Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 22

I/ Mục tiêu :

- Đọc và viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và tép.

* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự tự tin

 - Kỹ năng giao tiếp

 - Kỹ năng tư duy sáng tạo

II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần

- Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kể : Ngỗng và tép.
* GDKNS : - Kỹ năng thể hiện sự tự tin
 - Kỹ năng giao tiếp
 - Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần
- Học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7’)
1/ Kiểm tra viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, 
2/ Kiểm tra đọc : Gọi HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét và ghi điểm 
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Ôn các vần đã học:
- Viết sẵn bảng ôn:
- Hãy nêu các vần kết thúc bằng âm p mà em đã học
- Ghi lên bảng các vần HS nêu
- Trong 12 vần có gì giống nhau?
- Vần nào có âm đôi?
- Hướng dẫn luyện đọc vần trong bảng ôn
3/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
 - Tiếng nào có chứa vần ôn tập
- Hướng dẫn đọc từ, đọc toàn bài
4/ Viết: 
- GV vừa viết mẫu vừa neu quy trình cách viết : đón tiếp, ấp trứng
- Tổ 1 viết: rau diếp
- Tổ 2 viết: ướp cá
- Tổ 3 viết: tiếp nối
- 2 HS lên bảng đọc 
- HS phát biểu: ap, op, ôp, ơp, ep,......
- Kết thúc bằng chữ p
- Vần: iêm, ươp, .........
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm, tìm tiếng có vần được ôn tập
- ăp, tiếp, âp
- HS viết bảng con
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và bài đọc
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết (12’)
- Viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng
- Hướng dẫn nhận xét cách viết đúng ô li trong vở Tập Viết
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Kể chuyện “ Ngỗng và Tép “ (15’)
1/ Giới thiệu câu chuyện
2/ Kể chuyện:
- Kể toàn câu chuyện
- Kể theo tranh 
3/ Hướng dẫn HS thi đua kể theo tranh
- HS khá,giỏi kể toàn bộ câu truyện theo tranh
d. Hướng dẫn HS làm bài tập
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò(3’)
- Hướng dẫn đọc SGK
- Dặn dò: Về ôn lại bài học 
- HS đọc lại vần ở bảng ôn
- HS đọc từ ứng dụng
- Đọc thầm và tìm tiếng có vần đang ôn tập
- Đọc bài ứng dụng (cá nhân,tổ,lớp)
- Đọc toàn bài ( 3 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS lắng nghe
- HS kể chuyện nối tiếp mõi em môt đoạn truyện.
- 2 HS kể
- 1 HS dọc toàn bài
************************************************************************
 Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012
TOÁN : ( Tiết 85)
	GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu :
- Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn.
- Hiểu đề toán : cho gì ?hỏi gì ?Biết bài giải gồm : câu lời giải,phép tính,đáp số.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học bài tập 1, 2, 3
- Học sinh : Vở nháp. Sách giáo khoa, bút mực
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Bài toán có lời văn “
- GV nhận xét.
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Giới thiệu cách giải bài Toán và cách trình bày bài giải.
- Hướng dẫn tìm hiểu đề Toán. Bài toán cho biết nhà An có mấy con gà? Mẹ mua thêm mấy con gà?
- Bài toán hỏi gì?
- Ghi tóm tắt đề toán
- Hướng dẫn HS giải bài toán
- Hướng dẫn HS viết bài giải của bài toán: câu lời giải, phép tính, viết đáp số.
* Thực hành:
- Bài 1: Hướng dẫn tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt, vào phần còn thiếu của bài giải.
- Bài 2: Tương tự bài 1
- Cho HS đọc bài toán,viết tóm tắt và giải
- Bài này làm theo 2 cách :
Cách 1 : 6 + 3 = 9 ( bạn)
Cách 2 : 3 + 6 = 9 ( bạn)
- 1 HS lên bảng giải ,lớp làm vở.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’) 
- GV gọi 1 HS nhắc lại cách giải 
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học 
- HS 1 đọc bài toán có lời văn qua tranh minh họa
- HS 2 đọc bài toán có lời văn câu hỏi của bài toán.
- HS đọc lại đề bài
- HS xem tranh và đọc đề toán
- HS trả lời:
+ Nhà An có 5 con gà.
+ Mẹ mua thêm 4 con gà
+ Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà.
- HS đọc lại bài giải mẫu ( 5 lần )
- HS viết được:
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả hai bạn có:.........quả bóng ?
Bài giải
Cả hai bạn có:
4 + 3 = 7 (quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng
Tóm tắt :
Có : 6 bạn
Thêm : 3 bạn
Có tất cả : bạn ?
Bài giải
 Tổ em có số bạn là :
 6 + 3 = 9 ( bạn )
 Đáp số : 9 bạn
HỌC VẦN : ( Tiết 213 - 214)
BÀI 91 : OA - OE
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oa, oe, họa sĩ, múa xòe.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng . 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Sức khỏe là vốn quý nhất.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh minh họa SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 7’)
“ Ôn tập “
1/ Kiểm tra viết
- Cả lớp viết bảng con
1/ Kiểm tra đọc : Gọi HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu : Ghi đề bài
2/ Dạy vần : oa
- Giới thiệu vần mới, viết bảng: oa
- Nêu cấu tạo vần oa
- HS ghép bảng cài
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần,đọc trơn : oa
- HD phân tích , đánh vần , đọc trơn tiếng ,từ 
3/ Dạy vần: oe
(Tương tự vần oa)
4/ Viết bảng con :-GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết
- GV theo dõi sửa sai
5/ Từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng 
- HS tìm tiếng chứa vần vừa học,phân tích tiếng
- GV đọc mẫu
- HS 1 viết : rau diếp
- HS 2 viết : ướp cá
- HS viết : tiếp nối
- 2 HS đọc bài trong SGK
- Đọc lại đề bài ( 1 lần )
- Vần oa được tạo bởi o và a
-HS cài vần oa
- HS đánh vần: o - a – oa (cá nhân,cả lớp)
- Đọc trơn: oa
- Phân tích tiếng: họa
- Đọc trơn : oa - họa - họa sĩ
- Đọc trơn : oe – xoè – múa xoè 
- HS viết: oa, oe, họa sĩ, múa xòe
- HS đọc cá nhân 
- HS đọc CN,nhóm,lớp
TIẾT 2 :
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng
2/ Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ có 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi câu.
- Hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng mới
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết(12’)
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở : oa, oe, họa sĩ, múa xòe
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Luyện nói(13’)
- Chủ đề gì ?
- Tranh vẽ gì ?
- Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
- Vì sao phải tập thể dục?
- Nếu không tập thể dục em thấy thế nào?
- Để có sức khỏe tốt chúng ta làm gì ?
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Đọc SGK và gọi đọc
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: xem lại bài luyện đọc ở nhà. 
- HS đọc : oa, họa, họa sĩ ( 5 em)
- Đọc : sách giáo khoa, hòa bình, chích chòe, mạnh khỏe ( 5 em)
- Mùa hoa nở
- Hoa, lan, cành, bay
- Đọc thầm
- Hoa, xòe, khoe
- Đọc toàn bài ( 6 em,nhóm,cả lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Sức khỏe là vốn quý nhất
- HS đang học thể dục
- HS phát biểu
- Đọc SGK
- HS tìm cá nhân
**************************************************************
THỦ CÔNG : ( Tiết 65)
CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ,THƯỚC KẺ,KÉO
I/ Mục tiêu
- HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
- Sử dụng được bút chì,thước kẻ,kéo.	
II/ Chuẩn bị:
- Chuẩn bị của GV: Bút chì, thước kẻ, kéo.1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
- Chuẩn bị của HS : Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ, kéo	
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét từng dụng cụ..
- HS quan sát mẫu.
- Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.(15’)
Bước 1: Mô tả bút chì.
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng
Bước 2: 
- Mô tả thước kẻ
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng.
Bước 3: 
- Mô tả kéo.
- Cách sử dụng.
- Những lưu ý khi sử dụng.
Hoạt động 3/ Thực hành.(10’)
- Kẻ đường thẳng.
- Cắt theo đường thẳng.
- GV theo dỏi giúp đõ HS.
Hoạt động 4/ Đánh giá nhận xét (5’)
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
 - Giáo viên chấm điểm , nhận xét.
 - Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- HS: quan sát.
- Lắng nghe
- HS : quan sát
- Lắng nghe
- Học sinh tự mô tả 
- HS quan sát.
- Cho HS thực hành từng bước.
- GV giúp đỡ HS làm .
- Hoàn thành sản phẩm .
- HS: lắng nghe.
************************************************************************
Thứ tư ngày 1 tháng 2 năm 2012
HỌC VẦN : ( Tiết 215-216)
BÀI 92 : OAI - OAY
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oai, oay, điện thoại, gió xoáy. 
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu , ghế xoay, ghế tựạ.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực
 - Kỹ năng tư duy sáng tạo
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- GV gọi HS lên bảng viết các từ ngữ 
- Cả lớp viết bảng con
- Gọi HS đọc bài trong SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: Vần oai, oay
2/ Dạy vần oai :
- Nêu cấu tạo vần oai
- Cho HS ghép bảng cài.
- Cho HS đánh vần
- Cho HS ghép tiếng thoại
- Giới thiệu : Điện thoại
3/ Dạy vần oay: ( HD tương tự như dạy vần oai) 
- Vần oay khác vần oai chữ gì?
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Viết từ : khoai lang, quả xoài, hí hoáy, loay hoay.
 - Hướng dẫn đọc tiếng, từ
- Giải nghĩa từ: loay hoay
- Hướng dẫn đọc trơn, cả bài
- HS 1 đọc: họa sĩ
- HS 2 đọc: chích chòe
- HS viết : toa tàu
- 2 HS đọc SGK
- HS đọc 1 lần ( 2 vần)
- Vần oai được tạo bởi 3 âm,o đứng trước,a đứng giữa ,i đứng cuối
- HS ghép vần : oai
- HS đoc CN,ĐT
- HS ghép tiếng : thoại
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng : thọai.
- Đọc trơn từ: điện thoại
- Đọc vần, tiếng, từ: oai, thoại, điện thoại ( 5 em đọc,nhóm,lớp)
- Chữ y và i
- Đọc trơn : vần, tiếng, từ
- Đọc trơn cả hai vần
- Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: xoài, khoai, hoáy, loay, hoay
- Đọc trơn cả bài
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và 4 câu thơ
+ Tranh vẽ gì?
- Tìm tiếng mới trong bài thơ
- Luyện đọc bài thơ
Họat động 2: Luyện viết (13’)
- GV viết mẫu và HD quy trình viết 
- Giảng lại cách viết đúng dòng ô li trong vở : độ cao con chữ h, y, g 5 dòng li
Họat động 3: Luyện nói (12’)
- Chỉ tranh và nói tên mỗi loại ghế?
- Nhà em có loại ghế nào?
- Khi ngồi trên ghế phải chú ý điều gì?
- Giáo viên uốn nắn HS trả lời đủ câu
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- HS đọc SGK 
- Trò chơi : Đọc nhanh tiếng
- Dặn dò : Chuẩn bị bài ở nhà
- HS đọc : vần, tiếng, từ khóa : oai - thoại - điện thoại - oay - xoáy - gió xoáy
- Đọc : khoai lang, quả xoài, loay hoay, hí hoáy ( 8 em, đồng thanh, tổ, lớp)
- Cảnh ruộng đồng và các bác nông dân đang trồng trọt
- khoai
- HS đọc lần lượt từng câu thơ và cả bài thơ
- Cả lớp nhận xét
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nêu lại chủ đề : ghế, ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
- Trả lời
- Ngồi ngay ngắn nếu không bị ngã
- 2 HS đọc SGK
************************************************************************
TOÁN : ( Tiết 86)
XĂNG TI MÉT - ĐO ĐỘ DÀI
I/ Mục tiêu :
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, ký hiệu xăng- ti- mét (cm).Biết dùng thước có chia vạch xăng -ti - mét để do độ dài đoạn thẳng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ 0 đến 20cm)
- Học sinh : Thước thẳng có vạch xăng ti mét ( từ 0 đến 20cm). Bảng con, vở ô li
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Giải toán có lời văn “
- Giáo viên cho HS chữa bài tập toán
- Tiến hành chữa bài
Cả lớp nhận xét bài chữa
 Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài ( cm ) và dụng cụ đo độ dài ( thước)
- Giới thiệu : thước đo vạch 0, độ dài 1cm, 2cm.
- Giới thiệu : xăng ti mét
- Viết tắt : cm
2/ Giới thiệu thao tác đo độ dài
- Hướng dẫn cách đo : Đặt vạch 0 trùng đầu đoạn thẳng, đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia của đoạn thẳng, viết số đo độ dài.
3/ Thực hành
- Bài 1: Viết ký hiệu cm 1 hàng, cao 2 dòng li
- Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó.
- Bài 3: Ghi đ và s vào ô trống.
- Bài 4: Đo và ghi số đo
- Hướng dẫn cách đo
- Giáo viên chấm chữa bài
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học 
- Nhận xét chung tiết học 
- HS đem vở bài tập toán, giở bài tập hôm trước phần: giải toán có lời văn.
- HS 1: Bài tập 1
- Quan sát, nhận xét
- Quan sát và nhận biết 1cm, 2cm
- Đọc xăng ti mét
- Viết bảng con: cm
- Đặt vạch 0 trùng đầu đoạn thẳng.
- Đọc số ghi ở vạch trùng đầu kia
- Viết số đo độ dài
- HS làm bài
- HS làm và chữa bài
3cm 4cm 5cm
- Làm bài với lời giải thích vì sao đúng
- HS làm bài và chữa bài
- HS tự làm bài
- HS chú ý lắng nghe 
	************************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : (Tiết 22)
CÂY RAU
I/ Mục tiêu :
- Biết kể tên một số cây rau và nêu ích lợi của một số cây rau.
- Chỉ được rễ,thân,lá,hoa của rau. 
* GDKNS : -Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
- Kỹ năng ra quyết định : Thường xuyên ăn rau,ăn rau sạch
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Một số rau cải. Tranh SGK. Khăn bịt mắt
- Học sinh : Sách giáo khoa. Đem một số loại rau
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ An toàn trên đường đi học “
1/ Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì?
2/ Nếu đi bộ đến trường em phải nhớ điều gì?
3/ Em phải đi thế nào nếu đường đến trường không có vĩa hè?
Hoạt động 2: Bài mới (25’)
1/ Giới thiệu bài mới
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* : Quan sát cay rau :
- Bước 1: Chia nhóm, hướng dẫn quan sát.
- Bước 2: Gọi phát biểu
+ Em thích ăn loại rau nào. 
- Bước 3: Giáo viên chốt ý chính
- Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp
- Cho HS nhắc lại ý chính
* Làm việc với SGK :
- Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp
- Dựa vào hình ảnh trong SGK để biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi nấu và ăn sống.
*- Hoạt động cả lớp
+ Câu hỏi:
- Vì sao ăn rau quả lại tốt cho cơ thể?
- Trước khi ăn rau ta phải làm gì?
Kết luận: ăn rau nhiều
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học
- Nhắc nhở HS có ý thức chăm sóc cây rau và ăn rau nhiều. 
- Nhận xét chung tiết học
- Trả lời
- Đọc đề bài: cây rau
- HS đem cây rau của mình ra
- Hình thành các nhóm 4 em
- Thảo luận theo nội dung
+ Chỉ các bộ phận cây rau, bộ phận nào ăn được
- Thi đua phát biểu trước lớp
- HS nắm được nội dung:
+ Cây rau có nhiều loại ( kể tên)
+ Bộ phận cây rau: thân, rễ, ngọn
+ Loại rau ăn lá:............
+ Loại rau ăn lá và thân:...
+ Loại chỉ ăn thân: su hào,.....
+ Loại chỉ ăn củ: cà rốt,....
+ Loại ăn hoa: thiên lý,.........
+ Loại ăn quả: cà chua, bí,........
- HS quan sát tranh đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
- Phát biểu cá nhân
- HS đọc lại ý chính
**********************************************************************
 Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2012
 TOÁN : ( Tiết 87)
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn và trình bày bài giải
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
“ Xăng ti mét - Đo độ dài ”
- Viết: 3 xăng ti mét, 7 xăng ti mét
- Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm
- GV cùng học sinh nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới (30’)
1/ Giới thiệu: Bài luyện tập trang 121
2/ Luyện tập:
* Bài tập 1:
- Giới thiệu tranh và đọc bài toán.
- Hướng dẫn ghi tóm tắt:
+ Có mấy cây chuối?
+ Thêm mấy cây chuối?
+ Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn làm bài:
- Bước 1 làm gì?
- Bước 2 làm gì?
- Bước 3 làm gì?
* Bài tập 2:
- Hướng dẫn ghi tóm tắt và bài giải
* Bài tập 3: Giải theo tóm tắt
- Hướng dẫn tóm tắt
- Giáo viên chấm chữa bài
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’)
- GV hệ thống nội dung bài học 
- Nhận xét chung tiết học 
- HS 1: 3cm, 7cm
- HS 2 thực hành đo: đoạn thẳng 4cm, 9cm
- HS đem SGk trang 121
- Đọc bài toán 1 ( 4 em)
- HS làm tóm tắt ,1 em chữa bài:
Có : 12 cây chuối
Thêm : 3 cây chuối
Có tất cả :.............cây chuối?
- Trả lời:
- Bước 1 + Lời giải
- Bước 2 + Ghi phép tính
- Bước 3 + Ghi đáp số
 Bài giải:
Trong vườn có tất cả là :
( Số cây chuối có tất cả là)
 12 + 3 = 15 (cây chuối)
 Đáp số: 15 cây chuối
 Bài giải:
Số bức tranh có tất cả là:
 14 + 2 = 16 (bức tranh)
 Đáp số: 16 bức tranh
- HS tự giải vào vở ô li
- HS tiếp tục hoàn thành bài tập
HỌC VẦN : (Tiết 217-218)
BÀI 93 : OAN – OĂN 
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. 
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Con ngoan trò giỏi
* GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực.
 Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết: quả xoài, hí hoáy
- Đọc SGK
- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới(33’)
1/ Giới thiệu: vần oan, oăn
2/ Dạy vần oan:
Nhận diện vần:
- Nêu cấu tạo vần oan
- Muốn có tiếng khoan phải làm gì?
- Cho HS ghép tiếng : khoan
- Giới thiệu tranh: giàn khoan
- Viết từ : giàn khoan
- HS đọc toàn bài
3/ Dạy vần oăn:( Tương tự vần oan )
- Vần oăn khác vần oan như thế nào?
- Hãy đánh vần
- Muốn có tiếng xoăn phải là gì?
- Giới thiệu tranh: tóc xoăn
- HS đọc toàn bài
4/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con và giảng cách viết
- Chữ o nối với a - n
- Chữ kh nối với vần oan
5/ Từ ứng dụng
- Viết từ: bé ngoan, học toán, khỏe khoắn, xoắn thừng
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
- Giải nghĩa từ: xoắn thừng
- 2 HS lên bảng viết
- 2 HS đọc bài trong SGK 
- HS phân tích vần
- Đánh vần, đọc trơn (cá nhân,lớp )
- Viết thêm âm kh trước vần oan
- HS ghép bảng cài tiếng : khoan
- Phân tích tiếng khoan
- Đọc trơn từ
- Đọc trơn vần, tiếng, từ
- Chữ ă
- Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần
- Ghép thêm âm x
- Ghép tiếng: xoăn
- Đọc trơn từ
- Đọc trơn: vần, tiếng, từ
- HS viết bảng con: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Đọc thầm tìm tiếng mới: ngoan, toán, xoắn, khoăn
- Cá nhân đọc (8 em, tổ,nhóm ,lớp )
TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc (10’)
1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
- Vần tiếng, từ khóa
- Từ ngữ ứng dụng
2/ Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Treo tranh, gọi HS nhận xét nội dung vẽ.
- HS nhận xét tranh vẽ gì?
 - Giới thiệu bài ứng dụng
- Hướng dẫn luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại
Họat động 2: Luyện viết (15’)
- Giới thiệu bài viết
- Cho HS xem bài mẫu và nhận xét cách viết.
- Nhắc nhở cách ngồi viết, cầm bút, đưa bút.
- Chấm chữa 1 số bài
- GV theo dõi uốn nắn
Họat động 3: Luyện nói (10’)
- Gọi 1 em nêu chủ đề
- Treo tranh cho nhận xét
- Gợi ý câu hỏi:
+ Ở lớp bạn HS đang làm gì?
+ Ở nhà bạn đang làm gì?
+ Người HS như thế nào mới được gọi là con ngoan, trò giỏi?
+ Nêu tên những bạn con ngoan trò giỏi ở lớp.
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’)
- Đọc SGK 
- Trò chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
- HS trả lời
- HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm)
- Lần lượt 2 em đọc
- HS viết vào vở Tập Viết
- Chú ý sửa chữa
- HS: Con ngoan trò giỏi
- HS trả lời
- Nhận xét và trả lời
- HS đọc (cá nhân, tổ)
- HS tìm cá nhân
***********************************************************************
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
HỌC VẦN :(Tiết 219-220)
BÀI 94 : OANG - OĂNG
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Đ
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -4 câu theo chủ đề :Aó choàng,áo len,áo sơ mi.
GDKNS : Kỹ năng lắng nghe tích cực.
 Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Tranh trong SGK
- Học sinh : Bộ ghép vần, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- HS đọc bài trong SGK
+ Viết: oan, oăn, toán, xoăn
- GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2: Bài mới (33’)
1/ Giới thiệu: vần oang, oăng
2/ Dạy vần oang:
- Nhận diện vần oang :
- Nêu cấu tạo vần oang
- Cho HS ghép bảng cài
- Đọc đánh vần : o – a – ngờ - oang
- Có vần oang, muốn có tiếng hoang ?
- Cho HS phân tích và đánh vần tiếng
- Tiếng hoang có trong từ nào?
- Ghi từ lên bảng
3/ Dạy vần oăng:
(Tương tự vần oang)
4/ Từ ứng dụng
- Ghi 

File đính kèm:

  • docTuan 22.doc