Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016

3- HĐ 2: Thực hành đo

+ Mục đích: Xác định được sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp và thấy được sự lớn lên của mỗi người là không giống nhau.

+ Cách làm:

Bước 1:- Chia HS thành 3 nhóm và HD các em cách đo.

Bước 2: KT kết quả hoạt động

- GV mời một số nhóm lên bảng, Y/c 1 em trong nhóm nói rõ bạn nào béo nhất, gầy nhất.

+ Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không?

+ Điều đó có gì đáng lo chưa ?

+ Kết luận:

Sự lớn lên của các em là không giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyên, không ốm đau thì sẽ chóng lớn, mạnh khoẻ.

- Nghỉ giữa tiết

4- HĐ 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh

+ Mục đích: HS biết làm một số việc để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh.

+ Cách làm:

- GV nêu vấn đề: "Để có một cơ thể khoẻ mạnh mau lớn hàng ngày các em cần làm gì ?"

- Mỗi HS chỉ cần nói một việc: Chẳng hạn để có cơ thể khoẻ mạnh hàng ngày em cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể.

Sạch sẽ, ăn uống điều độ, học hành chăm chỉ.

- GV tuyên dương những em có ý tốt

- GV cho HS phát bieồu càng nhiều càng tốt.

 

doc28 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chơi: "thi viết chữ đẹp"
Cách chơi: Cho HS thi viết tiếng vừa học. Trong cùng một thời gian nhóm nào viết đúng, đẹp và xong trước là thắng cuộc 
- Mỗi tổ cử một bạn đại diện lên thi.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Tự tìm dấu đã học trong sách báo.
 - Xem trước bài 6.
- Cả lớp đọc lại bài (một lần)
----------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
 Chúng ta đang lớn lên
I/- Mục tiờu:
 +Nhận ra sự thay đổi của bản thõn về số đo chiều cao, cõn nặng và sự hiểu biết của bản thõn.
 +Hs khỏ giỏi nờu được vd cụ thể sự thay đổi của bản thõn về số đo chiều cao, cõn nặng và sự hiểu biết.
II/-Đồ dựng dạy học:
- Phóng to các hình trong SGK
III/- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV chỉ hình 2 hỏi tiếp:
+ Hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều gì ?
- Các bạn còn muốn biết điều gì nữa ?
+ Các bạn muốn biết chiều cao và cân nặng của mình.
- Muốn biết đếm
Kết luận: Trẻ em sau khi ra ngoài đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao... về sự hiểu như biết nói, biết đọc... các em cũng vậy mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn học được nhiều điều hơn.
- HS nghe và ghi nhớ
3- HĐ 2: Thực hành đo
+ Mục đích: Xỏc định được sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp và thấy được sự lớn lên của mỗi người là không giống nhau.
+ Cách làm:
Bước 1:- Chia HS thành 3 nhóm và HD các em cách đo.
Bước 2: KT kết quả hoạt động
- GV mời một số nhóm lên bảng, Y/c 1 em trong nhóm nói rõ bạn nào béo nhất, gầy nhất.
+ Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không?
+ Điều đó có gì đáng lo chưa ?
+ Kết luận:
Sự lớn lên của các em là không giống nhau, các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục thường xuyên, không ốm đau thì sẽ chóng lớn, mạnh khoẻ.
- HS chia nhóm và thực hành đo trong nhóm
- Cả lớp quan sát, cho đánh giá kết quả đo đúng chưa
- Không giống nhau
- HS nêu thắc mắc của mình.
- Nghỉ giữa tiết
Hỏt tập thể
4- HĐ 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh
+ Mục đích: HS biết làm một số việc để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh.
+ Cách làm:
- GV nêu vấn đề: "Để có một cơ thể khoẻ mạnh mau lớn hàng ngày các em cần làm gì ?"
- Mỗi HS chỉ cần nói một việc: Chẳng hạn để có cơ thể khoẻ mạnh hàng ngày em cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể.
Sạch sẽ, ăn uống điều độ, học hành chăm chỉ...
- GV tuyên dương những em có ý tốt
- GV cho HS phát bieồu càng nhiều càng tốt.
- HS nối tiếp nhau trình bày những việc nên làm để có cơ thể maulớn, khoẻ mạnh
- HS tiếp tục suy nghĩ và tìm những việc không nên làm. Mỗi em chỉ cần nói 1 ý kiến.
5- Củng cố - Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, tuyên dương các em tích cực hoạt động. Phát biểu ý kiến xây dựng bài, khen ngợi những em khoẻ mạnh, nhanh nhẹn trong lớp. Nhắc nhở các em chưa biết giữ vệ sinh.
- HS nghe và ghi nhớ 
-------------------------------------------------------
Toaựn
Luyeọn taọp
 I/- Mục tiờu:
 -Nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Ghộp cỏc hỡnh đó biết thành hỡnh mới.
 II/-Đồ dựng dạy học:
 - 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa 
 - Que diêm
 - 1 số đồ vật có dạng hình vuông, hình ờ, hình tròn
 III/- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
+ Giờ trước em học hình gì?
+ Hình ờ có mấy cạnh?
- Yêu cầu HS tìm và gài hình ờ
II- Luyện tập
Bài 1: tô màu vào các hình
- Y/c hs mở BT1 
+ Trong bài có những hình nào ?
HD: các hình vuông: tô 1 màu
Các hình tròn: tô một màu
Các hình ờ tô 1 màu
- Y/c hs lấy bút chì và hướng dẫn tô
GV nhận xét, tuyên dương 
- Bài củng cố cho các em kiểm tra gì ?
- Hình tam giác
- Hình ờ có ba cạnh
 - HS tìm và gài
- HS mở sách
- Trong bài có hình ờ, hình vuông, hình tròn.
- HS chú ý nghe
- Chú ý nghe
- Tô màu vào các hình theo HD
- Củng cố về nhận biết hình vuông, hình ờ và hình tròn
Nghỉ giữa tiết
Hỏt tập thể
Bài 2: Thực hành ghép hình
- HD hs dùng một hình vuông và hai hình tam giác để ghép thành hình mới 
- GV ghép mẫu một hình 
- Cho hs ghép hình
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi xếp hình bằng que tính"
- Cho hs thi xếp hình vuông, hình tam giác bằng que tính
- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì nhóm đó sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện tập ghép hình.
- HS theo dõi
- Lần lượt ghép các hình như hình a, b, c
- HS thi xếp hình
--------------------------------------------------------------------------
Thửự tử, ngaứy 9 thaựng 9 naờm 2015
Hoùc vaàn
Bài 6: be - bê - bé - bẻ - bẽ - bẹ
I/- Mục tiờu:
+Nhận biết được cỏc õm, chữ e, b và dấu thanh: sắc, hỏi, nặng, huyền, ngó.
+Đọc được tiếng be kết hợp với cỏc dấu thanh: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ.
+Tụ được e, b, bộ và cỏc dấu thanh.
II/-Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be \ , / ? , ~,.
- Tranh minh hoạ các mẫu vật của các tiếng: bè, bẻ, bé, bẹ
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III/- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- GV kiểm tra và cho đọc lại tiếng vừa viết 
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
B- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Y/c HS nêu những âm, dấu thanh và các tiếng đã được học trong tuần 
2- Ôn tập:
a- Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- Y/c HS tìm và ghép tiếng be
- GV gắn lên bảng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Viết bảng con: tổ 1, tổ 2, tổ 3 mỗi tổ viết một chữ: bè, bẽ, bẻ
 - Cả lớp đọc: bè, bẻ, bẽ
b- Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng.
 \ / ? ~ .
 be 
Cho HS đọc (be) và các dấu
+ Be thêm (~) ta được tiếng gì ?
- Cho hs đọc: be - huyền - bè
+ Cô có tiếng be, thêm dấu gì để được tiếng bé?
- Cho hs đọc
- Cho hs ghép tiếng be với các dấu? ~ .
để được: bẻ, bẽ, bẹ và luyện đọc 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc đồng thanh
- Bè
- Đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Dấu sắc
- Hs đọc: be - sắc - bé
- Hs ghép và đọc (cỏ nhõn, lớp)
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
c- Các từ tạo nên từ e, b và dấu thanh 
Nêu: Từ âm e, b và các dấu thanh ta có thể tạo ra các từ khác nhau.
"be be" là tiếng kêu của bê và dê con 
"bè bè" to, bành ra hai bên
"be bé" chỉ người hay vật nhỏ xinh xinh 
- Cho HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
d- Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
- Cho HS viết trên bảng con 
- GV thu một số bảng viết tốt và chưa tốt cho hoùc sinh nhaọn xeựt nhận xét.
- HS theo dõi
- HS tô chữ và viết trên bảng con
- HS nhận xét bảng.
e- Củng cố - Dặn dò:
- Trò chơi "Tìm tiếng có dấu vừa ôn"
- Nhận xét tiết học
- Chơi tập thể, nói theo hiệu lệnh của GV.
Tieỏt 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giới thiệu tranh minh hoạ "be bé"
- Cho HS mở sách và giao việc
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em bé và các đồvật được vẽ ntn ?
GV : Thế giới đồ chơi của các em là sự thu nhỏ của thế giới có thực mà chúng ta đang
- Đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh trong SGK
- Tranh vẽ em bé đang chơi đồ chơi
- ... đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé.
sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên "be bé" chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé và xinh xinh.
- Cho HS đọc: be bé
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b- Luyện viết:
- HD HS tô các chữ còn lại trong vở tập viết.
- GV KT tư thế ngồi, cầm bút...
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- NX bài viết
HS đọc ủoàng thanh
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn
c- Luyện nói: Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh
+ Tranh thứ nhất vẽ gì ?
+Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì ?
(tương tự với các tranh tiếp theo)
+ Các con đã trông thấy những hình ảnh như trong tranh này chưa? ở đâu ?
+ Quả dừa dùng để làm gì?
+ Trong các tranh em thích tranh nào nhất ? vì sao ?
+ Bức tranh nào vẽ người ?
+ Người đó đang làm gì ?
+ Em có thích tập vẽ không ? vì sao?
- Cô giáo chỉ vào tranh con dê, cô thêm dấu ( / ) được dế. Cô viết dấu sắc dưới bức tranh con dế.
- Yeõu caàu hoùc sinh viết tiếp dấu thanh dưới những bức tranh còn lại.
- Gv nhaọn xeựt, bổ sung
C- Củng cố -Dặn dò:
+ Trò chơi "Đôi bạn hiểu nhau"
- Nêu luật chơi và cách chơi
- Nhận xột tiết học 
ờ : Đọc lại bài, tìm chữ có dấu thanh vừa ôn trong sách, báo
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS viết theo Y/c của GV
- HS chơi theo HD
- HS nghe và ghi nhớ
----------------------------------------------------------
Toán
 Các số 1, 2, 3.
I/- Mục tiờu:
-Nhận biết được số lượng cỏc nhúm đồ vật cú 1,2,3 đồ vật.
- Biết đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ 1 đến 3 và ngược lại.
- Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dóy số1,2,3.
II/-Đồ dựng dạy học:
- Viết sẵn các số 1, 2, 3 vào tờ bìa (số 1, 2, 3 in; Số 1, 2, 3 viết)
- Bảng phụ viết sẵn hình vuông ở trang 14
- Bộ đồ dùng học toán.
III/- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Ổn định tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
+ Giờ toán hôm trước chúng ta học bài gì?
+Hình tam giác và hình vuông có gì khác nhau?
C- Bài mới:
1- Hoạt động 1: Lấy số 1, đọc viết số 1
+ Tranh vẽ mấy con chim?
+ Tranh vẽ mấy bạn gái ?
+ Tranh vẽ mấy chấm tròn tròn ?
+ Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng là mấy?
- GV viết lên bảng số 4 in và số 4 viết
- Hướng dẫn HS viết số 1 và viết mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
2- Hoạt động 2: Lập số 2, đọc, viết
Số 2
- Chỉ cho HS quan sát tranh
+ Hình vẽ mấy con mèo ?
+ Hình vẽ mấy bạn HS ?
+ Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có lượng là mấy ?
- Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
- Hướng dẫn HS viết số 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hoạt động 3: Lập số 3, đọc, viết số 3.
- Cho HS quan sát tranh
+ Hình vẽ mấy bông hoa?
+ Hình vẽ mấy bạn học sinh?
+ Các hình đều có số lượng là mấy ?
- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết
- Hướng dẫn và viết mẫu số 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cô cùng các em vừa học được những số nào?
+ Hướng dẫn HS chỉ vào các hình vẽ và đếm
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ 1 con chim
- Tranh vẽ 1 bạn gái
- Tranh vẽ 1 chấm tròn
- Nhóm đồ vật có số lượng là một
- HS quan sát số 1 và đọc số 1
- Lấy và gài số 1
- Lấy các đồ vật có số lượng là 1 trong hộp
- HS viết trên không sau đó viết bảng con số 1
- HS quan sát tranh
- Hình vẽ 2 con mèo 
- Hình vẽ 2 bạn học sinh
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 2
- HS quan sát và đọc số 
- HS gài số 2
- Lấy các đồ vật có số lượng là 2
- HS tô số 2 và viết số 2 trên bảng con
- HS quan sát
- Hình vẽ 3 bông hoa
- Hình vẽ 3 bạn HS
- Các hình đều có số lượng là 3
- HS đọc số 3
- HS gài số 3
- HS lấy các đồ vật có số lượng là 3
- HS tô và viết bảng con số 3
- HS học các số 1, 2, 3
- HS đếm; một, hai, ba, ba, hai, một
 Nghỉ giữa tiết
 - Đọc số: 1, 2, 3, ; 3, 2,1
Tập bài thể dục chống mệt mỏi
4- Luyện tập:
Bài 1: Thực hành viết số
- Hướng dẫn HS viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu 
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS
Bài 2:
- Cho HS quan sát
+ Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn và giao việc
- Cho HS nhận xét, sửa chữa
Bài 3;
+ Nêu yêu cầu của bài ?
+ Cụm 1 đố các em biết phải làm gì ?
+ Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
+ Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
5- Củng cố - dặn dò:
+ Cho HS chơi trò chơi "Nhận biết số lượng nhanh"
+ GV đưa ra các tập hợp đồ vật có số lượng là 1, 2, 3. Yêu cầu HS nhìn và giơ số thích hợp 
+ Cho HS đếm lại các vừa học
+ Nhận xét chung giờ học
ờ: Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.
- Mở SGK quan sát bài 1, nêu yêu cầu bài 1 (viết số 1, 2, 3)
- Nêu cách để vở, cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Viết bài
- HS quan sát
- Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống 
- HS điền và nêu miệng
- Viết số 
- Viết chấm tròn
- Viết số và viết chấm tròn
- HS chơi cả lớp 
- HS làm theo yêu cầu
- 1, 2, 3, 3, 2, 1
------------------------------------------------------------------------
Thửự naờm, ngaứy 10 thaựng 9 naờm 2015
Hoùc vaàn
Baứi 7: eõ; v
I/- Mục tiờu:
 -Đọc được: ờ, v, bờ, ve; từ và cõu ứng dụng.
 -Viết được: ờ, v, bờ, ve( viết được ẵ số dũng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
 -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề bế bộ.
*HS khỏ giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thụng dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dũng qui định trong vở Tập viết 1, tập một.
II/-Đồ dựng dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói 
III/- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
Tiết 1
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ
- Viết và đọc:
- GV nêu nhận xột sau kiểm tra
- Viết bảng con: 2 tổ viết một cặp từ: be be, bê bê, be bé
- Một vài em đọc trong SGK
II- Dạy - học bài mới 
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm
chữ ê: 
a- Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ ê và hỏi
? Chữ ê có gì giống và khác với chữ e chúng ta đã học.
+ Dấu mũ trên chữ ê trông giống gì ?
b- Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- GV pháp âm mẫu ê, lưu ý khi phát âm miệng mở rộng hơn đọc âm e
- GV chỉnh sửa, phát âm cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c HS tìm và gài âm ê vừa học.
- Hãy tìm âm b ghép bên trái âm ê?
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết lên bảng: bê
+Nêu vị trí các âm b tiếng bê ?
+ Hướng dẫn HS đánh vần : bờ - ê- bê
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
 c- Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- HS đọc theo GV: ê - v
- Giống: Cùng được viết bởi một nét thắt
- Khác: Chữ ê có thêm một dấu mũ ở trên chữ e
- Giống hình cái nón.
- HS quan sát và ghe GV làm mẫu
- Nhìn bảng phát âm những lần (cỏ nhõn, nhóm, lớp).
- HS lấy đồ dùng và thực hành
- HS ghép : bê
- Cả lớp đọc: bê
- Tiếng bê có âm b đứng trước, âm ê đứng sau
- HS đánh vần theo (cỏ nhõn, nhóm, lớp).
- HS quan sát và ghi nhớ
HS viết trên không
- HS viết bảng con chữ ê sau đó viết chữ bê
Nghổ giaỷi lao
Haựt muựa taọp theồ
d- Đọc tiếng ứng dụng:
- GV viết lên bảng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản 
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
đ- Củng cố:
+ Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học 
- GV gài bảng và nêu yeõu caàu
- Nhận xột giờ học
HS theo dõi và làm theo
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn
Tieỏt 2
3- Luyện tập
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- Cho HS phân tích một số tiếng: vẽ , bề, bế
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Bức tranh vẽ gì ?
GV: Bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta hôm nay "bẽ, vẽ, bê" GV đọc và chỉ vào chữ 
- GV đọc mẫu
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
b- Luyện viết:
- HD viết trong vở tập viết
- KT tư thế ngồi, cách cầm bút
- Quan sát, sửa lỗi cho HS
- Nhận xét bài viết
- Cả lớp đọc trên bảng
-caự nhaõn, nhóm đọc trong SGK
- HS phân tích
- HS quan sát tranh
- Vẽ 3 bạn nhỏ đang tập vẽ, 1 con bê đứng trên bờ cỏ.
- một HS đọc câu ứng dụng 
- HS đọc (cỏ nhõn, nhóm, lớp).
- HS viết bài theo hướng dẫn
 Nghỉ giải lao giữa tiết
 Lớp trưởng điều khiển
c- Luyện nói:
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì nhỉ ?
- Y/c học sinh quan sát tranh và phát triển lời nói tự nhiên qua việc trao đổi với bạn bè để trả lời các câu hỏi.
+Bức tranh vẽ gì ?
+Em bé vui hay buồn ? vì sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
+ Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào ?
+Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi ghép chữ có âm e, v
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ học
ờ: Học bài và tìm các âm mới học trong sách báo
- Bế bé
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Mẹ đang bế em bé
- Em bé vui vì em thích được mẹ bế.
- HS chơi tập thể.
- HS đọc một lần.
-------------------------------------------
Taọp vieỏt
Baứi 1: Toõ caực neựt cụ baỷn
I/- Mục tiờu:
 -Tụ được cỏc nột cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.
 *HS khỏ giỏi cú thể viết được cỏc nột cơ bản.
II/-Đồ dựng dạy học:
-GV: -Caực neựt cụ baỷn ủửụùc trỡnh baứy trong khung chửừ. 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung baứi 1
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn, khaờn lau baỷng.
 III/- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
 1.Khụỷi ủoọng : Ổn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 2.Kieồm tra baứi cuừ: ( 2 phuựt ) Kieồm tra vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 3.Baứi mụựi :
1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi :
 +Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt : Caực neựt cụ baỷn
 +Caựch tieỏn haứnh :
 Hoõm nay coõ seừ giuựp caực em oõn laùi caựch vieỏt caực neựt cụ baỷn ủeồ caực em bieỏt vaọn duùng vieỏt chửừ toỏt hụn qua baứi hoùc hoõm nay : Caực neựt cụ baỷn( ghi tựa bài lờn bảng)
HĐ DẠY
HĐ HỌC
2.Hoaùt ủoọng 2 : Cuỷng coỏ caựch vieỏt caực neựt cụ baỷn
 +Muùc tieõu: Giuựp HS naộm ủửụùc caực neựt, teõn goùi cuỷa
 chuựng.
 +Caựch tieỏn haứnh :
 -GV ủửa ra caực neựt cụ baỷn maóu
 -Hoỷi: ẹaõy laứ neựt gỡ?
 ( Neựt ngang :
 Neựt soồ :
 Neựt xieõn traựi :
 Neựt xieõn phaỷi :
 Neựt moực xuoõi :
 Neựt moực ngửụùc :
 Neựt moực hai ủaàu :
 Neựt khuyeỏt treõn :
 Neựt khuyeỏt dửụựi : 
 +Keỏt luaọn: Haừy neõu laùi caực neựt cụ baỷn vửứa hoùc?
HS quan sỏt
HS trả lời
2 HS nờu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3.Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón qui trỡnh vieỏt
 +Muùc tieõu: HS quan saựt caựch vieỏt caực neựt cụ baỷn
 +Caựch tieỏn haứnh : 
 -GV sửỷ duùng que chổ toõ treõn chửừ maóu 
 -Vieỏt maóu treõn khung chửừ thaọt thong thaỷ
 -Vieỏt maóu treõn doứng keỷ ụỷ baỷng lụựp 
 -Hửụựng daón vieỏt: + Vieỏt treõn khoõng
 + Vieỏt treõn baỷng con
 +Keỏt luaọn: Neõu laùi caựch vieỏt caực neựt cụ baỷn?
4.Hoaùt ủoọng 4: Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: HS thửùc haứnh vieỏt vaứo vụỷ Taọp vieỏt
 +Caựch tieỏn haứnh : 
 -GV neõu yeõu caàu baứi vieỏt
 -Nhaộc tử theỏ ngoài, caựch caàm buựt, ủeồ vụỷ
 -GV vieỏt maóu
 -GV theo doừi , uoỏn naộn, giuựp ủụừ nhửừng HS yeỏu 
 keựm
 -Chaỏm baứi HS ủaừ vieỏt xong ( Soỏ vụỷ coứn laùi thu veà
 nhaứ chaỏm) 
 - Nhaọn xeựt keỏt quaỷ baứi chaỏm.
 5.Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ , daởn doứ
 -Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung cuỷa baứi vieỏt
 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc
 -Daởn doứ: Veà luyeọn vieỏt ụỷ nhaứ
 Chuaồn bũ : Baỷng con, vụỷ taọp vieỏt ủeồ hoùc toỏt ụỷ tieỏt sau
HS quan saựt
HS theo doừi
HS vieỏt theo sửù hửụựng daón cuỷa GV
2 HS neõu
1 HS neõu
HS laứm theo
HS vieỏt vụỷ
Vieỏt xong giụ tay
Toaựn
Luyeọn taọp
I/- Mục tiờu:
 +Nhận biết được số lượng 1,2,3; biết đọc, viết, đếm cỏc số 1,2,3
II/-ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
 + Baỷng sụ ủoà ven baứi taọp soỏ 3 trang 9 SBTT
 + Boọ thửùc haứnh toaựn hoùc sinh 
III/- Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.OÅn ẹũnh :
+ Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp -Saựch Giaựo khoa , vụỷ BTT
2.Kieồm tra baứi cuừ :
+ Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ?
+ Em haừy ủeỏm xuoõi tửứ 1 – 3 , ủeỏm ngửụùc tửứ 3- 1 
+ Vieỏt laùi caực soỏ 1,2,3 vaứo baỷng con 
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ 
Baứi mụựi : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi , ghi ủaàu baứi 
-Cho hoùc sinh mụỷ saựch giaựo khoa 
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu baứi taọp 1 : - Giaựo vieõn nhaộc nhụỷ hoùc sinh ghi chửừ soỏ phaỷi tửụng ửựng vụựi soỏ lửụùng ủoà vaọt trong moói hỡnh.
-Neõu yeõu caàu baứi taọp 2 : ẹieàn soỏ coứn thieỏu vaứo oõ troỏng 
-Giaựo vieõn nhaộc nhụỷ lửu yự daừy soỏ xuoõi hay ngửụùc ủeồ ủieàn soỏ ủuựng 
-Neõu yeõu caàu baứi taọp 3 : Vieỏt caực soỏ tửụng ửựng vaứo oõ troỏng 
-Giaựo vieõn gaộn bieồu ủoà ven baứi taọp 3 leõn vaứ hửụựng daón hoùc sinh caựch ghi soỏ ủuựng vaứo oõ 
-Baứi taọp 4 : Vieỏt laùi caực soỏ 1,2,3 
Hoaùt ủoọng 2 : Thửùc haứnh 
Mt : Cuỷng coỏ nhaọn bieỏt soỏ lửụùng 1,2,3 ủoùc,vieỏt caực soỏ 1,2,3 
-Cho hoùc sinh mụỷ vụỷ baứi taọp toaựn trang 9 
-Giaựo vieõn ủi xem xeựt nhaộc nhụỷ theõm cho nhửừng em coứn chaọm, yeỏu keựm
-Cho hoùc sinh sửỷa baứi 
-Giaựo vieõn giaỷng theõm ụỷ baứi taọp 3 ; Coự 2 nhoựm hỡnh veừ theo bieồu ủoà ven. ẹaõy laứ phaàn bieồu dieón caỏu taùo soỏ .
 Vớ duù :
-1 hỡnh vuoõng vụựi 1 hỡnh vuoõng laứ 2 hỡnh vuoõng tửực laứ 1 vụựi 1 laứ 2 hay 2 goàm 1 vaứ 1 
-2 hỡnh vuoõng vụựi 1 hỡnh vuoõng laứ 3 hỡnh vuoõng. Nghúa laứ 2 vụựi 1 laứ 3 hay 3 goàm 2 vaứ 1 
-Giaựo vieõn thu vụỷ ủeồ chaỏm baứi 
Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi 
-Giaựo vieõn gaộn bieồu ủoà ven treõn baỷng yeõu caàu hoùc sinh thi ủua gaộn soỏ hay gaộn hỡnh ủoà vaọt vaứo choó troỏng sao cho soỏ hỡnh 

File đính kèm:

  • docGiao_an_tuan_2.doc
Giáo án liên quan