Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 15

I-Yêu cầu:

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

- Bài tập 1(cột 1.2) , 2(cột 1) , 3(cột 1.3) , 4

- Giáo dục học sinh làm bài cần tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 4

 HS :SGK, vở Toán, Bảng con, bút.

III-Các hoạt động dạy - học:

 

doc24 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 5. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- 2 Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 âm ghép lại: Âm ă đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng Tằm.
- Con ghép được tiếng: Tằm.
=> Tiếng: Tằm gồm âm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu huyền trên ă.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Đang cho tằm ăn.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm
- Vần Âm gồm 2 âm: Âm â đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh: + Giống: đều có chữ m sau.
 + Khác: ă khác â trước.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu 
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N – ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần: ăm - âm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10').
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Hết câu có dấu gì?
? Gồm có mấy câu?
? Chữ đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Tờ lịch vẽ gì?
? Thứ, ngày, tháng, năm bao nhiêu?
? Thời khoá biểu thứ mấy. Các buổi học trong tuần có những tiết nào?
? Thời khoá biểu của em được để ở đâu?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu : CN - N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N – ĐT
Câu gồm 16 tiếng
hết câu có dấu chấm 
Gồm 2 câu
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Tranh vẽ tờ lịch.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói.
- Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
IV. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học mấy vần? những vần nào?
 Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Xem trước bài :62 ôm, ơm 
- GV nhận xét giờ học
- Học vần ăm - âm.
- Về học bài 61 và chuẩn bị bài 62
--------------------bad-------------------
Toán: 	PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I-Yêu cầu:
- Làm tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3
-Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, PHiếu BT . 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. GTB :phép cộng trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 b. Bài giảng.
- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Thành lập phép cộng:
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
? Cô có mấy hình tam giác?
? Cô thêm mấy hình tam giác?
? Tất cả cô có mấy hình tam giác?
? Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- Cho HS đọc, viết phép tính tương ứng.
? Vậy 9 thêm 1 là mấy?
- Cho HS đọc, viết phép tính tương ứng
- Cho học sinh đọc cả 2 công thức.
- Hướng dẫn học sinh thực hành.
5 + 5 = 10
4 + 6 = 10
1 + 9 = 10
9 + 1 = 10
*Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Cho học sinh đọc bảng cộng
- GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
- GV nhận xét, tuyên dương
 c. Thực hành:
*Bài 1/81: Tính.
- GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/81: Số ?
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dương.
*Bài 3/81: Viết phép tính thích hợp.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính.
- GV nhận xét bài.
3. Củng cố, dặn dò: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- Về học bài, làm lại các bài tập vào vở.
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu bảng thực hiện
9 - 0 = 9
9 - 1 = 8
8 + 1 = 9
9 + 0 = 9
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sát.
- Có 9 hình tam giác.
- Có thêm 1 hình tam giác
- Có tất cả 10 hình tam giác
- Vậy 9 thêm 1 là 10.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Vậy 9 thêm 1 là: 9 + 1 = 10.
- Đọc và viết phép tính: CN - N - ĐT
- Đọc bảng cộng. 
- Đọc thuộc bảng cộng.
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 1/81: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con
1
2
3
4
+
+
+
+
9
8
7
6
10
10
10
10
(Phần b tương tự: Dựa vào bảng cộng)
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/81: Số ?
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
 7 6 8 10
 +5 +0 -1 -2 +4 +1 +1
 2 7 4 9
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/81: Viết phép tính thích hợp.
- Dựa vào tranh vẽ, nêu thành bài toán.
- Đứng tại chỗ nêu phép tính.
- Lên bảng làm bài tập.
6
+
4
=
10
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------bad---------------------------------------bad-------------------
	Ngày soạn: 12/12/2009 
 Thứ tư Ngày giảng: 16/12/2009 
Thể dục: BÀI 15: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
	(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 62: ÔM, ƠM ( 2 tiết)
I.Yêu cầu: - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bữa cơm.
 - Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
 - HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II.Chuẩn bị: GV: con tôm, đống rơm,...
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 61
- GV: Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:bài học vần: Ôm - Ơm.
 2. Dạy vần: “Ôm”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ôm.
? Nêu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoá:
- Thêm âm t vào trước vần ôm, tạo thành tiếng mới. 
? Con ghép được tiếng gì?
- GV ghi bảng từ Tôm.
? Nêu cấu tạo tiếng>
- Đọc tiếng khoá (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoá.
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: Con tôm.
- Đọc trơn từ khoá (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá (ĐV - T)
- Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá.
ôm => tôm => con tôm.
 3. Dạy vần: “Ơm”.
- GV giới thiệu vần Anh.
- Giới thiệu vần anh, ghi bảng anh.
? Nêu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vần ang.
- Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá:
ơm => rơm => đống rơm.
- So sánh hai vần ang - anh có gì giống và khác nhau. 
4. Luyện viết: Viết lên bảng và h/dẫn
 ôm con tôm 
 ơm đống rơm.
- Giáo viên nhận xét.
5. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng.
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học?
? Tìm vần mới học?
- GV nhận xét tuyên dương.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
=> Vần gồm 2 âm ghép lại ô đứng trước âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tôm.
- Con ghép được tiếng: Tôm.
=> Tiếng: Tôm gồm âm t đứng trước vần ôm đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Con tôm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- Học sinh nhẩm
- Vần âng gồm 2 âm: âm ơ đứng trước, âm m đứng sau.
- Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá.
- So sánh:
 + Giống: đều có chữ m đứng sau.
 + Khác: khác ô và ơ đứng trước.
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu 
- Đọc các vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- CN tìm và đọc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần: ôm - ơm.
- Học sinh CN tìm, đọc.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng
- GV nhận xét, ghi câu ứng dụng
? Tìm tiếng mang vần mới trong câu?
? Đọc từ mang vần mới trong câu?
*Đọc từng câu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả câu.
- Gọi học sinh đọc cả câu (ĐV - T)
? Câu gồm mấy tiếng?
? Gồm có mấy câu?
? Được chia làm mấy dòng?
? Chữ cái đầu câu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu câu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
 3. Luyện nói: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sát.
? Tranh vẽ gì?
? Trong tranh có những ai?
? Cả nhà, con mèo đang làm gì?
? Trước khi ăn cơm con phải làm gì?
- GV chốt lại nội dung luyện nói.
? Nêu tên chủ đề luyện nói?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói.
 4. Đọc bài trong sách giáo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
Tiết 2.
- Đánh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn.
- Học sinh quan sát, trả lời.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tìm đọc, CN tìm đọc
- Học sinh lên bảng tìm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giáo viên: CN - N - ĐT
- Đọc cả câu: CN - N - ĐT
- Câu gồm 20 tiếng
- Gồm có 4 câu.
- Được chia làm 4 dòng.
- Các chữ đầu câu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sát, trả lời
- Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả gia đình đang ăm cơm.
- Có: Bà, bố mẹ, hai chị em, con mèo.
- Cả nhà và con mèo đang ăn cơm.
- Lắng nghe.
- Học sinh nêu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện nói.
.
- Đọc bài trong sách giáo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giáo viên.
- Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn.
IV. Củng cố, dặn dò: (5')
? Hôm nay học những vần nào?
- Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài :63 em, êm 
- GV nhận xét giờ học.
- Học hai vần: ôm - ơm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
-------------------bad-------------------
Toán: LUYỆN TẬP
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
III-Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nêu bảng cộng 10.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập phép cộng trong phạm vi 10.
- Ghi đầu lên bảng.
 b. Giảng bài
*Bài 1/82: Tính.
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tính.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/82: Tính.
- HD cho học sinh thảo luận nhóm.
- GV nhận xét tuyên dương.
*Bài 3/82: Số ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét bài.
*Bài 4/82: Tính
- Gọi học sinh lên bảng làm bài 
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp.
- Nêu yêu cầu và HD học sinh làm bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu bảng thực hiện
 9 + 1 = 10
10 + 0 = 10
8 + 2 = 10
7 + 3 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/82: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con.
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
6 + 4 = 10
..................
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/82: Tính.
- Thảo luận và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
4
5
8
6
4
+
+
+
+
+
5
5
2
2
6
9
10
10
8
10
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/82: Số ?
- Nêu yêu cầu và lên bảng điền số.
3 + ... 6 + ... 0 + ...
 1 + ... 10 5 + ...
 10 + ... 8 + ... ... + ...
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/82: Tính.
- Lên bảng làm bài tập.
5 + 3 + 2 = 10
4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4
5 – 2 + 6 = 1
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 5/82: Viết phép tính thích hợp.
- Dựa vào hình trong sách giáo khoa.
- Nêu thành bài toán.
- Nêu phép tính.
- Lên bảng làm bài.
7
+
3
=
10
- Nhận xét, sửa sai.
Về nhà học bài xem trước bài : Phép trừ trong PV 10.
-------------------bad-------------------
Thủ công:	 GẤP CÁI QUẠT
I-Yêu cầu: - Biết cách gấp cái quạt.- Gấp được cái quạt bằng giấy. 
	- Phát triển tư duy, tính sáng tạo.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. 
II. Chuẩn bị :
GV: + Cái quạt bằng giấy (mẫu), giấy thủ công..
-HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Hát và lấy đồ dùng học tập.	
2. Kiểm tra bài cũ: (3').
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV: nhận xét nội dung.
3. Bài mới: (29').
 a. Giới thiệu bài: gấp cái quạt.
 b. Bài giảng:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát.
- GV giới thiệu quạt mẫu. Chúng ta chú ý về nếp gấp và cách gấp.
? Cái quạt của cô mầu gì?
? Quan sát cách gấp và nếp gấp của quạt?
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- GV đặt mẫu và hướng dẫn HS thực hiện.
 Bước 1: Đặt các tờ giấy lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều nhau.
 Bước 2: Gấp đôi lại để lấy dấu giữa sau đó dùng dây chỉ hoặc dây len buộc chặt ở giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.G
 Bước 3: Gấp đôi lại,, dùng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dính chặt vào nhau mở ra được chiếc quạt.
- Cho học sinh thực hiện gấp các nếo gấp cách đều nhau.
- GV quan sát và hướng dẫn học sinh.
- Cho học sinh dán sản phẩm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
? Nêu các bước gấp quạt giấy?
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Hát và lấy đồ dùng học tập.
- Lấy đồ dùng và dụng cụ của môn học.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: 
- Học sinh quan sát mẫu
- Trả lời câu hỏi.
- Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh tập gấp nhiều lần. 
- Gấp các nếp gấp trên giấy kẻ ô giấy mầu.
- Học sinh dán sản phẩm.
- Nhận xét bài.
- Nêu lại các bước.
- Về tập gấp lại và chuân bị cho tiết sau.
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 13/12/2009 
 Thứ năm Ngày giảng: 17/12/2009 
 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I-Yêu cầu:
- Làm tính trừ trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống ở hình vẽ.
- Bài tập 1, 4 
- Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :- GV: tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 3.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Ổn định tổ chức: (1').
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toán.
2. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học tiết phép trừ trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài.
 b. Bài giảng.
- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Thành lập phép cộng:
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
? Cô có mấy hình tam giác?
? Cô bớt mấy hình tam giác?
? Tất cả cô có mấy hình tam giác?
? Vậy 10 bớt 1 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng.
? Vậy 10 bớt 9 là mấy?
- Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng.
- Cho học sinh đọc cả 2 công thức.
- Hướng dẫn học sinh thực hành.
10 - 9 = 1
10 - 1 = 9
* Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Cho học sinh đọc bảng trừ
- GV xoá các thành phần của phép trừ cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ
- GV nhận xét, tuyên dương
 c. Thực hành:
*Bài 1/83: Tính.
- HD cho học sinh điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xét, tuyên dương
*Bài 2/83: Số ?.
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm
- GV nhận xét tuyên dương
*Bài 3/84: Điền dấu.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính
- GV nhận xét bài.
*Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp.
- Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán.
- Gọi học sinh trả lời miệng phép tính.
- Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
- Hát chuyển tiết.
- Lấy bộ thực hành Toán.
- Học sinh nêu bảng thực hiện
5 + 5 = 10
6 + 4 = 10
 9 + 1 = 10
10 + 0 = 10
- Nhận xét, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sát mô hình thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.
- Có 10 hình tam giác.
- Có bớt 1 hình tam giác
- Có tất cả 9 hình tam giác
- Vậy 10 bớt 1 là 9
- Đọc: CN - N - ĐT
- Vậy: 10 - 1 = 9
- Đọc phép tính: CN - N - ĐT
- Đọc bảng trừ: CN - N - ĐT
- Đọc thuộc bảng trừ.
- Nhận xét, bổ sung và sửa sai cho bạn.
*Bài 1/83: Tính.
- Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con
10
10
10
10
-
-
-
-
1
9
5
10
9
1
5
0
(Phần b làm vào bảng con)
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 2/83: Số ?.
- Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm.
10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3/83: Điền dấu.
- Nêu yêu cầu và lên bảng làm bài tập.
9
<
10
10
>
4
3 + 4
<
10
6 + 4
>
4
6
=
10 - 4
6
=
9 - 3
- Nhận xét, sửa sai.
*Bài 4/84: Viết phép tính thích hợp.
- Thảo luận và nêu bài toán.
- Trả lời miệng.
- Lên bảng làm bài tập.
10
-
4
=
6
- Nhận xét, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 63: EM, ÊM (2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng. Viết được: em, êm, con tem, sao đêm. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: 
GV: Con tem, tranh sao đêm và chủ đề : Anh chị em trong nhà.
HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi HS đọc bài sách giáo khoa bài 62
- GV: Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:học vần: Em - Êm.
- Ghi đầu bài lên bảng.
 2. Dạy vần: “Im”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Em.
? Nêu cấu tạo vần mớ

File đính kèm:

  • docTUAN 15 DAY1 -lop1-.doc