Giáo án Toán số học lớp 8 - Tiết 21 đến Tiết 40 - Năm học 2018-2019

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất

Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả là:

 A. . B. C. . D.

Câu 2. Giá trị của biểu thức tại là:

 A. 120. B. 100. C. 256. D. 484.

Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là:

 A. B. C. D.

Câu 4. Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Rút gọn đa thức ta được kết quả là:

 A. B. C. D.

Câu 6. Giá trị thỏa mãn là:

 A. . B. 1. C. 2. D. .

 

docx75 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán số học lớp 8 - Tiết 21 đến Tiết 40 - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các mẫu thức thành nhân tử chung
- Tìm nhân tử phụ trong các phân thức.
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV chính xác kết quả và uốn nắn cho HS.
- Tìm Mẫu thức chung.
- Phân tích mẫu thành nhân tử.
- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS ghi bài
- HS thực hiện theo cặp trong 3’
- HS tìm nhân tử phụ 
2x + 4 = 2(x + 2)
x2 – 4 = (x+ 2) (x – 2)
- HS lên bảng trình bày
- HS ghi bài.
- HS đọc đề bài suy nghĩ cách làm.
- HS hoạt động theo cặp.
- HS lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe, ghi bài
Dạng 1. Phân thức có mẫu là đơn thức:
Bài 13:(SBT/Tr 18)Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
a) và 
MTC = 42 x2y5
= 
=
Dạng 2: Phân thức có mẫu là đa thức
Bài 18:(SGK/Tr 43)
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
 và 
2x + 4 = 2(x + 2)
x2 – 4 = (x+ 2) (x – 2)
MTC = 2 (x + 2) (x – 2)
= 
= 
Bài 19:(SGK/ 43)
a, và 
MTC: x(x + 2) (2 – x)
= 
= 
c, và 
MTC: y (x – y)3
= 
= 
B - Hoạt động vận dụng – 7 phút
*Mục tiêu: HS biết vận dụng phép chia đa thức cho đa thức đê chứng to có thê quy đồng mẫu thức hai phân thức với mẫu chung cho trước.
*Giao nhiệm vụ: làm bài tập 20 (SGK/ Tr 44)
*Cách thức tổ chức hoạt động:
Hoạt động cá nhân: chứng to thực hiện được quy đồng mẫu hai phân thức với mẫu chung là 
x3 + 5x2 – 4x – 20 ta làm như thế nào?
- HS: Lấy mẫu chung chia cho các mẫu thức
Hoạt động nhóm:
+Thực hiện hoạt động: x3 + 5x2 – 4x – 20 = (x2 – 3x – 10)(x + 2)
x3 + 5x2 – 4x – 20 = (x2 +7x + 10)(x - 2)
+ GV yêu cầu các nhóm nhận xét bài lẫn nhau rồi Gv chốt lại vấn đề
C - Hoạt động hướng dẫn về nhà - 2 phút
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
+ Về nhà đọc lại các bài tập đã chữa
+ Qua bài học các em đã nắm vững cách quy đồng mẫu nhiều phân thức.
+ Làm các bài tập 13; 13; 14a,b/18/ SBT.
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: .. Tiết: .
Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
Qua bài này giúp HS:
Kiến thức
Ø HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
Ø HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng.
Kỹ năng
ØHS thực hiện được phép cộng các phân thức đại số.
ØHS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn.
Thái độ
ØCẩn thẩn trong các bước cộng phân thức đại số.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ
II. CHUẨN BỊ:
- Gv : Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. 
- Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:(1 phút) 
2. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
A - Hoạt động khởi động – 5 phút
Mục tiêu: Học sinh nhớ được quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Phương pháp: Vấn đáp, ...
* GV giao nhiệm vụ:
ØHãy nêu quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức?
Ø Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu.
=> GV ĐVĐ giới thiệu bài mới
- HS lên bảng tra lời
- Lớp theo dõi nhận xét
B - Hoạt động hình thành kiến thức
1. Tìm hiểu về phép cộng hai phân thức cùng mẫu (12 phút)
Mục tiêu: - Hs cộng được hai phân thức cùng mẫu thức
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
*Giao nhiệm vụ: Làm ví dụ, ?1.
- yêu cầu HS nhớ lại phép cộng hai phân số cùng mẫu số.
- GV hình thành quy tắc.
*Cách thức hoạt động: Hoạt động cá nhân và cặp đôi, hđ nhóm
* Hoạt động cá nhân:
Dựa vào quy tắc đê thực hiện bài tập ví dụ. 
* Hoạt động cặp đôi:
NV: HS làm bài ?1
Quan sát HS dưới lớp làm bài 
 Gọi HS nhận xét bài làm của bạn 
GV nhận xét và sửa sai.
HS cả lớp nghe GV trình bày.
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta cộng các tư với nhaun và giữ nguyên mẫu.
- HS tiếp thu.
HS trả lời các câu hỏi liên quan đến MTC và cộng hai đơn thức đồng dạng.
HS thực hiện dựa vào gợi ý cua giáo viên
HS thảo luận làm ?1 sau đó ba HS lên bảng làm bài.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS ghi bài.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
a/ Quy tắc: (SGK/Tr 44)
b/ Ví dụ
= 
?1. Thực hiện phép tính
2: Tìm hiểu về phép cộng hai phân thức khác mẫu(20 phút)
Mục tiêu: - HS nắm được quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu và áp dụng làm được bài tập
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan
- Thực hiện ?2
Cộng hai phân thức không cùng mẫu dựa vào kiến thức cũ.
- Qua đó rút ra quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu.
* Hoạt động nhóm:
- GV yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2 
- Bước đầu tiên ta làm gì?
- MTC = ?
- Sau đó thực hiện như thế nào? 
- GV lưu ý HS phải rút gọn phân thức sau khi cộng
* Hoạt động nhóm:
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- GV sửa bài
- GV lưu ý cho HS phép cộng có các tính chất.
HS thực hiện ?2 theo sự hướng dẫn cua giáo viên.
HS rút ra quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu.
- HS thao luận nhóm cặp 4’
- HS quan sát đề bài của GV
- Quy đồng mẫu thức hai phân thức.
MTC = 2 (x – 1)(x +1)
- Nhân ca tu và mẫu cua các phân thức với các thừa số phụ tương ứng sau đó cộng các tu thức với nhau
- HS chia theo nhóm tô thực hiện ?3.
- Các tô tình bày bài làm cua mình.
- HS ghi bài.
- HS tiếp thu.
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
?2. Thực hiện phép cộng 
- Quy tắc: (SGK/Tr 45)
Ví dụ 2: 
MTC = 2 (x – 1)(x +1)
?3 Thực hiện phép cộng 
- Chú ý: (SGK/ 45)
C - Hoạt động Luyện tập – Củng cố - 6 phút	
*Mục tiêu: HS biết áp dụng các tính chất về phép cộng để làm bài toán 
*Giao nhiệm vụ: làm bài tập ?4 (SGK)
*Cách thức hoạt động: 
+Giao nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân, cặp đôi
+Thực hiện hoạt động: 
+ Gv nhận xét bài làm của HS rồi chốt lại vấn đề
D - Hoạt động Tìm tòi – Mở rộng (1 phút)
Mục tiêu: - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học.
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau.
 + Đọc lại các công thức trong bài học .
 + Hoàn thành bài tập 22; 23a, b SGK/ 46.
+ Chuẩn bị bài Luyện tập
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: .. Tiết: .
Tiết 29: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS biết phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
2. Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trình tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử bằng tổng các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
+ Đổi dấu thành thạo các phân thức. 
3. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: Bài soạn - HS: ôn cộng phân thức.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1- Tổ chức: (1 phút)
2- Nội dung 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Ghi bảng
A. Hoạt động khởi động (7 phút)
Mục tiêu: củng cố cho HS kiến thức bài trước đồng thời kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh.
 Phương pháp: Thuyết trình, kiểm tra đánh giá,.
GV: HS1Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- áp dụng: Làm phép tính 
 a) 
HS2: b) 
GV: cho hs nhận xét và bổ sung, cho điểm 
- HS lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở, theo dõi và nhận xét
Tính
a) 
= 
= 
b) 
= 
= 
Hoạt động 2: Luyện tập (25 phút)
Mục tiêu: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trình tự.
Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
1) Chữa bài 23a,b (về nhà)
 Làm các phép tính cộng
- Gv nhận xét, bổ xung sau cùng
2) Chữa bài 25(c,d)
GV cho hs hoạt động theo nhóm 
-GV nhận xét, bổ xung sau cùng
- 2 HS lên bảng trình bày, mỗi em làm 1 câu
-HS ở dưới làm bài vào vở , nhận xét bổ xung
Cho HS thảo luận bài theo nhóm từng câu
-Sau đó đại diện nhóm lên bảng trình bày
-Các nhóm khác nhận xét, bổ xung
 Bài 23
a) 
b) 
Bài 25(c,d)
c) 
= 
d)
 =
C.Hoạt động củng cố (2 phút)
Mục tiêu: HS củng cố quy tắc cộng hai phân thức
Phương pháp: Thuyết trình,vấn đáp, kiểm tra đánh giá
- GV: gọi hs phát biểu quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu.
Hs phát biểu
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
D. Hoạt động vận dụng (8 phút)
Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toán
Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình
Chữa bài 26
GV: giải thích các khái niệm: Năng xuất làm việc, khối lượng công việc & thời gian hoàn thành
 + Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là ?
+ Phần việc còn lại là?
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là?
+ Thời gian hoàn thành công việc là?
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là?
Hs lắng nghe và ghi chép
Hs trả lời
Bài 26 
+ Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên là ( ngày)
+ Phần việc còn lại là:
 11600 - 5000 = 6600m3
+ Thời gian làm nốt công việc còn lại là:
 ( ngày)
+ Thời gian hoàn thành công việc là:
 + ( ngày)
+ Với x = 250m3/ngày thì thời gian hoàn thành công việc là:
 ( ngày)
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học.
Phương pháp: Ghi chép
- Làm các bài tập 25. 26 (a,b,c)/ 27(sgk).Hoàn thành các bài trong vở bài tập.
-Ôn tập phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
HS ghi chép nội dung yêu cầu
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: .. Tiết: .
Tiết 30: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I- MỤC TIÊU 
- Kiến thức: HS nắm được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
- Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự hiệu đã cho với các mẫu đã được phân tích thành nhân tử bằng tổng đại số các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức hiệu ( Có tử bằng hiệu các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể) 
- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II- CHUẨN BỊ:
- HS: Ôn tập phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung: 
C- Bài mới
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung
A. Hoạt động khởi động (2 phút)
Mục tiêu: Kiểm tra sự thành thạo của hs đối với phép cộng các phân thức đại số
Phương pháp: Thuyết trình, kiểm tra đánh giá, vấn đáp,trực quan.
- GV :Nêu các bước cộng các phân thức đại số?
- Áp dụng: Làm phép tính: 
a) 
b) 
GV bổ sung và cho điểm
-1Hs lên bảng làm bài
-Cả lớp làm bài vào vở và nhận xét
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Phân thức đối
Mục tiêu: Học sinh biết thế nào là phân thức đối ,hai phân thức đối nhau
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đáp, nhóm
1) Phân thức đối
- GV: cho hs làm ?1
-GV giới thiệu 2 phân thức trong ?1 là hai phân thức đối nhau
Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
GV: chốt lại : Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng không
- GV: Em hãy đưa ra các ví dụ về hai phân thức đối nhau.
 - GV đưa ra tổng quát.
* Phân thức đối của là - mà phân thức đối của là 
* - = 
_Gv cho học sinh thảo luận theo nhóm làm bài tập sau(mỗi nhóm làm một câu)
?2.Tìm phân thức đối của:
- HS nghiên cứu bài tập ?1
- HS làm phép cộng
Hs trả lời
Hs lắng nghe 
Hs trả lời
Hs lắng nghe và ghi chép
Hs thảo luận và làm bài theo nhóm
1) Phân thức đối
Làm phép cộng
 *2 phân thức là 2 phân thức đối nhau.
Tổng quát 
+ Ta nói là phân thức đối của 
 là phân thức đối của 
 - = và - = 
Hoạt động 1: Phép trừ
Mục tiêu: Học sinh biết trừ hai phân thức 
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đáp, nhóm
2)Phép trừ
- GV: Em hãy nhắc lại qui tắc trừ số hữu tỷ a cho số hữu tỷ b.
-GV tương tự nêu qui tắc trừ 2 phân thức.
+ GV: Hay nói cách khác phép trừ phân thức thứ nhất cho phân thức thứ 2 ta lấy phân thức thứ nhất cộng với phân thức đối của phân thức thứ 2.
GV đưa ra biểu thức tổng quát
- Gv cho HS làm VD.
 - GV yêu cầu làm :?3 có bổ xung trừ các phân thức:
Gv bổ sung và nhận xét cá nhóm làm việc
 HS làm bài 28
--HS:Nhắc lại.....
-HS nêu như trong SGK
- HS lắng nghe và ghi chép
HS làm VD.
HS thảo luận nhóm làm :?3
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Các nhóm khác bổ xung nhận xét
Hs đứng tại chỗ phát biểu và giải thích
2) Phép trừ
* Qui tắc: 
Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
 - = + 
* Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của 
VD: Trừ hai phân thức:
 = 
=
=
= 
== 
Bài 28
a) 
b) 
C. Hoạt động củng cố 
Mục đích: Học sinh ghi nhớ quy tắc phép trừ phân thức đại số
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp 
GV : em hãy nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân thức.
Hs phát biểu
D. Hoạt động vận dụng 
Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toán
Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình, nhóm
- GV cho HS làm ?4, theo nhóm
-GV: Khi thực hiện các phép tính ta lưu ý gì 
+ Phép trừ không có tính giao hoán. 
+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phảI hoặc đổi phép trừ thành phép cộng với phân thức đối
Thực hiện phép tính
=
= 
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng
Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học.
Phương pháp: Ghi chép
- Làm các bài tập 29, 30, 31(b)
 – SGK; Hoàn thành cá bài trong vở bài tập.
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thứ giống như thực hiện các phép tính về số
- GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng 
HS lắng nghe và ghi chép
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: .. Tiết: .
Tiết 31:LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: HS củng cố được phép trừ các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu).
+ Biết thực hiện phép trừ theo qui tắc 
2. Kỹ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính trừ các phân thức 
+ Vận dụng thành thạo việc chuyển tiếp phép trừ 2 phân thức thành phép cộng 2 phân thức theo qui tắc đã học.
- Biết vận dụng tính chất đổi dấu các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện phép trừ các phân thức hợp lý đơn giản hơn 
3. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II-CHUẨN BỊ: 
- HS: + ÔN phép trừ các phân số, qui đồng phân thức.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
2. Nội dung: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung 
A. Hoạt động khởi động 
Mục tiêu: HS kiểm tra kiến thức của mình thông qua bài kt 15 phút
Phương pháp: kiểm tra đánh giá .
GV cho hs làm bài kiểm tra 15 p
Hs làm bài 
Bài 1: Thực hiện phép cộng phân thức 
a) 
 Bài 2: Thực hiện phép trừ phân thức:
 a) 
B. Hoạt động hình thành kiến thức.
Hoạt động 1: Luyện tập
Mục tiêu: Học sinh có thể dùng quy tắc đã học đề giải bài toán liên quan
Phương pháp: Thuyết trình, luyện tập thực hành, vấn đáp
1) Chữa bài tập 33
 Làm các phép tính sau:
- GV: chốt lại : Khi nào ta đổi dấu trên tử thức?
- Khi nào ta đổi dấu dưới mẫu?
2) Chữa bài tập 34
\
3) Chữa bài tập 35
 Thực hiện phép tính:
-GV: Nhắc lại việc đổi dấu và cách nhân nhẩm các biểu thức
- HS lên bảng trình bày
Hs trả lời
- HS lên bảng trình bày
Hs trả lời
- HS lên bảng trình bày
Hs trả lời
Bài tập33a) 
b)
 =
Bài tập 34 
a)
Bài tập 35 a) 
C. Hoạt động Củng cố 
Mục đích: Học sinh củng cố lại quy tắc cộng trừ, quy tắc đổi dấu ở mẫu,
Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp
Gv: quy tắc cộng trừ hai phân thức
Muốn đổi dấu ở mẫu ta làm thế nào
Hs trả lời
D. Hoạt động vận dụng 
Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức thực tế vào giải bài toán
Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình, nhóm
4) Chữa bài tập 36
- GV cho làm bài tập 36
, GV sửa lại cho chính xác.
b) Với x = 25 thì - có giá trị bằng:
- = 420 - 400 = 20 ( SP)
HS hoạt động nhóm
Các nhóm nhận xét
Bài tập 36
a) Số sản phẩm phải sản xuất 1 ngày theo ké hoạch là: ( sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế làm được trong 1 ngày là:
 ( sản phẩm)
Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là:
 - ( sản phẩm)
E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng (2 phút)
Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học.
Phương pháp: Ghi chép
- Làm các bài tập còn lại trong SGK, hoàn thiện đầy đủ các bài trong vở bài tập.
- Xem trước bài phép nhân các phân thức.
Hs lắng nghe và ghi chép
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Lớp: .. Tiết: .
Tiết 32: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
Qua bài này giúp HS:
Kiến thức
+ HS nắm vững và vận dụng quy tắc nhân hai phân thức.
+ Biết và vận dụng tốt các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân 
* Trọng tâm: HS nắm vững và vận dụng quy tắc nhân hai phân thức.
Kỹ năng
+Có ý thức nhận xét bài toán cụ thể để vận dụng.
+ Biết rút gọn kết quả khi thực hiện phép nhân.
Thái độ
+ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện nhân các phân thức.
+ Có thái độ nghiêm túc, chú ý, cẩn thận trong quá trình trình bày. Yêu thích môn học.
4. Định hướng năng lực
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tính toán cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- Gv : Phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ, thước thẳng – SGK - SBT
- Hs: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà – SGK - SBT
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định : (1 phút) 
2. Tiến trình dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
A - Kiểm tra bài cũ: 5 phút
*Mục tiêu: Củng cố và nhắc lại qui tắc nhân 2 phân số, các tính chất của phép nhân phân số. 
*Giao nhiệm vụ : Hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân số, áp dụng nhân 2 phân số:
 Cho biết phép nhân 2 phân số có những tính chất gì?
*Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân 
- Hãy phát biểu quy tắc nhân 2 phân số ?
- Áp dụng nhân 2 phân số:
-Cho biết phép nhân 2 phân số có những tính chất gì?
+ HS phát biểu: phép nhân 2 phân số được thực hiện theo công thức tổng quát sau: 
+ Tính chất: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối với phép cộng và trừ. 
Áp dụng:
B - Thực hiện ?1 để hình thành quy tắc– 15 phút
 *Mục tiêu: HS biết vận dụng qui tắc phép nhân 2 phân số để từ đó rút ra qui tắc phép nhân hai phân thức
*Giao nhiệm vụ: làm bài tập ?1; ?2
*Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân
+ GV: Phép nhân 2 phân thức cũng giống như phép nhân 2 phân số 
Hãy thực hiện nhân 2 phân thức sau:
+ GV cho HS quan sát và trả lời câu hỏi đối với VD1: 
+ Thực chất đây có thể coi phân thức thứ 2 có mẫu bằng 1:
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn:
 = 2( + 4x + 4) = 2.(x + 2)2
và 3x + 6 = 3 .(x + 2)
+ GV cho HS thực hiện ?2
Làm tính nhân: 
Đổi dấu (đưa dấu trừ lên tử số) rối thực hiện nhân và rút gọn.
+ GV cho HS thựchiện ?3 để vận dụng quy tắc: 
 ?3 
+ 2 HS lên bảng thực hiện phép tính như sau:
Ta có: 
+ HS phát biểu (như SGK)
+ Hs lên bảng trình bày bài làm ?2
+ HS thực hiện nhân:
Qui tắc:
Muốn nhân 2 phân thức ta nhân câc tử thức với nhau và nhân các mẫu thức với nhau:
Tổng quát : 
C - Tính chất của phép nhân các phân thức- 10 phút
Mục tiêu: Hs nắm được tính chất của phép nhân các phân thức dựa vào tính chất của các phép tính trên các đa thức
*Giao nhiệm vụ: làm bài tập trên bảng phụ.
*Cách thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm.
+ GV yêu cầu HS các nhóm bổ sung các tính chất của phép nhân các phân thức trên bảng phụ (SGK)
G

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_so_hoc_lop_8_tiet_21_den_tiet_40_nam_hoc_2018_2.docx