Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2, 3: hHọc vần bài 27: Ôn tập

Củng cố cách đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học.

- Ghép được các tiếng, từ âm và đấu thanh đã học.

- Đọc, viết đúng các âm, chữ ghi âm.

- HS luôn có ý thức tự giác, chăm chỉ học bài.

II-Chuẩn bị đồ dùng:

- GV: bảng ôn tập.

- HS: bảng con, vở tập viết. bộ chữ.

 

doc24 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Tiết 2, 3: hHọc vần bài 27: Ôn tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
Đối với học sinh cú hoàn cảnh khú khăn , Giỏo viờn hướng dẫn Học sinh cảm thụng , chia sẻ với bạn.
Cho một vài em kể trước lớp .
* Giỏo viờn kết luận : Chỳng ta ai cũng cú một gia đỡnh .
Hoạt động 2 : Xem tranh nờu nội dung .
Mt :Hiểu được trẻ em cú quyền cú gia đỡnh , cú cha mẹ , được cha mẹ yờu thương chăm súc :
Chia nhúm quan sỏt tranh theo phõn cụng của Giỏo viờn. 
Cõu hỏi thảo luận : 
+Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phỳc với gia đỡnh ?
+Bạn nhỏ trong tranh nào phải sống xa cha mẹ?Vỡ sao ? 
+Em cảm thấy thế nào khi được sống trong gia đỡnh cú bố mẹ, anh chị em đầy đủ ?
* Giỏo viờn Kết luận :Cỏc em thật hạnh phỳc , sung sướng khi được sống với gia đỡnh . Chỳng ta cần cảm thụng , chia sẻ với cỏc bạn thiệt thũi , khụng được sống chung với gia đỡnh.
Hoạt động 3 : Chơi đúng vai theo tỡnh huống trong tranh.
Mt : Học sinh biết ứng xử phự hợp trong mọi tỡnh huống 
-Giỏo viờn phõn nhúm quan sỏt tỡm hiểu nội dung tranh của nhúm mỡnh.
 -Giỏo viờn cho đại diện của cỏc nhúm lờn đúng vai theo tỡnh huống .
 -Giỏo viờn tổng kết cỏch ứng xử cho từng tranh .
T1 : Núi “ Võng ạ !” và thực hiện đỳng lời mẹ dặn.
T2 : Chào bà và cha mẹ khi đi học về .
T3 : Xin phộp bà đi chơi .
T4 : Nhận quà bằng 2 tay và núi lời cảm ơn . 
* Giỏo viờn kết luận : được sống trong gia đỡnh với sự yờu thương , chăm súc của bố mẹ . Cỏc em phải cú bổn phận kớnh trọng , …
- Hs thảo luận nhúm , lần lượt từng em kể cho bạn nghe về gia đỡnh của mỡnh .
Hs thảo luận nhúm về nội dung bức tranh :
T1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài .
T2 : Bố mẹ đưa con chơi đu quay ở cụng viờn .
T3 : một gia đỡnh đang sum họp bờn mõm cơm .
T4 : một bạn trong tổ bỏn bỏo ‘ Xa mẹ ’đang bỏn bỏo trờn đường phố .
Bạn trong tranh 1, 2,3 .
Bạn trong tranh 4 . Vỡ cũn bộ mà bạn đó phải kiếm sống bằng nghề bỏn bỏo , khụng cú ai nuụi bạn ấy . 
- Em rất sung sướng , hạnh phỳc.
Hs thảo luận nội dung tranh , chọn cỏch ứng xử phự hợp , phõn vai trong nhúm .
Hs nhận xột , bổ sung ý kiến .
 4.Củng cố : 
Em vừa học bài gỡ ? Nhận xột tiết học , tuyờn dương học sinh hoạt động tốt .
Tiết 5: Tự nhiên xã hội
Thực hành đánh răng và rửa mặt
A. Mục tiêu: 
- đánh răng và rửa mặt đúng cách; áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Mỗi HS tự mang tới lớp bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, xà phòng thơm, bốn xô nhựa chứa nước sạch, gáo múc nước.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: 
Cách giữ vệ sinh răng miệng ? nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động:
Trò chơi “Cô bảo”
GV không nói từ: “cô bảo” mà em nào làm theo điều GV yêu cầu thì sẽ bị phạt.
2. Hoạt động 1: 
B1: Chỉ vào mô hình hàm răng và nói đâu là:
- Mặt trong của răng
- Mặt ngoài của răng
- Mặt nhai của răng ? hằng ngày em thường chải răng như thế nào ?
GV làm mẫu lại đánh răng với mô hình hàm răng, vừa làm, vừa nói các bước.
B2: GV đến các nhóm HD và giúp đỡ
b. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
- Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi của GV
- GV HD thứ tự cách rửa mặt hợp vệ sinh.
- Cho HS thực hành.
HS chỉ được phép làm điều GV yêu cầu khi có từ “cô bảo” do GV nói ở đầu câu.
Số người bị phạt phải làm một trò vui cho cả lớp xem.
HS thực hành đánh răng
Biết cách đánh răng đúng cách.
HS trả lời câu hỏi và làm thử các động tác chải răng bằng bàn chải trên mô hình hàm răng.
HS khác nhận xét xem bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai.
HS lần lượt thực hành đánh răng theo chỉ dẫn của GV.
HS rửa mặt đúng cách.
HS lên múc nước dội cho GV làm mẫu.
HS rửa mặt theo HD của GV.
	4. Củng cố – dặn dò:
	- Nhắc nhở HS thực hiện đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh
	- Nhắc nhở HS dùng chậu sạch và khăn mặt sạch đảm bảo vệ sinh.
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Ngày soạn: 30/9/2011
Ngày giảng: 4/10/2011
Tiết 1: Thể dục 
Tiết 6: đội hình đội ngũ - trò chơi
I- Mục tiêu:
- Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ.
 - Học dàn hàng - dồn hàng.
 - Ôn trò chơi "Qua đường lội".
- Y/c biết thực hiện những kỹ năng về đội hình, đội ngũ nhanh trật tự hơn giờ trước.
- Biết dồn hàng, dóng hàng ở mức cơ bản đúng.
- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
 -Yêu thích môn học.
II - Địa điểm phương tiện:
- Trên sân trường.
- Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
II- Các hoạt động cơ bản:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1. Phân lớp:
- KT cơ sở vật chất.
- Điểm danh.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 - 2…
B- Phần cơ bản:
1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Cho Hs tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự.
2. Học dàn hàng - dồn hàng.
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.
3. Ôn trò chơi "Qua đường lội".
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.
C- Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại".
- Nx chung giờ học, giao bài về nhà.
5’
25’
5’
 x x x x
 x x x x
5 -> 5m ĐHNL
- Lớp trưởng điều khiển.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
 x x x x
 x x x x ĐHNL.
- Hs tập đồng loạt sau khi Gv đã làm mẫu.
- Gv theo dõi, Nx, chỉnh sửa.
- Nhắc nhở Hs không chen lấn, xô đẩy nhau.
 0 0
x x x -> 0 0 <- x x x
 0
 ĐHTC.
Hs chơi theo tổ.
x x x x 
 x x x x ĐHXL
Tiết 2+3: Học vần 
Bài 28 : Chữ thường, chữ hoa 
A. Mục tiêu
 - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
 - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
 - Giáo dục HS biết yêu cảnh đẹp của quê hương, đất nước, biết bảo vệ thiên nhiên.
B. Hoạt động dạy học
 GV
 HS
 Tiết1
I. ổn định lớp
 II. Kiểm tra :5’
 Đọc, viết : quả nho, tre ngà, nhà ga
III. Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Nhận diện chữ hoa
 - YC học sinh nhìn bảng lớp
 - Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn?
- Chữ in nào không giống chữ in thường?
+.Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau là: C, E, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
+. Các chữ khác nhau là: A, Ă, Â, B, D, Đ,H, M, N, Q, R
 Cho HS đọc.
- Nhận xét tiết học 
- Cá nhân, viết bảng con
- Quan sát bảng chữ cái thảo luận theo bàn rồi đưa ra ý kiến.
- Đọc (cá nhân, cả lớp) 
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng. 
 - Đọc câu ứng dụng. 
- Giải thích: Sa Pa là một thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai.
- Thời tiết ở đây 1 ngày có tới 4 mùa.
 - Sáng, chiều: Mùa xuân,mùa thu
 - Trưa: Mùa hạ
 - Đêm: Mùa đông
+.Sa Pa có nhiều cảnh đẹp tự nhiên như là Thác Bạc, Cầu Mây, Cổng Trời, Rừng Trúc, ...
 - Đọc bài SGK 
b. Luyện nói: 10’ 
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
 Giới thiệu qua về địa danh Ba Vì: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Hà Tây, ở đây có núi cao, lưng trừng núi là đồng cỏ tươi tốt, có nông trường nuôi bò sữa, có rừng quốc gia Ba Vì, xung quanh Ba Vì là thác nước trong vắt. Đây là khu du lịch nổi tiếng.
- Em hãy kể về cảnh đẹp của quê hương em hoặc cảnh đẹp trên đất nước mà em biết?
*. Tóm nội dung, gd các em biết yêu cảnh đẹp, giữ gìn cảnh đẹp của quê hương, Tổ quốc mình.
4. Củng cố, dặn dò: 2’
- HS đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học
- Học bài, làm bài tập,đọc bài 29.
Đọc cá nhân
- Nói nội dung tranh, đọc.
- Tìm tiếng có chữ in hoa.
- Đọc cn, đồng thanh.
- Đọc cn, đồng thanh
- 2 hs đọc tên bài luyện nói.
Quan sát tranh SGK trả lời
- Cá nhân
 -------------------------------------------------------- 
Tiết 4: TOáN
Kiểm tra: 35’
I. Mục tiêu
 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số.
 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10.
 - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
 II. Đề kiểm tra
 1. Số?
 2. Số?
1
2
4
3
6
5
8
0
5
 3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn:
 4. Số?
 Có… hình vuông
 Có…. hình tam giác
 III. Đánh giá
Bài 1: 2 điểm
Bài2: 3 điểm
Bài 3: 3 điểm
Bài 4: 2 điểm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 5 tháng 10 năm 2011
Ngày soạn: 1/10/2011
Ngày giảng: 5/10/2011
Tiết 1: Mĩ thuật
vẽ hình vào mầu hình quả (trái) cây
A- Mục tiêu:
- Nhận biết mầu các loại quả quen biết.
- Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả.
B- Đồ dùng dạy học:
+ Giáo viên: - 1 số quả thực (có màu khác nhau).
- Tranh ảnh về các loại quả.
+ Học sinh: - Vở tập vẽ 1.
 - Mầu vẽ.
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học.
- Nx sau KT.
3. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hướng dẫn Hs cách làm:
- Cho Hs xem 1 số loại quả.
- Hướng dẫn Hs cách làm.
? Trong bài có những quả gì ?
? Màu sắc của những quả đó ra sao ?
Chọn màu phù hợp với quả và tô.
3. Thực hành:
+ Hướng dẫn & giao việc.
- Gv theo dõi & giúp các em chọn mầu.
+ Lưu ý Hs khi vẽ mầu: Nên vẽ mầu ở xung quanh trước, ở giữa vẽ sau để màu không tra ngoài hình vẽ.
- Gv theo dõi, uấn nắn.
4. Nhận xét, đánh giá:
- Chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp cho Hs quan sát.
- Hs quan sát & Nx (Tên quả mầu sắc).
- Quả cam, quả xoài, quả cà.
- Quả cam: Chưa chín (xanh).
 chín (da cam).
- Quả xoài: Chưa chín (xanh).
 chín ( vàng).
- Quả cà: Tím.
- Hs chọn màu phù hợp với quả.
- Hs thực hành vẽ hình vào quả theo HD.
- Hs quan sát & Nx.
? Em thích bài vẽ nào ? vì sao ?
- Động viên, khuyến khích Hs có bài vẽ đẹp.
- Nx chung giờ học.
: Quan sát màu sắc của hoa & quả.
Tiết 2+3: Học vần
Ôn tập
Ôn tập âm và chữ ghi âm 
I.MụC TIÊU:
- Củng cố cách đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học.
- Ghép được các tiếng, từ âm và đấu thanh đã học. 
- Đọc, viết đúng các âm, chữ ghi âm.
- HS luôn có ý thức tự giác, chăm chỉ học bài.
II-Chuẩn bị đồ dùng:
- GV: bảng ôn tập.
- HS: bảng con, vở tập viết. bộ chữ.
III-Hoạt động trên lớp:
GV
HS
1.ổn định lớp
2. KTBC:5’
Đọc bài 27
3. Bài mới:25’ 
- Giới thiệu bài
HĐ1: Ôn tập các âm ghi bằng 1,2,3 con chữ.
- Cho HS nhớ lại và nêu tên âm đã học ghi bằng 1,2,3 con chữ.
- Treo bảng ôn tập cho HS lên đọc.
Nhận xét, sửa cách phát âm cho HS.
HĐ2: Ghép tiếng, từ.
- Cho HS tự ghép tiếng, từ. 
- Đính từ lên bảng: 
nhà ga giỏ cá quả nho
tre già ý nghĩ phá cỗ
- Cho HS hiểu từ 
- Hướng dẫn HS yếu
- Nhận xét và sửa lỗi cho HS
HĐ3: Viết bảng con
- Đọc cho HS viết.
- Nhận xét và sửa sai cho HS , tuyên dương HS viết đẹp, động viên HS viết chưa đẹp.
- Nhận xét tiết học.
 Cá nhân- Đọc SGK
- Viết bảng con: quả khế, y tá, tre ngà. 
- Cá nhân nêu miệng.
- Đọc bảng ôn tập (Cn, nhóm, lớp )
- Tìm và cài trên thanh cài
- Đọc và phân tích từ mình cài, bạn cài.
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- HS nêu ý kiến 
- Viết bảng con
Tiết 2
GV
HS
HĐ4: Luyện đọc: 18’
- Cho HS đọc lại bài trên bảng. 
- Cho phát âm lại và sửa lỗi phát âm.
- Đính bảng phụ có bài luyện đọc - cho HS đọc thầm
 - Gọi HS đọc trước lớp.
HĐ5: Luyện viết: 12’
- Hướng dẫn viết.
- Hướng dẫn cách để vở, cầm bút, cầm bút, tư thế ngồi...
- Đọc cho HS viết toàn bộ các âm, một số tiếng, từ.
 Quan tâm HS yếu.
- Chấm 10 bài viết.
 - Nhận xét, tuyên dương, động viên
3.Củng cố, dặn dò:2’
 - Đọc lại toàn bài 
 - Nhận xét giờ học.
 - Về nhà:
 + Học bài, viết bài vào vở ô li.đọc bài sau.
- Đọc (Cn, nhóm, lớp )
- 4 HS lên thi đọc ( mỗi HS 1 câu)
- 4 HS khác đọc
- Đọc theo nhóm, lớp
- Qs cô hướng dẫn.
- Nghe viết bài vào vở.
.Cả lớp đọc đồng thanh.
Tiết 4:Toán
Phép cộng trong phạm vi 3 ( T 44 )
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Rèn kỹ năng học thuộc bảng cộng 3.
- Giáo duc HS tính khoa học, cẩn thận.
1
2
4
3
6
5
8
0
5
II. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị tranh : 3 con chim,...
 - HS chuẩn bị bộ đồ dùng toán, bảng con.
III. Hoạt động dạy học
GV
HS
 1. Kiểm tra: 5’
Chữa bài kiểm tra
2. Bài mới: 12’
 a.Giới thiệu bài
 b.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
- Yc HS lấy 1 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ?
- Gài bảng 1 con chim, thêm 1 con chim. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
* Nói trong toán học từ thêm được thay bằng dấu +, đính dấu + và nói : một cộng một bằng hai và ghép bảng : 1+1=2
- Phép cộng 2+1=3 (tranh ô tô)
1+2 có bằng 2+1 không ?
3. Thực hành: 12’
- Bài tập 1: Tính
- Bài tập 2: Tính
 Hướng dẫn làm tính theo cột dọc.
 Rèn, sửa cách đặt tính cho HS.
 - Bài tập 3: nối phép tính với số thích hợp.
4. Củng cố, dặn dò : 3’
 - Cho HS thi đọc bảng cộng 3
 - Tóm ND bài, nx giờ học.
 - Về nhà học thuộc bảng cộng 3.
- Tự thực hành
Cá nhân đọc: một cộng một bằng hai.
- - Tự thực hành, ghi phép tính.
-Làm bảng con.
- Làm bảng con.
 -2 hs thi làm bảng lớp
Nhận xét.
- Cá nhân.
Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011
Ngày soạn: 3/10/2011
Ngày giảng: 6/10/2011
Tiết 1+2: Học vần
 Bài 29: ia
Mục tiêu:
- Đọc được: ia, lá tía tô, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tô
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chia quà
- Giáo dục HS biết làm những công việc để giữ sạch môi trường…
Đồ dùng dạy học :
- GV chuẩn bị cành lá tía tô, bộ chữ
- HS chuẩn bị bộ chữ, bảng con
Hoạt động dạy học :
 GV
 HS
 Tiết1
I. ổn định lớp
II.Kiểm tra :5’
 - Đọc B, S, K, R, D
 - Đọc câu ứng dụng
II.Bài mới :25’
 1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần
ia
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn ia 
 - Ghép ia
 - Cho HS ghép tiếng 
 - Ghép tía 
 - Giới thiệu từ : lá tía tô 
b. Đọc từ ứng dụng 
c. Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, nêu quy trình 
 - Nhận xét tiết học 
Cá nhân
 - Ghép ia, nói cấu tạo vần
	 - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân)
 - Tự ghép, đọc
 - Đọc (cá nhân, cả lớp)
 - Đọc
 - Nêu từ (hoặc ghép) đọc
- Viết bảng con - Đọc toàn bài
 Tiết 2
3. Luyện tập
Luyện đọc : 15’
 - Đọc bài trên bảng 
 - Đọc câu ứng dụng 
- Hằng ngày các em có biết nhổ cỏ vườn rau nhà mình không?
-Tóm lại giáo dục HS biết làm những công việc nhỏ: nhổ cỏ vườn rau, vườn hoa…
- Đọc bài SGK 
Luyện nói: 5’ 
-Tranh vẽ cảnh gì?
 - Bà chia những quà gì?
- Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn?
 - Bà vui hay buồn?
- ở nhà ai hay chia quà cho các em?
- Khi nhận được quà từ tay người lớn em đã nói gì? 
 Tóm tắt nội dung tranh giáo dục các em biết đoàn kết, nhường nhịn bạn bè, em nhỏ, biết nói lời cảc ơn khi nhận được quà.
Luyện viết: 7’
 Hướng dẫn HS viết bài vào vở
4. Củng cố, dặn dò: 3’
- HS đọc toàn bài.
-Nhắc lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
-Học bài, tìm tiếng có vần ia.
Đọc cá nhân
 HS quan sát tranh nói với nội dung, luyện đọc.
- Đọc cá nhân - đt
- Quan sát tranh SGK trả lời.
- Đọc tên bài luyện nói.
- HS viết bài theo chữ mẫu.
Tiết 3: Toán
Luyện tập (T 45)
I. Mục tiêu
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Giáo dục HS tính khoa học, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV chuẩn bị tranh.(con thỏ,...)
 - HS chuẩn bị bộ đồ dùng toán, bảng con.
III. Hoạt động dạy học
GV
HS
 1. Kiểm tra: 5’
Tính: 1+1 =? ; 1+2 =? ; 2+1 =?
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Luyện tập: 20’
- Bài 1: Số
Gắn bảng lớp.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu con thỏ ta phải làm tính gì?
* Cho HS thấy được với các số: 2, 1, 3 các em viết được 2 phép tính cộng. 
- Bài 2: Tính
Rèn cách trình bày cho HS.. 
- Bài 3: Điền số
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 Gắn bảng lớp các nhóm đối tượng.
- Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
3. Củng cố, dặn dò : 3’
- Trò chơi : thi xem ai nhanh
Gắn tranh: 1 con chim thêm 2 con chim.
 - Hệ thống bài
 - Học thuộc phép cộng trong phạm vi 3.
- Quan sát đọc thành lời bài toán: có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ. Hỏi có tất cả mấy con thỏ?
- -Thực hành viết phép cộng:
2+1=3
1+2=3
- Là - Làm bảng con
 -Tự làm, chữa bài
 - Làm bảng con
Nhìn tranh nêu bài toán, làm bài, chữa: 1+2=3; 1+1=2
- Cả lớp đọc thầm bài toán nhanh chóng ghi phép tính: 1+2=3
Tiết 4: thủ công
Xẫ, DÁN HèNH QUẢ CAM
(Tiết 2 )
I.Mục tiờu:
_ Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh quả cam từ hỡnh vuụng
_ Xộ được hỡnh quả cam cú cuống, lỏ và dỏn cõn đối
II. Đồ dựng dạy học:
 _ Bài mẫu về xộ, dỏn hỡnh quả cam
 _ Vở thủ cụng, khăn lau tay
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động học sinh
1.Bài cũ: 4’
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 - Nhận xột 
2.Bài mới: 29’
2.1/Giới thiệu bài:
2.2/Hướng dẫn xộ, dỏn quả cam:
- GV nờu lại cỏc bước xộ hỡnh quả cam, lỏ, cuống lỏ.
* Lưu ý: Đường xộ phải phẳng , đẹp
- Cỏch dỏn: 
 + Dỏn quả cam
 + Dỏn cuống lỏ
 + Dỏn lỏ và trang trớ thờm.
 2.3/ Học sinh thực hành:
_ Thực hiện vẽ cỏc bước vẽ 1 hỡnh vuụng và hỡnh trũn.
- Nhắc HS vẽ cẩn thận.
_ Trỡnh bày sản phẩm.
3.Nhận xột,dặn dũ: 3’
_ Nhận xột tiết học: 
 _ Đỏnh giỏ sản phẩm: 
_ Dặn dũ: “Xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản”
- HS đưa đồ dựng lờn bàn kiểm tra
 - HS theo dừi cỏc thao tỏc của Gv 
- HS nhắc lại quy trỡnh xộ quả cam gồm: quả cam mà vàng,cuống lỏ màu xanh.
 - HS lắng nghe cỏc thao tỏc dỏn quả cam.
_ Thực hành trờn giấy màu :
_ Xộ quả , xộ lỏ, xộ cuống.
_ Xếp hỡnh cõn đối.
- Dỏn sản phẩm vào vở. 
_ HS lắng nghe 
- HS thực hiện ở nhà.
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Ngày soạn: 4/10/2011
Ngày giảng: 7/10/2011
Tiết 1: âm nhạc
HỌC HÁT : TèM BẠN THÂN
I. MỤC TIấU :
 - Biết hỏt bài “Tỡm bạn thõn “ Nhạc và lời Việt Anh..
 - Hỏt đỳng giai điệu lời ca, đồng đều rừ lời.
 - Biết hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch
 - Giỏo dục HS biết tỡnh bạn thõn ỏi của tuổi thơ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
* GV : Tranh trong SGK, Đàn, Phỏch tre. 
* HS : SGK, phỏch tre.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Khởi động : ( 1’) . Hướng dẫn HS luyện thanh.
 2.Kiểm tra bài cũ : ( 4’)
 - Hỏi: tiết trước học bài gỡ.
 - Mời HS lờn hỏt.
 - Nhận xột biểu dương. 
 3.Bài mới : ( 25’)
 a.Giới thiệu bài : “Tỡm bạn thõn” 
 Nhạc và lời Việt Anh..
 b.Cỏc hoạt động :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 Hoạt động 1 : Dạy hỏt.(Lời 1)
* Mục tiờu : Biết hỏt bài “Tỡm bạn thõn “ Hỏt đỳng giai điệu,lời ca,hỏt đồng đều,rừ lời. 
* Cỏch tiến hành :
- Treo tranh nờu cõu hỏi và giới thiệu bài.
- Hỏt mẫu.
- Hướng dẫn đọc lời ca.
- Chia lời 1 bài hỏt làm 2 cõu.
- Dạy hỏt từng cõu cho đến hết bài.
- Luyện hỏt cả bài
- Quan sỏt sửa sai.
-Chỉ định HS hỏt
* Kết luận: Biết hỏt đỳng cỏc tiếng cú luyến trong bài hỏt
Hoạt động 2 : Hỏt vỗ tay theo phỏch.
* Mục tiờu : Biết thể hiện bài hỏt qua cỏch gừ đệm theo phỏch
* Cỏch tiến hành : 
-Thực hiện mẫu cõu 1
- Bắt nhịp cho HS thực hiện lại cả bài
-Quan sỏt sửa sai.
- Luyện hỏt kết hợp vỗ tay theo phỏch
-Kiểm tra
-Nhận xột biểu dương
* Kết luận: HS hỏt biết kết hợp gừ đệm chuẩn xỏc theo hướng dẫn
-Nhỡn tranh và trả lời cõu hỏi.
-Chỳ ý lắng nghe.
-Cả lớp thực hiện.
-Cả lớp thực hiện.
-Tổ, nhúm, cỏ nhõn.
-Nhúm,cỏ nhõn
- Cả lớp theo dừi.
- Cả lớp thực hiện.
- Tổ, nhúm, cỏ nhõn.
 - Tổ, nhúm, cỏ nhõn.
4.Củng cố : ( 3’)
 - Vừa học bài gỡ ? 
 - Giỏo dục HS biết tỡnh bạn than ỏi của tuổi thơ
Tiết 2: Tập viết
 cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ
 I. Mục tiêu
 - HS nắm cấu tạo chữ, viết được: cử tạ, thợ sẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
 - HS ngồi viết đúng tư thế.
 - Giáo dục HS viết đẹp, giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Mẫu chữ…
 HS: VTV…
 III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra:5’
Viết: ta, mơ, do, thơ
3. Bài mới:24’
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn viết
- cử tạ
Hỏi: Nêu độ cao các con chữ ?
Vị trí dấu thanh?
-Viết mẫu nêu quy trình
- Các từ sau hướng dẫn (tương tự)
c. Hướng dẫn viết vở tập viết.
- Cách trình bày
- Tư thế ngồi viết,...
- Chấm 1 số bài, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:1’
Nhận xét giờ học, tuyên dương bài tốt.
- Viết bảng con
- Đọc các từ cần viết
- 1 em đọc: cử tạ
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Mở vở tập viết, viết theo từ mẫu.
Tiết 3: Tập viết
 nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía 
 I. Mục tiêu
 - HS nắm cấu tạo chữ, viết được: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lỏ mớa, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tậ

File đính kèm:

  • docgiao an lop 1 kI.doc