Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 16
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
- Ñoïc ñöôïc töø ngöõ öùng duïng vaø đoạn thơ öùng duïng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh,đỏ,tím,vàng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK
- Bảng cài, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
- Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong trường học. - Nhóm 2 em thảo luận - Cử đại diện nhóm trình bày - Cả lớp trao đoåi. - Thảo luận, phát biểu chung cả lớp - Đọc lại nội dung giáo viên kết luận. - Các toå tham dự cuộc thi *************************************************************** HỌC VẦN : ( Tieát 151-152) BÀI 64 : IM- UM I/ Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn. - Ñoïc ñöôïc töø ngöõ öùng duïng vaø đoạn thơ öùng duïng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh,đỏ,tím,vàng. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK - Bảng cài, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Goïi HS leân ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: im - um 2/ Dạy vần: a/ Vần im: - Nhận diện vần - So sánh im với vần em - Ghép vần - Đánh vần - Tạo tiếng: chim - Giới thiệu từ: chim câu b/ Vần um:(tương tự vần im) c/ Viết - Hướng dẫn viết bảng d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm. - Giải nghĩa từ: - 5 HS leân baûng thöïc hieän yeâu caàu cuûa GV - HS neâu söï gioáng vaø khaùc nhau - Ghép vần im i-mờ -im - Ghép tiếng : chim - Đọc từ (cá nhân, đồng thanh) -HS viết bảng con: im - chim - chim câu um - trùm - trùm khăn - HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Quan sát, lắng nghe - Đọc lại toàn bài TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc bài ứng dụng: - Tranh vẽ gì? Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Đọc mẫu Họat động 2:(15’) Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn cách viết 3/ Chấm, chữa:GV thu 1 số bài chấm Họat động 3:(10’) Luyện nói - Bức tranh vẽ gì? - Em biết vật gì màu đỏ? - Vật gì có màu xanh? - Em biết vật gì màu tím? - Em biết vật gì màu vàng? - Em biết những màu gì nữa? - Tất cả các màu được gọi là gì? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò học lại bài học - HS lần lượt đọc : im - chim - chim câu um - trùm - trùm khăn - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Bé chào mẹ khi đi về. - HS đọc (cá nhân, đồng thanh) - Thi đua đọc - 3 em lần lượt đọc - HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn. - Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. - Lá và quả - Trả lời - Màu sắc - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dò. Thöù ba ngaøy 6 thaùng 12 naêm 2011 TOÁN: ( Tieát 61) LUYEÄN TAÄP I/ Mục tiêu: - Củng cố phép trừ trong phạm vi 10. - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Các bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3 - Bảng con, bút chì. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng trừ - Nêu cấu tạo số 10 - GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Tính - Yêu cầu câu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả 10 - 4 = - Yêu cầu câu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị. Số + Bài 2: ? - Yêu cầu :HS làm cột 1,2 + Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu - Yêu cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp - Trình bày tranh câu a - Trình bày tranh câu b ( HD töông töï nhö caâu a) Hoaït ñoäng 3 :(5’) Cuûng coá –Daën doø - GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc - Daën veà nhaø xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm - HS : Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - 1 HS nêu cấu tạo số 10 - HS tự làm bài - Chữa bài (3em) - HS trả lời và thi ñua leân baûng ñeå vieát keâùt quaû - Chữa bài ( 3 em) - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách tính - Chữa bài ( 2 em) - HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà - Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10 - 10 - 2 = 8 HỌC VẦN: ( Tieát 153-154) BÀI 65 : IÊM - YEÂM I/ Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được từ ngữ ứng dụng vaø baøi öùng duïng . - Luyeän noùi từ 2 - 4 câu theo chuû ñeà : Điểm mười II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK, Bộ đồ dùng học vần. - Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - GV goïi HS leân baûng ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc - Gv nhaän xeùt vaø cho ñieåm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: - Đọc vần: iêm, yêm 2/ Dạy vần: a/ Vần iêm: - Nhận diện vần - So sánh iêm với vần êm - Ghép vần - Đánh vần: i - ê - mờ - iêm - Chỉnh phát âm cho HS - Tạo tiếng: xiêm - Giới thiệu từ: dừa xiêm b/ Vần yêm: ( Tương tự vần ieâm ) c/ Viết - Hướng dẫn viết bảng d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi - 5 HS leân thöïc hieän yeâu caàu cuûa GV - HS đọc lại theo giáo viên Vần iêm được tạo từ iê + m - Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê - HS ghép vần iêm i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp) - Chữ x trước, iêm đứng sau - HS ñaùnh vaàn , ñoïc trôn tieáng vaø töø - Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y. - HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm - HS đọc thầm - HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp) TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc : vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(15’) Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô 3/ Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3:(10’) Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không? - Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên? - Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào? - Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66 - HS lần lượt đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm yêm - yếm - cái yếm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc ( 2 em) - Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em) - HS giở vở tập viết - Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên. - Đọc chủ đề: Điểm mười. - Trong lớp bạn trai được điểm mười. - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Cả lớp đọc SGK ************************************************************************ THỦ CÔNG : ( Tieát 16) GAÁP CAÙI QUAÏT ( Tiết 2) I/ Mục tiêu - HS nắm được cách gấp cái quạt.Nhôù thaønh thaïo qui trình gaáp quaït - Gấp được cái quạt bằng giấy.ñeïp vaø ñuùng II/ Chuẩn bị: - Các hình mẫu gấp cái quạt. - Quạt giấy mãu. - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. - 1 sơị chỉ . - Bút chì thức kẻ, hồ dán. III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(10’) Ôân laïi qui trình gaáp quaït - HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có những bước nh thế nào ? Hoạt động 2:(20’) Hướng dẫn HS thực hành. Bước 1/ gấp giấy. -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán, -Bước 3: Gấp đôi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215 -HS thực hành gấp cái quạt. Hoạt động 3:(5’) - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - 3 HS nhắc lại. - HS: quan sát -HS quan sát. - Cho HS thực hành từng bước. - GV giúp đỡ HS làm . - HS: lắng nghe. ************************************************************************** Thöù tư ngaøy 7 thaùng 12 naêm 2011 HỌC VÀN : ( Tieát 155-156) BÀI 66 : UÔM – ÖÔM I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Ñoïc ñöôïc từ và caâu öùng duïng . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Ong,bướm,chim,cá cảnh. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK - Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc và viết - GV nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu vần uôm - ươm 2/ Dạy vần: a/ Vần uôm: - Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần uôm - Đánh vần - Ghép vần - Ghép tiếng: buồm - Giới thiệu từ: cánh buồm b/ Vần yêm: - So sánh vần uôm và vần ươm - Đánh vần - Ghép vần uôm - Ghép tiếng: buồm - Đọc từ c/ Viết - Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Giảng cách viết - Theo dõi, chỉnh sai cho HS d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm - 5 HS leân baûng thöïc hieän theo yeâu caàu cuûa GV - HS đọc lại theo giáo viên - Đọc lại tên vần ( 2 em) -Vần uôm được tạo bởi uô và m - uô - mờ - uôm - Ghép: uôm - Thêm b đứng trước uôm - Đọc trơn từ (cá nhân, lớp) - Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô và ươ ươ - mờ - ươm - Ghép vần ươm - Thêm chữ b và dấu sắc - Đọc từ: đàn bướm - HS viết bảng con - HS đọc thầm - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp) TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng: - Cho xem tranh. - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(15’) Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết - Giảng lại cách viết và khoảng cách trong vở. - Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3:(10’) Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Con ong thường thích gì? - Con ong và con chim có ích gì cho nông dân. Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dò về nhà xem lại bài - HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp) uôm - buồm - cánh buồm ươm - bướm - đàn bướm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em) - HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồn, đàn bướm. - Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh. - Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong, con cá - Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu -HS trả lời - Đọc SGK - HS tìm tiếng có vần mới *********************************************************************** TOÁN : (Tieát 62) BAÛNG COÄNG VAØ BẢNG TRÖØ TRONG PHAÏM VI 10 I/ Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Mô hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 3 trên bảng phụ. - Bảng con, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Làm tính ở bảng con - Goïi 2 HS leân baûng làm bài 2,3 - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học. - Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10 4 + 5 = 10 - 1 = 2 + 8 = 10 - 9 = b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. c/ Thực hành + Bài 1: Tính + Bài 3: Xem tranh và tự nêu bài toán -Câu a : HS nhìn hình vẽ,nêu bài toán -HS làm bảng con Câu b: Hướng dẫn HS đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø - GV cho HS ñoïc laïi baûng coäng vaø tröø trong phaïm vi 10 - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - Baøi 1: 10 - 1 = 10 - 9 = 10 - 2 = 10 - 8 = - Baøi 2: 10 10 10 - 4 - 3 - 8 -Baøi 3: tính 7 + ..........= 10 10 - ..........= 5 - HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - Thực hành ghi kết quả vào bảng con - HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm - HS nhìn bảng cộng trừ - Chữa câu a ( 2 em) - Chữa câu b ( 2 em) - Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7 - HS tóm tắt và nêu cách giải 10 - 3 = 7 ********************************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : ( Tieát 16) HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh biết : Các hoạt động học tập ở lớp. Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh, giữa học sinh và giáo viên * GDHS kỹ năng: Biết nêu tên các họat động học tập.Ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. II/ Đồ dùng dạy học: - Các tranh vẽ trong bài 16. - Sách giáo khoa. III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(7’) Kiểm tra bài cũ “ Lớp học ” - Lớp học là nơi các em đến làm gì? - Trong lớp có những ai và có những đồ dùng gì? - Đối với thầy cô giáo em phải làm gì? -Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ? - Muốn lớp học luôn sạch đẹp em phải làm gì? Họat động 2:(28’) Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát tranh: - Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được các hoạt động trong tranh. - Bước 2: Gọi HS trả lời - Bước 3: Cùng thảo luận + Hoạt động nào trong lớp? + Hoạt động nào ngoài trời? + Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì? * Thảo luận cặp: - Bước 1: Nói với nhau + Về hoạt động lớp mình. + Những hoạt động trong tranh không có ở lớp mình. + Hoạt động em thích nhất - Bước 2: Gọi lên phát biểu Hoaït ñoäng 3 :(3’) Cuûng coá vaø daën doø : - GV heä thoáng noäi dung baøi taäp - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS trả lời: + Nơi đến học tập + Cô giáo và các bạn. + Kính trọng thầy cô + Quý mến bạn bè + Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp. - HS làm việc theo cặp + Quan sát chậu cá + Giờ tập viết + Giờ học mỹ thuật + Giờ học kỹ thuật + Giờ học hát - HS lên bảng - Thảo luận chung + Học tập viết, học vẽ, học thủ công, trong lớp + Học thể dục sinh họat ngoài trời. - Thảo luận + Học đọc, viết, vẽ, thủ công, ca hát +Tham quan đường phố, bầu trời ************************************************************************* Thöù năm ngaøy 8 thaùng 12 naêm 2011 TOÁN : (Tieát 63) LUYEÄN TAÄP I/ Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2 - Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10” - Kiểm tra miệng - Nhận xét vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Thöïc haønh luyeän taäp: + Bài 1: Tính: - HS làm cột 1,2,3 (Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả) - Nhận xét, ghi điểm Số + Bài 2: ? - Yêu cầu của bài - HS làm phần 1 - Hỏi: 10 trừ 7 bằng mấy ? 2 cộng mấy bằng 5? = + Bài 3: ? HS làm dòng 1 (Giải thích: tính nhẩm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế) - GV nhận xét sửa sai + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Điều kiện của bài toán - Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn giải bài toán - HS làm bảng con Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá – daën doø : - GV heä thoáng laïi noäi dung caùc baøi taäp - Nhaän xeùt chung tieát hoïc - HS 1 đọc: Bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2 đọc: Bảng trừ trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở - Chữa bài ( 3 em) - Nhận xét bài chữa của bạn - Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào: - Trả lời theo bài toán - Chữa bài ( 3 em) - Cả lớp làm bài - Chữa bài (3em) - Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn? - Cả hai tổ có bao nhiêu bạn - Viết phép tính 6 + 4 = 10 ********************************************************************* HỌC VẦN: (Tieát 157-158) BÀI 67 :ÔN TAÄP I/ Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng m,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. II/ Đồ dùng dạy học: - Giao viên : Bảng ôn. Tranh: SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ “ uôm - ươm” -Gọi HS lên bảng viết -1 HS lên bảng đọc bài trong SGK. -GVnhận xét ghi điểm. Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài. - Tranh vẽ chùm quả gì? - Tiếng cam có vần gì? - Nêu cấu tạo vần am? - Ngoài vần am chúng ta còn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa? - Ghi các vần HS vừa nêu? - Trình bày bảng ôn 2/ Ôn tập: a/ Các vần vừa học: - Đọc âm: a - mơ - am b/ Ghép âm thành vần c/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. - Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ d/ Tập viết vào bảng con - Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm - HS 1 viết: cánh buồm - HS 2 viết: đàn bướm - HS 3 đọc SGK - Chùm quả cam - Vần am - Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m. - Phát biểu: ăm, âm, om, ôm, em... - Hãy so sánh bổ sung vần - HS chỉ chữ: a - m - am - HS lên bảng chỉ và đọc âm - Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang: -HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp) - HS viết vào bảng con TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Chỉnh sai cho HS 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại. - Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn. - Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại Họat động 2:(15’) Luyện viết - Giới thiệu bài viết 67 - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3:(12’) Kể chuyện - Kể chuyện kèm tranh + Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân cùng vui đùa với nhau. + Tranh 2: Một ngày gió lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sóc buồn lắm. + Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đôi bạn vui mừng gặp nhau. - Hướng dẫn thi tài kể chuyện - Nhận xét, đánh giá Hoạt động 4:(3’) Củng cố - Dặn dò - Đọc lại bảng ôn - Tìm vần mới - Dặn dò: Xem bài ở nhà. - HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ôn, các từ ứng dụng - Nhận xét tranh vẽ - HS đọc bài ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng. - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn - Lắng nghe - Lắng nghe và quan sát các tranh - Các nhóm thi đua kể chuyện - Dùng SGK - HS tự tìm tiếng có vần mới - Nghe dặn dò. Thöù sáu ngaøy 9 thaùng 12 naêm 2011 HỌC VẦN : ( Tieát 159-160) BÀI 68 : OT- AT I.Mục tiêu - Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hót, ca hát. - Ñoïc ñöôïc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng . - Luyeän noùi từ 2- 4 câu theo chủ đề : Gà gáy,chim hót,chúng em ca hát. II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên : Tranh SGK. -Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Goïi HS leân baûng ñoïc vaø vieát caùc töø ngöõ ñaõ hoïc baøi tröôùc - GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: - Ghi đề: ot - at 2/ Dạy ot: - Nhận diện vần: - Nêu cấu tạo vần ot - Ghép vần - Đánh vần - Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm gì? - HS ghép tiếng : hót - HS đọc tiếng hót - Giới thiệu từ khóa : tiếng hót 3/ Dạy vần at ( HD töông töï nhö vaàn ot ) - So sánh vần at và vần ot c/ Viết bảng con : GV nêu quy trình cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ - GV đọc mẫu - 5 HS thöïc hieän yeâu caàu cuûa GV - HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần) - Âm o đứng trước, âm t đứng sau - HS ghép vần ot - o – tờ - ot - Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần. - HS ghép tiếng :hót - Đọc trơn từ: tiếng hót - Khác nhau: a và o - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm t - HS viết bảng con: at, ot, tiếng hót, ca hát. - HS đọc từ: (cá nhân, lớp) - bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt -HS đoc CN,tổ,cả lớp TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng : - Cho xem tranh. - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉnh phát âm sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(15’) Luyện viết - Hướng dẫn cách viết Họat động 3:(10’) Luyện nói - Chủ đề gì? - Nêu câu hỏi: + Chim hót thế nào? + Tiếng gà gáy thế nào? + Chúng em thường ca hát vào lúc nào? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Trò c
File đính kèm:
- Tuan 16.doc