Giáo án Toán: Luyện tập

1/ Kiểm tra:

Cho thực hiện bài tập

 Nhận xét

2/Bài mới

a/ Giới thiệu bài:“Luyện tập”

b/ H dẫn Luyện tập – thực hành

Bài 1 : Cho đọc yêu cầu

Cho thực hiện cá nhân

 Nhận xét, sửa chữa

 

doc11 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 51 Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN 59; SGK 51)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 51-15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.
B/ CHUẨN BỊ:
- Que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/Bài mới
a/ Giới thiệu bài:“Luyện tập”
b/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân bằng bảng
Nhận xét
Bài 3
Đọc yêu cầu
- Cho nhắc lại qui tắc.
- Thực hiện cá nhân
 Nhận xét
 Bài 4 : Đọc yêu cầu
H.dẫn, gợi ý
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? (K).Muốn thực hiện ta làm phép tính gì ?(TB)
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại cách đặt tính các bài của bài tập 1.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: 12 trừ đi một số 12 - 8
 Nhận xét
-Nêu: (Y,TB,K)
 x + 16 = 41 x + 34 = 81 19 + x = 61
 x = 41 – 16 x = 81 – 34 x = 61 – 19
 x = 25 x = 47 x = 42
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu(TB)
 Thực hiện miệng. Đọc kết quả(Y)
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện lên bảng(Y,TB) 
 41 51 71 38
 - 25 - 35 - 9 + 47
 16 16 62 85
 Nhận xét.
- Nhắc lại yêu cầu(TB)
- Nhắc lại qui tắc tìm số hạng(K/G)
Thực hiện bằng bảng (Y,TB,K)
x + 18 = 61 23 + x = 71 x + 44 = 81
 x = 61 – 18 x = 71 – 23 x = 81 – 44
 x = 43 x = 48 x = 37
- Nhắc lại đề bài và trả lời câu hỏi(K)
+ có 51 kg, bán 26 kg. Còn lại. Thực hiện phép tính trừ.
Thực hiện nhóm. Đại diện trình bày(K)
Bài giải
Số kg táo còn lại
51 – 26 = 25 ( kg )
Đáp số : 25 kg
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 52 Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8
 (Chuẩn KTKN 59; SGK 52)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8.
B/ CHUẨN BỊ:
- Que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra: Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/Bài mới
a/ Giới thiệu bài: “12 trừ đi một số 12 - 8 ”
b/ Giới thiệu phép trừ 12 – 8
- Nêu bài toán : Có 12 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
 + Muốn biết ta thực hiện phép tính gì ?(Y) 
- H.dẫn thao tác bớt trên que tính.
- H.dẫn cách đặt tính.
c/ Giới thiệu bảng trừ 12 trừ đi một số
- Ghi phép tính và h.dẫn thực hiện lập bảng trừ
 12 – 3 = 912 – 9 = 3
c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân 
Nhận xét
Bài 4 : Đọc yêu cầu
H.dẫn, gợi ý
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn thực hiện ta làm phép tính gì ?
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn dò:
- Cho nhắc lại bảng trừ 12 trừ đi một số
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: 32 - 8
 Nhận xét
-Nêu:(Y,TB) 
 9 + 6 = 15 16 – 10 = 6 11 – 8 = 3
11 – 6 = 5 10 – 5 = 5 8 + 8 = 16
11 – 2 = 9 8 + 6 = 14 7 + 5 = 12
Nhắc lại
- Nghe, phân tích
- Thực hiện phép trừ 12 – 8
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả 4 que tính.
- Theo dõi và làm theo
- Thực hiện đặt tính(TB,K)
 12
- 8 
 4 
 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 
 1 trừ 1 bằng 0.
 12 – 8 = 4
- Sử dụng que tính để nêu kết quả.(Y)
- Đọc nối tiếp kết quả.(Y)
- Học thuộc lòng bảng trừ(TB,K)
- Đọc yêu cầu(TB)
 Thực hiện cá nhân và nêu miệng nối tiếp kết quả.(Y,TB)
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện và nêu cách tính(TB,K)
- Nhắc lại đề bài và trả lời câu hỏi(TB,K)
.
Thực hiện nhóm. Đại diện trình bày(K/G)
Bài giải
Số quyển sách bìa xanh
12 – 6 = 6 ( quyển )
Đáp số : 6 quyển
DUYỆT (Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 53 Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 32 – 8
 (Chuẩn KTKN 59; SGK 53)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8.
-Biết tìm số hạng của một tổng.
B/ CHUẨN BỊ:
- Que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
 Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “32 -8”
 b. Giới thiệu phép trừ 32 – 8
- Nêu bài toán: Có 32 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
 + Muốn biết ta thực hiện phép tính gì ? (Y)
- H.dẫn thao tác bớt trên que tính.
- H.dẫn cách đặt tính.
 c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng con
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc đề bài
Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét
Bài 4 : Đọc yêu cầu
- H.dẫn, gợi ý
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Muốn thực hiện ta làm phép tính gì ?
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét
3. Củng cố- dặn doØ:
- Cho nhắc lại bảng trừ 12 trừ đi một số, qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: 52 - 28
 Nhận xét
- Nêu lại bảng trừ 12 trừ đi một số.(TB,K)
- Thực hiện: (Y)
12 
- 7
 5
 12
- 3
 9
12 - 9
 3 
Nhắc lại
- Nghe, phân tích
- Thực hiện phép trừ 32 – 8
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả 24 que tính.
- Theo dõi và làm theo
- Thực hiện đặt tính (TB)
 32 
- 8 
 24 
2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết4, nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2. Viết 2.
 32 – 8 = 24
- Đọc yêu cầu(TB)
 Thực hiện cá nhân và nêu miệng kết quả.(Y,TB)
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
Thực hiện và nêu cách tính(Y,TB)
 72 42 62
 - 7 - 6 - 8 
 65 36 54
- Nhắc lại đề bài và trả lời câu hỏi(TB,K)
Thực hiện nhóm. Đại diện thi đua trình bày(K/G)
Bài giải
Số nhãn vở Hoà còn là
22 – 9 = 13 (nhãn )
Đáp số : 13 nhãn vở
- Đọc yêu cầu (TB)
- Nêu lấy tổng trừ số hạng kia.(K/G)
- Lên bảng thực hiện(K/G)
 x + 7 = 42 5 + x = 62
 x = 42 – 7 x = 62 – 5
 x = 35 x = 57
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 54 Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
TOÁN
 52 - 28
 (Chuẩn KTKN 59; SGK 54)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28.
B/ CHUẨN BỊ:
- Que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
 Cho thực hiện 
 Nhận xét
2/ Bài mới
 a.Giới thiệu bài: “52 - 28”
 b. Giới thiệu phép trừ 52 - 28
- Nêu bài toán : Có 52 que tính bớt 28 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
 + Muốn biết ta thực hiện phép tính gì ?(Y) 
- H.dẫn thao tác bớt trên que tính.
- H.dẫn cách đặt tính.
 c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng 
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc đề bài
Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét
- Nêu lại bảng trừ 12 trừ đi một số.(Y,TB)
Nhắc lại
- Nghe, phân tích
- Thực hiện phép trừ 52 - 28
- Thao tác trên que tính để nêu kết quả 24 que tính.
- Theo dõi và làm theo
- Thực hiện đặt tính(TB)
 52
- 28 
 24 
2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. 
Vậy 52 – 28 = 24
Vài HS nhắc lại(Y,TB,K)
- Đọc yêu cầu(TB)
 Thực hiện cá nhân bằng bảng con. Sau đó trình bày
 62 72 42 82
 - 19 - 28 - 18 - 77
 43 44 24 5 
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
3 HS thực hiện trên bảng lớp(Y,TB,K), các HS khác thực hiện vào bảng con
 72 82 92
 - 27 - 38 - 56 
 45 44 36
- Nhắc lại đề bài và trả lời câu hỏi(TB,K)
Thực hiện nhóm. Đại diện thi đua trình bày(K/G)
Bài giải
Số cây của đội 1 trồng được là
92 – 38 = 54 ( cây )
 Đáp số : 54 cây
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính 52 – 28.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài:Luyện tập
 Nhận xét
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
.
 Tổ trưởng Hiệu trưởng
TIẾT 55 Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
TOÁN
LUYỆN TẬP
 (Chuẩn KTKN 60; SGK 55)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
-Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28
-Biết tìm số hạng của một tổng.
-Biết giải bài toán có một phép từ dạng 52 – 28.
B/ CHUẨN BỊ:
- Que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra:
 Cho thực hiện 
 Nhận xét
2/ Bài mới
a. Giới thiệu bài: “Luyện tập”
b. H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện miệng
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng 
 Nhận xét
Bài 3: Cho đọc đề bài
- Cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Cho các nhóm thi đua
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
Thực hiện vào vở
 Nhận xét
Bài 5 : Cho nêu yêu cầu
- Quan sát tranh trong sách.
 Gợi ý và h.dẫn tính
3. Củng cố- dặn dò:
- GV cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài:Tìm số bị trừ
 Nhận xét
- Nêu lại bảng trừ 12 trừ đi một số.(Y,TB)
Nhắc lại
- Đọc yêu cầu(TB)
- Nêu miệng kết quả(Y)
 Nhận xét
- Đọc yêu cầu(TB)
 Thực hiện cá nhân bằng bảng con. Sau đó trình bày
 62 72 53 36
 - 27 - 15 + 19 + 36
 35 57 72 72 
 Nhận xét.
- Đọc yêu cầu(TB)
- Nêu qui tắc(K/G)
- Các nhóm thi đua. Mỗi nhóm 2 bạn, 1 bạn ghi phép tính, 1 bạn ghi kết qua(TB,K) 
x + 18 = 52 27 + x = 82
 x = 52 – 18 x = 82 – 27
 x = 34 x = 55
 Nhận xét 
- Nhắc lại đề bài và trả lời câu hỏi(K,G)
Thực hiện nhóm. Đại diện thi đua trình bày(G)
Bài giải
Số con gà có là
42 – 18 = 24 ( con )
 Đáp số : 24 con
- Nêu yêu cầu(TB)
- Quan sát hình theo từng cặp và nêu(K,G)
Nhận xét
 D. có 10 hình tam giác.
DUYỆT(Ý kiến góp ý)
 Tổ trưởng Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docTOÁN.doc