Giáo án tổng hợp các môn Lớp 1 - Tuần 5 (Bản 3 cột)
I-Mục tiêu :
-Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 8.
-Biết đọc viết số 8 , Đếm so sánh các số trong phạm vi 8 . Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật .
-Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
-Vận dụng kiến yhức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế .
II- Đồ dùng dạy học :
-Gv : 8 hình tròn , 8 que tinh , 8 bông hoa .
-HS bộ đồ dùng toán lớp 1, que tính , bút chì .
III-Phương pháp :
Quan sát-thực hành
IV- Các hoạt đông dạy và học :
ết bài vào vở . c- Luyện nói : Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : + Tranh vẽ gì ? + Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ? +Em cho biết tiếng kêu khác của loài vật ? + Có tiếng kêu gì làm cho mọi người sợ ? + Có tiếng kêu gì làm cho mọi người thích 3-Củng cố , dặn dò - Trò chơi - Nhận xét tiết học 1’ 5’ 1’ 10’ 5’ 5’ 3’ 1’ 13’ 7’ 5’ 4’ 3-4 HS Cá nhân, đồng thanh Ghép tiếng kẽ Tiếng kẽ Cá nhân, đồng thanh Tiếng kẽ có âm k đứng trước, e đứng sau, dấu ngã trên e HS so sánh +HS viết bảng con. - HS tìm -Cá nhân đọc và phân tích tiếng : kẽ, kì, khe, kho -Cá nhân , đồng thanh . HS viết bài vào vở . Luyện nói (cá nhân) Môn : Toán Bài : số 7 I-Mục tiêu : -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 7. -Biết đọc viết số 7 , so sanh các số trong phạm vi 7 . Nhận biết các nhóm có 7 đồ vật . - Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 . II- Đồ dùng dạy học : -Nhóm có 7 đồ vật cùng loại như : 7 con gà , 7 con mèo , 7 bông hoa , 7 que tính , 7 con vịt . -Mẫu chữ số 7 viết và 7 in . III- Các hoạt đông dạy và học : Hoạt động thầy TG Hoạt động trò 1-ổn định: 2-Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đếm từ 1 đến 6 , từ 6 đến 1 Nêu cấu tạo số 6 . Gv nhận xét -ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b-Giảng bài: * Lập số 7 : Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ? Có thêm mấy bạn nữa ? Có 6 bạn thêm 1 là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Có 6 bạn thêm một bạn làbảy . Tất cả 7 bạn . -Gv yêu cầu HS lấy6 que tính . Rồi thêm 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng . + Em có mấy que tính ? Kết luận : Bảy học sinh , Bảy que tính đều có số lượng 7 . c- Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết : Cho HS quan sát số 7 in và số 7 viết . GV nêu và viết mẫu số 7 viết .Gọi HS chỉ vào số 7 và đọc bảy . d-Thứ tự của số 7 Cho HS lấy 7 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay . Goi HS viết các số từ 1 đến 7 . Số 7 đứng sau số nào ? Số nào liền trước số 7 . Những số nào đứng trước số 7 ? Đếm số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 4-Luyện tập : Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 7 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . Gv Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông . + Có mấy bàn là tất cả ? Trong đó mấy bàn trắng và mấy bàn đen ? Vậy bảy là mấy và mấy theo nhóm đồ vật vừa trả lời ? HS nhắc lại : ( 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 ) Làm tương tự với 2 trang còn lại để rút ra kết luận : 7 gồm 5 và 2 , 7 gồm 3 và 4 , gồm 4 và 3 . Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Hướng dẫn : Đếm số ô vuông ròi điền kết quả vào ô trống .xuống phoá dưới sau đó điền thứ tự số . + Cột nhiều ô vuông là mấy ? + Trong các số đã học số nào lớn nhất ? + Số 7 lớn hơn số nào ? Bài 4 : HS tự làm 4-Cũng cố : Tổ chức trò chơi vẽ đủ 7 hoa trên 1 cành 5-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . - Về nhà làm bài tập số 7 trong vở BTT . - Xem trước bài số 8. -HS đếm : 1,2,3,4,5,6 ; 6,5,4,3,2,1. 2 HS nêu : 6 gồm ba và ba 6 gồm bốn và hai . 6 gồm hai và bốn 6 gồm một và năm. 6 bạn . Một bạn . 7 bạn . -HS nhắc lại : Có 6 bạn thêm một bạn làbảy . bạn . -Có 6 quetính thêm 1 que là 7 que tính . - HS viết số 7 vào bảng con - HS đọc bảy . - Cả lớp lấy 7 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7. HS viết : 1,2,3,4,5,6,7. -Số 7 liền sau số 6 . - Số 6 liền trước số 7 . -Số 1,2,3,4,5,6 đứng trước số 7. HS đếm . HS viết . - Viết số thích hợp vào ô trống . - Có 7 bàn trong đó có 6 trắng và 1 đen . 7 gồm 6 và 1 , gồm 1 và 6 . HS điền : 1,2,3,4,5,6,7 . -Cột ô vuông nhiều nhất là 7. Số 7 là số lớn nhất đã học từ 1 đến 7 . HS điền dấu , = vào ô trống . HS thi vẽ . HS chú ý nghe . Môn : Toán Bài : số 8 I-Mục tiêu : -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 8. -Biết đọc viết số 8 , Đếm so sánh các số trong phạm vi 8 . Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật . -Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 . -Vận dụng kiến yhức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế . II- Đồ dùng dạy học : -Gv : 8 hình tròn , 8 que tinh , 8 bông hoa . -HS bộ đồ dùng toán lớp 1, que tính , bút chì . III-Phương pháp : Quan sát-thực hành IV- Các hoạt đông dạy và học : Hoạt động thầy Thời gian Hoạt động trò 1-Ổn định 2-Kiểm tra bài cũ : -Bài mới : a-Giới thiệu bài : b- Giảng bài * Lập số 8 Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? Có thêm mấy bạn nữa ? Có 7 bạn thêm 1 là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là tám . Tất cả 8 bạn . -Gv đính 7 hình trònvà hỏi : Trên bảng có mấy hình tròn , Đính thêm 1 hình tròn nữ là mấy hình tròn ? + Cho HS lấy que tính hỏi : Có 7 que tính thêm 1 que tính nữa là có tất cả mấy que ? Gọi học sinh nhắc lại : Có 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn . Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn . Có 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính . * Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết : Để biểu diễn số lượng 8, người ta dùng số 8 Cho HS quan sát số 8 in và số 8 viết . GV nêu và viết mẫu số 8viết .Điểm đặc bút ở dòng kẻ thứ 3từ dưới lên . viết 1 nét cong như chữ s từ đó lượn sang trái , điểm dường bút trùng với điểm đặc bút .Gọi HS chỉ vào số 8 và đọc tám . *Thứ tự của số 7 Cho HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay . Goi HS viết các số từ 1 đến 8 . Số 8 đứng sau số nào ? Số nào liền trước số 8 . Những số nào đứng trước số 8 ? Đếm số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 c-Luyện tập : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 8 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . Gv Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông . Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Bài 4 : HS tự làm 4-Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học . - Về nhà làm bài tập trong vở BTT . - Xem trước bài số 9. 1’ 5’ 1’ 21’ 7bạn . Một bạn . 8 bạn . -HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn làtám bạn . 7 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là 8 hình tròn . -Có 7 quetính thêm 1 que là 8 que tính . 3 HS nhắc lại . - HS viết số 8 vào bảng con - HS đọc bảy tám. - Cả lớp lấy 8 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7 ,8. HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8 . -Số 8 liền sau số 7 . - Số 7 liền trước số 8 . -Số 1,2,3,4,5,6 ,7 đứng trước số 8. HS đếm . HS viết . - Viết số thích hợp vào ô trống . Cả lớp làm BT HS chú ý nghe . Thủ công : Xé dán hình vuông -hình tròn ( Tiết 2) I- Mục tiêu: -Học sinh làm quen với kỷ thuật xé dán , để tạo hình . - Xé dán được hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối . Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mĩ , vệ sinh khi lao động . II- Chuẩn bị : GV : Bài xé mẫu hình tròn . GV và HS : Giấy màu , hồ dán ,khăm lau tay . HS : Vở thủ công III - các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Thời gian Hoạt động trò 1-Ổn định 2-Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b- Giảng bài : * Hương dẫn xé dán : - Các em đã biết xé hình vuông chưa ? - Bây giờ các em sẽ đánh dâu đếm ô , vẽ một hình vuông có cạnh là 8 ô. - Lần lượt xé 4 góc của hình vuông , sau đó chỉnh sửa thành hình tròn *Hướng dẫn dán hình : Đặc hình xuốngtờ giấy làm nền , sữa chữa cho cân đối , lật mặt sau bôi hồ dán . *Học sinh thực hành xé dán : -Yêu cầu lất mặt sau tờ giấy đếm ô , đánh dấu kẻ đường nối các điểm . Xé hình ra khỏi tờ giấy . Đựac hình xé cân đối vào tờ giấy . Bôi hồ dán . 3- Đánh giá sản phẩm : đánh giá sản phẩm mà học sinh vừa thực hành . -Sản phẩm khá Đường thẳng tương đối thẳng , ít răng cưa , xé gần giống mẫu , dán đều , ít nhăn . 4-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học : Về tinh thần thái độ học tập của HS , việc chuẩn bị hs về tiết học . Dăn dò : Chuẩn bị giấy màu để hôm sau xé dán hình quả cam 1’ 3’ 1’ 20’ 5’ 1’ Hình vuông . HS đem bài lên nộp . - Biết xé . - HS theo dõi Cả lớp thực hành xé dán hình tròn và dán vào vở thủ công . Cả lớp trình bày sản phẩm . HS chú ý lắng nghe Môn : Toán Bài : số 8 I-Mục tiêu : -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 9. -Biết đọc viết số 9 , so sánh các số trong phạm vi 9 . Nhận biết các nhóm có 9 đồ vật . Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 . Vận dụngviệc số vào thực tế II- Đồ dùng dạy học : -Nhóm có 9 đồ vật cùng loại như : 9 con gà , 9 con bướm , 9 bông hoa , 9 que tính , .. . -Mẫu chữ số 9 viết và 9 in . - Bộ học toán1 III- Các hoạt đông dạy và học : Hoạt động thầy Thời gian Hoạt động trò 1- Ổn định 2-Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đếm từ 1 đến 8 , từ 8 đến 1 8 gồm mấy với mấy . Gv nhận xét -ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b- Giảng bài * Lập số 9: Lúc đầu có mấy bạn chơi ? Có thêm mấy bạn nữa ? Có 8 bạn thêm 1 là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín . Tất cả 9 bạn . -Gv yêu cầu HS lấy8 que tính . Rồi thêm 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng . + Em có mấy que tính ? Kết luận : Chín học sinh , chín que tính đều có số lượng 7 . * Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết : Để thể hiện số lượng là chín như trên người ta dung chữ số 9 Cho HS quan sát số 9 in và số 9 viết . GV nêu và viết mẫu số 9 viết .Gọi HS chỉ vào số 9 và đọc chín . *Thứ tự của số 7 Cho HS lấy 9 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay . Goi HS viết các số từ 1 đến 9 . Số 9 đứng sau số nào ? Số nào liền trước số 9 . Những số nào đứng trước số 9 ? Đếm số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 c-Luyện tập : Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 9 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . Dựa vào nội dung bài, goi HS phân tích số Chẳn hạn: 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 . Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Yêu cầu HS so sánh 2 số rồi điền vào dấu chấm . Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : HS tự làm Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống 4-Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học . Về nhà làm bài tập trong vở BTT . Tập đếm xuôi ngược trong phạm vi 9 - Xem trước bài số 0. -HS đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8 ; 8,7,6,5,4,3,2,1. 2 HS nêu : 8 gồm 7 và 1 8 gồm 6 và 2 8 gồm 5 và 3 8 gồm 4 và 4. - HS theo dõi . -8 bạn . Một bạn . 9 bạn . -HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chínbạn . -Có 8 quetính thêm 1 que là 9 que tính . - HS viết số 9 vào bảng con - HS đọc Chín . - Cả lớp lấy 9 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8,9 HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9. -Số 9 liền sau số 8 . - Số 8 liền trước số 9 . -Số 1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9. -HS đếm . HS viết . - Viết số thích hợp vào ô trống . 9 gồm 8 và 1 , gồm 1 và 8 . Điền >,< .= vào chổ chấm Thứ 6 ngày 05 tháng 10 năm 2007 Môn: học vần Bài : ÔN TẬP I-Mục tiêu : Sau bài học ,hs có thể : - Đọc viết Phát âm thành thạo các âm và chữ vừa học trong tuần : u ,ư,x,ch ,s, r, k , kh. -Đọc được các từ ứng dụng :Xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế Đọc trơn câu ứng dụng : xe ô tôchở khỉ và sư tử về sở thú . - Nghe , hiểu và kể lại truyện tranh : Thỏ và sư tử II-Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ SGK III- Các hoạt đông dạy và học : Hoạt động thầy Tg Hoạt động trò 1-Ổn định 2-Kiểm tra bài cũ : 3-Bài mới : a- Giới thiệu bài : Tuần trước các em đã học âm nào ? Gv treo bảng cho HS đối chiếu . b- Tiến hành ôn tập : *Ôn các chữ và âm vừa học : -Cho học sinh đọc các chữ , âm trong bảng ôn *Ghép chữ thành tiếng : - Cho hs ghép các chữ ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng và đọc -Ghép tiếng với dấu thanh ở hàng ngang : Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh . c-Đọc từ ứng dụng : d- Hướng dẫn viết : Cho HS viết vào bảng con từ : xe chỉ , rổ khế Lưu ý : Nét nối giữa x với e , giữa ch với I+vị trí dấu thanh 4-Củng cố Tiết 2: 1-Ổn định 2- Luyện tập : a-Luyện đọc - Đọc bảng tiết 1 - Đọc câu ứng dụng - Đọc SGK b -Luyện viết : -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . c-Kể chuyện : -Gv treo tranh minh hoạ câu chuyện kể và nêu tên câu chuyện kể GV kể lại toàn bộ câu chuyện -Chia lớp làm 4 nóm , mỗi nhóm kể lại nội dung một câu chuyện : -Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử muộn . - Tranh 2 : Cuộc đôíi đáp giữa thỏ và sư tử - Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng , sư tử nhìn xuống thấy một con sư tử hung dữ đang nhìn chằm chằm mình - Tranh 4 : Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận , sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước chết . - Qua câu chuyện này, em thấy sư tử có tinh như thế nào ? - Gv Qua câu chuyện thỏ và sư tử , muốn nói lên những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 3-Củng cố dặn dò : -Tổ chức trò chơi: “Tìm nhanh tiếng mới“ HS chỉ vào bảng ôn đọc lại 1’ 5’ 25’ 1’ 13’ 7’ 7’ 2’ -U,ư,x,ch,s, r, k , kh. -HS ghép xe, xa .. . ru thêm huyền là rù ru thêm sắc là rú Cá nhân, nhóm, lớp HS viết bảng con Luyện đọc (Cá nhân, nhóm, lớp) HS nhắc lại Thảo luận thi tài kể chuyện , mỗi nhóm kể một tranh thi đua giã các nhóm , nhóm nào kể nhanh , chính xác câu chuyện thì thắng cuộc . -Hung hăng , kiêu căng Các nhóm tiếp sức thi đua tìm tiếng Môn : TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài : Vệ sinh thân thể I Mục tiêu : Sau tiết này học sinh hiểu rằng : Thân thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh . Nêu được tác hại của việc thân thể bẩn . Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ . Có ý thức tự giác làm vệ sinh các nhân hăng ngày và nhắc nhở mọi người luôn làm vệ sinh cá nhân . II-Chuẩn bị : Các hình vẽ ở bài 5 SGK Khăn mặt , bấm móng tay . Nước sạch , chậu , ca rửa mặt . III- Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Thời lượng Hoạt động trò 1-Ổn định 2-Kiểm tra bài cũ : Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt . Chúng ta nênâ làm gì để bảo vệ tai Gv nhận xét -ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b- Giảng bài Hoạt động 1: Bước 1 : Chia lớp thành 4 nhóm và nêu câu hỏi : Hằng ngày em làm gì để bảo vệ vệ sinh thân thể . Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động : đại diện nhóm nói trước lớp , GV ghi bảng ý kiến của các em Gọi HS nhắc lại Hoạt động 2 : * Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ? Theo em bạn nào làm đúng , bạn nào làm sai ? Vì sao ? * Kiểm tra các hoạt động Gọi HS nêu tóm tắc việc nên làm và không nên làm . Hoạt động 3: + Khi tắm chúng ta làm gì ? ( HS nêu ., GV ghi bảng ) + Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? + Để bảo thân thể chúng ta nên làm gì ? Hoạt động 4: -Hướng dẫn HS bấm móng tay . - Hướng dẫn rửa tay đúng cách và sạch sẽ - Gọi HS lên bấm móng tay . 4-Cũng cố - dặn dò : Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể Nhận xét tiết học , Tuyên dương những em có tinh thần học tốt - Cần bảo vệ thân thể sạch sẽ - Về nhà học bài xem trước bài ; Chăm sóc và bảo vệ răng 1’ 5’ -Nên dung khăn mặt riêng, khám mắt , đọc bài mắt cáh vở hợp lý Không nên nhìn ánh sáng mặt trời , nhìn tivi Nên dùng bông ngoái tai, đau tai đến BS khám , không đung vật cứng ngoái tai , kông nghe âm tanh to .. -HS nói cho nhau nghe và bổ sung cho nhau - tắm , gội đầu , thay quần áo , rửa chân tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện , rửa mặt hàng ngày , luôn đi dép . - Đang tắm gội , tập bơi , mặt áo - Bạn gội đầu đúng , vì gội đầu cho sạch - Bạn đáng tắm dưới ao là sai vì trâu bẩn , nước dơ Lấy nước sạch , khăn mặt , xà phòng. Khi tăm dội nước xác xà phòng , kì cọ dội nước , tắm xong lau khô , mặt quần áo sạch . -Rửa tay trước khi ăn sau khi đại tiểu tiện và lúc thấy bẩn . -Không nên đi chân đất , thường xuyên tắm rửa. HS lên bảng thực hành bấm móng tay . HS trả lời Môn : toán Bài : Số 0 I-Mục tiêu : -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 0. -Biết đọc viết số 0 . - Biết vị trí số 0 trong dãy số đã học từ 0 đến 9 . Biết sánh số 0 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học : -Tranh vẽ SGK . -Bộ đồ dùng học toán -Mẫu chữ số 0 . III- Các hoạt đông dạy và học : Hoạt động thầy Thời gian Hoạt động trò 1-Ổn định 2-Kiểm tra bài cũ : 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b- Giảng bài *- Lập số 0 : Cho HS quan sát tranh vẽ Tranh 1 lúc đầu có mấy con cá ? -Tranh 2 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? -Tranh 3 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? -Tranh 4 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? - Tương tự cho HS thao tác băng que tính Kết luận : Bảy học sinh , Bảy que tính đều có số lượng 7 . *- Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết : Để biểu diễn không còn con cá nào người ta dùng số 0 . - Số 0 được viết bằng chữ số 0 . Cho HS quan sát số 0 in và số 0 viết . GV nêu cách viết số 0 và hướng dẫn viết *-Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Cho HS xem hình vẽ trong SGK , chỉ vào ô vuông Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông + Đọc thứ tự từ bé đến lớn . + Đọc thứ tự từ lớn đến bé . + Trong các số vừa đọc số nào lớn nhất ? + Trong các số vừa đọc số nào nhỏ nhất ? + Số 9 đứng sau số nào ? * Giải lao 3-Luyện tập : Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 0 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán -Hướng dẫn hS viết theo mẫu . Cho HS đọc kết quả . -Bài 3 : HS tự làm Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Trước khi só sánh ta phải làm gì ? Dựa vào đâu ta so sánh ? Gọi HS giải 4-Cũng cố : Cho HS đếm thứ tự từ 0 đến 9 ( Đếm xuôi , ngược ) 5-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . - Về nhà tập viết số 0 trong vở . - Xem trước bài số 10. 1’ 5’ 1’ -HS : quan sát . Có 3 con cá Còn 2 con . Còn 1 con Không còn con nào -Cả lớp lấy 4 que tinh , lần lượt bớt từng que - HS đọc : Không - HS quan sát , dùng ngón trỏ viết trên không số 0 . -Viết vào bảng con HS đếm . -0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 +9,8,7,6,5,4,3,2,1
File đính kèm:
- giao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_5_ban_3_cot.doc