Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Ngọc Tân

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

- GV đọc cho cả lớp viết bảng con các số: mười hai, sáu mươi, chín mươi tư,

- GV nhận xét

3. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài.

 b. Hướng dẫn làm bài tập.

* Bài 1. Viết số:

Ba mươi: 30

Mười ba: Sáu mươi bảy:

Mười hai: Chín mươi tám:

Hai mươi: Hai mươi chín:

Bảy mươi bảy : Ba mươi mốt:

Bốn mươi bốn: Mười: .

- Cho HS nêu yêu cầu

- GV hướng dẫn cách viết

- Cho HS thi tiếp sức

- Nhận xét

* Bài 2. Viết (theo mẫu):

 Số liền sau của 42 là .

Số liền sau của 29 là .

Số liền sau của 74 là .

Số liền sau của 98 là .

Số liền sau của 59 là .

- Cho HS làm bài miệng

- GV viết bảng lớp

- Nhận xét

* Bài 3. < > = ?

a) 43 23

 48 65

 90 99 b) 55 40 + 20

 44 30 + 10

 77 90 - 20

- Hướng dẫn HS làm bài

- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.

- GV chấm 1 số bài

- GV nhận xét, chữa bài

* Bài 4. Viết (theo mẫu):

88 gồm 8 chục và 8 đơn vị; ta viết : 88=80+8

86 gồm.chục và.đơn vị; ta viết : 86 = +.

50 gồm.chục và.đơn vị; ta viết : 50 = +.

75 gồm.chục và.đơn vị; ta viết : 75 = +.

- GV hướng dẫn mẫu

- Cho HS làm bài vào vở, chữa bài

4. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét giờ.

- Dặn dò : về nhà ôn lại bài

 

doc38 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 27 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Ngọc Tân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho cả lớp viết bảng con các số: mười hai, sáu mươi, chín mươi tư,
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Viết số:
Ba mươi: 30 
Mười ba:  Sáu mươi bảy: 
Mười hai:  Chín mươi tám: 
Hai mươi:  Hai mươi chín: 
Bảy mươi bảy :  Ba mươi mốt: 
Bốn mươi bốn:  Mười: .. 
- Cho HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách viết
- Cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét
* Bài 2. Viết (theo mẫu):
Số liền sau của 20 là 21.
	Số liền sau của 42 là .
Số liền sau của 29 là .
Số liền sau của 74 là .
Số liền sau của 98 là .
Số liền sau của 59 là .
- Cho HS làm bài miệng
- GV viết bảng lớp
- Nhận xét
* Bài 3. = ?
a) 43  23
 48 65
 90  99
b) 55  40 + 20
 44  30 + 10
 77  90 - 20
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV chấm 1 số bài
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 4. Viết (theo mẫu):
88 gồm 8 chục và 8 đơn vị; ta viết : 88=80+8
86 gồm...chục và...đơn vị; ta viết : 86 =+..
50 gồm...chục và...đơn vị; ta viết : 50 =+..
75 gồm...chục và...đơn vị; ta viết : 75 =+..
- GV hướng dẫn mẫu
- Cho HS làm bài vào vở, chữa bài
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS viết bảng con: 12, 60, 94,
- Nhận xét
- HS thi tiếp sức giữa 2 tổ, mỗi tổ 5 em
 Nhóm 1 Nhóm 2
Mười ba: 13 Sáu mươi bảy: 67
Mười hai: 12 Chín mươi tám: 98
Hai mươi: 20 Hai mươi chín: 29
Bảy mươi bảy : 17 Ba mươi mốt: 31
Bốn mươi bốn: 44 Mười: 10 
- HS tiếp nối nhau điền miệng
Số liền sau của 42 là 43.
Số liền sau của 29 là 30.
Số liền sau của 74 là 75.
Số liền sau của 98 là 99.
Số liền sau của 59 là 60.
- HS nhận xét
- HS làm bài vào vở rồi đọc bài
- HS khác nhận xét
a) 43 > 23
 48 < 65
 90 < 99
b) 55 < 40 + 20
 44 > 30 + 10
 77 > 90 - 20
- HS làm bài vào vở
- HS nêu miệng kết quả
86 gồm 8 chục và 6 đơn vị; ta viết : 
 86 = 80 + 6
50 gồm 5 chục và 0đơn vị; ta viết : 
 50 = 50 + 0
75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết : 
 75 = 70 + 5
- HS lắng nghe và ghi nhớ
Ngày soạn: 05/03/2016
Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 03 năm 2016
Tập đọc
TIẾT 15 + 16 : Bài 8 AI DẬY SỚM
A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: đậy sớm, ra vườn , lên đồi đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
 - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm thấy hết được cảnh đẹp của đất trời .
 Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài( SGK).
 HTL ít nhất 1 khổ thơ
*) Q&G: - Quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát 
 - Quyền có cha mẹ được cha mẹ tặng quà
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ nội dung bài, bảng phụ
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Hoa ngọc lan" và trả lời câu hỏi 1, 2
- GV nhận xét, 
II- Dạy - bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1.
(Giọng đọc nhẹ nhàng, vui tươi)
b- Học sinh luyện đọc.
- Cho HS tìm tiếng có âm s, r, l, tr.
- Cho HS luyện đọc các từ trên 
GV: giải nghĩa từ.
Vừng đông: Mặt trời mới mọc
Đất trời: Mặt đất và bầu trời 
+ Luyện đọc câu
+ Luyện đọc đoạn, bài
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài
- Lớp ĐT
3- Ôn các vần ươn, ương
H: Tìm trong bài tiếng có vần ươn ?
- Y/c HS phân tích và đọc tiếng vườn 
H: Tìm trong bài tiếng có vần ương ?
+ GV: Vần cần ôn hôm nay là vần ươn và ương.
H: Hãy tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ươn, ương ?
- GV theo dõi và ghi bảng.
H: Hãy nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương?
- Cho Hs nhận xét và tính điểm thi đua
- Gọi 1 HS đọc bài.
+ GV nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS chú ý nghe
- HS tìm: Dậy sớm, lên đồi, ra vườn, đất trời.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS chú ý nghe.
- HS đọc nối tiếp CN
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ
- 3, 4 HS
- HS tìm, PT: Vườn
- HS tìm và phân tích: Hương.
- HS nói 2 từ mẫu
- HS tìm và nêu
- HS nói câu mẫu
- HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương.
VD: Cánh diều bay lượn, vườn hoa ngát hương.
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc.
H: Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn ?
Trên cánh đồng ?
Trên đồi ?
 *)Quyền được sống trong thế giới trong lành, tươi mát 
+ GV đọc diễn cảm bài thơ
- Co HS đọc lại bài
b- Học thuộc bài thơ tại lớp.
- HS tự nhẩm thuộc từng câu thơ
c- Luyện nói: 
Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng
- GV giao việc
- Y/c từng cặp đứng lên hỏi đáp
*)Quyền có cha mẹ được cha mẹ tặng quà
III- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những HS học tốt.
ê: - Học thuộc lòng bài thơ
 - Chuẩn bị trước bài: Mưu chú sẻ
- HS đọc lại bài thơ, lớp đọc thầm
- Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn.
- Vừng đông đang chờ đón em 
- Cả đất trời đang chờ đón 
- 2 HS đọc lại bài.
- HS nhẩm thuộc thi theo bàn xem bàn nào thuộc nhanh.
- HS thảo luận nhóm 2, hỏi và trả lời theo mẫu
- Cả lớp theo dõi, NX
- HS nghe và ghi nhớ
 Toán
Tiết 106:	BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100(105)
A- MỤC TIÊU:
 Nhận biết 100 là số liền sau của 99 và ; đọc, viết , lập được bảng các chữ số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
 Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng các số từ 1 đến 100
- Bảng gài, que tính
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT 4
H: Số liền sau của 25 là bao nhiêu ?
Vì sao em biết ? ....
- GV nhận xét 
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Giới thiệu bước đầu về số 100:
- GV gắn lên bảng tia số có viết các số 90 đến 99 và 1 vạch để không.
- Cho HS đọc BT1 và nêu yêu cầu.
- Cho HS làm dòng đầu tiên.
- 1 HS nhận xét đúng, sai, sau đó GV nhận xét.
- GV treo bảng gài có sẵn 99 que tính và hỏi .
H: Trên bảng cô có bao nhiêu que tính ?
H: Vậy số liền sau của 99 là số nào ?
Vì sao em biết ?
- Cho HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị 
- GV gắn lên tia số, số 100
H: 100 là số có mấy chữ số ?
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là. Một trăm.
- GV gắn lên bảng số 100
- Gọi 1 HS đọc lại cả BT1
3- Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100:
 - Gọi HS đọc yêu cầu BT2
Hướng dẫn:
+ Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên?
+ Thế còn hàng dọc ? Nhận xét cho cô hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên ?
+ Hàng chục thì sao ?
GVKL: Đây chính là, mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.
- GV tổ chức cho HS thi đọc các số trong bảng.
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng để nêu số liền sau, số liền trước của một số có 2 số bất kì.
4- Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng số để làm BT3 vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét, chỉnh sửa.
III- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét và giao bài về nhà
- 2 HS mỗi em làm 1 phần
- Viết số liền sau
- HS đọc chữa bài miệng.
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
- 99 que tính
- 100
- Vì em cộng thêm 1 đơn vị
- 1 HS lên bảng
- 3 chữ số 
- HS đọc: một trăm
- HS phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
- HS đọc lại bài 1
- Viết số còn thiếu vào ô trống
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị
- Hàng đơn vị giống nhau & đều là 1
Các số hơn kém nhau 1 chục
- HS làm sách; 2 HS lên bảng
- HS lần lượt nêu theo yêu cầu
Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Các số có một chữ số là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9
b) các số tròn chục là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90
c) Số bé nhất có hai chữ số là:10
d) số lớn nhất có hai chữ số là: 99
đ) các số có hai chữ số giống nhau là:11,22,33,44,55,66,77,88,99
- HS làm bài vở.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
 CON MÈO
I.Mục tiêu: 
- Giúp học sinh biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. Nói được 1 số đặc điểm của con mèo( lông, móng, ria,..)
- Nói được ích lợi của việc nuôi mèo.
- Học sinh có ý thức chăm sóc mèo.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Các hình ảnh trong SGK
H: SGK, xem trước bài ở nhà
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: (6P)
- Con gà
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Quan sát con mèo (15P)
- Mèo có đầu, mình, đuôi và 4 chân. mắt to tròn, sáng, mèo có mũi và tai thính, răng mèo sắc....
- Mèo đi bằng 4 chân
- Toàn thân mèo phủ 1 lớp lông mềm và mượt.
*Kết luận: SGV
b)Ích lợi của việc nuôi mèo: (13P)
- Nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh
- Không nên trêu mèo vì sẽ bị nó cào và cắn(có thể mắc bệnh dại giống chó)
3,Củng cố – dặn dò: (5P)
H: Lên bảng trình bày
- ích lợi của việc nuôi gà
G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua tranh, ảnh
G: Cho HS quan sát con mèo trong H1 SGK, nhớ lại cảm giác khi vuốt ve bộ lông mèo....
H: Trao đổi nhóm đôi, trả lời các câu hỏi:
- Nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.
- Con mèo di chuyển như thế nào?
- Lông mèo có đặc điểm như thế nào?
H: Phát biểu trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
G: Kết luận
G: Nêu câu hỏi
H: Nêu được ích lợi của việc nuôi mèo
H+G: Nhận xét, bổ sung, liên hệ
G: Kết luận
G:Nhận xét tiết học
H: Nhắc lại ND bài học
H: Ôn lại bài ở nhà và chuẩn bị bài 28
 Buổi chiều
Tiếng Việt
Ôn tập đọc : AI DẬY SỚM
I. Mục tiêu : 
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó
- Ôn lại các vần ươn, ương.
- HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở, .
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b.Hướng dẫn ôn bài.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
** Luyện đọc tiếng , từ khó:
- GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc
- GV viết những tiếng, từ khó lên bảng
- GV hướng dẫn HS luyện đọc 
- Nhận xét .
** Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
**Luyện đọc toàn bài .
- GV đọc diễn cảm toàn bài
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
*Luyện tập : 
+ Bài 1: Viết câu chứa tiếng có vần ươn (hoặc ương) :
- Cho HS tìm tiếng có chứa vần ươn hoặc ương VD: lượn, vương, 
- Hướng dẫn HS nói câu có tiếng vừa tìm
- Cho HS viết vào vở
+ Bài 2. Bài thơ khuyên em điều gì? Chọn câu trả lời đúng.
 a) yêu cảnh đẹp của thiên nhiên
 b) dậy sớm sẽ thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sớm 
 c) yêu quê hương
- GV hướng dẫn HS đọc và tìm câu trả lời đúng
- Cho HS nêu miệng rồi ghi vào vở 
- GV nhận xét
4 Củng cố- dặn dò:
- Cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Mưu chú sẻ
- HS hát 1 bài
- HS đọc bài 
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc 
- HS nêu những tiếng, từ khó
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- HS tìm tiếng, nói câu có chứa vần ươn, ương
- HS viết vào vở
VD: Con cá đang bơi lượn trong bể.
 Cô hoa hậu đội vương miện trên đầu.
- HS đọc bài của mình, HS khác nhận xét
- HS đọc và trả lời câu hỏi
Kết quả: 
b) dậy sớm sẽ thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sớm.
- HS đọc thuộc bài thơ
- HS chú ý lắng nghe
Toán
Ôn: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết 100 là số liền sau của số 99
- Lập được bảng các số từ 1 đến 100
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp.
HS : vở toán, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS nối tiếp nhau nói theo thứ tự các số chẵn chục trong bảng từ 10 đến 100
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Số?
 Số liền trước của số 98 là 
Số liền sau của số 98 là 
 Số liền trước của số 99 là 
Số liền sau của số 99 là 
- GV nêu yêu cầu
- Cho HS trả lời miệng
- GV nhận xét
* Bài 2. Viết số còn thiếu vào ô trống:
1
2
3
6
9
10
11
12
15
20
21
25
29
31
34
38
41
43
45
47
49
51
54
58
60
61
62
67
69
71
74
76
80
81
83
91
94
98
99
- GV hướng dẫn điền mẫu
- Cho HS nối tiếp nhau lên bảng điền
- Cho HS đọc toàn bảng
- Nhận xét
*Bài 3. Trong bảng các số từ 1 đến 100:
a) Số bé nhất có một chữ số là : ..
b) Số lớn nhất có một chữ số là : .
c) Số bé nhất có hai chữ số là : .
d) Số lớn nhất có hai chữ số là : .
đ) Số một trăm có mấy chữ số? 
- Cho HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS làm bài
- Cho HS làm bài vào vở
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS nói thứ tự các số chẵn chục: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu kết quả
 Số liền trước của số 98 là 97
Số liền sau của số 98 là 99
 Số liền trước của số 99 là 98
Số liền sau của số 99 là 100
- Nhận xét chữa bài
- HS nêu yêu cầu
- HS nối tiếp nhau lên bảng điền các số còn thiếu
- HS nhận xét, đọc bảng
Kết quả:
a) Số bé nhất có một chữ số là : 1
b) Số lớn nhất có một chữ số là : 9
c) Số bé nhất có hai chữ số là : 10
d) Số lớn nhất có hai chữ số là : 99
đ) Số một trăm có 3 chữ số)
- HS chú ý lắng nghe
Ngày soạn: 05/03/2016
Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 03 năm 2016 
Toán
TIẾT 107: LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU:
 - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số.
 Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung bài 2.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC: - Cho hs viết số 87, 96
 - Đọc nối tiếp các số từ 20 đến 100.
II. Bài mới:
*) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV đọc cho hs viết BC
*) Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS chơi truyền điện phần a, b.
- Phần c: cho 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- Gọi NX, giáo viên NX chữa bài.
Bài 3|- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn làm vở
- Chấm chữa bài, nhận xét.
III. Củng cố- dặn dò
- NX giờ học, dặn xem trước bài sau.
- BC viết số.
- 3 HS đọc nối tiếp.
- Viết số:
30, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
a) Số liền trước của 62 là: 61
 Số liền trước của 61 là : 60
 Số liền trước của 80 là: 79
 Số liền trước của 79 là: 78
 Số liền trước của 99 là: 98
b) Số liền sau của 20 là: 21
 số liền sau của 38 là: 39
 số liền sau của 75 là: 76
 Số liền sau của 99 là: 100
c)
Số liềntrước
Số đã biết
Số liền sau
 44
 45
 46
 68
 69
 70
 98
 99
 100
a) Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,58, 59,60.
b) từ 85 đến 100: 85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97, 98,99,100.
Kể chuyện
Tiết 3	TRÍ KHÔN
A- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
 - Hiểu được nội dung của câu truyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.
*) KNS: 
 - xác định giá trị bản thân, tự tin, tự trọng.
 - ra quyết định tìm kiếm, lựa các chọn, xác định giải pháp, phân tích điểm mạnh, yếu.
 - Suy nghĩ sáng tạo
 - Phản hồi, lắng nghe tích cực.
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK 
- Bảng phụ ghi 4 đoạn của câu chuyện.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Y/c HS mở SGK và kể lại chuyện " Rùa và Thỏ” 
- Nêu ý nghĩa chuyện.
- GV nhận xét 
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Giáo viên kể chuyện
- GV kể lần 1 để HS biết chuyện 
- GV kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ ( Lưu ý kể theo lời NV)
3- Hướng dẫn HS kể từng đoạn.
+ Bức tranh 1:
- GV treo bức tranh cho HS quan sát
H: Tranh vẽ cảnh gì ?
H: Hổ nhìn thấy gì ?
H: Thấy cảnh ấy Hổ đã làm gì ?
- Gọi HS kể lại nội dung bức tranh
+ Bức tranh 2.
H: Hổ và trâu đang làm gì ?
H: Hổ và trâu nói gì với nhau ?
+ Tranh 3:
- GV treo tranh và hỏi:
H: Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì ?
H: Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân còn tiếp diễn ntn ?
+ Tranh 4: 
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
H: Câu chuyện kết thúc ntn ?
4- Hướng dẫn HS kể 
 Tập kể lại chuyện 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
5- Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện.
+ Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
GV: Chính trí khôn giúp con người làm chủ được cuộc sống và làm chủ muôn loài.
III- Củng cố - dặn dò:
H: Em thích nhất nhân vật nào ? 
ê: Tập kể lại chuyện cho gđ nghe
- 1 vài em kể nối tiếp.
- HS chú ý nghe
- Bác nông dân đang cày ruộng, con trâu rạp mình kéo cày, hổ ngó nghìn.
- Hổ nhìn thấy bác nông dân và trâu đang cày ruộng.
- Hổ lấy làm lại, ngạc nhiên tới câu hỏi trâu vì sao lại thế.
- 2 HS kể; HS khác nghe, NX
- Hổ và trâu đang nói chuyện 
- HS trả lời
- Hổ lân la đến hỏi bác nông dân.
- Bác nông dân bảo trí khôn để ở nhà. ..... trói hổ lại để về nhà lấy trí khôn.
- Bác nông dân chất rơm xung quanh để đốt hổ.
- Hổ bị cháy, vùng vẫy rồi thoát nạn nhưng bộ lông bị cháy loang lổ rồi nó chạy thẳng vào rừng.
- HS tập kể theo HD'
- Hổ to xác nhưng ngốc, không biết trí khôn là gì. Con người tuy nhỏ nhưng có trí khôn.
- HS nêu
- HS nghe và ghi nhớ.
Chính tả (TC)
	Tiết 6:	CÂU ĐỐ
A- MỤC TIÊU:
 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8- 10 phút
 - điền đúng chữ ch, tr, v dhoặc gi vào chỗ trống 
 BT (2) a hoặc b
B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn câu đố và hai bài tập.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết BC: rộng rãi
- Y/c HS nhắc lại quy tắc chính tả viết k hay c.
- GV nhận xét,.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS tập viết chính tả
- GV treo bảng phụ có viết sẵn nội dung của bài
- Y/c HS đọc bài.
H: Con vật được nói trong bài là con gì ?
- Y/c HS đọc thầm câu đố và nêu tiếng khó viết.
- Đọc tiếng khó viết cho HS viết: suốt ngày, khắp. 
- GV kiểm tra, sửa lỗi 
+ Cho HS chép bài chính tả vào vở 
- GV quan sát và uốn nắn HS yếu.
+ GV đọc lại đoạn văn cho HS soát lỗi
+ GV thu vở NX một số bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài 2/a: tr hay ch
- Gọi HS đọc Y/c của bài
- Cho HS quan sát tranh trong SGK
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Giao việc
- GV kết luận và NX
Bài 2/b: Điền v, d, gi vào chỗ trống 
- Gọi HS đọc Y/c của bài
- Cho HS quan sát tranh trong SGK
H: Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Giao việc
- GV kết luận và NX
- GV nhận xét,.
III- Củng cố - dặn dò:
- Khen HS viết đẹp, có tiến bộ
ê: - Học thuộc quy tắc chính tả vừa viết
- Nhắc HS viết sai nhiều về viết lại bài
- Viết BC
- 2 HS nhắc lại.
- 2, 3 HS đọc
- Con ong
- HS đọc thầm và nêu
- HS luyện viết trên bảng con
- HS tập chép theo HD
- HS soát lỗi theo hướng dẫn.
- Ghi số lỗi ra lề
- HS nhận lại vở, chữa và ghi tổng số lỗi.
- 1 HS đọc
- HS quan sát
- Các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng.
- HS làm VBT, 1 HS lên bảng.
- HS làm theo HD
Vỏ trứng, giỏ cá, cặp da
- HS nghe và ghi nhớ.
Buổi chiều
Toán
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu : 
Giúp HS củng cố về:
- Viết số có hai chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số; thứ tự của các số.
- Giải toán có lời văn.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp.
HS : vở toán, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- So sánh các số có hai chữ số:
30  40 88  87 90  99
- GV nhận xét 
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1. Viết số: 
Năm mươi tám, bảy mươi mốt, tám mươi tư, sáu mươi lăm, hai mươi hai, bốn mươi ba, chín mươi sáu.
- GV đọc 
- GV nhận xét
* Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước
 Số đã biết
Số liền sau
54
55
70
99
53
29
32
56
- GV hướng dẫn mẫu
- Tổ chức cho HS cho trò chơi thi tiếp sức, cử 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em
- Nhận xét
*Bài 3.Viết (theo mẫu):
 Mẫu : 86 = 80 + 6
84 = . ;
77 = . ;
28 = . ;
42 = . ;
91 = .
63 = .
55 = .
99 = .
- GV hướng dẫn thực hiện mẫu
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- Hát
- HS làm bảng con theo tổ: 
30 87 90 < 99
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài trên bảng con
- Nhận xét chữa bài
Kết quả: 58, 71, 84, 65, 22, 43, 96
- HS nêu yêu cầu
- HS thi tiếp sức
Số liền trước
 Số đã biết
Số liền sau
54
69
98
52
28
31
55
70
99
53

File đính kèm:

  • docTuan_3_Hoa_ngoc_lan.doc
Giáo án liên quan