- GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
+ Chữ i cao 2 ôli .
+ Nối liền từ b sang i.chữ b cao 5 ô li, chữ icao 2 ô li.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- 2 học sinh lên bảng viết ; 1học sinh đọc câu ứng dụng, 1 học sinh kể chuyện.
- HS đọc đầu

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_3_nam_hoc_2017_2018.doc