Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 19 - Năm học 2016-2017 - Trần Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- HS đọc được " ăc, âc, mắc áo, quả gấc"; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc:, viết được các tiếng từ có ăc, âc . Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

- Yêu thích môn học.

II.CHUẨN BỊ:

-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ.

- Đọc bài: oc, ac. - đọc SGK.

- Viết: oc, ot, ac, at, con sóc, bản nhạc. - viết bảng con.

2.bài mới : a/Giới thiệu bài.

- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài.

b/ Dạy vần mới.

- Ghi vần: ăc và nêu tên vần. - theo dõi.

B1/ Nhận diện vần mới học.HDHSHN - cài bảng cài, phân tích vần mới.

 

doc33 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 19 - Năm học 2016-2017 - Trần Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: đôi guốc.
B6/ Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
3/ Luyện tập: HDHSHN
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
a/ Luyện đọc:
- vần “ôc, uôc”, tiếng, từ “thợ mộc, ngọn đuốc”.
* Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
*Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc thầm câu.
- con ốc sên, ngôi nhà
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: ốc, gấc, tròn.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
 Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
b/ Luyện nói (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- bạn nhỏ đi tiêm
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Tiêm chủng, uống thuốc
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- GD HS có ý thức tiêm chủng, uống thuốc khi cần thiết để bảo vệ SK
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
c/ Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
 hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết
- tập viết vở
- theo dõi, rút kinh nghiệm
4/ Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêc, ươc. 
 ____________________________________________________________ 
Tiết 3 Toán
 Tiết 73: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (T105)
I.Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được mỗi số 16, 17 , 18 , 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7 , 8 , 9 ) ; biết đọc , viết cỏc số đú ; điền được cỏc số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trờn cỏc tia số. HS làm Bài 1,Bài 2,Bài 3, Bài 4.
- Yêu thích môn Toán.
Ii.Chuẩn bị:
Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy học chính:
1Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đọc, viết số 13; 14; 15. 
2.bài mới :
Hoạt động 1Giới thiệu số 16. HDHSHN
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời, tất cả là mấy que tính?
- Mười que tính và 6 que tính là 16 que tính.
- là 16 que tính
- nhắc lại
- Ghi bảng số 16, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 16. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân, tập thể
- số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Hớng dẫn viết số 16. Nhận biết số 16.
- tập viết số 16, số 16 gồm chữ số 1 đứng trớc, chữ số 6 đứng sau.
 Hoạt động 2: Giới thiệu số 17;18; 19 (12’).
- thực hành cá nhân
- Tiến hành tương tự trên.
- nhận biết, tập đọc, viết số 17;18.
Hoạt động 3: Luyện tập ( 15’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
a) Yêu cầu HS viết các số
b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
- HS chữa bài
- em khác nhận xét bổ sung cho bạn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS đếm số cái nấm sau đó điền số.
- Gọi HS chữa bài.
 - làm và chữa bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đó nối với số đó.
- Cho HS đổi bài chấm điểm cho bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm và chữ bài
Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò - Thi đếm 10 đến 19 nhanh
- Nhận xét giờ học.
- nối tranh với số thích hợp
- nối số rồi báo cáo kết quả
- chữa bài cho bạn
- điền số dưới mỗi vạch tia số
 ________________________________________________________
Tiết 4 Tự nhiên - xã hội
 Bài 20: Cuộc sống xung quanh (Tiết 2).
I.mục đích yêu cầu:
- HS hiểu công việc, cuộc sống buôn bán của nhân dân địa phương
- HS biết quan sát từ đó nói lại được những nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
- GDKNS : Tìm kiếm và sử lí TT. QS cảnh vật hoạt động sinh sống của ND địa phương. KN Phân tích so sánh cuộc sống thành thị và nông thôn. Phát triển KN hợp tác trong công việt
- Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh SGK phóng to.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1 Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu những nghề chính của nhân dân thi trấn ta? 
2.Bài mới : Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
 Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK(15’).
- hoạt động nhóm
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu những gì em thấy trong hai bức tranh?
- Bức tranh trang 38-39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tranh trang 40-41 vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
- quan sát và thảo luận nhóm, sau đó đại diện nhóm lên phát biểu trước lớp: em nhìn thấy ô tô, cửa hàng, hiệu sách. 
- trang 38-39 vẽ cuộc sống ở nông thôn có cánh đồng, đường nông thôn, tranh 40-41 cảnh phố xá, cửa hàng
-Nêu được điểm giống và khác nhau giữa thành phố - nông thôn.
Chốt: Mỗi nơi có ngành nghề khác nhau
- theo dõi
 Hoạt động 2: Thảo luận (15’).
- hoạt động nhóm.
- Yêu cầu HS trao đổi với nhau để trả lời câu hỏi sau:
- thảo luận theo nhóm
+ Nơi em ở là nông thôn hay thành thị?
+Người dân ở đó làm những nghề chính gì?
+ Ngoài ra em còn biết thêm họ làm nghề gì ?
- HS thảp luận sau đó đại diện nhóm lên trình bày: Làm nghề nông nghiệp,buôn bán nhỏ
Chốt: Người dân thị trấn ta sống bằng nghề nông nhiệp, buôn bán nhỏ là chính.
- theo dõi.
3. Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi trò kể tên những cảnh quan thiên nhiên,nghề nghiệp của người dân địa phương .
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài sau: An toàn trên đường phố.
 __________________________________________________________ 
 NS: 01/01/2016 
 ND: Thứ năm ngày07/01/2016
Buổi sáng Tiết1 Tiếng Việt
Bài 80: iêc, ươc.
I.Mục đích - yêu cầu: 
- HS đọc được“iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn”, Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, tiếng từ có iêc, ươcLuyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 
- Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài: ôc, uôc.
- đọc SGK.
- Viết: ôc, ôt, uôc, uôt, thợ mộc, ngọn đuốc.
- viết bảng con.
2.bài mới :a, Giới thiệu bài.
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
a/Dạy vần mới.
- Ghi vần: iêc và nêu tên vần.
- theo dõi.
B1/ Nhận diện vần mới học. HDHSHN
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
B2/ Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
B3/ HDHSXD tiếng: Muốn có tiếng “xiếc” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xiếc” trong bảng cài.
- thêm âm x trước vần iêc, thanh sắc trên đầu âm ê.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- HD HS HN đọc.
B4/ HDHSXD từ: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- xem xiếc
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- HS đọc.
- Vần “ươc”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
B5/ Đọc từ ứng dụng.
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: công việc, cá diếc.
B6/ Viết bảng.
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
- Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- vần “iêc, ươc", tiếng, từ “xem xiếc, rước đèn.
a/ Luyện đọc. HDHSHN
* Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc câu.
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS đọc Thầm câu.
- con sông, đồng cỏ...
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: biếc, hương, khua, nước.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc SGK.
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
b/ Luyện nói.
- Treo tranh, vẽ gì?
- xiếc, múa rối nước.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
c/ Viết vở.
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm
4.Củng cố - dặn dò.
- Chơi tìm tiếng có vần mới học.
- Nhận xét giờ học. Khen những HS đọc bài tốt. 
 __________________________________________________________
Tiết 4 Toán
 Tiết 73: Hai mươi, hai chục (T107)
I.Mục đích -yêu cầu: 
- Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục ; biết đọc , viết số 20 ; phõn biệt số chục số đơn vị . HS làm Bài 1,Bài 2,Bài 3.
- Yêu thích môn Toán.
Ii.Chuẩn bị:
Học sinh: Đồ dùng dạy học toán 1.
III- Hoạt động dạy- học chính:
1 Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đọc, viết số 16; 17; 18;19.
2.Bài mới :
Hoạt động1:
* Giới thiệu số 20 (10’)HDHSHN
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 bó que tính nữa, tất cả là mấy que tính?
- Một chục que tính và 1 chục que tính là hai chục que tính.
- Mười que tính và mười que tính là 20 que tính.
- Hai mươi còn gọi là 2 chục.
- là 2 bó que tính, 2 chục que tính
- nhắc lại
- nhắc lại
- nhắc lại
- Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân, tập thể
- số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- Hướng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20.
- tập viết số 20, số 20 gồm chữ số 2 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.
-*HS giải lao giữa tiết.
Hoạt động 2:
* Luyện tập ( 20’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
-Yêu cầu HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
- Gọi HS đọc các số vừa viết lên.
- HS chữa bài
- em khác nhận xét bổ sung cho bạn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài dưới hình thức đố vui nhau
- Quan sát giúp đỡ HS
- trả lời câu hỏi
 - thi trả lời nhanh theo cặp
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm và chữ bài
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở.
 3. Củng cố- dặn dò:
- Thi đếm 10 đến 20 nhanh. 
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài: Phép cộng dạng14 + 3
- điền số dưới mỗi vạch tia số
- đọc các số đã điền
- trả lời câu hỏi
- viết số theo mẫu SGK, sau đó đổi vở để chữa bài
 ________________________________________________________
 Chiều Tiết 1 Tiếng Việt*
 đọc bài 80: iêc, ươc.
I.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “iêc, ươc” và những vần kết thúc bằng c.
- Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ có trong bài 80.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II Chuẩn bị:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Kiểm tra bài cũ. Đọc bài: 80.
- Viết : xem xiếc, rước đèn, thước kẻ.
2.Bài mới: Hướng dẫn HS ôn tập 
Đọc: 
- Gọi HS đọc lại bài: iêc, ươc, đọc những vần kết thúc bằng c.
- Gọi HS đọc thêm: cá diếc, xem xiếc, liếc mắt, tiếc của, cái lược công việc
Viết:
- Đọc cho HS viết: xem xiếc liếc mắt, cá diệc, công việc, bắt chước, tước lá.
*Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần iêc, ươc.
Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hướng dẫn HS nhẩm vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: ước mơ, thác nước.HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố- dặn dò Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- GV nhận xột tiết học, khen hS đọc bài tốt.
 ______________________________________________________________ 
Tiết 2 Toán*
 LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về các số 16; 17; 18; 19.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số 16; 17; 18; 19, nhận biết số có hai chữ số.
- Yêu thích môn Toán.
Ii.Chuẩn bị:
Học sinh: Vở bài tập toán. 
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đọc, viết số 16; 17; 18; 19.
2.bài mới : Làm vở bài tập trang 6 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết theo mẫu
- Yêu cầu HS viết các số
Chốt: Các số trên đều là số có hai chữ số.
- HS viết các số sau đó chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS đếm số hình tròn sau đó điền số.
- Gọi HS chữa bài.
- điền số 
 - làm và chữa bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu mẫu, sau đó làm và chữa bài.
- Cho HS đổi bài chấm điểm cho bạn.
Chốt: Chữ số đứng trước chỉ hàng chục, chữ số đứng sau chỉ đơn vị.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm và chữ bài
- tô màu
- làm và đổi bài kiểm tra nhau
- viết theo mẫu
- HS chữa bài
- chữa bài cho bạn
- điền số thích hợp vào ô trống
- tự đếm hình và chữa bài
3.Củng cố- dặn dò ( 4’)
- Thi đếm 10 đến 19 nhanh.
- Nhận xét giờ học.Khen những HS làm bài tốt.
 _________________________________________________________ 
 Tiết 3 Thể dục
 BÀI THỂ DỤC - Trò chơi vận động
 I. Mục đích yêu cầu:
- Ôn T/C: Nhảy ô tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia chơi chủ động.
- Làm quen với 2 động tác : Vươn thở và tay của bài TD
- Có ý thức rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.
II. Địa điểm,phương tiện
-Trên sân trường 
- Còi,tranh,ảnh con vật có hại..
III.nội dung-phương pháp
1.Phần mở đầu
- cho HS xếp 2 hàng dọc - 2hàng ngang
- Kiểm tra trang phục
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
+ Xoay các khớp, chạy theo địa hình tự nhiên trên sân trường, đi thường thành hàng dọc.
- T/Diệt con vật có hại.
2 Phần cơ bản
- Học động tác Vươn thở, : Tập 2-3 lần. GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thích cho HS tập bắt chước, GV nhận xét uốn nắn động tác sai. HS tập lần 2 gọi HS làm mẫu.
- Học động tác tay: 2-3 lần ( HD như động tác vươn thở)
+ Cho HS chơi T/C: nhảy ô tiếp sức. GVnêu tên trò chơi sau đó giáo viên giải thích trò chơi, làm mẫu, tiếp theo là chơi thử
3. Phần kết thúc.
- HS đi thường theo nhịp2-4. 
- HS đứng vỗ tay hát GV và HS cùng hệ thống bài 
 ____________________________________________________________
 NS: 01/ 01/2016 
 ND Thứ sáu ngày 08 / 01/2016
 Tiết 1 Tập viết
Tiết 17: Tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc,GIấC NGủ,máy xúc
I.mục đích yêu cầu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: Tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc,giấc ngủ,máy xúc 
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ:Tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc giấc ngủ máy xúc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1 tập II; đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Chữ: Tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc giấc ngủ,máy xúc đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: xay bột,nét chữ,kết bạn
2.bài mới : Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.HDHSHN
- Treo chữ mẫu từ: “tuốt lúa” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trênbảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ :hạt thóc,giấc ngủ,màu sắc,máy xúc, hướng dẫn tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
-* HS giải lao giữa tiết.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở.
- HS tập viết chữ :Tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc,giấc ngủ,máy xúc
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.
 Hoạt động 3: Chấm bài.
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Củng cố - dặn dò.
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 	
	 ___________________________________________________________
Tiết 2 Tập viết
 T18: con ốc, đôi guốc, cá diếc,công việc,.cái lược.
I.mục đích yêu cầu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,côngviệc,.
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: con ốc, đôi guốc,cá diếc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,công việc đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: cải bắp, hộp sữa.
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
*Hoạt động 1:
- Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng.HDHSHN.
- Treo chữ mẫu: “con ốc” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
-Các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ hướng dẫn tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
-*HS giải lao giữa tiết.
*Hoạt động 2:
- Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở.
- HS tập viết chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,công việc, cái lược, thước kẻ.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở.
 Hoạt động 3: Chấm bài.Thu bài của HS và chấm. Nhận xét bài viết của HS.
3.Củng cố - dặn dò .Nêu lại các chữ vừa viết? Nhận xét giờ học. 
- Khen những HS học tập tốt.
 ___________________________________________________________ 
Chiều Tiết 1 Tiếng việt*.
 Viết từ ngữ có vần đã học.
I-Mục đích yêu cầu :
- Củng cố cách viết từ ngữ có vần, chữ “ôc, uôc, iêc, ươc”.
- Củng cố kĩ năng viết, chữ, từ có chứa vần, chữ “ ôc, uôc,ươc,iêc”.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
IIChuẩn bị :
- Giáo viên chuẩn bị từ ngữ: lộc cộc, viên thuốc, chiếc lược, túi cước, ngược dòng, cần giuộc. 
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Đọc: 80iêc, ươc.
- Viết :xem xiếc, rước đèn. HS viết : thước kẻ.
2.Bài mới : GV giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS viết bảng con.
- GV viết mẫu từ : viên thuốc. Chữ viên, thuốc có mấy con chữ HS nêu nhận xét độ cao, độ rộng các con chữ điểm đặt bút, điểm dừng bút.
- HS viết bảng con, GV sửa cho HS.
- Tương tự với các từ còn lại.
-HS giải lao giữa tiết
* Hoạt động 2: HS viết vở.
- HS mở vở ô li viết bài, yêu cầu HS vừa viết nhẩm âm.
- HS khá giỏi nghe GV đọc viết bài.
*Hoạt động3: HS làm vở BTTV .
- HS nối từ thành câu, HS đọc câu vừa nối .
- HS QST điền vần còn thiếu vào chỗ trống, đọc từ vừa điền.
- cho HS viết từ ngữ.
3.Củng cố- dặn dò: 
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
 - Nhận xét giờ học. 
 ________________________________________________________ 
 Tiết 2 Toán *
Ôn bài: Hai mươi , Hai chục.
I- Mục đích yêu cầu
-Củng cố kiến thức về các số Hai mươi, hai chục.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số hai mươi, hai chục nhận biết số có hai chữ số.
- Yêu thích môn Toán.
II- Đồ dùng:
Học sinh: Vở bài tập toán. 
III- Hoạt động dạy học chính:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc, viết số hai mươi, hai chục
2.Bài mới: Làm vở bài tập trang 7 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết theo mẫu
- Yêu cầu HS viết các số
Chốt: Các số trên đều là số có hai chữ số.
- HS viết các số sau đó chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS viết theo mẫu.
- Gọi HS chữa bài.
- điền số 
 - làm và chữa bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu mẫu, sau đó làm và chữa bài.
- Cho HS đổi bài chấm điểm cho bạn.
- HS đếm theo số thứ tự từ bộ đến lớn vào ụ trống.
- tô màu
- làm và đổi bài kiểm tra nhau
- viết theo mẫu
- HS chữa bài
- chữa bài cho bạn
- điền số thích hợp vào ô trống
- tự đếm hình và chữa bài
3. Củng cố- dặn dò .
- Thi đếm 10 đến 20 nhanh.
- Nhận xét giờ học.
 __________________________________________________________
 Tiết 3 sinh hoạt Lớp
I.Mục đích- yêu cầu:
- Củng cố tổ chức lớp xây dựng đội ngũ cán bộ lớp vững mạnh ở kì II
-Nhận xét đánh giá nề nếp trong tuần 19,đề ra phương hướng tuần 20
-Giáo dục học sinh mỗi ngày đến trường là một ngày vui
II-Chuẩn bị :
-Sổ theo dõi nề nếp
III-Các hoạt động- dạy học:
 1-Các tổ báo cáo nề nếp
 2- Giáo viên tập hợp nhận xét chung
a-Ưu điểm :
.....
b-Nhược điểm
 3-Phương hướng tuần 20
-Duy trì tốt nề nếp đã có ,xây dựng đội ngũ cán bộ saovững mạnh có ý thức tự quản cao.
-Tăng cường kiểm

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_19_nam_hoc_2016_2017_tra.doc