Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 4, Tuần 23 - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Thanh Lan - Trường Tiểu học Hiệp Hòa
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó: loạt, góc trời đỏ rực, xoè ra, lá lại càng xanh, nỗi niềm, me non, dần dần xoè ra, lúc nào, chói lọi Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trũ.
- Cú ý thức giữ gỡn bảo vệ cõy cối.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Tranh (ảnh) về cây phượng lúc ra hoa. Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần HD luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc thuộc lũng bài thơ và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: ( tranh cây phượng)
b, Các hoạt động:
* HĐ1: Luyện đọc:
- 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt Đ1: Phượng không đậu khít nhau.
Đ2: Nhưng hoa càng đỏ bất ngờ vậy?
Đ3: Bỡnh minh câu đối đỏ).
- Cả lớp theo dừi, nhận xột cỏch đọc.
- Gv chỳ ý sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS.
* Lưu ý cõu: Hoa nở lỳc nào mà bất ngờ vậy? (thể hiện tõm trạng ngạc nhiờn của cậu học trũ).
Tìm hiểu về đường truyền của ánh sáng. *MT: Nêu VD hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ ánh sáng truyền theo đường thẳng. *CTH: - B1: Trò chơi dự đoán đường truyền của ánh sáng + HS chơi trò chơi. - B2: Làm thí nghiệm trang 90 theo nhóm + HS làm thí nghiệm theo nhóm. + HS rút ra nhận xét. *Hoạt động 3: Tìm hiểu sự truyền ánh sáng qua các vật; Tìm hiểu về đường truyền của ánh sáng. *MT: Biết làm thí nghiệm để xác định các vật cho ánh áng truyền qua và không cho ánh sáng truyền qua. *CTH: HS tiến hành làm thí nghiệm trang 91 theo SGK. Sau đó ghi kết quả vào bảng. *Hoạt động 4: Tìm hiểu mắt nhìn thấy vật khi nào. *MT: Nêu VD hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ mắt nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó đi tới mắt. *CTH: - B1: Mắt nhìn thấy vật khi nào ? + Tiến hành làm thí nghiệm như trang 91 SGK + Các nhóm trình bày kết quả. - B2: GV cho HS nhắc lại các VD về điều kiện nhìn thấy của mắt 3. Củng cố, dặn dũ: - Giáo viên chốt lại kiến thức của bài học. - GV nhận xét tiết học. Chiều: Tiết 1: CHÍNH TẢ NHỚ-VIẾT: CHỢ TẾT I. mục đích, yêu cầu: - Nhớ - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng đoạn thơ trớch. “Dải mõy trắng đến ngộ nghĩnh đuổi theo sau” trong bài thơ Chợ Tết. Làm đỳng bài tập chớnh tả phõn biệt õm đầu vần dễ lẫn (BT2). - Rốn kĩ năng viết đỳng mẫu cỡ chữ. - HS cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. đồ dùng: - GV: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lờn bảng kiểm tra cỏc từ cần chỳ ý trong giờ chớnh tả trước. - Dưới lớp viết vào vở nhỏp 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Các hoạt động: *HĐ1: Hướng dẫn HS nhớ - viết chớnh tả: * Tỡm hiểu nội dung đoạn viết. - HS đọc đoạn thơ từ “Dải mõy trắng ngộ nghĩnh đuổi theo sau”. + Mọi người đi chợ Tết trong khung cảnh đẹp như thế nào? + Mỗi người đi chợ với những tõm trạng và dỏng vẻ ra sao? - GV nhận xột, chốt nội dung đoạn. * Hướng dẫn viết từ khú: - HS tỡm những từ khú dễ viết sai khi viết chớnh tả. - Yờu cầu hs đọc và luyện viết cỏc từ vừa tỡm được. - GV hướng dẫn HS cỏch trỡnh bày bài thơ. * Viết chớnh tả: - Học sinh tự nhớ viết. - Giỏo viờn quan sỏt nhắc nhở chung. - Đổi vở tự soỏt lỗi cho nhau. *GV nhận xột, chữa bài: Giỏo viờn thu 1 số bài, nhận xột, đỏnh giỏ chung. * HĐ2: Thực hành. - GV treo bảng phụ, HS đọc yờu cầu bài tập. - HS tự làm bài. - Nhận xột chữa bài làm trờn phiếu. - Đọc lại mẩu chuyện, trao đổi và trả lời cõu hỏi: truyện đỏng cười ở điểm nào ? 3. Củng cố, dặn dũ: - GV tổng kết nội dung bài. - GV nhận xột tiết học. Tiết 2 Luyện từ và câu DẤU GẠCH NGANG I. mục đích, yêu cầu: - Nắm được tỏc dụng của dấu gạch ngang (ND ghi nhớ). - Nhận biết và nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang trong bài văn (BT1mục III); viết được đoạn văn cú dựng dấu gạch ngang để đỏnh dấu lời đối thoại và đỏnh dấu phần chỳ thớch (BT2). * HS: Viết được đoạn văn ớt nhất 5 cõu, đỳng yờu cầu của BT2(mục III) - GD ý thức học tập cho học sinh. II. đồ dùng: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc đoạn văn BT2 (tiết LTVC: Chủ ngữ trong cõu kể Ai thế nào ?). 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Các hoạt động: *HĐ1: Phần Nhận xột: *Bài tập 1: - HS tỡm cõu văn cú chứa dấu gạch ngang. - GV theo dừi, giỳp HS làm bài. - HS phỏt biểu ý kiến; lớp bổ sung. - Nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. *Bài tập 2: - Nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang ? - GV nhận xột, bổ sung chốt ý trả lời đỳng. - HS đọc yờu cầu của bài, suy nghĩ trả lời: a) Dấu gạch ngang đỏnh dấu chỗ bắt đầu lời núi của cỏc nhõn vật trong đối thoại. b) Đỏnh dấu phần ghi chỳ giải trong cõu văn. c)... liệt kờ cỏc biện phỏp cần thiết để bảo quản ... được lõu bền. *HĐ2: Phần Ghi nhớ - Vài HS đọc Ghi nhớ SGK. - HS phõn tớch vớ dụ. - HS phõn tớch một vớ dụ để minh hoạ cho ND cần ghi nhớ. *HĐ3: Phần Luyện tập: Bài tập 1: - HS nờu nội dung yờu cầu của bài. - Làm bài theo cặp . - HS phỏt biểu ý kiến; Lớp bổ sung. - Lớp hoàn thành bài theo kết quả đỳng. Bài tập 2: - GV nhắc HS chỳ ý đoạn văn em viết cần sử dụng dấu gạch ngang với hai tỏc dụng: + Đỏnh dấu cỏc cõu đối thoại. + Đỏnh dấu phần chỳ thớch. - GV theo dừi, giỳp HS lỳng tỳng. - GV nhận xột, tuyờn dương HS thực hiện đỳng yờu cầu, chõn thực, hấp dẫn. 3. Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài học. - GV nhận xột tiết học. Tiết 3 Toán TIẾT 112: LUYỆN TẬP CHUNG I. mục đích, yêu cầu: - Biết ính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh phân số. - Làm tốt các bài tập. - GD học sinh lòng say mê môn học. II. đồ dùng: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 1HS nêu cách tìm phân số bằng nhau. - 1HS nêu cách so sánh các phân số. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học. b, Các hoạt động: Bài 2: (ở cuối tr.123) - HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự làm bài vào vở - 2HS lên bảng chữa bài. - HS + GV nhận xét, đánh giá. Bài 3: (tr.123) - HS đọc yêu cầu. - HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài. - HS + GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: (tr.125) - HS đọc đề của bài tập. - HS tự đặt tính rồi tính. - HS làm cả bài vào vở. - HS + GV nhận xét, kết luận. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nêu cách so sánh phân số? - GV nhận xét tiết học. Ngày soạn : 28/ 1 / 2016 Ngày dạy : Thứ ba ngày 02 thỏng 02 năm 2016 Tiết 1: TẬP ĐỌC KHÚC HÁT RU NHỮNG EM Bẫ LỚN TRấN LƯNG MẸ ( Nguyễn Khoa Điềm) I. mục đích, yêu cầu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng, cú cảm xỳc. - Hiểu được một số từ ngữ trong bài và nội dung của bài thơ: Ca ngợi tỡnh yờu nước, yờu con sõu sắc của người phụ nữ Tà-ụi trong cuộc khỏng chiến chống Mĩ cứu nước.Thuộc lũng một khổ thơ trong bài. - Rốn kĩ năng đọc hiểu trả lời cõu hỏi tỡm hiểu nội dung. GDKNS:Giao tiếp,đảm nhận trỏch nhiệm phự hợp với lứa tuổi,lắng nghe tớch cực - Bồi dưỡng HS lũng yờu thương kớnh trọng người mẹ. II. đồ dùng: - GV: tranh SGK III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Hoa học trũ và nờu nội dung bài. 2. Bài mới: a. Giới thiệu: GV nờu yờu cầu tiết học b. Cỏc hoạt động: *HĐ1 : Luyện đọc: - HS luyện đọc theo từng đoạn. - Hướng dẫn đọc từ khú và giải nghĩa từ: Tai, Tà-ụi, nhịp chày nghiờng, lưng đưa nụi, - HS luyện đọc theo cặp. - Một HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. *HĐ2 : Tỡm hiểu bài: - Hướng dẫn HS trả lời cõu hỏi SGK. - HS đọc thầm cả bài và TLCH: - Theo em cỏi đẹp thể hiện trong bài thơ này là gỡ ? - Nờu ý chớnh bài thơ và ghi bảng. - HS trả lời, HS khỏc bổ sung. - HS rỳt ra ý nghĩa bài. * Nội dung : Ca ngợi tỡnh yờu nước, yờu con sõu sắc của người phụ nữ Tà-ụi trong cuộc khỏng chiến chống Mỹ cứu nước. *HĐ3 : Đọc diễn cảm: - GV gọi HS đọc diễn cảm bài văn. - Hướng dẫn HS tỡm giọng đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn của bài thơ. - Nhận xột biểu dương. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài. - GV nhắc lại nội dung và nhận xột tiết học. Tiết 2: TOÁN TIẾT 113: PHẫP CỘNG PHÂN SỐ I. mục đích, yêu cầu: - Biết cộng hai phõn số cựng mẫu số. - Nhận biết tớnh chất giao hoỏn của phộp cộng hai phõn số cựng mẫu số. - HS yờu thớch mụn học. II. đồ dùng: - Chuẩn bị băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều dài 30 cm, chiều rộng 10 cm, bỳt màu. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - KT 1 HS làm bài trờn bảng: So sỏnh và . - Dưới lớp nờu cỏch so sỏnh 2 PS khỏc MS? 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Các hoạt động: *HĐ1: Thực hành trờn băng giấy. - Băng giấy được chia thành bao nhiờu phần bằng nhau? Bạn Nam tụ màu mấy phần? Bạn Nam tụ màu tiếp mấy phần? - GV dựng bỳt màu tụ. - Bạn Nam tụ màu tất cả bao nhiờu phần? - HS đọc phõn số chỉ số phần bạn Nam đó tụ màu. - GV kết luận. *HĐ2: Cộng hai phõn số cựng mẫu số - Thực hiện phộp tớnh : - GV hướng dẫn HS thực hiện : + - GV kết luận: + = = - HS phỏt biểu thành lời (KL – SGK T126). - HS lấy VD minh hoạ. - HS tớnh : = ? *HĐ3: Thực hành Bài 1: HS phỏt biểu cỏch cộng hai phõn số cựng mẫu số. - GV lưu ý HS trong khi thực hiện nờn rỳt gọn. - Lưu ý HS KQ của phộp tớnh với phõn số phải đưa về PS tối giản. - HS tự làm bài rồi nhận xột, chữa bài. Bài 3: GV gọi HS đọc bài toỏn, túm tắt bài toỏn. - HS nờu cỏch làm. - HS làm bài vào vở. - GV đỏnh giỏ, nhận xột, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nờu cỏch cộng hai phõn số cựng mẫu số ? - GV nhận xột tiết học. Tiết 3 ĐỊA LÍ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH i. mục đích, yêu cầu: - Neõu ủửụùc moọt soỏ ủaởc ủieồm chuỷ yeỏu cuỷa Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh: - Chổ ủửụùc Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh treõn baỷn ủoà (lửụùc ủoà) - GD HS tớch cực học bài. ii. đồ dùng: - Baỷn ủoà haứnh chớnh Vieọt Nam iii. các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS traỷ lụứi cõu hỏi 1, 2 SGK/126 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. b. Các hoạt động: *HĐ1: Thaứnh phoỏ lụựn nhaỏt caỷ nửụực - HS dửùa vaứo baỷn ủoà, tranh aỷnh, SGK, thaỷo luaọn theo gụùi yự + Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh naốm beõn soõng naứo? + Thaứnh phoỏ ủaừ coự bao nhieõu tuoồi? + Thaứnh phoỏ ủửụùc mang teõn Baực tửứ bao giụứ? + HS chổ vũ trớ cuỷa thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh treõn baỷn ủoà + Tửứ thaứnh phoỏ HCM coự theồ ủi ủeỏn caực tổnh khaực baống nhửừng loaùi ủửụứng giao thoõng naứo? + Quan saựt baỷng soỏ lieọu SGK/128 so saựnh veà dieọn tớch vaứ soỏ daõn cuỷa thaứnh phoỏ HCM vụựi caực thaứnh phoỏ khaực. - GV nhaọn xeựt. *HĐ2: Trung taõm kinh teỏ, vaờn hoaự, khoa hoùc lụựn - HS dửùa vaứo tranh, aỷnh, baỷn ủoà, voỏn hieồu bieỏt, thaỷo luaọn nhoựm theo gụùi yự + Keồ teõn caực ngaứnh coõng nghieọp cuỷa thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh. + Neõu nhửừng daón chửựng theồ hieọn thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh laứ trung taõm kinh teỏ, vaờn hoaự, khoa hoùc lụựn cuỷa caỷ nửụực. + Keồ teõn moọt soỏ trửụứng ủaùi hoùc, khu vui chụi giaỷi trớ lụựn ụỷ thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh. - GV nhaọn xeựt. 3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: - Goùi HS ủoùc ghi nhụự. - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Tiết 4: Kĩ thuật KHÂU GHẫP HAI MẫP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG ( TIẾT 1) I. mục đích, yêu cầu: - Biết cỏch khõu ghộp hai mộp vải bằng mũi khõu thường . - Khõu ghộp được hai mộp vải bằng mũi khõu thường . Cỏc mũi khõu cú thể chưa đều nhau. Đường khu cú thể bị dỳm . Với học sinh khộo tay : - Khõu ghộp được hai mộp vải bằng mũi khõu thường . Cỏc mũi khõu tương đối đều nhau . Đường khõu ớt bị dỳm . II. đồ dùng: - Mẫu đường khõu ghộp hai mộp vải bằng cỏc mũi khõu thường - Sản phẩm cú đường khõu ghộp hai mộp vải (ỏo, quần). III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột sản phẩm? - Nờu cỏc bước khõu thường 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: - GV nờu mục đớch, yờu cầu tiết học. b, Cỏc hoạt động: *Hoạt động 1: Quan sỏt và nhận xột mẫu. - GV giới thiệu mẫu khõu ghộp 2 mộp vải bằng mũi khõu thường - HS quan sỏt, nhận xột. + Đường khõu, cỏc mũi khõu cỏch đều nhau. + Mặt phải của hai mộp vải ỳp vào nhau. + Đường khõu ở mặt trỏi của hai mảnh vải. - GV nhận xột, chốt. - GV giới thiệu 1 số sản phẩm cú đường khõu ghộp hai mộp vải và ứng dụng của nú: rỏp tay ỏo, cổ ỏo, ỏo gối, tỳi.... * Hoạt động 2: Thao tỏc kĩ thuật. - 1, 2 HS lờn bảng thực hiện thao tỏc GV vừa hướng dẫn. - HS đọc ghi nhớ. - HS tập khõu chỉ vào kim, vờ nỳt chỉ và tập khõu ghộp 2 mộp vải bằng mũi khõu thường. * Lưu ý: - Vạch dấu trờn vạch trỏi của vải. - Up mặt phải hai mảnh vải vào nhau xếp 2 mộp vải bằng nhau rồi khõu lược. - Sau mỗi lần rỳt kim, kộp chỉ cần vuốt cỏc mũi khõu theo chiều từ phải sang trỏi cho đường khõu thật phẳng. - GV nhận xột và chỉ ra cỏc thao tỏc chưa đỳng và uốn nắn. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài: khõu ghộp hai mộp vải bằng mũi khõu thường ( T 2 ) Ngày soạn : 28/ 1 / 2016 Ngày dạy : Thứ tư ngày 03 thỏng 02 năm 2016 Tiết 1: TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP MIấU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY CỐI I. mục đích, yêu cầu: - Nhận biết được một số đặc điểm đặc sắc trong cỏch quan sỏt và miờu tả cỏc bộ phận của cõy cối (hoa, quả) trong những đoạn văn mẫu. - Học tập cỏch quan sỏt và miờu tả hoa và quả của cõy qua một số đoạn văn mẫu và cỏch viết văn miờu tả.Viết được đoạn văn ngắn tả một loài hoa (hoặc1thứ quả) mà em yờu thớch. - Cú ý thức chăm súc bào vệ cõy. ii. đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn nhận xột về cỏch miờu tả của Vũ Bằng và Ngụ Văn Phỳ. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn Bàng thay lỏ và Cõy tre sau đú nhận xột cỏch miờu tả của tỏc giả. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Các hoạt động: Bài1: - HS đọc yờu cầu và nội dung đoạn văn: Hoa sầu đõu và Quả cà chua. - HS tự làm bài. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. - GV cho HS nhận xột: + Cỏch miờu tả hoa (quả) của nhà văn? + Cỏch tả nột đặc sắc của hoa hoặc quả ? + Tỏc giả đó dựng những biện phỏp nghệ thuật gỡ để miờu tả? - Giỏo viờn treo bảng phụ cú ghi sẵn phần nhận xột và cỏch miờu tả của tỏc giả. Bài 2: - HS đọc yờu cầu bài tập. - HS tự làm bài viết đoạn văn vào vở, 1 số HS đọc bài làm của mỡnh. - 1 số em trỡnh bày. - GV nhận xột, chỳ ý sửa lỗi dựng từ ngữ . 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS nờu lại cấu tạo bài văn miờu tả cõy cối. - Giỏo viờn tổng kết bài. Tiết 3: TOÁN TIẾT 114: PHẫP CỘNG PHÂN SỐ (TIẾP) I. mục đích, yêu cầu: - HS nhận biết phộp cộng hai phõn số khỏc mẫu số. - Rốn kĩ năng cộng hai phõn số khỏc mẫu. - HS yờu thớch mụn học. ii. đồ dùng: - GV: Chuẩn bị băng giấy như SGK III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏch cộng hai phõn số cựng mẫu số ? Cho vớ dụ. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Các hoạt động: *Hoạt động 1: Cộng 2 phõn số khỏc mẫu số: - GV nờu vớ dụ như SGK. - Để tớnh số phần băng giấy 2 bạn đó lấy ta làm tớnh gỡ? - Cho HS nhận xột mẫu số 2 phõn số . - GV:Đõy là phộp cộng 2 phõn số khỏc mẫu số ta phải đưa về 2 phõn số cựng mẫu số . * Quy đồng mẫu số 2 phõn số . - GV theo dừi, giỳp HS - Thực hiện phộp tớnh * Muốn cộng 2 phõn số khỏc mẫu số ta làm như thế nào? + GV: chốt ND ghi nhớ SGK. *Hoạt động 2: Luyện tập. Bài1a, b, c: GV cho HS tự làm. - GV củng cố cỏch quy đồng và cộng 2 phõn số khỏc mẫu số. - HS nối tiếp nhau đọc kết quả. - Lớp đối chiếu kết quả. Bài 2a, b: - GV HD mẫu: + = + = = - HS lờn bảng làm - HS làm bài vào vở. - Chữa bài trờn bảng lớp. - Nhận xột bổ sung. - GV củng cố cho HS trường hợp mẫu số này chia hết cho mẫu kia thỡ chọn mẫu số đú là mẫu số chung...Chấm chữa bài Bài 3 :HS làm nhanh làm tiếp - 1 HS chữa bài. - GV cựng lớp nhận xột bổ sung chốt lại lời giải đỳng. GV đỏnh giỏ vở 1 số em. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại cỏch cộng hai phõn số khỏc mẫu số - GV nhận xột tiết học. Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP I. mục đích, yêu cầu: - HS nắm được cỏc cõu tục ngữ liờn quan đến cỏi đẹp.Biết nờu những hoàn cảnh sử dụng cỏc cõu tục ngữ đú. - HS cú kĩ năng mở rộng và tớch cực húa vốn từ thuộc chủ điểm “ Cỏi đẹp ”. - HS cú ý thức làm đẹp. ii. đồ dùng: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Dấu gạch ngang cú tỏc dụng gỡ ? - Tỡm một số từ thể hiện vẻ đẹp bờn ngoài của con người ? Đặt cõu với một từ em vừa tỡm được. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: Cho HS quan sỏt tranh. GV giới thiệu, ghi bảng b, Thực hành: Bài tập 1: - HS đọc yờu cầu của BT 1. - Cả lớp đọc thầm trong SGK. - HS làm theo cặp. Cỏc cặp trao đổi chọn cõu tục ngữ thớch hợp với nghĩa đó cho. - Đại diện cỏc cặp phỏt biểu.Lớp nhận xột. - GV nhận xột và chốt lại lời giải đỳng. - HS đọc lại những cõu tục ngữ . Bài tập 2: - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - HS suy nghĩ, tỡm cỏc trường hợp cú thể sử dung cỏc cõu tục ngữ. - Một số HS nờu cỏc trường hợp. - Lớp nhận xột, bổ sung. - GV nhận xột và khẳng định những trường hợp cỏc em đưa ra đỳng với đề tài. Bài tập 3: - 1 HS đọc, lớp lắng nghe. - HS chọn từ và đặt cõu. - Một số HS đọc cõu mỡnh đặt. - Lớp nhận xột. - GV nhận xột và chốt lại những từ đó tỡm đỳng: Tuyệt vời , tuyệt diệu, tuyệt trần, mờ hồn, kinh hồn, mờ li, vụ cựng, khụng tả xiết, khụn tả, khụng tưởng tượng được, như tiờn Bài tập 4: - Cho HS đọc yờu cầu BT 4. - Cho HS làm việc cỏ nhõn, đặt cõu với một từ em vừa tỡm được ở BT3. - Cho HS trỡnh bày. - GV nhận xột và chốt lại cõu đỳng. 3. Củng cố, dặn dũ: - Tiết luyện từ và cõu hụm nay chỳng ta học bài gỡ? - GV chốt lại nội dung bài, nhận xột tiết học. Ngày soạn : 29/ 1 / 2016 Ngày dạy : Thứ năm ngày 04 thỏng 02 năm 2016 Tiết 1: TẬP LÀM VĂN ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ CÂY CỐI I. mục đích, yêu cầu: - HS nắm được đặc điểm nội dung và hỡnh thức của đoạn văn trong bài văn miờu tả cõy cối (ND ghi nhớ). - Nhận biết và bước đầu biết cỏch xõy dựng một đoạn văn núi về lợi ớch của loại cõy mà em biết. - Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ cõy xanh. ii. đồ dùng: - GV: Tranh ảnh cõy gạo, cõy trỏm. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc lại đoạn văn đó làm giờ trước. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Các hoạt động: *Hoạt động 1: Phần nhận xột *Bài tập 1, 2, 3: - HS đọc yờu cầu nội dung bài tập1,2,3. Cả lớp đọc thầm bài cõy gạo - HS làm việc cỏ nhõn, lần lượt thực hiện bài 2, 3. - HS tỡm đoạn văncủa bài Cõy gạo. - HS nờu nội dung chớnh của từng đoạn văn. - GV nhận xột , chốt lại lời giải đỳng *Hoạt động 2: Phần ghi nhớ - HS rỳt ra ghi nhớ. - HS đọc nội dung cần ghi nhớ *Hoạt động 3: Luyện tập. Bài tập 1: Xỏc định đoạn văn và nội dung chớnh của từng đoạn văn. - HS đọc bài lớp đọc thầm. - Làm việc cỏ nhõn. - HS nờu cỏch chia đoạn. nờu nội dung chớnh của từng đoạn. - GV nhận xột , chốt lại lời giải đỳng. Bài tập 2: Viết đoạn văn núi về lợi ớch một loài cõy mà em biết. - HS tự xỏc định yờu cầu và làm bài. - HS xỏc định viết về cõy gỡ ? Sau đú suy nghĩ về ớch lợi của cõy đú mang đến cho con người ? - HS viết đoạn văn. - Đọc đoạn văn trước lớp đọc trước lớp - GV hướng dẫn HS nhận xột. => Chỳ ý viết cõu mở đoạn của đoạn văn. 3. Củng cố, dặn dũ: - Cho HS nhắc lại cỏch viết đoạn văn trong bài văn miờu tả cõy cối. - GV nhận xột tiết học. Tiết 3: KHOA HỌC BểNG TỐI I. mục đích, yêu cầu: Sau bài học, HS cú thể : - Nờu được búng tối xuất hiện phớa sau vật cản sỏng khi vật này được chiếu sỏng. - Nhận biết được khi vị trớ của vật cản sỏng thay đổi thỡ bỏng của vật thay đổi. - Yờu thớch và ham khỏm phỏ tri thức khoa học. ii. đồ dùng: - GV - HS: Đốn bàn, đốn pin, tấm vải, một số đồ chơi. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏc vật tự phỏt ra ỏnh sỏng và cỏc vật được chiếu sỏng. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Các hoạt động: * Khởi động: Chiếu đốn pin và đoỏn xem đứng ở vị trớ nào thỡ cú búng ở trờn tường. * Hoạt động 1 : Tỡm hiểu về búng tối. + Mục tiờu :ý 1, 2, mục I. + Tiến hành :Thực hiện thớ nghiệm như tr93 SGK. Tổ chức cho HS dự đoỏn sau đú trỡnh bày dự đoỏn của mỡnh và giải thớch: Tại sao em đưa ra dự đoỏn như vậy? - GV gợi ý cho HS cỏch bố trớ và thực hiện thớ nghiệm. - HS thực hiện thớ nghiệm và giải thớch hiện tượng xảy ra. - HS kết luận. - Sau khi làm thớ nghiệm xong và hỏi: + Búng tối xuất hiện ở đõu khi nào? + Búng của vật thay đổi khi nào? * Hoạt động 2: Trũ chơi hoạt hỡnh. + Mục tiờu: Củng cố, vận dụng kiến thức đó học về búng tối. + Tiến hành: Trũ chơi xem búng, đoỏn vật. - GV hướng dẫn cỏch chơi trũ chơi. - GVđưa cỏc đồ chơi trước ỏnh sỏng của đốn pin - HS nhỡn lờn tường và đoỏn xem vật gỡ? - GV kết luận 3. Củng cố, dặn dũ: - GV chốt lại nội dung bài. - GV nhận xột tiết học. Tiết 4: TOÁN TIẾT 115: LUYỆN TẬP I. mục đích, yêu cầu: - HS rỳt gọn được phõn số, thực hiện phộp cộng hai phõn số. - Rốn kĩ năng cộng hai phõn số, giải toỏn cú liờn quan đến phõn số. - Giỏo dục cho HS cú ý thức tự giỏc trong học tập. ii. đồ dùng: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai HS lờn bảng nờu VD về phộp cộng hai phõn số và thực hiện. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Thực hành: Bài 1: Tớnh - HS nờu yờu cầu của bài tập. - HS tự làm cỏ nhõn rồi chữa bài. - HS khỏc nhận xột - GV nhận xột * Yờu cầu HS tự viết phõn số và cộng hai PS. Bài 2(a,b): Tớnh. - Gọi HS nờu yờu cầu của bài tập. + Cỏc phõn số trong bài cựng mẫu hay khỏc mẫu số? + Vậy để thực hiện cỏc phõn số này chỳng ta phải làm
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_4_tuan_23_nam_hoc_2015_2016_ngu.doc