Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 15
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1(cột 1.2) , 2(cột 1) , 3(cột 1.3) , 4
- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 4
HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.
III-Các hoạt động dạy - học:
5. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - 2 Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại: Âm ă đứng trước âm m đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng Tằm. - Con ghép được tiếng: Tằm. => Tiếng: Tằm gồm âm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu huyền trên ă. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Đang cho tằm ăn. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Học sinh nhẩm - Vần Âm gồm 2 âm: Âm â đứng trước, âm m đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ m sau. + Khác: ă khác â trước. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N – ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần: ăm - âm. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10'). *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T). - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Gồm có mấy câu? ? Chữ đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Tờ lịch vẽ gì? ? Thứ, ngày, tháng, năm bao nhiêu? ? Thời khoá biểu thứ mấy. Các buổi học trong tuần có những tiết nào? ? Thời khoá biểu của em được để ở đâu? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu : CN - N - ĐT - Đọc cả câu: CN - N – ĐT Câu gồm 16 tiếng hết câu có dấu chấm Gồm 2 câu - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Tranh vẽ tờ lịch. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói. - Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. IV. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học mấy vần? những vần nào? Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Xem trước bài :62 ôm, ơm - GV nhận xét giờ học - Học vần ăm - âm. - Về học bài 61 và chuẩn bị bài 62 --------------------bad------------------- Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I-Yêu cầu: - Làm tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2, 3 -Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, PHiếu BT . 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 III-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. GTB :phép cộng trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Thành lập phép cộng: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 ? Cô có mấy hình tam giác? ? Cô thêm mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 9 thêm 1 là mấy? - Cho HS đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 9 thêm 1 là mấy? - Cho HS đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành. 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10 1 + 9 = 10 9 + 1 = 10 *Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Cho học sinh đọc bảng cộng - GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1/81: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/81: Số ? - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương. *Bài 3/81: Viết phép tính thích hợp. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính. - GV nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - Về học bài, làm lại các bài tập vào vở. - GV nhận xét giờ học. - Học sinh nêu bảng thực hiện 9 - 0 = 9 9 - 1 = 8 8 + 1 = 9 9 + 0 = 9 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát. - Có 9 hình tam giác. - Có thêm 1 hình tam giác - Có tất cả 10 hình tam giác - Vậy 9 thêm 1 là 10. - Đọc: CN - N - ĐT - Vậy 9 thêm 1 là: 9 + 1 = 10. - Đọc và viết phép tính: CN - N - ĐT - Đọc bảng cộng. - Đọc thuộc bảng cộng. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 1/81: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 1 2 3 4 + + + + 9 8 7 6 10 10 10 10 (Phần b tương tự: Dựa vào bảng cộng) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/81: Số ? - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 7 6 8 10 +5 +0 -1 -2 +4 +1 +1 2 7 4 9 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/81: Viết phép tính thích hợp. - Dựa vào tranh vẽ, nêu thành bài toán. - Đứng tại chỗ nêu phép tính. - Lên bảng làm bài tập. 6 + 4 = 10 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. --------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 12/12/2009 Thứ tư Ngày giảng: 16/12/2009 Thể dục: BÀI 15: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG (Đ/C Giao soạn và giảng) --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 62: ÔM, ƠM ( 2 tiết) I.Yêu cầu: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bữa cơm. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt. II.Chuẩn bị: GV: con tôm, đống rơm,... HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy- học : Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK bài 61 - GV: Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài:bài học vần: Ôm - Ơm. 2. Dạy vần: “Ôm”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ôm. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm t vào trước vần ôm, tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ Tôm. ? Nêu cấu tạo tiếng> - Đọc tiếng khoá (ĐV - T). *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: Con tôm. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá. ôm => tôm => con tôm. 3. Dạy vần: “Ơm”. - GV giới thiệu vần Anh. - Giới thiệu vần anh, ghi bảng anh. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần ang. - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá: ơm => rơm => đống rơm. - So sánh hai vần ang - anh có gì giống và khác nhau. 4. Luyện viết: Viết lên bảng và h/dẫn ôm con tôm ơm đống rơm. - Giáo viên nhận xét. 5. Giới thiệu từ ứng dụng: - Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. => Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước âm m đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tôm. - Con ghép được tiếng: Tôm. => Tiếng: Tôm gồm âm t đứng trước vần ôm đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Con tôm. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Học sinh nhẩm - Vần âng gồm 2 âm: âm ơ đứng trước, âm m đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - So sánh: + Giống: đều có chữ m đứng sau. + Khác: khác ô và ơ đứng trước. - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu - Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Học sinh nhẩm. - CN tìm và đọc. - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học 2 vần. Vần: ôm - ơm. - Học sinh CN tìm, đọc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. Tiết 2. III/ Luyện tập: (32’). 1. Luyện đọc: (10') *Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc từ mang vần mới trong câu? *Đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc. *Đọc cả câu. - Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Gồm có mấy câu? ? Được chia làm mấy dòng? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung. - Cho học sinh đọc bài. 2. Luyện viết: (10'). - Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7'). - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Trong tranh có những ai? ? Cả nhà, con mèo đang làm gì? ? Trước khi ăn cơm con phải làm gì? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói? - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’). - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 2. - Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời. - Lớp nhẩm. - Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc - Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc. - Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT - Đọc cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 20 tiếng - Gồm có 4 câu. - Được chia làm 4 dòng. - Các chữ đầu câu được viết hoa - Đọc bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả gia đình đang ăm cơm. - Có: Bà, bố mẹ, hai chị em, con mèo. - Cả nhà và con mèo đang ăn cơm. - Lắng nghe. - Học sinh nêu: CN - N - ĐT - Luyện chủ đề luyện nói. . - Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT - Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. IV. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay học những vần nào? - Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài :63 em, êm - GV nhận xét giờ học. - Học hai vần: ôm - ơm. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. -------------------bad------------------- Toán: LUYỆN TẬP I-Yêu cầu: - Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. III-Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh nêu bảng cộng 10. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng trong phạm vi 10. - Ghi đầu lên bảng. b. Giảng bài *Bài 1/82: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tính. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/82: Tính. - HD cho học sinh thảo luận nhóm. - GV nhận xét tuyên dương. *Bài 3/82: Số ? - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét bài. *Bài 4/82: Tính - Gọi học sinh lên bảng làm bài - GV nhận xét, tuyên dương. *Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp. - Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập. - Gọi HS lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Học sinh nêu bảng thực hiện 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/82: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con. 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 .................. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/82: Tính. - Thảo luận và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 4 5 8 6 4 + + + + + 5 5 2 2 6 9 10 10 8 10 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/82: Số ? - Nêu yêu cầu và lên bảng điền số. 3 + ... 6 + ... 0 + ... 1 + ... 10 5 + ... 10 + ... 8 + ... ... + ... - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/82: Tính. - Lên bảng làm bài tập. 5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9 6 + 3 – 5 = 4 5 – 2 + 6 = 1 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp. - Dựa vào hình trong sách giáo khoa. - Nêu thành bài toán. - Nêu phép tính. - Lên bảng làm bài. 7 + 3 = 10 - Nhận xét, sửa sai. Về nhà học bài xem trước bài : Phép trừ trong PV 10. -------------------bad------------------- Thủ công: GẤP CÁI QUẠT I-Yêu cầu: - Biết cách gấp cái quạt.- Gấp được cái quạt bằng giấy. - Phát triển tư duy, tính sáng tạo. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. II. Chuẩn bị : GV: + Cái quạt bằng giấy (mẫu), giấy thủ công.. -HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Hát và lấy đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - GV: nhận xét nội dung. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: gấp cái quạt. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát. - GV giới thiệu quạt mẫu. Chúng ta chú ý về nếp gấp và cách gấp. ? Cái quạt của cô mầu gì? ? Quan sát cách gấp và nếp gấp của quạt? - GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. - GV đặt mẫu và hướng dẫn HS thực hiện. Bước 1: Đặt các tờ giấy lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều nhau. Bước 2: Gấp đôi lại để lấy dấu giữa sau đó dùng dây chỉ hoặc dây len buộc chặt ở giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.G Bước 3: Gấp đôi lại,, dùng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dính chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt. - Cho học sinh thực hiện gấp các nếo gấp cách đều nhau. - GV quan sát và hướng dẫn học sinh. - Cho học sinh dán sản phẩm. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). ? Nêu các bước gấp quạt giấy? - GV: Nhấn mạnh nội dung bài học. - Hát và lấy đồ dùng học tập. - Lấy đồ dùng và dụng cụ của môn học. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: - Học sinh quan sát mẫu - Trả lời câu hỏi. - Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại. *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. - Học sinh theo dõi. - Học sinh tập gấp nhiều lần. - Gấp các nếp gấp trên giấy kẻ ô giấy mầu. - Học sinh dán sản phẩm. - Nhận xét bài. - Nêu lại các bước. - Về tập gấp lại và chuân bị cho tiết sau. -------------------bad---------------------------------------bad------------------- Ngày soạn: 13/12/2009 Thứ năm Ngày giảng: 17/12/2009 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I-Yêu cầu: - Làm tính trừ trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống ở hình vẽ. - Bài tập 1, 4 - Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh ham thích môn học. II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3. -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III-Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 10. - Ghi đầu bài. b. Bài giảng. - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. - Thành lập phép cộng: 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 ? Cô có mấy hình tam giác? ? Cô bớt mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 10 bớt 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 10 bớt 9 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. - Cho học sinh đọc cả 2 công thức. - Hướng dẫn học sinh thực hành. 10 - 9 = 1 10 - 1 = 9 * Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho học sinh đọc bảng trừ - GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1/83: Tính. - HD cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2/83: Số ?. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm - GV nhận xét tuyên dương *Bài 3/84: Điền dấu. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. *Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp. - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán. - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài. - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. - Hát chuyển tiết. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh nêu bảng thực hiện 5 + 5 = 10 6 + 4 = 10 9 + 1 = 10 10 + 0 = 10 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát mô hình thành lập bảng trừ trong phạm vi 10. - Có 10 hình tam giác. - Có bớt 1 hình tam giác - Có tất cả 9 hình tam giác - Vậy 10 bớt 1 là 9 - Đọc: CN - N - ĐT - Vậy: 10 - 1 = 9 - Đọc phép tính: CN - N - ĐT - Đọc bảng trừ: CN - N - ĐT - Đọc thuộc bảng trừ. - Nhận xét, bổ sung và sửa sai cho bạn. *Bài 1/83: Tính. - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 10 10 10 10 - - - - 1 9 5 10 9 1 5 0 (Phần b làm vào bảng con) - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/83: Số ?. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/83: Điền dấu. - Nêu yêu cầu và lên bảng làm bài tập. 9 < 10 10 > 4 3 + 4 < 10 6 + 4 > 4 6 = 10 - 4 6 = 9 - 3 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp. - Thảo luận và nêu bài toán. - Trả lời miệng. - Lên bảng làm bài tập. 10 - 4 = 6 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. --------------------bad------------------- Học vần: BÀI 63: EM, ÊM (2 Tiết) I-Yêu cầu: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên. - GD học sinh có ý thức học tập tốt. II.Chuẩn bị: GV: Con tem, tranh sao đêm và chủ đề : Anh chị em trong nhà. HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì III.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi HS đọc bài sách giáo khoa bài 62 - GV: Nhận xét, ghi điểm II. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài:học vần: Em - Êm. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: “Im”. - GV giới thiệu vần, ghi bảng: Em. ? Nêu cấu tạo vần mớ
File đính kèm:
- TUAN 15 DAY1 -lop1-.doc