Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Vi
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được dấu huyền v thanh huyền, dấu ng v thanh ng.
- Đọc được: b, bẽ.
- Trả lời 2 -3 cu hỏi đơn giản về cc bức tranh trong SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1. Kiểm tra bài cũ :
-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ)
2.Bài mới :
ức tranh trong SGK. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1. Kiểm tra bài cũ : -Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) -Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ) 2.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: nhận biết được dấu huyền, dấu ngã +Cách tiến hành : Hỏi: -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Dừa, mèo, cò là những tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh huyền) -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau đều có thanh ngã) 2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: +Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã -Biết ghép các tiếng : bè, bẽ +Cách tiến hành : a.Nhận diện dấu : +Dấu huyền: Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì? + Dấu ngã: Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì? b..Ghép chữ và phát âm: -Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè -Phát âm: -Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ -Phát âm: -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống. +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Bè “ Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? -Bè đi trên cạn hay dưới nước ? -Thuyền khác bè ở chỗ nào ? -Bè thường dùng để làm gì ? -Những người trong tranh đang làm gì ? Phát triển chủ đề luyện nói : -Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền? -Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ? -Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ? -Đọc tên bài luyện nói. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu huyền Đọc các tiếng trên(C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu ngã Đọc các tiếng trên (Cnhân- đthanh) Quan sát Thảo luận và trả lời : giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng Thảo luận và trả lời : giống đòn gánh, làn sóng khi gió to Ghép bìa cài : bè Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài : bẽ Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : bè, bẽ Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bè, bẽ Thảo luận và trả lời Trả lời Đọc : bè (C nhân- đ thanh) ÂM NHẠC Ôn tập bài hát : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP Thời gian:30-35 phút I.Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. *THTTHCM:Liên hệ *THNGLL: GIới thiệu cảnh đẹp của Bình Thuận (Cĩ tài liệu riêng) II.Chuẩn bị của GV: Nhạc cu ïđệm, gõ. Băng nhạc III.Các hoạt động chủ yếu: Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn Kiểm tra bài cũ: Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn bài hát : Quê hương tươi đẹp Đệm giaiđiệu bài hát Hỏi tên bài hát, tên tác giả Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình thức : Mời HS hát theo dãy, theo nhóm, cá nhân. Hướng dẫn HS đứng hát kết hợp nhún chân nhịp nhàng Mời HS lên biểu diễn trươc lớp Nhận xét Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca GV hát và vỗ tay theo tiết tấu lời ca Hướng dẫn HS hát và vỗ tay theo tiết tấu lời ca. Nhận xét: Củng cố – dặn dò Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa học, tên tác giả.cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách *THTTHCM:GDHS lịng yêu tổ quốc yêu đồng bào theo 5 điều Bác dạy GV nhận xét ,dặn dò HS trả lời Hát theo dãy, theo nhóm , cá nhân Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca HS ghi nhớ Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2018 TỐN CÁC SỐ 1, 2, 3 T hời gian:35 phút-SGK:11 I. MỤC TIÊU : - Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3(Mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng - Biết đọc, viết các số : 1, 2, 3 . Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến - Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật và thứ tự của các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loại ( 3 con gà, 3 bông hoa, 3 hình tròn) + 3 tờ bìa mỗi tờ ghi 1 số : 1,2,3 . 3 tờ bìa vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa . 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? Nhận xét bài làm của học sinh trong vở bài tập toán + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu Số 1,2,3 Mt :Học sinh có khái niệm ban đầu về số 1,2,3 -Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa, hướng dẫn học sinh quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử. Giới thiệu với học sinh : Có 1 con chim, có 1 bạn gái, có 1 chấm tròn, có 1 con tính -Tất cả các nhóm đồ vật vừa nêu đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó -Giáo viên giới thiệu số 1, viết lên bảng . Giới thiệu số 1 in và số 1 viết -Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như giới thiệu số 1 Hoạt động 2 : Đọc viết số Mt : Biết đọc, viết số 1,2,3. Biết đếm xuôi, ngược trong phạm vi 3 -Gọi học sinh đọc lại các số -Hướng dẫn viết số trên không. Viết bảng con mỗi số 3 lần.Gv xem xét uốn nắn, sửa sai . -Hướng dẫn học sinh chỉ vào các hình ô vuông để đếm từ 1 đến 3 rồi đọc ngược lại -Cho nhận xét các cột ô vuông -Giới thiệu đếm xuôi là đếm từ bé đến lớn (1,2,3).Đếm ngược là đếm từ lớn đến bài (3,2,1) Hoạt động 3: Thực hành Mt : Củng cố đọc, viết đếm các số 1,2,3 Nhận biết thứ tự các số 1,2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên -Bài 1 : Cho học sinh viết các số 1,2,3 -Bài 2 : Giáo viên nêu yêu cầu : viết số vào ô trống -Bài 3 : viết số hoặc vẽ số chấm tròn -Giáo viên giảng giải thêm về thứ tự các số 1,2,3 ( số 2 liền sau số 1, số 3 liền sau số 2 ) Hoạt động 4 : Trò chơi nhận biết số lượng Mt : Củng cố nhận biết số 1,2,3 -Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên tham gia chơi -Giáo viên nêu cách chơi -Giáo viên nhận xét tổng kết -Học sinh quan sát tranh và lặp lại khi giáo viên chỉ định.”Có 1 con chim ” - Học sinh nhìn các số 1 đọc là : số một –Học sinh đọc : số 1 , số 2, số 3 -Học sinh viết bóng -Học sinh viết vào bảng con Học sinh đếm : một, hai, ba Ba, hai, một 2 ô nhiều hơn 1 ô 3 ô nhiều hơn 2 ô, nhiều hơn 1 ô Học sinh đếm xuôi, ngược (- Đt 3 lần ) -Học sinh viết 3 dòng -Học sinh viết số vào ô trống phù hợp với số lượng đồ vật trong mỗi tranh -Học sinh hiểu yêu cầu của bài toán Viết các số phù hợp với số chấm tròn trong mỗi ô Vẽ thêm các chấm tròn vào ô cho phù hợp với số ghi dưới mỗi ô. -Em A : đưa tờ bìa ghi số 2 -Em B phải đưa tờ bìa có vẽ 2 chấm tròn -Em A đưa tờ bìa vẽ 3 con chim -Em b phải đưa tờ bìa có ghi số 3 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Em hãy đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1 - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh về ôn lại bài - Chuẩn bị bài hôm sau ---------------------------------------------------------- HỌC VẦN Bài 6: be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ Thời gian: 70 phút-SGK:14 I.Mục tiêu: -Nhận biết được các âm ,chữ e,b và dấu thanh:dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng/dấu huyền/dấu ngã. -Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh:be,bè,bé,b3,bẽ,bẹ -Tơ được e,b bé và các dấu thanh. * HS khá, giỏi: Nhìn tranh kể lại được câu chuyện: Hổ II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ : - Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em) - Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ) - Nhận xét KTBC 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Hỏi: -Các em đã học bài gì ? -Tranh này vẽ ai và vẽ gì? 2.Hoạt động 2: Ôân tập : +Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng -Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa +Cách tiến hành : a. Oân chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng be - Gắn bảng : b e be b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng : - Gắn bảng : ` / ? ~ . be bè bé bẻ bẽ bẹ +Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh - Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Tiết 2 1.Hoạt động 1:Khởi động: Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa được ôn. -Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: b.Nhìn tranh và phát biểu : -Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ? (Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực mà chúng ta đang sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh xinh ) b.Luyện viết: c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân biệt các từ theo dấu thanh” Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? Phát triển chủ đề luyện nói : -Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu? -Em thích tranh nào? Vì sao ? -Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ? Người này đang làm gì ? -Hướng dẫn trò chơi 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò -Đọc SGK -Nhận xét tuyên dương Thảo luận nhóm và trả lời Đọc các tiếng có trong tranh minh hoạ Thảo luận nhóm và đọc Thảo luận nhóm và đọc Đọc : e, be be, bè bè, be bé (C nhân- đ thanh) Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ, bẹ Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ thanh) Quan sát,thảo luận và trả lời Đọc : be bé(C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : bè, bẽ Nghỉ giữa tiết Quan sát vàtrả lời : Các tranh được xếp theo trật tự chiều dọc. Các từ được đối lập bởi dấu thanh : dê / dế, dưa / dừa, cỏ / cọ, vó / võ. Trả lời Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh phù hợp dưới các bức tranh. LuyƯn Tiếng việt 1/ Mục đích yêu cầu: Giúp HS hồn thành các bài đã học, làm các bài tập, luyện đọc n¾m vững các con chữ, dấu thanh. §äc thµnh th¹o bµi võa häc buỉi s¸ng: b, e 2/ Các hoạt động dạy học: Yêu cầu HS đọc lại các âm và dấu thanh §äc c¸c tiÕng tõ cã trong bµi b, e HS đọc GV nhận xét, sửa sai Ghép tiếng be với các dấu thanh HS TB, yếu ghép vần, HS khá, giỏi thì đọc. 3/Cđng cè, d¨n dß:- HS vỊ nhµ t×m vµ ®äc c¸c ch÷ cã chøa ©m b, e. -------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 6 tháng 9 năm 2018 TỐN LUYỆN TẬP Thời gian:35 phút-SGK:13 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về nhận biết số lượng 1,2,3 .Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3 +HS khá, giỏi : làm thêm bài 3, 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng sơ đồ ven bài tập số 3 trang 9 SBTT + Bộ thực hành toán học sinh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập -Sách Giáo khoa , vở BTT 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Em hãy đếm xuôi từ 1 – 3 , đếm ngược từ 3- 1 + Viết lại các số 1,2,3 vào bảng con + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu bài , ghi đầu bài -Cho học sinh mở sách giáo khoa -Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1 : - Giáo viên nhắc nhở học sinh ghi chữ số phải tương ứng với số lượng đồ vật trong mỗi hình. -Nêu yêu cầu bài tập 2 : Điền số còn thiếu vào ô trống -Giáo viên nhắc nhở lưu ý dãy số xuôi hay ngược để điền số đúng -Nêu yêu cầu bài tập 3 : Viết các số tương ứng vào ô trống -Giáo viên gắn biểu đồ ven bài tập 3 lên và hướng dẫn học sinh cách ghi số đúng vào ô -Bài tập 4 : Viết lại các số 1,2,3 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố nhận biết số lượng 1,2,3 đọc,viết các số 1,2,3 -Cho học sinh mở vở bài tập toán trang 9 -Giáo viên đi xem xét nhắc nhở thêm cho những em còn chậm, yếu kém -Cho học sinh sửa bài -Giáo viên giảng thêm ở bài tập 3 ; Có 2 nhóm hình vẽ theo biểu đồ ven. Đây là phần biểu diễn cấu tạo số . Ví dụ : -1 hình vuông với 1 hình vuông là 2 hình vuông tức là 1 với 1 là 2 hay 2 gồm 1 và 1 -2 hình vuông với 1 hình vuông là 3 hình vuông. Nghĩa là 2 với 1 là 3 hay 3 gồm 2 và 1 -Giáo viên thu vở để chấm bài Hoạt động 3: Trò chơi -Giáo viên gắn biểu đồ ven trên bảng yêu cầu học sinh thi đua gắn số hay gắn hình đồ vật vào chỗ trống sao cho số hình và chữ số phù hợp nhau. -Giáo viên nhận xét tổng kết trò chơi -Học sinh làm miệng : Có 2 hình vuông, ghi số 2. Có 3 hình tam giác ghi số 3 -Học sinh làm miệng. –Học sinh nêu miệng : 2 hình vuông ghi số 2, 1 hình vuông ghi số 1 . Tất cả có 3 hình vuông ghi số 3 -Học sinh tự làm bài tập -1 em đọc lại bài làm của mình ( mỗi học sinh đọc 1 bài tập ) -Học sinh dò bài tự kiểm tra đúng sai. -Học sinh quan sát hình và lắng nghe để nhận ra cấu tạo số 2, số 3 -Từng đôi lên tham gia chơi. Em nào nhanh, đúng là thắng 4.Củng cố dặn dò : - Em vừa học bài gì ? Đếm xuôi từ 1 -3 và ngược từ 3 - 1 - Trong 3 số 1,2,3 số nào lớn nhất ? số nào bé nhất ? - Số 2 đứng giữa số nào ? - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài hôm sau ----------------------------------------------------- HỌC VẦN Bài 7 : ê - v Thời gian: 70 phút-SGK:16 I.Mục tiêu: - Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve (viết được 1/2 số dịng qui định trong vở Tập viết 1, tập một). - Luyện nĩi từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bế bé. +Học sinh khá, giỏi : bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thơng dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dịng qui định trong vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê. -Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 (âm ê ) 1.Khởi động : Oån định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết :bé, bẻ. -Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ê, v. 2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm ê : +Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có thêm dấu mũ. Hỏi: Chữ e giống hình cái gì? -Phát âm và đánh vần tiếng : ê c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.Đọc lại toàn bài trên bảng. b.Dạy chữ ghi âm v : +Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v. +Cách tiến hành : -Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ. Hỏi: Chữ v giống chữ b ? -Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve Tiết 3 1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức 2.Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê - Phát triển lời nói tự nhiên +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : vẽ, be -Hướng dẫn đọc b.Đọc SGK c.Luyện viết: d.Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Bế bé. +Cách tiến hành : Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé? -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? -Em bé thường làm nũng như thế nào ? -Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ? + Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng. 3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống hình cái nón. (Cá nhân- đồng thanh) So sánh v và b : Giống : nét thắt Khác : v không có nét khuyết trên. (C nhân- đ thanh) Viết bảng con : b, v, bê, ve (C nhân- đ thanh) Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê Nghỉ giữa tiết Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê (C nhân- đ thanh) Đọc SGK (C nhân- đ thanh) Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve Quan sát và trả lời Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2018 TỐN CÁC SỐ Từ 1 ,2 ,3, 4, 5. Thời gian:35 phút-SGK:14 MỤC TIÊU : Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. +Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 +Học sinh khá, giỏi : làm thêm bài 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + 5 máy bay, 5 cái kéo, 4 cái kèn, 4 bạn trai . Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết trên 1 tờ bìa + Bộ thực hành toán học sinh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Em hãy đếm từ 1 đến 3 , và từ 3 đến 1 + Số nào đứng liền sau số 2 ? liền trước số 3 ? + 2 gồm 1 và mấy ? 3 gồm 2 và mấy ? + Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 2 Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 4, 5 Mt : Học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5 : -Treo 3 bức tranh : 1 cái nhà, 2 ô tô, 3 con ngựa. Yêu cầu học sinh lên điền số phù hợp dưới mỗi tranh. -Gắn tranh 4 bạn trai hỏi : Em nào biết có mấy bạn trai ? -Giáo viên giới thiệu : 4 bạn trai .Gọi học sinh đếm số bạn trai . -Giới thiệu tranh 4 cái kèn. Hỏi học sinh : Có mấy cái kèn ? Có mấy chấm tròn ?mấy con tính ? Giới thiệu số 4 in – 4 viết Tương tự như trên giáo viên giới thiệu cho học sinh biết 5 máy bay, 5 cái kéo, 5 chấm tròn, 5
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2018_2019_nguyen_thi_v.doc