Giáo án Toán - Tiết 105: Tháng năm
Gọi 3 HS làm bài 3
GV nhận xét
-GV nêu và ghi tên bài
- Treo tờ lịch năm 2005.
- Một năm có bao nhiêu tháng? Đó là những tháng nào?
- Tháng Một có bao nhiêu ngày?
- Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày?
- Những tháng nào có 31 ngày?
- Những tháng nào có 30 ngày?
- Tháng 2 có bao nhiêu ngày?
TOÁN Tiết 105: THÁNG NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. - Biết 1 năm có 12 tháng, tên gọi các tháng trong 1 năm biết số ngày trong tháng. biết xem lịch. 2. Kĩ năng: - Rèn KN xem lịch cho HS 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV: Bảng phụ, tờ lịch năm 2005 2.HS: SGK,vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4phút 1phút 15phút 8phút 7phút 3phút * Tổ chức A/Kiểm tra : B/ Bài mới: * Giới thiệu bài a) HĐ 1: GT các tháng trong năm và số ngày trong các tháng. b) HĐ 2: Thực hành. * Bài 1: * Bài 2: C/ Củng cố: - Gọi 3 HS làm bài 3 GV nhận xét -GV nêu và ghi tên bài - Treo tờ lịch năm 2005. - Một năm có bao nhiêu tháng? Đó là những tháng nào? - Tháng Một có bao nhiêu ngày? - Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày? - Những tháng nào có 31 ngày? - Những tháng nào có 30 ngày? - Tháng 2 có bao nhiêu ngày? + Năm thường thì tháng Hai có 28 ngày, còn năm nhuận thì tháng Hai có 29 ngày. - Cho HS thảo luận cặp đôi để trả lời các câu hỏi của BT 1. Gọi 2- 3 cập trả lới trước lớp. - Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là tháng mấy? - Tháng 1 có bao nhiêu ngày? - Tháng 3 có bao nhiêu ngày? - Tháng 6 có bao nhiêu ngày? - Tháng 7 có bao nhiêu ngày? - Tháng 10 có bao nhiêu ngày? - Tháng 11 có bao nhiêu ngày? - Gọi HS nêu yêu cầu - Treo tờ lịch tháng 8 năm 2005 - Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy? - Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật? - Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào? - Nhận xét. - HD HS sử dụng nắm của bàn tay để tính số ngày trong tháng. - Dặn dò: Thực hành xem lịch ở nhà. - Hát - HS làm và nhận xét - HS ghi tên bài - Quan sát - HS nêu - 12 tháng. đó là tháng 1, tháng 2, tháng 3......., tháng 12. - 31 ngày - HS nhìn vào tờ lịch và nêu. - Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng 4, 6, 9, 11. - có 28 ngày + HS 1: Hỏi + HS 2: Trả lời ( Sau đó đổi vị trí) - Tháng này là tháng 1, Tháng sau là tháng 2. - Tháng 1 có 31 ngày? - Tháng 3 có 31 ngày? - Tháng 6 có 30 ngày? - Tháng 7 có 31 ngày? - Tháng 10 có 30 ngày? - Tháng 11 có 30 ngày? + 2 HS đọc - Quan sát và nêu . - Là thứ sáu - Là thứ tư - Bốn ngày chủ nhật - ngày 31, thứ tư - Thực hành xem số ngày trong tháng trên nắm tay.
File đính kèm:
- Luyen_tap_Trang_6.doc