Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019

A.Mục tiêu

1. Kiến Thức

- Đọc được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, từ và câu ứng dụng .

- Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm

- Luyên nói từ 2- 4 câu theo chñ đề Điểm mười

2. Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe, nói cho HS

3. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày

B. Chuẩn bị

1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần

2. Học Sinh: SGK, bảng con, bộ chữ thực hành

C. Các .hoạt động dạy – học

I. Kiểm tra bài cũ

- Mời 3 em lên bảng đọc bài 64 SGK, Cả lớp viết vào bảng con chim câu, trùm khăn

- Nhận xét

II. Giảng bài

 

doc19 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 318 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
con 
- Theo dõi, đọc nhẩm
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
- 2 em lên bảng tìm
- Cá nhân, nhóm, lớp 
- Cá nhân, lớp
 Tiết 2
4. Luyện tập
a. Luyện đọc
* Đọc lại bài tiết 1
- HDHS lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
- HD quan sát và thảo luận tranh minh họa
- Giới thiệu câu ứng dụng: 
- HDHS đọc câu ứng dụng: 
- Theo dõi, chỉnh sửa cách đọc
b.Luyện viết: 
- HD tập viết iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Thu một số bài - Nhận xét
c. Luyện nói theo chủ đề: Điểm mười 
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận 
? Em thấy tranh vẽ những gì ?
? Em thấy các bạn học có ngoan không ?
? Em thấy cô ghi cho bạn điểm mấy ?
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
 Lắng nghe, quan sát
- QS tranh
- Đọc nhẩm câu ứng dụng
 Ban ngày Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con 
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết
- Lớp nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi 
- Tranh vẽ cô giáo và các bạn đang học bài 
- Em thấy các bạn học rất ngoan 
- Cô ghi cho bạn điểm 10 
III. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp 
- Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 66 uôm, ươm 
- Nhận xét tiết học 
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức 
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
2. Rèn cho HS kĩ năng tính toán và trình bày
3. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán
 B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
2. Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con 10 - 3 = 10 - 5 = 10 - 0 = ; 3 em lên bảng đọc bảng cộng , bảng trừ 10
- Nhận xét
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài 
2 Giảng bài 
- Hướng dẫn làm các bài tập SGK
 Bài 1. a , Tính :
- Nêu yêu cầu bài
- HDHS nhớ lại bảng trừ 10 để làm tính
- Nhận xét chữa bài 
 Bài 2 : Số ? ( làm cột 1- 2 ) 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3 (viết 1 phép tính)
- HD quan sát tranh SGK nhận biết qua tranh 
- HD viết phép tính thích hợp 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 - Lớp nghe nhắc lại bài 
- 2em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở ô li 
 10 – 2 = 8 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5
 10 – 9 = 1 10 – 6 = 2 10 – 0 = 10
- Lớp làm bài bảng con
- 2 Em lên bảng làm 
-
-
-
-
-
-
 10 10 10 10 10 10 
 5 4 8 3 2 6
 5 6 2 7 8 4
- Lớp quan sát nhạn biết số vịt ở trong và số vịt ở ngoài , viết phép tín thích hợp 
a
7
+
3
=
10
b
10
-
2
=
8
III. Củng cố, dăn dò 
- Nhắc lại bài học, đọc lại bảng trừ 10
- Dặn HS: Về xem lại bài, làm bài vở bài tập, xem trước bài bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 
- Nhận xét tiết học 
LT TIẾNG VIỆT
Luyện đọc, viết: im, um, iêm, yêm
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết được: im, um, iêm, yêm, các từ ứng dụng
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK.
 - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2. Ôn: im, um, iêm, yêm, các từ ứng dụng 
a. Cho HS mở SGK đọc các bài có vần cần ôn
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
b. Luyện viết bảng con: 
- Cho HS viết: iêm, yêm, các từ, câu ứng dụng
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
c. Làm BT trong BTTV bài 65
* Bài tập 1: Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- HS hát 1 bài
- Đọc : im, um, iêm, yêm, các từ ứng dụng 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Thi đọc cá nhân - nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức - nhận xét .
- Cá nhân viết vào vở
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ - tìm từ thích hợp để nối
- Nêu kết quả
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Thực hiện viết mỗi từ 1 dòng
..
Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018
Học vần
Bài 66: uôm – ươm
A. Mục tiêu 
1. Kiến Thức 
- Đọc được uôm, ươm cánh buồm, đàn bướm từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uôm, ươm cánh buồm, đàn bướm 
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh 
2. Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe, nói cho HS
3.Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần 
2. Học Sinh: SGK, bangr bộ chữ thực hành 
C. Các hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 66 SGK, Cả lớp viết vào bảng con dừa xiêm, cái yếm 
- Nhận xét
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài: Bài 66 vần uôm, ươm
2. Dạy vần 
uôm
a) Nhận diện vần uôm
- Viết vần uôm, đọc mẫu : uôm
- Cho HS phân tích vần uôm
- HD đánh vần : uô – m - uôm (uôm )
- Ghép vần uôm
b) Đánh vần, đọc tiếng từ
- Ghi bảng, Phát âm mẫu tiếng buồm
- Cho HS phân tích tiếng buồm
- HDHS đánh vần:b- uôm –buôm – huyền – buồm
- Hướng dẫn ghép tiếng buồm
- Giới thiệu tranh rút ra từ: cánh buồm
- Cho HS đọc lại: uôm, buồm, cánh buồm
ươm
- Dạy tương tự vần uôm
- Cho HS so sánh uôm và ươm
- Cho HS đọc lại 2 vần
* Giải lao giữa giờ
c) HD viết vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm 
- Viết mẫu, nêu quy trình và HDHS viết lần lượt
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
d. Đọc, từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng các từ ứng dụng
- HDHS tìm tiếng có vần mới
- HDHS đọc từ ứng dụng
c. Củng cố 
- Đọc lại bài trên bảng 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
 - Đọc vần 
- Vần uôm tạo bởi âm uô và m
- cá nhân, nhóm, lớp 
- Cả lớp ghép bảng gài vần uôm
- Đọc tiếng
 - Tiếng buồm có âm b đứng trước vần uôm đứng sau , dấu huyền trên ô 
- Cá nhân
- Cả lớp ghép tiếng buồm 
- QS tranh, đọc từ
- Cá nhân
+ Giống nhau âm cuối m
+ Khác nhau âm đầu uô , ươ 
- Cá nhân, lớp
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con 
- Theo dõi, đọc nhẩm
ao chuôm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm
- 2 em lên bảng tìm
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Cả lớp đọc 
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
* Đọc lại bài tiết 1
- HDHS lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
- HD quan sát và thảo luận tranh minh họa
- Giới thiệu câu ứng dụng: 
- HDHS đọc câu ứng dụng: 
- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho HS
b.Luyện viết: 
- HD tập viết uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Thu một số bài - Nhận xét
c. Luyện nói theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh 
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận 
? Em thấy tranh vẽ những con vật nào? 
? Em biết con vật nào ?
? Nhà em có nuôi con vật ?
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Lắng nghe,quan sát, thảo luận qua tranh
- Theo dõi, đọc nhẩm
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
+ Những bông cải ..........Từng đàn 
 - 
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết 
- Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi 
- Tranh vẽ con ong, bướm, chim, cá cờ 
- Em biết con chim
- Nhà em nuôi con cá cờ 
III. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp 
- Dặn HS: Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 67 ôn tập 
- Nhận xét tiết học 
.
TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức 
- Thuộc bảng cộng , trừ biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ 
2. Rèn kĩ năng thuộc bảng trừ, tính toán
3. Giáo dục học sinh cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
1 Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
2 Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Tính : 6 + 4 = 10 – 5 = 10 – 0 = 
- Nhận xét 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi tên bài
2. Giảng bài 
- Hướng dẫn thàng lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ 
- HD quan sát hình vẽ SGK nhận biết 
 ? 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9
 - Tương tự các phép tính còn lại thành lập bảng cộng, trừ 
- HD đọc và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ 
3 Thực hành 
Bài 1: Tính :
- HD làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 2: 
- HD tính viết các số thẳng cột 
- Quan sát giúp đỡ học sinh yếu làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3:a Viết phép tính thích hợp:
- HDHS làm bài
- Nhận xét chữa bài 
b, Nêu tóm tắt bài toán SGK
? Có 10 quả bóng cho 3 quả bóng 
? Còn mấy quả bóng 
- HD viết phép tính thích hợp 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát trả lời miệng 
 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 
 2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
 3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
 7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
 8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
 9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
 - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 3 + 7 = 10 7 – 2 = 5
 6 + 3 = 9 6 + 4 = 10
 5 + 4 = 9 8 – 1 = 7
 10 – 5 = 5 9 – 4 = 5
- 2 em lên bảng làm ,lớp làm bài vào SGK 
-
 + 
-
-
-
+
 5 8 5 10 2 5
 4 1 3 9 2 1
 9 7 2 1 4 4
- quan sát hình vẽ SGK, viết phép tính thích hợp 
 - 1em lên bảng làm, lớp làm bài vào SGK
4
+
3
=
7
- Lớp đọc nhẩm tóm tắt 
- 10 cho 3 còn 7quả bóng
10
 -
 3
 =
 7
III. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
-Dặn HS: Về xem lại bài, làm bài vở bài tập, xem trước luyện tập 
- Nhận xét tiết học 
....................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018
 Học vần
BÀI 67: ÔN TẬP
A. Mục tiêu 
1. Kiến Thức 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. 
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Đi tìm bạn 
2. Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe, nói cho HS
3. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo Viên: Tranh SGK, bảng ôn bộ chữ dạy vần 
2. Học Sinh: SGK, bảng con, bộ chữ thực hành 
C. Các hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 66 SGK, Cả lớp viết vào bảng con ; cánh buồm đàn bướm 
- Nhận xét
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 Giới thiệu bài 67: ôn tập 
2. Giảng bài 
- Khai thác khung chữ đầu bài gợi ý để học sinh nhớ lại các vần kết thúc bằng m
- Nhận xét khen ngợi bổ sung
- Treo bảng ôn HD đọc ghép các vàn với các âm tạo tiếng mới
- HD đọc từ ngữ ứng dụng 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
* HD viết bảng con
- HD viết bảng con : xâu kim, lưỡi liềm 
- Viết mẫu HD quy trình viết 
- Nhận xét chỉnh sửa chữ viết sai 
3. Củng cố 
- Đọc lại bài trên bảng ôn 
- Lớp quan sát trên khung chữ nhớ lại các vần kết thúc bằng m
 - Am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, ............uôm, ươm, 
- Đọc nhẩm
lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
- Lớp quan sát đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Cả lớp viết bảng con 
- Cả lớp đọc 
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
* Đọc lại bài tiết 1
- HDH lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc 
* Đọc câu ứng dụng
- HD quan sát và thảo luận tranh minh họa
- Giới thiệu câu ứng dụng: 
+ Trong vòm lá mới trồi non.
Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào 
- HDHS đọc câu ứng dụng: 
- Nhận biết tiếng có vần mới học 
b.Luyện viết: HD tập viết xâu kim, lưỡi liềm 
- Thu một số bài. Nhận xét, biểu dương
C Kể chuyện ; Đi tìm bạn 
- Giới thiệu câu chuyện: Đi tìm bạn 
- Kể lần 1
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh họa 
- Hướng dẫn quan sát tranh, kể tiếp nối từng tranh 
- Gợi ý để học sinh kể treo tranh 
? Em thấy tranh vẽ gì? 
? Các con vật chơi có vui không ?
? Con vật nào không chịu được lạnh ?
? Các bạn đi tìm Nhím có thấy không ?
? Câu chuyện kết thúc ra sao ?
- Tóm tắt nêu ý nghĩa câu chuyện 
+ Tình bạn thiêng liêng cao cả các bạn đi tìm Nhím hết nơi này đến nơi khác 
- Cuối cùng hết mùa đông Nhím trở về gặp các bạn 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Lắng nghe,quan sát, Trả lời câu hỏi
- Đọc nhẩm
- Cá nhân, lớp đọc 
- Tiếng sậu Vòm, chùm, cam 
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết, vở ô li 
- Xâu lim, lưỡi liềm 
- Lớp quan sát nhắc lại câu chuyện 
- Lớp nghe theo dõi 
- Lớp quan sát tranh 
 - kể tiếp nối cá nhân 
- Tranh 1, 2, 3, 4
- Tranh vẽ các con vật đang chơi 
- Các con vật chơi rất vui 
- Con Nhím không chịu được lạnh 
Các bạn tìm Nhím không thấy
- Cuối cùng hết mùa đông Nhím trở về gặp các bạn 
- Lớp nghe nhớ 
III. Củng cố, dặn dò
- Đọc lại toàn bài : Đọc SGK, bảng lớp 
- Về nhà học và làm bài tập. Xem đọc trước bài 68 ot, at 
- Nhận xét tiết học
.................................................................................................................
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
1. Kiến thức 
- Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 10 
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán 
2. Rèn kĩ năng tính toán và trình bày
3. Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, cẩn thận khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
2. Học Sinh: SGK, vở bảng con, Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con : 7 + 3 = 5 + 5 = 9 – 0 = ; 3 em đọc bảng cộng bảng trừ 10
- Nhận xét
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Luyện tập 
2. Giảng bài 
- HD làm các bài tập SGK
Bài 1. Tính : ( làm cột 1, 2, 3, ) 
- Hướng dẫn tính kết quả, viết các phép tính 
- Gợi ý để học sinh nhớ lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 2: Số ? 
- Hướng dẫn tính kết quả phép tính 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp :
- HD quan sát nhận biết qua tóm tắt bài toán 
? Tổ 1 có mấy bạn 
? Tổ 2 có mấy bạn 
- Vậy cả hai tổ có mấy bạn 
- Giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
 - 3 em lên bảng làm, lớp làm bài cào vở 
 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10
 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2
-3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
 10 – 5 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
 8 – 3 = 5 5 + 0 = 5 9 – 4 = 5
- Lớp quan sát theo dõi 
- 3 em đọc tóm tắt
Tổ 1 có 6 bạn 
Tổ 2 có 4 bạn 
Cả hai tổ có 10 bạn 
6
+
4
=
10
III. Củng cố, dặn dò 
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập. Xem trước bài luyện tập chung 
- Nhận xét tiết học 
..........................................................................................................
LT TIẾNG VIỆT
Luyện tập: Các vần có kết thúc bằng m
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc và viết được các vần có kết thúc bằng m và các từ ứng dụng
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK.
 - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2. Ôn: Các vần có kết thúc bằng m
a. Cho HS mở SGK đọc các bài có vần cần ôn
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
b. Luyện viết bảng con: 
- Cho HS viết: om, ôm, ơm, am, ăm, âm, em, êm, im, um, uôm, ươm, iêm, yêm, các từ ứng dụng
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
c. Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1: Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HS hát 1 bài
- Đọc : Các vần có kết thúc bằng m:
om, ôm, ơm, am, ăm, âm, em, êm, im, um, uôm, ươm, iêm, yêm, các từ ứng dụng
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Thi đọc cá nhân - nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức - nhận xét .
- Cá nhân viết vào bảng con
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ - tìm từ thích hợp để nối
- Nêu kết quả
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Thực hiện viết mỗi từ 1 dòng
3. Cñng cè dÆn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
.............................................................................................
LT TOÁN 
Ôn tập, củng cố bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
A. Mục tiêu 
Củng cố lại bảng cộng trừ phạm vi 10
Biết làm các phép tính cộng trừ phạm vi 10
B.Chuẩn bị 
1. Giáo viên : Bảng cộng trừ trong phạm vi 7bài tập 
2 . Học sinh: Bảng, phấn, vở và đồ dùng học tập 
C. Giảng bài 
Hoat động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Hoạt động 1 : Củng cố lại bảng cộng trừ phạm vi 10
- Gợi ý để học sinh nhớ lại các bảng trừ trong phạm vi 10
- Mời các em đọc lại bảng cộng trừ , đọc bất kỳ 
? 10 – 1 = ? 9 + 1 = ?
? 10 – 2 = ? 8 + 2 = ?
? 10 - 4 = ? 6 + 4 = ?
? 9 – 9 = ? 9 + 0 = ?
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
II. Hoạt động 2 : Củng cố lại phép cộng , phép trừ 
- Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: Tính 
 5 + 5 = 10 + 0 = 
 10 – 4 = 9 – 3 = 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bàii
- Nhận xét chữa bài 
Bài 2: Hướng đẫn tính phép tính có hai dấu 
- HD thực hiện từ trái sang phải 
 10 – 4 – 1 = 9 – 2 – 3 =
 5 – 2 + 1 = 6 + 3 + 0 = 
- Nhận xét chữa bài
III. Củng cố dặn dò 
- Đọc lại bảng cộng trừ 
- Về ôn lại bài
- Lắng nghe nhớ lại 
- Cá nhân đọc tiếp nối 
- Cả lớp làm bảng con 
- Dùng que tính
 5 + 5 = 10 10 + 0 = 10
 9 – 4 = 5 9 – 3 = 6
- Lớp quan sát theo dõi làm bài 
Vào vở 
 9 – 4 – 1 = 5 9 – 2 – 3 = 4
 5 - 2 + 1 = 4 6 + 4 + 0 = 10
..................................
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018
Học vần
Bài 68: ot, at 
A. Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
- Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát và các câu ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát 
2. Rèn kĩ năng đọc, viết, nghe, nói cho HS
3. Thái Độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo Viên: Tranh SGK bộ chữ dạy vần 
2. Học Sinh: SGK, bảng, bộ chữ thực hành 
C. Các .hoạt động dạy – học
I. Kiểm tra bài cũ
- Mời 3 em lên bảng đọc bài 67 GK, Cả lớp viết vào bảng con; xâu kim, lưỡi liềm 
- Nhận xét
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài: Bài 68 vần ot, at
2. Dạy vần 
ot
a) Nhận diện vần ot
- Viết vần ot, đọc mẫu : ot
- Cho HS phân tích vần ot
- HD đánh vần : o – t - ot (ot )
- Ghép vần ot
b) Đánh vần, đọc tiếng từ
- Ghi bảng, Phát âm mẫu tiếng hót
- Cho HS phân tích tiếng hót
- HDHS đánh vần:hờ- ot – hot - sắc - hót
- Hướng dẫn ghép tiếng hót
- Giới thiệu tranh rút ra từ: tiếng hót
- Cho HS đọc lại: ot, hót, tiếng hót
- GV chỉnh sửa cách đọc cho học sinh.
at
- Dạy tương tự vần ot
- Cho HS so sánh ot và at
- Cho HS đọc lại 2 vần
* Giải lao giữa giờ
c) HD viết vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm 
- Viết mẫu, nêu quy trình và HDHS viết lần lượt
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS
d. Đọc, từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng các từ ứng dụng
- HDHS tìm tiếng có vần mới
- HDHS đọc từ ứng dụng
- Chỉnh sửa cách đọc
c. Củng cố 
- Đọc lại bài trên bảng 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
- Lớp quan sát nhận xét 
- Đọc vần
- Vần ot tạo bởi âm o và t
- Cả lớp, nhóm , cá nhân đọc 
- Cả lớp ghép bảng gài vần ot
- Đọc tiếng
- h đứng trước, ot đứng sau, dấu sắc trên o
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm .
 - Cả lớp ghép tiếng hót
- QS, đọc từ
- Cá nhân
+ Giống nhau âm cuối t
+ Khác nhau âm đầu o và a
- Cá nhân
- Cả lớp viết bảng con 
- Đọc thầm
bánh ngọt bài hát
trái nhót chẻ lạt
- 2 em lên bảng tìm 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Cả lớp đọc 
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
* Đọc lại bài tiết 1
- HDHS lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
- HD quan sát và thảo luận tranh minh họa
- Giới thiệu câu ứng dụng; 
- HDHS đọc câu ứng dụng: 
- Nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho HS
- Nhận biết tiếng có vần mới học 
b.Luyện viết: 
- HD tập viết ot, at, tiếng hót, c

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_1_tuan_16_nam_hoc_2018_2019.doc