Giáo án Tổng hợp khối 5 - Tuần 32
I. Mục tiêu: Giỳp HS:
- Đọc đúng, đọc diễn cảm các bài tập đọc đó học trong tuần 29.
- Hiểu ý nghĩa, nội dung cỏc bài đó học, trả lời được các câu hỏi SGK
- Rèn HS ngồi học đúng tư thế.
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, phiếu ghi tờn 2 bài tập đọc.
III. Họat động dạy học:
n nhất và cũng chớnh là đại dương cú độ sõu trung bỡnh lớn nhất. - HS đọc nội dung bài học - Về học bài. - Chuẩn bị: “ễn tập cuối năm”. - Nhận xột tiết học. - HS trả lời. - Trả lời cõu hỏi trong SGK. - Làm việc theo cặp - HS quan sỏt hỡnh 1, hỡnh 2, hỡnh 3 trong SGK. - Số thứ tự Đại dương Giỏp với chõu lục Giỏp với đại dương 1 Thỏi Bỡnh Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 Ấn Độ Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 Đại Tõy Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 Bắc Băng Dương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 số HS lờn bảng trỡnh bày kết qủa làm việc trước lớp đồng thời chỉ vị trớ cỏc đại dương trờn quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới. - Làm việc theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả làm việc nhúm trước lớp. - khỏc bổ sung. 1. Thỏi Bỡnh Dương. 2. Đại Tõy Dương. 3. Ấn Độ Dương. 4. Bắc Băng Dương. - Thỏi Bỡnh Dương - Đọc ghi nhớ. Thứ ba ngày 15 thỏng 4 năm 2014 Tiết 1: Toỏn ễN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH I. Mục tiờu: - Quan hệ giữa cỏc đơn vị đo một khối, đề-xi-một khối, xăng-ti-một khối - Viết số đo thể tớch dưới dạng số thập phõn. - Chuyển đổi số đo thể tớch. - Làm cỏc bài 1; 2 (cột 1); 3 (cột 1). HS khỏ, giỏi làm được cỏc bài cũn lại. II. Đồ dựng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: NDTG HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: (4’) 2.Bài mới: (32’) - Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ ... - Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ ... - Bài 3: Viết số đo dưới dạng thập phõn. 3.Củng cố, dặn dũ: (3’) - Gọi HS chữa bài 3. - Cho HS nờu lại mối quan hệ của bảng đơn vị đo thể tớch. - GV nhận xột ghi điểm. - Giới thiệu bài, ghi bảng. - GV cho HS đọc đề - Kể tờn cỏc đơn vị đo thể tớch. - GV chốt quan hệ giữa m3, dm3, cm3. + Đơn vị đứng trước gấp đơn vị đứng liền sau 1000 lần. + Đơn vị sau kộm đơn vị đứng liền trước lần. - GV cho HS đọc đề + Lưu ý đổi cỏc đơn vị thể tớch từ lớn ra nhỏ. + Nhấn mạnh cỏch đổi từ lớn ra bộ. - GV nhận xột, chốt cỏch viết số đo thể tớch dưới dạng thập phõn. * HS khỏ, giỏi làm phần cũn lại. - GV cho HS đọc đề và tự làm BT - Nhận xột và chốt lại: Cỏc đơn vị đo thể tớch liền kề nhau gấp hoặc kộm nhau 1000 lần vỡ thế mỗi hàng đơn vị đo thể tớch ứng với 3 chữ số. * HS khỏ, giỏi làm phần cũn lại. - Cho HS nờu lại mối quan hệ của bảng đơn vị đo thể tớch. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài ễn tập về số đo thời gian. - 1 HS lờn bảng. - 2 HS nờu. - HS đọc đề bài. - HS thực hiện - Đọc xuụi, đọc ngược. - Nhắc lại mối quan hệ. 1 m3 = 1000 dm3 = 1000000 cm3 1 dm3 = 1000 cm3 = 0,001 m3 1 cm3 = 0,001 dm3 - HS đọc đề bài. - Thực hiện theo cỏ nhõn. - HS chữa bài. 1m3 = 1000dm3 7,268m3 = 7268dm3 0,5m3 =500dm3 3m32dm3 = 3002 dm3 * 1dm3 = 1000cm3 4,351dm3 = 4351cm3 0,2dm3 = 200cm3 1dm39cm3 = 1009cm3 - HS đọc đề bài. - HS thực hiện làm bài. a/ 6m3272dm3 = 3,272m3 * 2105dm3 = 2,105m3 3m382dm3 = 3,082m3 b/ 8dm3439cm3 = 8,439dm3 * 3670cm3 = 3,670dm3 5dm377cm3 = 5,077dm3 Tiết 5: Đạo đức BẢO VỆ TÀI NGUYấN THIấN NHIấN (TIẾT 2) I.Mục tiờu: - Kể được một vài tài nguyờn thiờn nhiờn ở nước ta và ở địa phương. - Biết vỡ sao cần phải bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn. - Biết giữ gỡn, bảo vệ tài nguyờn thiờn nhiờn phự hợp với khả năng. II. Đồ dựng: - Tranh, aỷnh veà taứi nguyeõn thieõn nhieõn. III. Hoạt động dạy học: NDTG HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: (4’) 2.Bài mới: (32’) - Giới thiệu về tài nguyờn thiờn nhiờn.(BT 2, SGK) - Làm BT 4, SGK: + Mục tiờu: HS nhận biết được những việc làm đỳng để bảo vệ TNTN. - Làm BT 5, SGK: 3.Củng cố, dặn dũ: (3’) - Em hóy nờu ghi nhớ của bài trước. - Em hóy nờu những hiểu biết của mỡnh về tài nguyờn thiờn nhiờn. - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Giới thiệu bài, ghi bảng. + Mục tiờu: HS cú thờm hiểu biết về TNTN của đất nước. - GV cho HS giới thiệu về một TNTN mà mỡnh biết (cú thể kốm theo tranh ảnh minh họa). - GV cho cả lớp nhận xột, bổ sung. - GV kết luận và bổ sung cho HS. + Mục tiờu: HS nhận biết được những việc làm đỳng để bảo vệ TNTN. - GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm thảo luận cỏc ý kiến trong BT. - GV gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày và cho cả lớp nhận xột, bổ sung. - GV kết luận. + a, d, e là cỏc việc làm bảo vệ TNTN. + b, c, đ là cỏc việc làm bảo vệ TNTN. + Mục tiờu: HS biết đưa ra cỏc giải phỏp, ý kiến để tiết kiệm TNTN. - GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm thảo luận cỏc ý kiến trong BT. - GV gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày và cho cả lớp nhận xột, bổ sung. - GV kết luận. + Cú nhiều cỏch bảo vệ TNTN, cỏc em tỡm cỏch bảo vệ TNTN phự hợp với khả năng của mỡnh. - GV nhận xột tiết học. - Chuẩn bị cho bài học sau. - 2 HS lờn bảng trả lời. - HS giới thiệu về TNTN mà mỡnh biết. - Cả lớp nhận xột, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS thảo luận theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS thảo luận theo nhúm tỡm cỏc biện phỏp tiết kiệm điện, nước, chất đốt, . - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. TUẦN 32 Thứ ba ngày 15 thỏng 4 năm 2014 Tiết 1: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiờu: - Lập dàn ý, hiểu và kể được một cõu chuyện đó nghe, đă đọc (giới thiệu được nhõn vật, nờu được diễn biến của chuyện hoặc cỏc đặc điểm chớnh của nhõn vật, nờu được cảm nghĩ của mỡnh về nhõn vật, kể rừ ràng rành mạch) về một người phụ nữ anh hựng hoặc một phụ nữ cú tài. II. Đồ dựng: - Một số sỏch, truyện, bài bỏo viết về cỏc nữ anh hựng, cỏc phụ nữ cú tài. - Bảng phụ viết đề bài kể chuyện. III. Hoạt động dạy học: NDTG HĐGV HĐHS 1. Kiểm tra: (4’ 2. Bài mới: (32’) - Hướng dẫn HS hiểu YC đề bài. - Trao đổi về nội dung cõu chuyện. 3. Củng cố, dặn dũ: (3’) - 2 HS tiếp nối nhau kể lại chuyện Lớp trưởng lớp tụi, trả lời cõu hỏi về ý nghĩa cõu chuyện và bài học em tự rỳt ra. - Nhận xột, cho diểm. - Giới thiệu bài và ghi bảng - YC HS đọc đề bài. - GV gạch dưới những từ ngữ cần chỳ ý: Kể một chuyện em đó nghe, đó đọc về một nữ anh hựng, hoặc một phụ nữ cú tài giỳp học sinh xỏc định đỳng yờu cầu của đề, trỏnh kể chuyện lạc đề. - Gọi bốn HS đọc lần lượt cỏc gợi ý 1 – 2 – 3 – 4 (Tỡm truyện về phụ nữ – Lập dàn ý cho cõu chuyện – Dựa vào dàn ý, kể thành lời – trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa cõu chuyện). - GV nhắc HS: Một số truyện được nờu trong gợi ý là truyện trong SGK (Trưng Trắc, Trưng Nhị, Con gỏi, Lớp trưởng lớp tụi). Cỏc em nờn kể chuyện về những nữ anh hựng hoặc những phụ nữ cú tài qua những cõu chuyện đó nghe hoặc đọc ngoài nhà trường. - GV kiểm tra HS đó chuẩn bị trước ở nhà cho tiết học này như thế nào theo lời dặn của cụ ; mời một số HS tiếp nối nhau núi trước lớp tờn cõu chuyện cỏc em sẽ kể. Núi rừ đú là cõu chuyện về một nữ anh hựng hay một phụ nữ cú tài, người đú là ai. - GV nhắc HS: cố gắng kể thật tự nhiờn, cú thể kết hợp động tỏc, điệu bộ cho cõu chuyện thờm phần sinh động, hấp dẫn. + Cả lớp và GV nhận xột, tớnh điểm cho HS về cỏc mặt: nội dung cõu chuyện (HS tỡm được truyện ngoài SGK được cộng thờm điểm) – cỏch kể – khả năng hiểu cõu chuyện của người kể. - GV tớnh điểm. - Nhận xột tiết học. - YC HS về nhà tập kể lại cõu chuyện cỏc em đó tập kể ở lớp cho người thõn nghe. - Chuẩn bị bài Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. - 2 HS tiếp nối nhau kể. - 1 học sinh đọc đề bài. - 1 HS đọc Đề bài và Gợi ý 1. - Cả lớp đọc thầm lại. - HS nờu tờn cõu chuyện đó chọn (chuyện kể về một nhõn vật nữ của Việt Nam hoặc của thế giới, truyện em đó đọc, hoặc đó nghe từ người khỏc). - 1 HS đọc Gợi ý 2, đọc cả M: (kể theo cỏch giới thiệu chõn dung nhõn vật nữ anh hựng La Thị Tỏm. - 1 HS đọc Gợi ý 3, 4. - 2, 3 HS khỏ, giỏi làm mẫu giới thiệu trước lớp cõu chuyện em chọn kể (nờu tờn cõu chuyện, tờn nhõn vật), kể diễn biến của chuyện bằng 1, 2 cõu). - HS làm việc theo nhúm: từng HS kể cõu chuyện của mỡnh, sau đú trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. - Đại diện cỏc nhúm thi kể trước lớp. - Kết thỳc chuyện, mỗi em đều núi về ý nghĩa chuyện, điều cỏc em hiểu ra nhờ cõu chuyện. - HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện - HS thi kể chuyện trước lớp. + HS xung phong kể chuyện hoặc cử đại diện thi kể. Mỗi HS kể chuyện xong đều núi ý nghĩa cõu chuyện của mỡnh hoặc trao đổi, giao lưu cựng cỏc bạn trong lớp về nhõn vật, chi tiết, ý nghĩa cõu chuyện. (V : cú thể hỏi; Theo bạn, con gỏi người chăn cừu thụng minh như thế nào?Vỡ sao khi gặp lại vợ, hoàng tử lại cảm ơn vợ và núi : “Nhờ cú nàng mà ta thoỏt chết!” / Bạn cú biết bài hỏt nổi tiếng “Người con gỏi sụng La” của nhạc sĩ Doón Nho ca ngợi ai khụng?). + Cả lớp bỡnh chọn bạn cú cõu chuyện hay nhất; bạn kể chuyện tự nhiờn, hấp dẫn nhất; bạn đặt cõu hỏi thỳ vị nhất. Tiết 3: Luyện từ và cõu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ I. Mục tiờu: - Biết phẩm chất quan trọng nhất của nam, của nữ (BT1, BT2). - Biết và hiểu được nghĩa một số cõu thành ngữ, tục ngữ liờn quan đến nam và nữ. II. Đồ dựng: - Bảng phụ. - Từ điển. III. Hoạt động dạy học: NDTG HĐGV HĐHS 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: (32’) - Bài 1: Nờu phẩm chất mà mỡnh thớch. - Bài 2: Đọc lại truyện Một vụ đắm tàu. - Bài 3. 3. Củng cố, dặn dũ: (3’) - YC HS làm lại cỏc BT2, 3 của tiết ễn tập về dấu cõu. - Nhận xột , cho diểm. - Giới thiệu bài và ghi bảng. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - YC HS đọc đề bài. Tổ chức cho HS cả lớp trao đổi, thảo luận, tranh luận, phỏt biểu ý kiến lần lượt theo từng cõu hỏi. Cú người cho rằng: những phẩm chất quan trọng nhất của nam giới là dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thớch ứng được với mọi hoàn cảnhoạt động; cũn ở phụ nữ, quan trọng nhất là dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tõm đến mọi người a) Em cú đồng ý như vậy khụng? b) Em thớch phẩm chất nào nhất: - Ở một bạn nam. + HS cú thể thớch nhất dũng cảm hoặc năng nổ. - Ở một bạn nữ. + HS cú thể thớch nhất phẩm chất dịu dàng hoặc khoan dung. c) Hóy giải thớch nghĩa của từ ngữ mà em vừa chọn. - GV nhận xột, chốt kết quả đỳng. - YC HS đọc đề bài. - GV nhắc lại yờu cầu - Gợi ý cho HS tỡm những phẩm chất của hai bạn. +Tỡnh cảm: + Phẩm chất của hai nhõn vật. + Phẩm chất riờng - Nhận xột chốt lại ý đỳng. - HS đọc theo yờu cầu. - HS đọc thầm lại từng cõu thành ngữ, tục ngữ, suy nghĩ, thực hiện từng yờu cầu của bài. - HS suy nghĩ và trả lời. - YC HS tỡm một số cõu thành ngữ, tục ngữ liờn quan đến nam và nữ. - HS núi nội dung mỗi thành ngữ: - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. - HS nhẩm đọc thuộc lũng cỏc thành ngữ, tục ngữ; một vài em thi đọc thuộc - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài ễn tập về dấu cõu (dấu phẩy). 2 HS làm bài. - HS đọc YC của bài. - Lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn. - Cú thể sử dụng từ điển để giải nghĩa (nếu cú). - HS phỏt biểu ý kiến. a) HS phỏt biểu b)Trong cỏc phẩm chất của nam (Dũng cảm, cao thượng, năng nổ, thớch ứng được với mọi hoàn cảnh). + Trong cỏc phẩm chất của nữ (Dịu dàng, khoan dung, cần mẫn và biết quan tõm đến mọi người).. c) Sau khi nờu ý kiến của mỡnh, mỗi HS giải thớch nghĩa của từ chỉ phẩm chất mà mỡnh vừa chọn (sử dụng từ điển để giải nghĩa). - Lớp nhận xột. - HS đọc YC của bài. - Cả lớp đọc thầm lại truyện “Một vụ đắm tàu”, suy nghĩ, trả lời cõu hỏi. - HS phỏt biểu ý kiến. + Cả hai đều giàu tỡnh cảm, biết quan tõm đến người khỏc: + Ma-ri-ụ nhường bạn xuống xuồng cứu nạn để bạn được sống. + Giu-li-ột-ta lo lắng cho Ma-ri-ụ, õn cần băng bú vết thương cho bạn khi bạn ngó, đau đớn khúc thương bạn trong giờ phỳt vĩnh biệt. + Ma-ri-ụ rất giàu nam tớnh : kớn đỏo (giấu nỗi bất hạnh của mỡnh, khụng kể cho Gu-li-ột-ta biết); quyết đoỏn, mạnh mẽ, cao thượng (ý nghĩ vụt ... vỡ cậu nhỏ hơn). + Gu-li-ột-ta dịu dàng, õn cần, đầy nữ tớnh khi thấy Ma-ri-ụ bị thương: hoảng hốt chạy lại, quỡ xuống, lau mỏu trờn trỏn bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trờn mỏi túc băng cho bạn. - Vài HS trỡnh bày, cú thể giải nghĩa. - Cả lớp đọc thầm lại từng cõu. - HS phỏt biểu ý kiến. - Nhận xột, chốt lại. - HS thi tỡm. a: Con trai hay gỏi đều quớ, miễn là cú nghĩa tỡnh với cha mẹ. b: Chỉ cú một con trai cũng được xem là đó cú con, nhưng cú đến mười con gỏi thỡ vẫn xem như chưa cú con. c: Trai gỏi đều giỏi giang (Trai tài giỏi, gỏi đảm đang). d: Trai gỏi thanh nhó, lịch sự Thứ tư ngày 16 thỏng 4 năm 2014 Tiết 1: Toỏn ễN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH (TIẾP) I. Mục tiờu: Biết : - So sỏnh cỏc đơn vị đo diện tớch và thể tớch. - Giải bài toỏn cú liờn quan đến tớnh diện tớch và tớnh thể tớch cỏc hỡnh đó học. - Làm cỏc BT 1, 2, 3 (a). HS khỏ, giỏi làm cỏc bài cũn lại. II. Đồ dựng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: NDTG HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: (4’) 2.Bài mới: (32’) - Bài tập 1: Điền dấu thớch hợp , =. - Bài tập 2: - Bài tập 3: 3.Củng cố, dặn dũ: (3’) - Gọi 1 HS lờn bảng làm bài. 600000m3 = km3 5km3 = hm3 - Nhận xột, đỏnh giỏ. - Giới thiệu bài, ghi bảng. - Hướng dẫn HS ụn tập - Cho HS đọc yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS tự làm bài và chữa bài trờn bảng. - GV chốt kết quả đỳng. - YC HS nờu cỏch so sỏnh đơn vị đo diện tớch, thể tớch. - Yờu cầu HS đọc đề, GV hướng dẫn HS túm tắt, làm vào vở, trờn bảng và chữa bài. - GV chốt kết quả đỳng. Chiều rộng của thửa ruộng là: 150 = 100 (m) Diện tớch của thửa ruộng là: 150 100 = 15000 (m2) 15000m2 gấp 100m2 số lần là: 15000 : 100 = 150 (lần) Số thúc thu được trờn thửa ruộng đú là: 60 150 = 9000 (kg) 9000kg = 9tấn ĐS: 9tấn - Yờu cầu HS đọc đề, GV hướng dẫn HS túm tắt, làm vào vở, trờn bảng và chữa bài. - GV chốt kết quả đỳng. - Cho HS nờu lại mối quan hệ của bảng đơn vị đo diện tớch và thể tớch. - GV nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài ễn tập về đo thời gian. - 1 HS làm trờn bảng, 2 HS nờu mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch, thể tớch. - Lớp nhận xột. - HS tự làm bài và 2 HS lờn bảng chữa bài, Kết quả: a)8m2 5dm2 = 8,05m2 8m2 5dm2 < 8,5m2 8m2 5dm2 > 8,005m2 b)7m3 5dm3 = 7,005m3 7m3 5dm3 < 7,5m3 2,94dm3 > 2dm3 94cm3 - HS đọc đề bài, nờu cỏi đó biết và cỏi phải tỡm. - HS làm vào vở, 1HS lờn bảng làm. - Lớp nhận xột, chữa bài, - HS làm vào vở, 1 HS lờn bảng làm. - Lớp nhận xột, chữa bài. Thể tớch của bể nước là: 4 3 2,5 = 30 (m3) Thể tớch của phần bể cú chứa nước là: 30 80 : 100 = 24 (m3) a) Số lớt nước chứa trong bể là: 24m3 = 24000dm3 = 24000l b) Diện tớch đỏy của bể là: 4 3 = 12 (m2) Chiều cao của mức nước chứa trong bể là: 24 : 12 = 2 (m) ĐS: a) 24000l; b) 2m Tiết 2: Khoa học SỰ SINH SẢN CỦA THÚ I. Mục tiờu: Sau bài học, học sinh biết: - Thỳ là động vật đẻ con. - Bào thai của thỳ phỏt triển trong bụng mẹ. - So sỏnh, tỡm ra sự khỏc nhau và giống nhau trong chu trỡnh sinh sản của thỳ và chim. - Kể tờn 1 số loài thỳ thường đẻ mỗi lứa một con, 1 số loài thỳ đẻ mỗi lứa nhiều con. II. Đồ dựng: - Hỡnh trang 120, 121 SGK. - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học: NDTG HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra: (4’) 2.Bài mới: (32’) - Quan sỏt: - Làm việc với phiếu học tập. 3.Củng cố, dặn dũ: (3’) - Nờu sự phỏt triển của phụi thai chim trong quả trứng. - Nờu sự nuụi con của chim. - GV Nhận xột, đỏnh giỏ. - Giới thiệu bài, ghi bảng. * Bước 1: Làm việc theo nhúm. - Chỉ vào bào thai trong hỡnh và cho biết bào thai của thỳ được nuụi dưỡng ở đõu? - Chỉ và núi tờn một số bộ phận của thai mà bạn nhỡn thấy? - Bạn cú nhận xột gỡ về hỡnh dạng của thỳ con và thỳ mẹ? - Thỳ con mới ra đời được thỳ mẹ nuụi bằng gỡ? - So sỏnh sự sinh sản của thỳ và của chim, bạn cú nhận xột gỡ? * Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gọi đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả của nhúm mỡnh. Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - GV kết luận: + Thỳ là loài động vật đẻ con và nuụi con bằng sữa. + Cả chim và thỳ đều cú bản năng nuụi con cho tới khi con của chỳng cú thể tự đi kiếm ăn. * Bước 1: Làm việc theo nhúm. - GV phỏt phiếu học tập cho cỏc nhúm. Nhúm trưởng điều kiển nhúm mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh trong bài và dựa vào hiểu biết của mỡnh để hoàn thành nhiệm vụ đề ra trong phiếu học tập. * Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gọi đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả của nhúm mỡnh. Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - GV tuyờn dương cỏc nhúm nào điền được nhiều tờn con vật và điền đỳng. - GV nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài Sự nuụi dạy con của một số loài thỳ.. - 2 HS trả lời. - Lớp nhận xột. - Nhúm trưởng điều kiển nhúm mỡnh quan sỏt cỏc hỡnh 1, 2 trang 120 SGK và trả lời cỏc cõu hỏi: - Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả của nhúm mỡnh. Cỏc nhúm khỏc bổ sung. - HS lắng nghe - Phiếu học tập Số con trong một lứa Tờn động vật Thụng thường chỉ đẻ 1 con (khụng kể trường hợp đặc biệt) 2 con trở lờn - Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả làm việc của nhúm mỡnh. - HS lắng nghe. Tiết 2: Tập đọc TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM I. Mục tiờu: - Đọc đọc đỳng từ ngữ, cõu văn, đoạn văn dài. - Hiểu nội dung, ý nghĩa bài: Chiếc ỏo dài VN thể hiện vẻ đẹp dịu dàng của người phụ nữ Việt Nam và truyền thống của dõn tộc Việt Nam.(Trả lời được cõu hỏi 1, 2, 3) II. Đồ dựng: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Ảnh một số thiếu nữ Việt Nam. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm. III. Hoạt động dạy học: NDTG HĐGV HĐHS 1. Kiểm tra: (4’) 2. Bài mới: (32’) + Luyện đọc ( 10’) + Tỡm hiểu bài ( 12’) + Đọc diễn cảm (10’) 3. Củng cố, dặn dũ: (3’) - Gọi 2 HS đọc lại bài Con gỏi. - GV nhận xột, cho điểm. - Giới thiệu bài và ghi bảng. - YC 1 HS đọc bài văn. - Bài văn cú thể chia làm mấy đoạn? - Đoạn 1: Từ đầu đến xanh hồ thuỷ. - Đoạn 2: Tiếp theo đến thành ra rộng gấp đụi vạt phải. - Đoạn 3: Tiếp theo đến phong cỏch hiện đại phương Tõy. - Đoạn 4: Cũn lại. - YC cả lớp đọc thầm những từ ngữ khú được chỳ giải trong SGK. Từ khú: Kớn đỏo, mỡ gà, buộc thắt vào nhan - GV đọc mẫu toàn bài 1 lần. - YC HS đọc lướt đoạn 1. - Chiếc ỏo dài cú vai trũ thế nào trong trang phục của phụ nữ Việt Nam xưa? -Từ ngữ: Kớn đỏo - YC 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2, 3. - Chiếc ỏo dài tõn thời cú gỡ khỏc chiếc ỏo dài cổ truyền? - Vỡ sao ỏo dài được coi là biểu tượng cho ý phục truyền thống của Việt Nam? - GV chốt ý: Chiếc ỏo dài cú từ xa xưa, được phụ nữ Việt Nam rất yờu thớch vỡ hợp với tầm vúc, dỏng vẻ của phụ nữ Việt Nam. Mặc chiếc ỏo dài, phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, duyờn dỏng hơn. - Em cảm nhận gỡ về vẻ đẹp của những người thõn khi họ mặc ỏo dài? -Từ ngữ: mềm mại, thanh thoỏt - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn. - GV chọn một đoạn văn, YC HS đọc đoạn 1. - GV đọc mẫu đoạn 1. - YC HS luyện đọc theo cặp. - Gọi HS thi đọc. - YC HS nờu nội dung bài văn. - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài Cụng việc đầu tiờn. - HS đọc bài. - 4 đoạn. - 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng bài văn, đọc từng đoạn. - 2 em đọc lại cả bài. - HS đọc thành tiếng hoặc giải nghĩa lại cỏc từ đú (ỏo cỏnh, phong cỏch, tế nhị, xanh hồ thuỷ, tõn thời, nhuần nhuyễn, y phục). - HS đọc bài, suy nghĩ trả lời. - Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc ỏo dài thẵm màu, phủ ra bờn ngoài những lớp ỏo cỏnh nhiều màu bờn trong. Trang phục như vậy, chiếc ỏo dài làm cho phụ nữ trở nờn tế nhị, kớn đỏo. - HS đọc thành tiếng đoạn 2, 3. - Cả lớp đọc thầm lại. - Áo dài cổ truyền cú hai loại: ỏo tứ thõn và ỏo năm thõn, ỏo tứ thõn được may từ bốn mảnh vải,. - HS phỏt biểu tự do (Vỡ chiếc ỏo dài thể hiện phong cỏch tế nhị, kớn đỏo của phụ nữ Việt Nam./ Vỡ phụ nữ Việt Nam ai cũng thớch mặc ỏo dài./ Vỡ phụ nữ Việt Nam như đẹp hơn, tự nhiờn, mềm mại và thanh thoỏt hơn trong chiếc ỏo dài) - HS cú thể giới thiệu người thõn: trong trang phục ỏo dài, núi cảm nhận của mỡnh. - Đọc với giọng cảm hứng, ca ngợi vẻ đẹp, sự duyờn dỏng của chiếc ỏo dài Việt Nam. - HS lắng nghe. - HS luyện đọc diễn cảm. - 3 HS thi đọc. - HS trả lời. Tiết 3: Tập làm văn ễN TẬP VỀ VĂN TẢ CON VẬT I. Mục tiờu: - Hiểu cấu tạo, cỏch quan sỏt, một số chi tiết, hỡnh ảnh trong bài văn tả con vật ( BT1 ) - Viết được đoạn văn ngắn tả con vật quen thuộc và yờu thớch . II. Đồ dựng: - Bảng phụ.
File đính kèm:
- Giao_an_tuan_30.doc