Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 34

I-Mục tiêu:

-Biết làm phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn về dạng toán rút về đơn vị với các số trong phạm vi 100 000.

-Rèn KN tính và giải toán.

-GD HS chăm học toán.

- HS Y,TB làm đúng bài tập 1,2 ; HS K,G làm được tất cả các bài tập .

II.Đồ dùng dạy học

 GV:Bảng phụ cho BT1,4

 HS : SGK, vở ghi.

III.Hoạt động dạy học

 

doc22 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài , gọi HS trình bày, chốt KQ:
Tóm tắt
Có : 2 tờ loại 2000 đồng
Mua hết : 2700 đồng
Còn lại :.. đồng?
Bài giải
Số tiền Bình có là:2000 x 2 = 4000( đồng)
Số tiền Bình còn lại là:4000 - 2700 = 1300( đồng)
 Đáp số : 1300 đồng
3/Củng cố:
- Đọc bảng đơn vị đo độ dài ?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- 1 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- Nghe 
- 1 HS đọc YC
- 2HS trả lời 
- CN làm bảng con
- 1 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- Nối tiếp nêu KQ
- CN thực hành
- 3,4 HS nêu
- Nhận xét 
- 1,2 HS trả lời 
- CN làm vở 
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- 1,2 HS trả lời 
- Nghe & thực hiện 
______________________________________
Tự nhiên và xã hội 
Tiết 67: Bề mặt lục địa.
I. Mục tiêu
+ Sau bài học, HS :
	- Mô tả bề mặt lục địa.
	- Nhận biết được suối, sông, hồ.
II. KNS cơ bản được giỏo dục:
- KN tỡm kiếm và sử lớ thụng tin: Biết xử lớ thụng tin đểcú biểu tượng về suối , sụng, hồ, nỳi , đồi, đồng bằng,...
- Quan sỏt , so sỏnh để nhận ra điểm giống nhauvà khỏc nhau giữa đồi và nỳi ; giữa đồng bằng và cao nguyờn.
III. Cỏc PP Kĩ thuật dạy học tớch cực: 
- PP Làm việc nhúm , quan sỏt tranh, so đồ và đưa ra nhận xột.
- PP trũ chơi nhận biết cỏc dạng địa hỡnh trờn bề mặt lục địa.
IV. Phương tiện dạy học GV: Các hình trong SGK. Tranh ảnh suối, sông, hồ.
	 HS : SGK.
V. Tiến trỡnh dạy học 
1. Khỏm phỏ
. HĐ1 : Làm việc theo nhóm
 Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
+ B1 : YC QS các hình Tr128 & TLCH:
- Chỉ trên H1 chỗ nào mặt đất nhô cao, chỗ nào bằng phẳng, chỗ nào có nước.
- Mô tả bề mặt lục địa.
+ B2 : Gọi HS trình bày 
- Nhận xét 
* GVKL : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao ( đồi, núi ) có chỗ bằng phẳng ( đồng bằng, cao nguyên ), có những dòng nước chảy ( sông, suối ) và những nơi chứa nước ( ao, hồ )
2.Kết nối
. HĐ2 : Làm việc theo nhóm.
+ B1 : YC QS các hình Tr128 & TLCH:
- Chỉ con suối, con sông trên sơ đồ ?
- Con suối thường bắt nguồn từ đâu ?
- Chỉ trên sơ đồ dòng chảy của các dòng suối, con sông ( dựa vào mũi tên trên sơ đồ )
- Nước suối, nước sông thường chảy đi đâu ?
+ B2 : Gọi HS trình bày
* GVKL : Nước theo những khe chảy ra thành suối, thành sông rồi chảy ra biển hoặc đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ
3.Thực hành
. HĐ3 : Làm việc cả lớp
* MT : Củng cố các biểu tượng suối, sông, hồ
* Cách tiến hành: 
+ B1 :- Nêu tên 1 số suối, sông, hồ gần nơi em ở
+ B2 : Nêu tên các sông hồ mà em biết 
- GV giới thiệu thêm 1 số vài con sông, hồ....nổi tiếng ở nước ta.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
- 3,4 HS trình bày 
- Nhận xét ,bổ sung
- Nghe 
- HĐ nhóm QS & thảo luận 
- Nối tiếp trả lời 
- Nhận xét, bổ sung.
- Nghe 
- 4,5 HS nêu
- Nghe & thực hiện
_____________________________________
Chính tả 
Tiết 65: Nghe - viết: Thì thầm
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
	- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ Thì thầm.đối với HS Y,TB .
	- Viết đúng tên 1 số nước đông nam á.
	- Viết đẹp ,trình bày đẹp và làm đúng bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ lẫn đối với HS K,G.
( tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã ) Giải đúng câu đố.
II. Đồ dùng dạy học
GV : Bảng lớp viết từ ngữ BT3, dòng thơ 2 BT2
HS : SGK.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Viết 4 từ có tiếng bắt đầu bằng s/x.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
b. HD HS nghe - viết.
b.1. HD chuẩn bị
- GV đọc bài thơ.
- YC HS đọc lại
- HD hiểu ND & nhận xét:
+ Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trò chuyện, ( Gió thì thầm với lá, lá thì thầm với cây, hoa thì thầm với ong bướm, ; trời thì thầm với sao , sao trời tưởng yên lặng hoá ra cũng thì thầm với nhau )
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? Mỗi dòng thơ có 4 chữ.
+ Viết hoa những chữ nào ? Viết hoa những tiếng đầu dòng thơ
- YC viết bảng các từ hay sai 
b.2. GV đọc, HS viết bài
- Đọc lại cho HS soát lỗi 
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
c. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 133 : Đọc, viết đúng tên 1 số nước Đông Nam á
- Nêu yêu cầu BT
- Nêu cách viết các tên riêng ?
- YC làm bài
- YC đọc bài
* Bài tập 3 / 133Điền vào chỗ trống tr/ch. Giải câu đố
- YC làm bài
- Gọi HS trình bày , chốt KQ: 
đằng trước , ở trên ( cái chân )
3. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung tiết học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét
- Nghe 
- Cả lớp theo dõi SGK
- 2 HS đọc lại.
- 2,3 HS trả lời 
- CN viết bảng con
-2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- HS viết bài vào vở.
- 1 HS đọc YC
- 1,2 HS nêu
- CN làm nháp,2 HS làm bảng nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS viết bài vào vở.
- HS QS tranh minh hoạ.
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng
- Nhận xét 
-Nghe & thực hiện
____________________________________________________________________
Thứ tư, ngày 7tháng 5 năm 2014
Tập đọc
Tiết 102: Mưa
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :đối với HS Y,TB .
- Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thể hiện cảnh đầm ấm của sinh hoạt.....
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :đối với HS K,G.
- Hiểu ND bài : tả cảnh trời mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa ; thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả.
- HTL bài thơ
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Tranh minh hoạ bài thơ, ảnh con ếch.
	HS : SGK.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Kể chuyện: Sự tích chú Cuội cung trăng.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài ( GV dùng tỷanmh giới thiệu )
b. Luyện đọc
b.1. GV đọc diễn cảm bài thơ.
b.2. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ.
- Kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
-Gắn bảng phụ HD đọc
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Đọc ĐT
c. HD HS tìm hiểu bài.
+ YC đọc thầm 3 khổ thơđầu:
- Tìm những hình ảnh gợi tả cơn mưa trong bài thơ ?
( Mây đen lũ lượt kéo về, mặt trời chui vào trong mây . K2,3 tả trận mưadông đang xayra , lá xoè tay hứng làn gió mát , gió hát giọng trầm , giọng cao, sấm rền chạy trong mưa rào) 
+ YC đọc thầm khổ thơ 4 :
- Cảnh sinh hoạt ngày mưa ấm cúng ntn ? ( Cả nhà ngồi bên bếp lửa. Bà xỏ kim khâu, chị ngồi đọc sách, mẹ làm bánh khoai.)
+ YC đọc khổ thơ5 :
- Vì sao mọi người thương bác ếch ? ( Vì bác lặn lội trong mưa gió để xem từng cụm lúa đã phất cờ lên chưa.)
- Cho HS QS con ếch
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai? ( Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến bác nông dân đang lặn lội ngoài đồng làm việc trong gió trong mưa).
d. HTL bài thơ.
- GV HD HS đọc thuộc lòng từng khổ. Cả bài thơ
-Tổ chức thi HTL khổ thơ& cả bài
-HD bình người đọc hay
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 3 HS nối tiếp kể chuyện.
- Nhận xét.
- Quan sát, nhận xét 
- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc 2 dòng thơ.
- HS nối nhau đọc 5 khổ thơ 
- 2 HS đọc
- HS đọc theo nhóm đôi.
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- CN đọc thầm
-1,2 HS trả lời
- CN đọc
- 1 HS trả lời
-1HS đọc,lớp ĐT
-1,2 HS trả lời
- Nối tiếp trả lời
- HS thi HTL từng khổ, cả bài thơ.
- Nối tiếp HS đọc khổ thơ
- 6 HS đọc cả bài
- Nhận xét, bình chọn ngườiđọc hay
- Nghe & thực hiện
Toán
Tiết 168: Ôn tập về hình học
I-Mục tiêu:
- Xỏc định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Biết làm tớnh chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông.
- HS Y,TB làm được bài tập 1,2,3 ; HS K,G làm được tất cả các bài tập .
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Bảng phụ
 HS : SGK, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra BT4/173
- Nhận xét , cho điểm 
2. Dạy bài mới 
a.GTB :  Ghi bài
b. HDHS làm BT
*Bài 1:
- Đọc đề và tự làm bài? Cách làm? (Dùng ê ke để KT góc vuông ,Dùng thứơc kẻ để xác định trung điểm của đoạn thẳng.)
- YC làm bài
- Gọi HS chữa bài,nhận xét chốt KQ:
-Vì sao M là trung điểm của đoạn AB?( Vì M nằm giữa A và B , AM = BM)
-Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là N? (Vì N nằm giữa E và D , EN = ND)
-Xác định trung điểm của đoạn AE bằng cách nào ? (Lấy điểm H nằm giữa A và E sao cho AH = HE)
-Xác định trung điểm của đoạn MN bằng cách nào ?
( Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho IM = IN)
-Góc ntn là góc vuông ? Điểm ntn là trung điểm ?
+ Củng cố về góc vuông , trung điểm
*Bài 2: -Đọc đề?
-Hình tam giác ABC có chu vi là bao nhiêu?
- YC làm bài
- Gọi HS trình bày, chốt KQ:
Bài giải
 Chu vi tam giác ABC là:
 35 + 26 + 40 = 101(m)
 Đáp số : 101 m
+ Củng cố tính chu vi tam giác 
*Bài 3: BT yêu cầu gì?
-Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào?
- YC làm bài & trình bày bài 
Chu vi mảnh đất là:( 125 + 68 ) x 2 = 386 ( m)
 Đáp số: 386 m
+ Củng cố tính chu vi hình chữ nhật
*Bài 4: HD tương tự bài 3
-Làm thế nào để tính được cạnh hình vuông? Vì sao?
(Ta lấy chu vi HCN chia 4. Vì chu vi HCN bằng chu vi hình vuông)
- YC làm bài & trình bày bài 
Chu vi hình chữ nhật là:( 60 + 40) x 2 = 200(m)
Cạnh hình vuông là:200 : 4 = 50(m)
 Đáp số: 50m.
3/Củng cố, dặn dò:
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
- 1 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- Nghe 
- 1 HS đọc YC
- CN nối tiếp trả lời 
- Nhận xét 
-1 HS đọc YC
-1,2 HS trả lời
- CN làm bảng con 
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- 1 HS nêu
- CN làm vở 
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét, tìm lời giải khác 
- CN làm vở 
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét , tìm lời giải khác 
- 1,2 HS trả lời 
- Nghe & thực hiện 
Tập viết:
Tiết 34: Ôn chữ hoa A, M, N, V ( kiểu 2 )
I. Mục tiêu
+ Củng cố, cách viết các chữ viết hoa A, M, N, V ( kiểu 2 ) thông qua BT ứng dụng :
	- Viết tên riêng An Dương Vương bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết đúng đối với HS Y,TB ,viết đẹp đối với HS K,G.
II. Đồ dùng dạy học
GV : Mẫu các chữ viết hoa, viết bảng tên riêng và câu thơ trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Phú Yên, Yêu trẻ.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
b. HD HS viết trên bảng con.
b.1. Luyện viết chữ hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? ( A, D, V, T, M, N, B, H)
- YC nêu cấu tạo chữ 
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.
- YC viết bảng con các chữ A, M, N, V( kiểu 2 )
b.2. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Gắn tên riêng , YC đọc : An Dương Vương.
- GV nhắc lại An Dương Vương là tên hiệu của Thục Phán, vua nước Âu Lạc, sống cách đây trên 2000 năm. Ông là người đã cho xây thành Cổ Loa.
-YC nêu cấu tạo,độ cao của các con chữ
- YC viết bảng con tên riêng : An Dương Vương.
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Gắn câu ứng dụng, YC đọc :
Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
- GV giúp HS hiểu : Câu thơ ca ngơi Bác Hồ là người Việt Nam đẹp nhất.
-YC nêu cấu tạo,độ cao của các con chữ
- YC viết bảng con : Tháp Mười, Việt Nam.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
5. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS lên bảng ciết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- Nghe 
-1 HS nêu
- HS QS & nêucấu tạo chữ 
- CN viết các chữ vào bảng con.
-2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
-3,4 HS đọc
- Nghe 
- 1 HS nêu
- HS tập viết bảng con 
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- 4 HS đọc
- Nghe 
- 1 HS nêu
- HS tập viết bảng con
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- Nghe & thực hiện
___________________________________
Đạođức: 
Tiết 34: Dành cho địa phương 
I. Mục tiêu : Giúp HS: 
- Thực hành chăm sóc tưới cho cây và bồn hoa.
- Chăm sóc được cây trồng và tiết kiệm nguồn nước.
- Có ý thức bảo vệ cây trồng và nguồn nước .
II. Đồ dùng dạy học 
 GV : ĐDDH 
 HS : Đồ dùng lao động.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1. GTB : ... Ghi bài 
2. HDHS thực hành: 
- Giao việc 
+ N1,2 : Nhổ cỏ, tưới cho 2 bồn hoa trước cửa lớp 
+ N3,4 : Nhổ cỏ, tưới cho 2 bồn hoa phía cổng trường.
 - Theo dõi, HD HS lao động an toàn 
3. Kết thúc giờ học 
- Cho HS về lớp
- Em chăm sóc cây để làm gì ? ích lợi của cây xanh ?
- Em đã sử dụng nguồn nước như thế nào ? Tại sao ?
- Nhận xét giờ học 
- HDVN : Ôn các hành vi đạo đức đã học ở lớp 3
- Nghe 
- HĐ nhóm 
- Nối tiếp trả lời 
- Nghe và thực hiện
_____________________________________________________________________
Thứ năm, ngày 8 tháng 5 năm 2014
Toán
Tiết 169: Ôn tập về hình học ( Tiếp)
I-Mục tiêu:
- Biết tớnh diện tích & tính DT các hình đơn giản chủ yếu là DT hình chữ nhật, hình vuông.
- HS Y,TB làm được bài tập 1,2 ; HS K,G làm được tất cả các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
 -Bảng phụ- Phiếu HT
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra BT4/174
- Nhận xét , cho điểm 
2. Dạy bài mới 
a.GTB : .... Ghi bài
b. HDHS làm BT
*Bài 1:
- Gắn bảng phụ
- Đọc đề và tự làm bài?
- Gọi HS đọc bài trước lớp
-Tính DT nổi hình bằng cách nào?( Đếm số ô vuông )
+ Hình A có 8 cm2 + Hình B có 10 cm2
+ Hình C có 18 cm2 	 + Hình D có 8 cm2
-Nhận xét về DT hình A và D? (Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại)
+ Khắc sâu về biểu tượng DT của 1 hình 
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
- YC đọc đề , HD tóm tắt 
- BT cho biết gì ? BT hỏi gì? 
- YC làm bài
- Gọi HS trình bày, chốt KQ:
a)Chu vi HCN là: b)Diện tích HCN là
( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 = 72(cm2)
Chu vi HV là: Diện tích HV là:
9 x 4 = 36 (cm) 9 x 9 = 81(cm2)
Chu vi 2 hình bằng nhau ,DT hình vuông lớn hơn DT hcn
Đáp số: 36cm; 36cm Đáp số: 72cm2; 81cm2 
+Khắc sâu tính chu vi , DT , so sánh , chu vi , DT của 
 *Bài 3:Đọc đề?
-Tính DT hình H bằng cách nào? (Tính tổng DT của 2 hình ABEG và CKHE)
- YC làm bài
- Gọi 1 HS trình bày bài
 6cm
 6cm 3cm
 3cm
 9cm
Bài giải
Diện tích hình CKHE là:3 x 3 = 9( cm2)
Diện tích hình ABEG là:6 x 6 = 36 ( cm2)
Diện tích hình H là:9 + 36 = 45( cm2)
 Đáp số : 45 cm2
*BT4 : Gắn bảng phụ 
- YC thi xếp hình 
-Nhận xét :
3/Củng cố, dặn dò:
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
- 1 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- Nghe 
- 1 HS đọc YC
- CN nối tiếp trả lời 
- Nhận xét 
-1 HS đọc YC
-1,2 HS trả lời
- CN làm vở
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- 1 HS nêu
- CN làm vở 
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét, tìm lời giải khác 
- CN làm vở 
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét , tìm lời giải khác 
- HS xếp hình trong nhóm 
- 3 HS thi xếp hình 
- Nhận xét 
- 1,2 HS trả lời 
- Nghe & thực hiện 
_____________________________
Luyện từ và câu: 
Tiết 34: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy.
I. Mục tiêu
	-HS biết: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên : thiên nhiên mang lại cho con người những gì, con người đã làm gì để thiên nhiên giàu thêm, đẹp thêm.
	- Ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
 - HS Y,TB làm được bài tập 1,2 ; 
 - HS K , G làm được tất cả các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Phiếu HT khổ to viết ND BT1,2, tranh ảnh về cảnh đẹp thiên nhiên 
 HS : SGK.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Tìm hình ảnh nhân hoá trong khổ thơ 1, 2 bài Mưa.
- Mây lũ lượt kéo về / Mặt trời lật đật chui vào trong mây / Cây lá xoè tay hứng làn nước mát.
- Nhận xét 
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b. HD HS làm bài
* Bài tập 1 / 135 Theo em, thiên nhiên mang lại những gì cho con người ?
- Nêu yêu cầu bài tập.
- GV phát phiếu cho các nhóm
- YC làm BT
- Gọi HS trình bày ,chốt KQ:
a. Trên mặt đất : cây cối, hoa lá, rừng, núi ,muông thú, ao, hồ, biển cả, thực phẩm nuôi sống con người (gạo lạc ,đỗ rau, quả, cá, tôm,)
b. Trong lòng đất: mỏ than, mỏ dầu ,mỏ vàng ,mỏ sắt, mỏ đồng, kimcương, đá quý ,..
+ Khắc sâu từ ngữ về thiên nhiên ( Thiên nhiên đem lại cho con người )
* Bài tập 2 / 135 Con người đã làm gì để thiên nhiên đẹp thêm, giàu thêm ?
- YC đọc đề , Gọi HS làm mẫu 
- YC làm bài
- Gọi HS thi trình bày nhanh , chốt KQ:
- Con người làm cho ....giàu, đẹp bằng cách : 
+ XD nhà cửa, đền thờ, lâu đài, cung điện , những ...lộng lẫy, làm thơ, sáng tác âm nhạc,...
+ XD nhà máy, xí nghiệp ,công trường ,sáng tạo ra máy bay, tàu thuỷ, tàu du hành vũ trụ,...
+ XD trường học ....có ích .
+ XD bệnh viện, trạm xá để khám chữa bệnh cho người ốm ...
+ Gieo trồng, gặt hái, nuôi gia cầm, gia súc ,...
+ Bảo vệ môi trường, trồng cây xanh, bảo vệ động vật quý hiếm, bảo vệ không khí trong lành .
* Bài tập 3 / 135 : Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy điền vào mỗi ô trống.
- Gắn bảng phụ , YC đọc đề 
- YC làm bài
- Chốt KQ: Tuấn ...tuổi . Một lần , ...bố : 
 - Đúng đấy , ..............
+Khắc sâu cách đặt dấu chấm , dấu phẩy 
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 1 HS lên bảng 
- Nhận xét 
- Nghe 
-1 HSđọc YC
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm dán phiếu & đọc kết quả của nhóm mình.
- Nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS đọc YC, 1 HS làm mẫu
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm dán phiếu, đọc kết quả của nhóm mình.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS đọc 
- CN làm vở 
- 2 HS làm bảng nhóm
- Nhận xét 
- Nghe & thực hiện 
__________________________________
 Tự nhiên và xã hội: 
Tiết 68: Bề mặt lục địa ( Tiếp )
I. Mục tiêu
+ Sau bài học, HS có khả năng :
	- Nhận biết được núi, đồi, đồng bằng, cao nguyên đối với HS Y,TB .
	- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng đối với HS K,G.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : Hình trong SGK. Tranh ảnh đồi, núi, đồng bằng, cao nguyên., Phiếu HT
 HS : SGK.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1. HĐ1 : Làm việc theo nhóm
* MT:- Nhận biết được núi đồi.
- Nhận ra sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Cách tiến hành: + B1 : YC hoàn thành phiếu 
Núi
Đồi
Độ cao
cao
thấp
Đỉnh
nhọn
tương đối tròn
Sườn
dốc
thoải
+ B2 : YC trình bày 
- Nhận xét, bổ sung
* GVKL : Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc, còn đồi có đỉnh tròn, sườn thoải
2. HĐ2 : QS tranh theo cặp
* MT: - Nhận biết được đồng bằng và cao nguyên
- Nhận ra sự giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên
* Cách tiến hành: +B1 :YC QS các hình tr 130 &TLCH:
- So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên ?
- Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?
+ B2 : Gọi HS trình bày 
* GVKL : Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối bằng phẳng, những cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
3. HĐ3 : Vẽ hình mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu các biểu tượng về đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên
* Cách tiến hành: + B1: YC vẽ, mô tả đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên vào giấy 
+ B2 : YC giới thiệu 
+ B3 : Trưng bày sản phẩm theo từng tổ 
4. HĐ nối tiếp
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HĐ nhóm 
- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét bổ sung
- Nghe 
- HS QS H3,4,5/131 trả lời theo cặp.
- 5,6 HS trình bày
- Nhận xét
- Nghe
- CN tực hiện
- 4,5 HS giới thiệu 
- 3nhóm trưng bày 
- Nhận xét 
- Nghe & thực hiện
__________________________
Thủ công 
Tiết 34: Ôn tập chương III. IV.
 (Yêu cầu HS tự ôn lại các bài học để giờ sau kiểm tra làm một sp tự chọn.)
_____________________________________________________________________ 
	Ngày 5/ 5/ 2014
Thứ sáu, ngày 9 tháng 5 năm 2014
Tập làm văn
Tiết 33: Nghe kể: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay.
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng nghe kể:
	- Nghe đọc từng mục trong bài Vươn tới các vì sao, nhớ được nội dung, nói lại ( kể ) được thông tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
	- Rèn KN viết: Tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản của bài vừa nghe.
- Kể lại được nội dung câu chuyện đã nghe một cách đầy đủ , lời kể hay .. đối với HS K,G.
II. Đồ dùng dạy học
GV : ảnh minh hoạ từng mục trong bài Vươn tới các vì sao...
HS : SGK, vở ghi.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Đọc những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
- Nhận xét , cho điểm 
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
b. HD HS nghe - nói.
* Bài tập 1 / 1

File đính kèm:

  • docTuan 34.huyen.doc