Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 22
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép.
* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự tự tin
- Kỹ năng giao tiếp
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần
- Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
kể : Ngỗng và tép. * GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự tự tin - Kỹ năng giao tiếp - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần - Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7’) 1/ Kiểm tra viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, 2/ Kiểm tra đọc : Gọi HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Ôn các vần đã học: - Viết sẵn bảng ôn: - Hãy nêu các vần kết thúc bằng âm p mà em đã học - Ghi lên bảng các vần HS nêu - Trong 12 vần có gì giống nhau? - Vần nào có âm đôi? - Hướng dẫn luyện đọc vần trong bảng ôn 3/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng - Tiếng nào có chứa vần ôn tập - Hướng dẫn đọc từ, đọc toàn bài 4/ Viết: - GV vừa viết mẫu vừa neu quy trình cách viết : đón tiếp, ấp trứng - Tổ 1 viết: rau diếp - Tổ 2 viết: ướp cá - Tổ 3 viết: tiếp nối - 2 HS lên bảng đọc - HS phát biểu: ap, op, ôp, ơp, ep,...... - Kết thúc bằng chữ p - Vần: iêm, ươp, ......... - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc thầm, tìm tiếng có vần được ôn tập - ăp, tiếp, âp - HS viết bảng con Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài đọc - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết (12’) - Viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng - Hướng dẫn nhận xét cách viết đúng ô li trong vở Tập Viết - GV theo dõi uốn nắn Họat động 3: Kể chuyện “ Ngỗng và Tép “ (15’) 1/ Giới thiệu câu chuyện 2/ Kể chuyện: - Kể toàn câu chuyện - Kể theo tranh 3/ Hướng dẫn HS thi đua kể theo tranh - HS khá,giỏi kể toàn bộ câu truyện theo tranh d. Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò(3’) - Hướng dẫn đọc SGK - Dặn dò: Về ôn lại bài học - HS đọc lại vần ở bảng ôn - HS đọc từ ứng dụng - Đọc thầm và tìm tiếng có vần đang ôn tập - Đọc bài ứng dụng (cá nhân,tổ,lớp) - Đọc toàn bài ( 3 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS lắng nghe - HS kể chuyện nối tiếp mõi em môt đoạn truyện. - 2 HS kể - 1 HS dọc toàn bài ************************************************************************ Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 TOÁN : ( Tiết 85) GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (Tiếp theo) I/ Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn. - Hiểu đề toán : cho gì ?hỏi gì ?Biết bài giải gồm : câu lời giải,phép tính,đáp số. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học bài tập 1, 2, 3 - Học sinh : Vở nháp. Sách giáo khoa, bút mực III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) “ Bài toán có lời văn “ - GV nhận xét. Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Giới thiệu cách giải bài Toán và cách trình bày bài giải. - Hướng dẫn tìm hiểu đề Toán. Bài toán cho biết nhà An có mấy con gà? Mẹ mua thêm mấy con gà? - Bài toán hỏi gì? - Ghi tóm tắt đề toán - Hướng dẫn HS giải bài toán - Hướng dẫn HS viết bài giải của bài toán: câu lời giải, phép tính, viết đáp số. * Thực hành: - Bài 1: Hướng dẫn tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt, vào phần còn thiếu của bài giải. - Bài 2: Tương tự bài 1 - Cho HS đọc bài toán,viết tóm tắt và giải - Bài này làm theo 2 cách : Cách 1 : 6 + 3 = 9 ( bạn) Cách 2 : 3 + 6 = 9 ( bạn) - 1 HS lên bảng giải ,lớp làm vở. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’) - GV gọi 1 HS nhắc lại cách giải - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - HS 1 đọc bài toán có lời văn qua tranh minh họa - HS 2 đọc bài toán có lời văn câu hỏi của bài toán. - HS đọc lại đề bài - HS xem tranh và đọc đề toán - HS trả lời: + Nhà An có 5 con gà. + Mẹ mua thêm 4 con gà + Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà. - HS đọc lại bài giải mẫu ( 5 lần ) - HS viết được: An có : 4 quả bóng Bình có : 3 quả bóng Cả hai bạn có:.........quả bóng ? Bài giải Cả hai bạn có: 4 + 3 = 7 (quả bóng) Đáp số: 7 quả bóng Tóm tắt : Có : 6 bạn Thêm : 3 bạn Có tất cả : bạn ? Bài giải Tổ em có số bạn là : 6 + 3 = 9 ( bạn ) Đáp số : 9 bạn HỌC VẦN : ( Tiết 213 - 214) BÀI 91 : OA - OE I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oa, oe, họa sĩ, múa xòe. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Sức khỏe là vốn quý nhất. * GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh minh họa SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7’) “ Ôn tập “ 1/ Kiểm tra viết - Cả lớp viết bảng con 1/ Kiểm tra đọc : Gọi HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Dạy vần : oa - Giới thiệu vần mới, viết bảng: oa - Nêu cấu tạo vần oa - HS ghép bảng cài - Giáo viên hướng dẫn đánh vần,đọc trơn : oa - HD phân tích , đánh vần , đọc trơn tiếng ,từ 3/ Dạy vần: oe (Tương tự vần oa) 4/ Viết bảng con :-GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết - GV theo dõi sửa sai 5/ Từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng - HS tìm tiếng chứa vần vừa học,phân tích tiếng - GV đọc mẫu - HS 1 viết : rau diếp - HS 2 viết : ướp cá - HS viết : tiếp nối - 2 HS đọc bài trong SGK - Đọc lại đề bài ( 1 lần ) - Vần oa được tạo bởi o và a -HS cài vần oa - HS đánh vần: o - a – oa (cá nhân,cả lớp) - Đọc trơn: oa - Phân tích tiếng: họa - Đọc trơn : oa - họa - họa sĩ - Đọc trơn : oe – xoè – múa xoè - HS viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe - HS đọc cá nhân - HS đọc CN,nhóm,lớp TIẾT 2 : Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng 2/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài thơ có 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi câu. - Hướng dẫn đọc - Tìm tiếng mới - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết(12’) - Hướng dẫn HS viết bài vào vở : oa, oe, họa sĩ, múa xòe - GV theo dõi uốn nắn Họat động 3: Luyện nói(13’) - Chủ đề gì ? - Tranh vẽ gì ? - Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào? - Vì sao phải tập thể dục? - Nếu không tập thể dục em thấy thế nào? - Để có sức khỏe tốt chúng ta làm gì ? Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Đọc SGK và gọi đọc - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: xem lại bài luyện đọc ở nhà. - HS đọc : oa, họa, họa sĩ ( 5 em) - Đọc : sách giáo khoa, hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe ( 5 em) - Mùa hoa nở - Hoa, lan, cành, bay - Đọc thầm - Hoa, xòe, khoe - Đọc toàn bài ( 6 em,nhóm,cả lớp) - HS viết vào vở Tập Viết - Sức khỏe là vốn quý nhất - HS đang học thể dục - HS phát biểu - Đọc SGK - HS tìm cá nhân ************************************************************** THỦ CÔNG : ( Tiết 65) CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ,THƯỚC KẺ,KÉO I/ Mục tiêu - HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. - Sử dụng được bút chì,thước kẻ,kéo. II/ Chuẩn bị: - Chuẩn bị của GV: Bút chì, thước kẻ, kéo.1 tờ giấy màu hình chữ nhật. - Chuẩn bị của HS : Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ, kéo III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét từng dụng cụ.. - HS quan sát mẫu. - Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.(15’) Bước 1: Mô tả bút chì. - Cách sử dụng. - Những lưu ý khi sử dụng Bước 2: - Mô tả thước kẻ - Cách sử dụng. - Những lưu ý khi sử dụng. Bước 3: - Mô tả kéo. - Cách sử dụng. - Những lưu ý khi sử dụng. Hoạt động 3/ Thực hành.(10’) - Kẻ đường thẳng. - Cắt theo đường thẳng. - GV theo dỏi giúp đõ HS. Hoạt động 4/ Đánh giá nhận xét (5’) - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - HS: quan sát. - Lắng nghe - HS : quan sát - Lắng nghe - Học sinh tự mô tả - HS quan sát. - Cho HS thực hành từng bước. - GV giúp đỡ HS làm . - Hoàn thành sản phẩm . - HS: lắng nghe. ************************************************************************ Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012 HỌC VẦN : ( Tiết 215-216) BÀI 92 : OAI - OAY I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu , ghế xoay, ghế tựạ. * GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - GV gọi HS lên bảng viết các từ ngữ - Cả lớp viết bảng con - Gọi HS đọc bài trong SGK - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu: Vần oai, oay 2/ Dạy vần oai : - Nêu cấu tạo vần oai - Cho HS ghép bảng cài. - Cho HS đánh vần - Cho HS ghép tiếng thoại - Giới thiệu : Điện thoại 3/ Dạy vần oay: ( HD tương tự như dạy vần oai) - Vần oay khác vần oai chữ gì? 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Viết từ : khoai lang, quả xoài, hí hoáy, loay hoay. - Hướng dẫn đọc tiếng, từ - Giải nghĩa từ: loay hoay - Hướng dẫn đọc trơn, cả bài - HS 1 đọc: họa sĩ - HS 2 đọc: chích chòe - HS viết : toa tàu - 2 HS đọc SGK - HS đọc 1 lần ( 2 vần) - Vần oai được tạo bởi 3 âm,o đứng trước,a đứng giữa ,i đứng cuối - HS ghép vần : oai - HS đoc CN,ĐT - HS ghép tiếng : thoại - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng : thọai. - Đọc trơn từ: điện thoại - Đọc vần, tiếng, từ: oai, thoại, điện thoại ( 5 em đọc,nhóm,lớp) - Chữ y và i - Đọc trơn : vần, tiếng, từ - Đọc trơn cả hai vần - Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: xoài, khoai, hoáy, loay, hoay - Đọc trơn cả bài Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và 4 câu thơ + Tranh vẽ gì? - Tìm tiếng mới trong bài thơ - Luyện đọc bài thơ Họat động 2: Luyện viết (13’) - GV viết mẫu và HD quy trình viết - Giảng lại cách viết đúng dòng ô li trong vở : độ cao con chữ h, y, g 5 dòng li Họat động 3: Luyện nói (12’) - Chỉ tranh và nói tên mỗi loại ghế? - Nhà em có loại ghế nào? - Khi ngồi trên ghế phải chú ý điều gì? - Giáo viên uốn nắn HS trả lời đủ câu Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - HS đọc SGK - Trò chơi : Đọc nhanh tiếng - Dặn dò : Chuẩn bị bài ở nhà - HS đọc : vần, tiếng, từ khóa : oai - thoại - điện thoại - oay - xoáy - gió xoáy - Đọc : khoai lang, quả xoài, loay hoay, hí hoáy ( 8 em, đồng thanh, tổ, lớp) - Cảnh ruộng đồng và các bác nông dân đang trồng trọt - khoai - HS đọc lần lượt từng câu thơ và cả bài thơ - Cả lớp nhận xét - HS viết bảng con - HS viết vào vở Tập Viết - Nêu lại chủ đề : ghế, ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa - Trả lời - Ngồi ngay ngắn nếu không bị ngã - 2 HS đọc SGK ************************************************************************ TOÁN : ( Tiết 86) XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI I/ Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, ký hiệu xăng- ti- mét (cm).Biết dùng thước có chia vạch xăng -ti - mét để do độ dài đoạn thẳng. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ 0 đến 20cm) - Học sinh : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ 0 đến 20cm). Bảng con, vở ô li III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) “ Giải toán có lời văn “ - Giáo viên cho HS chữa bài tập toán - Tiến hành chữa bài Cả lớp nhận xét bài chữa Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm ) và dụng cụ đo độ dài ( thước) - Giới thiệu : thước đo vạch 0, độ dài 1cm, 2cm. - Giới thiệu : xăng ti mét - Viết tắt : cm 2/ Giới thiệu thao tác đo độ dài - Hướng dẫn cách đo : Đặt vạch 0 trùng đầu đoạn thẳng, đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia của đoạn thẳng, viết số đo độ dài. 3/ Thực hành - Bài 1: Viết ký hiệu cm 1 hàng, cao 2 dòng li - Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó. - Bài 3: Ghi đ và s vào ô trống. - Bài 4: Đo và ghi số đo - Hướng dẫn cách đo - Giáo viên chấm chữa bài Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’) - GV hệ thống nội dung bài học - Nhận xét chung tiết học - HS đem vở bài tập toán, giở bài tập hôm trước phần: giải toán có lời văn. - HS 1: Bài tập 1 - Quan sát, nhận xét - Quan sát và nhận biết 1cm, 2cm - Đọc xăng ti mét - Viết bảng con: cm - Đặt vạch 0 trùng đầu đoạn thẳng. - Đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia - Viết số đo độ dài - HS làm bài - HS làm và chữa bài 3cm 4cm 5cm - Làm bài với lời giải thích vì sao đúng - HS làm bài và chữa bài - HS tự làm bài - HS chú ý lắng nghe ************************************************************ TỰ NHIÊN XÃ HỘI : (Tiết 22) CÂY RAU I/ Mục tiêu : - Biết kể tên một số cây rau và nêu ích lợi của một số cây rau. - Chỉ được rễ,thân,lá,hoa của rau. * GDKNS : -Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch. - Kỹ năng ra quyết định : Thường xuyên ăn rau,ăn rau sạch II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Một số rau cải. Tranh SGK. Khăn bịt mắt - Học sinh : Sách giáo khoa. Đem một số loại rau III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) “ An toàn trên đường đi học “ 1/ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? 2/ Nếu đi bộ đến trường em phải nhớ điều gì? 3/ Em phải đi thế nào nếu đường đến trường không có vĩa hè? Hoạt động 2: Bài mới (25’) 1/ Giới thiệu bài mới 2/ Các hoạt động chủ yếu: * : Quan sát cay rau : - Bước 1: Chia nhóm, hướng dẫn quan sát. - Bước 2: Gọi phát biểu + Em thích ăn loại rau nào. - Bước 3: Giáo viên chốt ý chính - Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp - Cho HS nhắc lại ý chính * Làm việc với SGK : - Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp - Dựa vào hình ảnh trong SGK để biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi nấu và ăn sống. *- Hoạt động cả lớp + Câu hỏi: - Vì sao ăn rau quả lại tốt cho cơ thể? - Trước khi ăn rau ta phải làm gì? Kết luận: ăn rau nhiều Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’) - GV hệ thống nội dung bài học - Nhắc nhở HS có ý thức chăm sóc cây rau và ăn rau nhiều. - Nhận xét chung tiết học - Trả lời - Đọc đề bài: cây rau - HS đem cây rau của mình ra - Hình thành các nhóm 4 em - Thảo luận theo nội dung + Chỉ các bộ phận cây rau, bộ phận nào ăn được - Thi đua phát biểu trước lớp - HS nắm được nội dung: + Cây rau có nhiều loại ( kể tên) + Bộ phận cây rau: thân, rễ, ngọn + Loại rau ăn lá:............ + Loại rau ăn lá và thân:... + Loại chỉ ăn thân: su hào,..... + Loại chỉ ăn củ: cà rốt,.... + Loại ăn hoa: thiên lý,......... + Loại ăn quả: cà chua, bí,........ - HS quan sát tranh đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi - Phát biểu cá nhân - HS đọc lại ý chính ********************************************************************** Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012 TOÁN : ( Tiết 87) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) “ Xăng ti mét - Đo độ dài ” - Viết: 3 xăng ti mét, 7 xăng ti mét - Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm - GV cùng học sinh nhận xét Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu: Bài luyện tập trang 121 2/ Luyện tập: * Bài tập 1: - Giới thiệu tranh và đọc bài toán. - Hướng dẫn ghi tóm tắt: + Có mấy cây chuối? + Thêm mấy cây chuối? + Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn làm bài: - Bước 1 làm gì? - Bước 2 làm gì? - Bước 3 làm gì? * Bài tập 2: - Hướng dẫn ghi tóm tắt và bài giải * Bài tập 3: Giải theo tóm tắt - Hướng dẫn tóm tắt - Giáo viên chấm chữa bài Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’) - GV hệ thống nội dung bài học - Nhận xét chung tiết học - HS 1: 3cm, 7cm - HS 2 thực hành đo: đoạn thẳng 4cm, 9cm - HS đem SGk trang 121 - Đọc bài toán 1 ( 4 em) - HS làm tóm tắt ,1 em chữa bài: Có : 12 cây chuối Thêm : 3 cây chuối Có tất cả :.............cây chuối? - Trả lời: - Bước 1 + Lời giải - Bước 2 + Ghi phép tính - Bước 3 + Ghi đáp số Bài giải: Trong vườn có tất cả là : ( Số cây chuối có tất cả là) 12 + 3 = 15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối Bài giải: Số bức tranh có tất cả là: 14 + 2 = 16 (bức tranh) Đáp số: 16 bức tranh - HS tự giải vào vở ô li - HS tiếp tục hoàn thành bài tập HỌC VẦN : (Tiết 217-218) BÀI 93 : OAN – OĂN I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Con ngoan trò giỏi * GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực. Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết: quả xoài, hí hoáy - Đọc SGK - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới(33’) 1/ Giới thiệu: vần oan, oăn 2/ Dạy vần oan: Nhận diện vần: - Nêu cấu tạo vần oan - Muốn có tiếng khoan phải làm gì? - Cho HS ghép tiếng : khoan - Giới thiệu tranh: giàn khoan - Viết từ : giàn khoan - HS đọc toàn bài 3/ Dạy vần oăn:( Tương tự vần oan ) - Vần oăn khác vần oan như thế nào? - Hãy đánh vần - Muốn có tiếng xoăn phải là gì? - Giới thiệu tranh: tóc xoăn - HS đọc toàn bài 4/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con và giảng cách viết - Chữ o nối với a - n - Chữ kh nối với vần oan 5/ Từ ứng dụng - Viết từ: bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - Giải nghĩa từ: xoắn thừng - 2 HS lên bảng viết - 2 HS đọc bài trong SGK - HS phân tích vần - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân,lớp ) - Viết thêm âm kh trước vần oan - HS ghép bảng cài tiếng : khoan - Phân tích tiếng khoan - Đọc trơn từ - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Chữ ă - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - Ghép thêm âm x - Ghép tiếng: xoăn - Đọc trơn từ - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Đọc thầm tìm tiếng mới: ngoan, toán, xoắn, khoăn - Cá nhân đọc (8 em, tổ,nhóm ,lớp ) TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Vần tiếng, từ khóa - Từ ngữ ứng dụng 2/ Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Treo tranh, gọi HS nhận xét nội dung vẽ. - HS nhận xét tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại Họat động 2: Luyện viết (15’) - Giới thiệu bài viết - Cho HS xem bài mẫu và nhận xét cách viết. - Nhắc nhở cách ngồi viết, cầm bút, đưa bút. - Chấm chữa 1 số bài - GV theo dõi uốn nắn Họat động 3: Luyện nói (10’) - Gọi 1 em nêu chủ đề - Treo tranh cho nhận xét - Gợi ý câu hỏi: + Ở lớp bạn HS đang làm gì? + Ở nhà bạn đang làm gì? + Người HS như thế nào mới được gọi là con ngoan, trò giỏi? + Nêu tên những bạn con ngoan trò giỏi ở lớp. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS trả lời - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - Lần lượt 2 em đọc - HS viết vào vở Tập Viết - Chú ý sửa chữa - HS: Con ngoan trò giỏi - HS trả lời - Nhận xét và trả lời - HS đọc (cá nhân, tổ) - HS tìm cá nhân *********************************************************************** Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012 HỌC VẦN :(Tiết 219-220) BÀI 94 : OANG - OĂNG I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Đ - Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -4 câu theo chủ đề :Aó choàng,áo len,áo sơ mi. GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực. Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh trong SGK - Học sinh : Bộ ghép vần, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - HS đọc bài trong SGK + Viết: oan, oăn, toán, xoăn - GV nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2: Bài mới (33’) 1/ Giới thiệu: vần oang, oăng 2/ Dạy vần oang: - Nhận diện vần oang : - Nêu cấu tạo vần oang - Cho HS ghép bảng cài - Đọc đánh vần : o – a – ngờ - oang - Có vần oang, muốn có tiếng hoang ? - Cho HS phân tích và đánh vần tiếng - Tiếng hoang có trong từ nào? - Ghi từ lên bảng 3/ Dạy vần oăng: (Tương tự vần oang) 4/ Từ ứng dụng - Ghi
File đính kèm:
- Tuan 22.doc