Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2020-2021

Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2020

Toán

14 trừ đi một số: 14 - 8

I. MỤC TIÊU : Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8 , lập được 14 trừ đi một số.

- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8 .

- Bài tập cần làm:Bài 1( cột 1.2);Bài 2(3 phép tính đầu); Bài 3(a,b); Bài 4.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Bộ đồ dùng học toán.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

A. Bài cũ :

- Gọi 2 học sinh đọc bảng 13 – 5.

- GV nhận xét đánh giá.

B. Bài mới

1. Giới thiệu phép trừ 14 - 8 và lập bảng trừ (14 trừ đi 1 số)

* GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm ( HĐ nhóm 4):

- HS làm việc cá nhân, làm việc theo nhóm theo yêu cầu của GV.

- Trao đổi thảo luận và trình bày kết quả với bạn về kết quả của mình.

- Trình bày kết quả trước lớp.

- GV nhận xét: gọi HS nêu cách đặt tính và tính của các phép tính

2. Lập bảng 14 trừ đi một số:

 

doc21 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 16/03/2024 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 12 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i mới
HĐ1:Hướng dẫn viết chữ L hoa
-GV giới thiệu chữ hoa L
-Chữ hoa có chiều cao và độ rộng bao nhiêu đơn vị?
-Chữ L hoa gồm mấy nét?là những nét nào?
-Chữ L hoa giống chữ hoa nào?
- GV vừa viết mẫu chữ hoa L vừa nêu quy trình viết.
- HS viết bảng con(lần 1).GV nhận xét.
HS viết chữ hoa L(lần 2). GV nhận xét.
HĐ2:Hướng dẫn HS viết từ, cụm từ ứng dụng
-Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng: Lá
-HS nhận xét độ cao các con chữ trong chữ La.
-HS viết chữ Lá.GV nhận xét.
HS đọc cum từ ứng dung: Lá lành đùm lá rách.
-GV giải nghĩa cụm từ la lành đùm lá rách
-Cụm từ gồm mấy tiếng?Là những tiếng nào?
-Những chữ cái nào cao 2,5 li;1 li?
-Khi viết chữ L ta viết nét nối như thế nào?
-Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
HĐ3:HS viết bài
HS viết bài vào vở.GV nhận xét.
3.Củng cố ,dặn dò:
-Nhận xét giờ học
______________________________________________
Luyện Tiếng Việt
LUYỆN VIẾT : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA 
I. MỤC TIÊU:
-Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt ng/ngh; ch/tr; ac/at.
-Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
-Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘ.
 Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động chính:NG DẠY – HỌC:
a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.
Cậu oà lên khóc. Mẹ đã không còn nữa. Cậu nhìn lên tán lá, lá một mặt xanh bóng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cậu ôm lấy thân cây mà khóc, thân cây xù xì, thô ráp như đôi bàn tay làm lụng của mẹ. Nước mắt cậu rơi xuống gốc cây, Cây xòa cành ôm cậu, rung rinh cành lá như tay mẹ âu yếm vỗ về.
b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 1. Điền ng hoặc ngh vào từng chỗ trống cho phù hợp :
	a) Ăn on mặc đẹp
	b) Đền ơn đáp ĩa
	c) Còn ười còn của
	d) Ăn có nhai, nói có ĩ
Đáp án:
	a) Ăn ngon mặc đẹp b) Đền ơn đáp nghĩa
	c) Còn người còn của d) Ăn có nhai, nói có nghĩ
Bài 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống cho phù hợp :
	 rượu	bạn 	 bão	đánh  
(Từ chọn điền: chống, trống, chai, trai
Đáp án: 
	chai rượu	bạn trai chống bão	đánh trống
 Bài 3. Điền ac hoặc at vào chỗ nhiều chấm cho phù hợp :
	đất c...	b... ngát	
	hèn nh...	thùng r...
	 ngào ng...	xơ x...
c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần sau.
_______________________________________
Toán
53 - 15
I. MỤC TIÊU:
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
-Biết tìm số bị trừ , dạng x- 18 =9 .
-Biết vẽ hình vuông theo mẫu.(vẽ trên giấy ô li )
- BT cần làm BT1(dòng1),BT2, BT3(a), BT4. HSNK làm thêm 3b,c
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Que tính 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
A. Kiểm tra kiến thức: 
Đặt tính rồi tính: 73 – 36; 43 - 5
GV nhận xét 
B. Dạy bài mới: 
Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
Nêu mục tiêu bài học
Hoạt động2 : Giới thiệu phép trừ:53- 15:
Mục tiêu :Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
Cách tiền hành:
Lấy 5 bó và 3 que tính. Có bao nhiêu que tính?
Bớt đi 15 que tính. Còn bao nhiêu que tính?
Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
Giáo viên ghi phép trừ : 53 – 15 lên bảng
Học sinh thao tác trên que tính tìm kết quả.nêu cách làm
Hướng dẫn học sinh đặt tính và tính:
53	 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1
15	 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3
38
1 số HS nhắc lại 
Hoạt động 3 : Thực hành:
Bài 1:( Dòng 1) HĐCN
2 HS lên bảng HS làm vở
 83 43 93 ..... 
- - -
19 2854 
 64 15 39
Gv cùng Hs nhận xét
( Dòng 2 dành cho Hs năng khiếu )
Bài 2: HĐN2
Đặt tính rồi tính.hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 
 63 và 24 83 và 39 53 và 17
Bước 1: Thảo luận cặp đôi tìm ra các thành phần và nêu cách đặt tính.
Bước 2: HS làm vào vở: 
HS làm bài , chữa bài 
Bài 3( a):Tim X: HS làm bảng con 
 Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào?
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
 X – 18 = 9 
 X = 18 + 9
 X = 27 
G cùng HS nhận xét .
Bài 4 : Muốn vẽ hình vuông ta nối mấy điểm với nhau( nối 4 điểm)
HS vẽ hình theo mẫu 
GV chấm chữa bài 
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò :Nhận xét tiết học 
 Thứ 3 ngày 8 tháng 12 năm 2020
Tự nhiên xã hội 
( Giáo Án điện tử POWERPOINT)
___________________________________________________________________
Thứ 4 ngày 9 tháng 12 năm 2020
Toán
14 trừ đi một số: 14 - 8
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8 , lập được 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 - 8 .
- Bài tập cần làm:Bài 1( cột 1.2);Bài 2(3 phép tính đầu); Bài 3(a,b); Bài 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Bài cũ :
- Gọi 2 học sinh đọc bảng 13 – 5.
- GV nhận xét đánh giá.
B. Bài mới
1. Giới thiệu phép trừ 14 - 8 và lập bảng trừ (14 trừ đi 1 số) 
* GV tæ chøc cho HS ho¹t ®éng nhóm ( HĐ nhóm 4):
- HS lµm viÖc c¸ nh©n, lµm viÖc theo nhãm theo yªu cÇu cña GV.
- Trao ®æi th¶o luËn vµ trình bày kÕt qu¶ víi bạn vÒ kÕt qu¶ cña m×nh.
- Trình bày kÕt qu¶ tr­íc líp.
- GV nhận xét: gọi HS nêu cách đặt tính và tính của các phép tính
2. Lập bảng 14 trừ đi một số:
14 – 5 = 9
14 – 6 = 8
14 – 7 = 7
14 – 8 = 6
14 – 9 = 5
14 – 10 = 4
- GV gọi nhiều học sinh đọc bảng trừ:
3. Luyện tập: 
Bài 1: Tính nhẩm(Cột 1,2) 
 a) 8 + 6 = 8 + 6 =
 5 + 9 = 6 + 8 =
 14 – 9 = 14 – 8 =
 14 – 5 = 14 – 6 =
 b) 14 – 2 – 2 = 14 – 4 – 5 =
 14 – 6 = 14 – 9 = 
- HS làm miệng bài 1a, HS lần lượt nối tiếp thực hiện các phép tính
- Gọi HS nhận xét 2 phép tính, ví dụ: 9 + 5 và 5 + 9 để nhận ra: “Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 phép cộng thì tổng không thay đổi.” Từ hai phép tính:
 14 - 5 = 9; 14 - 9 = 5 rút ra nhận xét “ Nếu lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số hạng kia” 
- HS làm BT 1b vào vở. Gọi HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét kết quả các phép tính, ví dụ: 14 - 4 - 2 cũng bằng 14 - 6 vì đều bằng 8.
GV kiểm tra 3 vở của học sinh, nhận xét đánh giá.
Bài 2:Tính: ( Hoạt động cá nhân)
 14 14 14
 - - -
 6 9 7
 - HS tự làm bài vào vở. 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài, nhận xét
Bài 3:Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và sô trừ lần lượt là:
 a) 14 và 5 b) 14 và 7
 - HS đọc yêu cầu bài tập, tự làm bài. 
- Khi chữa bài, GV gọi 1 số HS nêu cách đặt tính và tính, HS nêu tên gọi thành phần và kết quả các phép tính
Bài 4: Một cửa hàng có 14 quạt điện, đã bán 6 quạt điện. Hỏi cửa hàng đó còn lại mấy quạt điện?
* Hoạt động nhóm đôi:
- HS đọc bài toán, tự tóm tắt, cho biết bài toán thuộc dạng gì và giải bài toán.
- Cả lớp giải vào vở - Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- Giáo viên kiểm tra một số bài - Cùng học sinh nhận xét chốt kết quả.
Bài giải:
Cửa hàng còn lại số quạt điện là:
14 - 6 = 8 ( quạt)
	Đáp số: 8 quạt điện
** HS có năng lực khá tốt làm thêm cột 3 bài 1; phép tính 3,4,5 của bài 2.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV và HS hệ thống lại bài học. 
- Gọi 1 số HS đọc bảng trừ 14 trừ đi 1số
- GV nhận xét giờ học
__________________________________________
LuyÖn tõ vµ c©u
Tõ ng÷ vÒ t×nh c¶m . DÊu phÈy
I. Môc tiªu: 
- BiÕt ghÐp tiÕng theo mÉu ®Ó t¹o c¸c tõ chØ t×nh c¶m gia ®×nh, biÕt dïng mét sè t×m ®­îc ®Ó ®iÒn vµo chç trèng trong c©u( BT1, BT2); nãi ®­îc 2- 3 c©u vÒ ho¹t ®éng cña mÑ vµ con ®­îc vÏ trong tranh(BT3). 
-BiÕt ®Æt dÊu phÈy vµo chç hîp lÝ trong c©u( BT4 – chän 2 trong sè 3 c©u).
II. §å dïng d¹y häc:
Tranh minh häa bµi tËp 3
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
A. KiÓm tra bµi cò:
- Em h·y nªu c¸c tõ chØ ®å vËt trong gia ®×nh?
B.D¹y bµi míi:
1.Giíi thiÖu bµi: 
2.H­íng dÉn lµm bµi tËp:
- Bµi 1: 1 häc sinh ®äc yªu cÇu:
GhÐp c¸c tiÕng theo mÉu(trong s¸ch gi¸o khoa) ®Ó t¹o thµnh c¸c tõ chØ t×nh c¶m 
gia ®×nh.
Häc sinh lµm theo nhãm lín- ghi kÕt qu¶ vµo b¶ng nhãm. Nhãm nµo ghÐp ®­îc nhiÒu, ®óng nhãm ®ã th¾ng cuéc.
(yªu th­¬ng, th­¬ng yªu,yªu mÕn, mÕn yªu, kÝnh yªu, kÝnh mÕn, yªu quý, 
th­¬ng mÕn, mÕn th­¬ng, quý mÕn)
- Bµi 2:Häc sinh nªu yªu cÇu bµi: §iÒn vµo chç trèng c¸c tõ ng÷ võa t×m ®­îc ë 
bµi tËp 1.
Tæ chøc häc sinh lµm tõng c©u.Mçi c©u cho nhiÒu häc sinh ph¸t biÓu.Gi¸o viªn söa sai.
Sau ®ã cho häc sinh lµm bµi vµo vë bµi tËp.
- Bµi tËp 3: Gi¸o viªn treo tranh minh häa yªu cÇu häc sinh ®äc kÜ ®Ò bµi. vµ quan s¸t tranh. 
Nh×n tranh nãi 2, ®Õn 3 c©u vÒ ho¹t ®éng cña mÑ vµ con. C¶ líp nhËn xÐt
- Bµi 4: 1 häc sinh ®äc yªu cÇu bµi
Häc sinh lµm bµi tËp vµo vë. GV chÊm 1sè vë, nhËn xÐt ch÷a bµi 
4.Cñng cè dÆn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Hoµn thµnh bµi tËp ë nhµ.
 ___________________________________________
Tập viết
	T14:	CHỮ HOA M
I.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa M( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ)
- Chữ và câu ứng dụng: Miệng(1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ) Miệng nói tay làm(3 Lần).
II.Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ M hoa, Vở tập viết
III.Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ(5p)
 -HS lên bảng viết chữ L hoa,chữ Lá
-Nhận xét .
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Các hoạt động:
HĐ1:Hướng dẫn viết chữ hoa M (7p)
Mục tiêu:Viết được chữ hoa M 
Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS quan sát và nhận xét chữ hoa M.
-GV chỉ vào chữ M nêu quy trình viết , điểm đặt bút, dừng bút.
- 1HS nêu lại quy trình viết(dùng que chỉ vào chữ M)
- Giảng qui trình viết,vừa giảng vừa viết mẫu
 - GV viết mẫu, kết hợp nêu quy trình viết chữ M.
HS viết vào bảng con(lần 1).GV nhận xét.
HS viết bảng con (lần 2).Yêu cầu chữ viết đẹp, chính xác hơn lần 1.
HĐ2:Hướng dẫnviết từ, cụm từ ứng dụng(9p)
Mục tiêu: Viết đúng chữ Miệng và cụm từ Miệng nói tay làm.
Cách tiến hành:
*Viết từ ứng dung: Miệng
-HS nhận xét các độ cao các con chữ trong chữ Miệng.
-GV viết mẫu, nêu cách viết chữ ghi tiếng Miệng.
HS viết bảng con chữ Miệng. Gv nhận xét, sửa lỗi.
* Viết cụm từ Miệng nói tay làm.
HS đọc cụm từ.
-“Miệng nói tay làm”khuyên ta điều gì?
-Cụm từ có mấy tiếng?Được viết bằng mấy chữ?Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
HĐ3:HS viết bài(12p)
HS nếu yêu cầu viết:
 - Viết đúng chữ hoa M( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ)
- Chữ và câu ứng dụng: Miệng(1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ) Miệng nói tay làm(3 Lần).
3.Củng cố ,dặn dò(1p) -Nhận xét giờ học
 -----------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
	BÀI 6: 	QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN( TIẾT 1)
I. Mục tiêu: 
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày.
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
III. Hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài :
- Học sinh hát bài : Tìm bạn thân
2. Hoạt động 1: Kể chuyện: Trong giờ ra chơi
- Giáo viên kể chuyện.
- Gọi 2 HS khá đọc lại câu chuyện.
* Thảo luận:
- Các bạn đã làm gì khi Cường bị ngã?
- Em có đồng tình với việc làm của bạn không? Vì sao?
Giáo viên kết luận:
3. Hoạt động 2: Quan sát tranh nêu hành vi đúng, hành vi sai:
-Từng cặp HS quan sát tranh và chỉ ra được những hành vi nào là quan tâm , giúp đỡ bạn ? Tại sao ?
- Gọi các nhóm trình bày- Lớp và GV nhận xét. Tranh : 1,3,4,6 là đúng.
 Tranh : 2,5,7 là sai.
- GV kết luận chung.
4. Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn? 
- Các nhóm làm bài tập 3: 
- Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận. GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
Kết luận : ý a,b,clà đúng.
 ý d,e,g,là sai.
5. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
-Dặn chuẩn bị tiết sau.
___________________________________________________
Thứ 5, ngày 10 tháng 12 năm 2020
Chính tả:
Nghe viết: Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu: 
-Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. 
-Làm đúng các bài tập BT2, BT3 a\ b (phân biệt ng/ ngh, tr/ ch,hoặc ac / at).
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng đã chép sẵn quy tắc chính tả ng/ ngh
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp viết bảng con: con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh
B. Dạy bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
2.Hướng dẫn HS nghe viết:
- Giáo viên đọc mẫu. 2 học sinh đọc lại.
- Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện như thế nào?
- Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- Bài chính tả có mấy câu?
- Học sinh viết từ khó: Cành lá, đài hoa, trổ ra, xuất hiện, dòng sữa.
- Giáo viên đọc ,học sinh chép bài vào vở.
- GV đọc lại - HS đổi chéo bài khảo lỗi.
- GV chấm - chữa 1 số bài .
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
-Bài 2: một học sinh đọc yêu cầu:
Học sinh viết bài vào bảng con: người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng
Khi nào thì viết ngờ đơn? Khi nào thì viết ngh?
-Bài 3: HS nêu yêu cầu :Điền ac hay at: 
HS làm bài vào vở- 1 em làm bài trên bảng phụ:Bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS luyện viết.
________________________________
CÂU LẠC BỘ EM YÊU TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU: 
- Học sinh nắm được các từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách ở các bộ phận giống nhau trong câu
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ 1.Giới thiệu bài: 
HĐ2.Củng cố kiến thức: (4 p)
-Trò chơi tiếp sức: 3 tổ thi viết nhanh các từ ngữ về tình cảm gia đình.
-Trong 2 phút tổ nào viết được nhiều ,tổ đó thắng cuộc
-Giữa các bộ phận giống nhau trong câu được viết dấu gì?
HĐ3.. Luyện tập. (23P)
Bài1 :HS đọc yêu cầu bàigv hướng dẫn lớp làm vở bài tập. ( 8 p)
- Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: thương, nhớ, kính, mong, trọng
	 Thương nhớ, Nhớ thương, Nhớ mong, Mong nhớ 
 - GV nhận xét
Bài2: Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh: (9 p)
-HS đọc yêu cầu gv hướng dẫn lớp làm VBT.
Ông bà cháu.
Cháu ông bà.
Anh chị em.
Học sinh  thầy cô giáo.
Trẻ em người lớn.
- GV nhận xét
Bài3. Đặt dấu phẩyvào chỗ thích hợp: (8 p)
Hàng Bồ Hàng Bac Hàng Khay
Hàng Buồm Hàng Thiếc Hàng Bài Hàng Khay.
- Giáo viên theo dõi học sinh làm bài, hướng dẫn thêm cho hs yếu.
- Chữa bài.
4.Củng cố dặn dò: (2 p)
-Giữa các bộ phận giống nhau ta đặt dấu phẩy
__________________________________________________________________
Thứ 6 ngày 11 tháng 12 năm 2020
TẬP LÀM VĂN:
 Kể về gia đỡnh
I. MỤC TIÊU:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý (BT1).
- Viết đợc một đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) theo nội dung (BT1).
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A.Bài cũ: (5’)
- 3HS đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện thoại.
- GV nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: (2’)
2. Hớng dẫn HS làm bài tập: (27’)
Bài 1: (15 phút ) 
* GV tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm hoạt động 3: 
- HS tự làm việc cá nhân, làm việc theo nhóm theo yêu cầu của GV.
- Trao đổi thảo luận và chia sẻ kết quả với bạn về kết quả của mình.
- Trao đổi , chia sẻ kết quả trong nhóm; thống nhất kết quả.
- Báo cáo kết quả trớc lớp.
- GV nhận xột.
Bài 2: (15 phút)Làm viết
- HS đọc yêui cầu: Dựa vào bài tập 1 đã nói trên. Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình (3 đến 5 câu)
- HS viết vào vở bài tập , GV theo dõi gợi ý.
- HS đọc bài viết.
- Lớp cùng GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: (1’)
- Nhận xét giờ học.
 TOÁN:
 Tiết 63: 54 - 18
I. MỤC TIấU
- Biết thực hiện phộp trừ (cú nhớ), trong phạm vi 100 , dạng 54 - 18 . 
- Biết giải bài toán về ít hơn với các các số có kèm đơn vị đo dm.
- Biết vẽ hỡnh tam giỏc cho sẵn 3 đỉnh .
- Bài tập cần làm: Bài 1(a) bài 2(a,b) bài 3, bài 4.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ:
- Yờu cầu HS thực hiện vào bảng con: 
Đặt tính rồi tính : 14 - 7; 54 - 9; 64 - 8; 84 - 6.
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới :
1. Giới thệu bài:
GV giới thiệu bài – ghi mục bài lờn bảng – HS ghi mục bài vào vở
GV nờu mục tiờu bài học:
2. GV tổ chức hướng dẫn HS tỡm kết quả phộp trừ 54 - 18.
- HS làm việc cá nhân, làm việc theo nhóm theo yêu cầu của GV.
- Trao đổi thảo luận và trỡnh bày kết quả với bạn về kết quả của mình.
- Trỡnh bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét: gọi HS nêu cách đặt tính và tính của các phép tính
- GV hướng dẫn cách đặt tính và tính phép tính: 54 - 18 = 36
- 1 số HS nhắc lại
 54 * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
 -
 18 * 1 thờm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
 36
3. Luyện tập
Bài 1: Tính
 24 84 64 44
 - - - -
26 17 39 15 28
- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS làm bài 1a vào bảng con, GV nhận xột
- Cả lớp và GV chữa bài và nhận xột.
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
 a) 74 và 47 b) 64 và 28
- HS thực hiện trờn bảng con.
- GV gọi HS nêu cách đặt tính và tính của các phép tính.
Bài 3:Mảnh vải xanh dài 34dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 15dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
* Hoạt động nhóm đôi:
- HS đọc bài toán cho biết bài toán thuộc dạng gỡ và giải bài toỏn.
- HS hoạt động nhóm đôi giả bài vào vở - Đổi chéo kiểm tra kết quả.
- 1 HS làm bài ở bảng phụ.
GV kiểm tra một số vở , nhận xét đánh giá. Chốt kết quả.
Bài giải:
Mảnh vải tím dài số đề - xi - mét là :
34 - 15 = 19( dm)
	Đáp số: 19dm
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu:
- GV hướng dẫn HS chấm các điểm giống trong SGK, dùng thứơc nối
 các điểm đó để được các hỡnh tam giỏc.
- HS làm vào vở, 
- GV kiểm tra, chữa bài lờn bảng .
3. Củng cố:
- GV cựng học sinh hệ thống lại bài học
- GV nhận xột giờ học. 
 -----------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN:
 Tiết 64: Luyện tập
I . MỤC TIấU
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số .
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 -18.
- Tỡm số bị trừ hoặc tỡm số hạng chưa biết .
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng 54 -18
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2( cột 1,3) bài 3(a), bài 4.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ: 
- 3 HS đọc bảng 14 trừ đi 1 số
- Yờu cầu HS thực vào bảng con: 
Đặt tính rồi tính : 45 - 36; 87- 59; 45 - 38.
- GV nhận xét, đánh giá
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Thực hành
Bài 1: Tớnh nhẩm:
 14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 =
 14 – 6 = 14 – 8 = 13 – 9 =
- HS đọc yêu cầu bài toán
- HS làm miệng, nối tiếp nhau nờu phộp tớnh và kết quả của phép tính
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
 a) 84 – 47 74 – 49 
 b) 62 – 28 60 – 12 
- HS thực hiện trên bảng con bài 1a. Gọi 1 số HS nêu cách đặt tính và cách tính của các phép tính. GV nhận xét
- HS làm bài 1b vào vở. GV kiểm tra HS yếu cách đặt tính và cách tính. 3 HS lên bảng chữa bài.
Bài 3: Tỡm x
 a) x – 24 = 34
- HS nhắc lại cách tìm 1 số hạng chưa biết và cách tỡm số bị trừ
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS lờn bảng chữa bài. Cả lớp nhận xột
Bài 4: Một cửa hàng đồ chơi có 84 ô tô và máy bay, trong đó có 45 ô tô. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu máy bay?
* GV tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm hoạt động 1: 
- HS tự làm việc cá nhân, làm việc theo nhóm theo yêu cầu của GV.
- Trao đổi thảo luận và chia sẻ kết quả với bạn về kết quả của mình.
- Trao đổi , chia sẻ kết quả trong nhóm; thống nhất kết quả.
- Báo cáo kết quả trước lớp.
 - GV nhận xột. Chốt kết quả.
Bài giải
Cửa hàng đó có số máy bay là
84 - 45 = 39 (mỏy bay)
	Đáp số: 39 mỏy bay
3. Củng cố
- GV chấm 1 số bài và nhận xột.
- GV cựng học sinh hệ thống bài học
- GV nhận xột giờ học.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: 
-Nhận xét đánh giá công tác tuần 11.
-Nêu kế hoạch tuần 12.
II. Hoạt động dạy học:
1. Nhận xét công tác tuần11.
- Lớp trưởng nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
- GV nhận xét - kết luận chung.
- Chữ viết nhiều em có tiến bộ rõ rệt.
- Trực nhật vệ sinh sạch sẽ
Tuyên dương :Một số bạn đã có nhiều cố gắng trong việc rèn chữ viết: Vinh , Nam ...
2. Công tác tuần tới:
-Phát động phong trào xây dựng bài tốt, đọc to rõ ràng, chữ viết đẹp, có nhiều hoa điểm 10 .
-Sinh hoạt 15p có hiệu quả.
-Tiếp tục công tác rèn chữ viết trong học sinh
-Mặc đồng phục đúng quy định
3. Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.
- GV nêu tên trò chơ

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_12_nam_hoc_2020_2021.doc