Giáo án Toán Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016

Nội dung Hoạt động giáo viên

A. Kiểm tra bài cũ

 - Nêu cách tìm số trung bình cộng ?

- Nêu các cách giải toán về tỉ số phần trăm ?

- GV chốt và đánh giá.

B. Dạy bài mới

1. Giới thiệu bài

 - Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng

2. HDHS làm bài tập

a. Bài 1

 - Gọi HS đọc lại nội dung bài tập.

- Yêu cầu của bài tập là gì ?

- Nêu cách làm ?

- Giao việc cho HS.

- GV chốt và đánh giá kết quả.

b. Bài 2

( a )

 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- Nêu cách làm bài tập ?

- Nghe câu trả lời lại của HS

- Phát phiếu học tập cho HS và giao việc.

- GV thu một số vở chấm và đánh giá chung kết quả.

 

doc10 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 5 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 35 Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2016
TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG ( 176 )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 1. Kiến thức: 
 - Biết thực hành tính và giải toán có lời văn.
 2. Kĩ năng: 
 - Làm bài 1 ( a,b,c ) ; bài 2 ( a ) và bài 3 trong SGK.
 3. Thái độ:
 - Phát huy tư duy độc lập cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
 - Phiếu học tập và bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1.Ổn định tổ chức: 1’
 2. Tiến trình tiết dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
3’
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết công thức tính và nêu quy tắc tính diện tích hình thang ?
- GV nhận xét và đánh giá HS.
- HS lên bảng viết công thức và nêu quy tắc.
- HS lớp nghe và nhận xét bạn nêu.
1’
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng.
- HS nghe xác định nhiệm vụ học tập – ghi vở.
10’
2. HDHS làm bài tập
a. Bài 1
( a , b , c)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi HS nêu cách làm ?
- GV chốt và giao việc cho HS.
- GV chốt đáp án và đánh giá.
- HS nêu,
- HS trả lời , HS khác nhận xét.
- 3 HS đại diện lên bảng làm bài tập.
- HS cả lớp làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
10’
b. Bài 2
( a )
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- Giao việc cho HS
- GV chốt và đánh giá kết quả.
- 1 HS đọc , HS cả lớp đọc thầm.
- 1 HS đại diện lên bảng làm bài tập.
- HS cả lớp làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng và nhắc lại cách làm.
10’
c. Bài 3
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?
- Nêu cách giải bài tập ?
- GV chốt lại đáp án và giao việc.
- GV thu chấm và đánh giá chung kết quả bài làm của HS.
- 1 HS đọc , HS cả lớp đọc thầm và tìm cách giải.
- HS nêu.
- HS nêu , HS khác nhận xét và bổ sung.
- 1 HS lên bảng làm bài tập.
- HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
 Giải
Diện tích đáy của bể bơi là:
 22,5 x 19,2 = 432 ( m2 )
Chiều cao của mực nước trong bể là:
 414,72 : 432 = 0.96 ( m )
Chiều cao của bể bơi là:
 0,96 x 5 : 4 = 1,2 ( m )
 Đáp số : 1,2m 
3’
C. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò ở nhà và chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung
 ( 177 ).
- HS nghe và thực hiện.
Rút kinh nghiệm, bổ sung
Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2016
TOÁN 
 LUYỆN TẬP CHUNG ( 177 )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
 1. Kiến thức: 
 - Biết tính giá trị của biểu thức ; tìm số trung bình cộng ; giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
 2. Kĩ năng: 
 - Làm bài 1; bài 2 ( a ) và bài 3 trong SGK.
 3. Thái độ:
 - Phát huy tính tích cực học tập của HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
 - Phiếu học tập và bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Ổn định tổ chức: 1’
 2. Tiến trình tiết dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- Nêu cách tìm số trung bình cộng ?
- Nêu các cách giải toán về tỉ số phần trăm ?
- GV chốt và đánh giá.
- 2 HS trả lời , HS cả lớp lắng nghe bạn và nhận xét bạn nêu.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng
- HS nghe xác định nhiệm vụ học tập– ghi vở.
2. HDHS làm bài tập
a. Bài 1
- Gọi HS đọc lại nội dung bài tập.
- Yêu cầu của bài tập là gì ?
- Nêu cách làm ?
- Giao việc cho HS.
- GV chốt và đánh giá kết quả.
- 1 HS đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu , HS khác nhận xét và bổ sung.
- 3 HS lên bảng làm bài tập.
- HS cả lớp làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
b. Bài 2
( a )
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Nêu cách làm bài tập ?
- Nghe câu trả lời lại của HS
- Phát phiếu học tập cho HS và giao việc.
- GV thu một số vở chấm và đánh giá chung kết quả.
- HS nêu.
- HS nêu , HS khác nhận xét và bổ sung.
- 1 HS nhắc lại cách làm.
- 2 HS đại diện almf bài tập trên phiếu.
- HS cả lớp làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra lại kết quả.
- Nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
Giải
Số HS gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 ( học sinh)
Số học sinh của cả lớp là:
19 + 21 = 40 ( học sinh )
Tỉ số phần trăm của số HS trai với số HS cả lớp là:
19 : 40 = 0,475 = 47,5%
Tỉ số phần trăm của số HS gái và số HS cả lớp là:
21 : 40 = 0,525 = 52,5%
Đáp số : 47,5% và 52,5%
c. Bài 3
- Gọi HS đọc nội dung bài toán.
- Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- Nêu cách giải bài tập ?
- GV chốt và thống nhất cách giải bài tập.
- GV chốt lại đáp án đúng.
- 1 HS đọc, HS cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời.
- HS nêu , HS khác nhận xét và bổ sung.
- 1 HS lên bảng giải bài tập.
- HS cả lớp làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Giải
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng thêm là :
 6000 : 100 x 20 = 1200 ( quyển )
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả là:
 6000 + 1200 = 7200 ( quyển )
Sau năm thứ hai số sách của thư viện tăng thêm là :
 7200 : 100 x 20 = 1440 ( quyển )
Sau hai năm số sách của thư viện có tất cả là:
7200 + 1440 = 8640 ( quyển )
 Đáp số : 8640 quyển
3’
C. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập chung
( 178 ).
- HS nghe và thực hiện.
Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG ( ( 178 )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: 
- Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm ; tính diện tích . chu vi của hình tròn.
 2. Kĩ năng:
- Làm phần 1: + Bài 1 và bài 2.
 - Làm phần 2 : + Bài 1
 3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Bảng phụ gi nội dung bài tâp.
 - Phiếu học tập và bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
 1. Ổn định tổ chức: 1’
 2. Tiến trình tiết dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
ND - TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
5’
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
 2’
2. HDHS làm bài tập.
 a. Phần 1
Bài 1
8 – 10’
Bài 2
8 – 10’
b. Phần 2
Bài 1
 8 – 10’
C. Củng cố - dặn dò
3’
- Viết công thức tính chu vi và diện tích hình tròn ?
- GV chốt và đánh giá .
- Nêu mục tiêu tiét học – ghi bảng.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Nêu cách làm ?
- Giao việc cho HS cả lớp.
- GV chốt lại đáp án và đánh giá kết quả.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Giao việc cho HS cả lớp .
- Gọi báo cáo kết quả.
- GV chốt và thống nhất đáp án của bài tập.
- Gọi HS giải thích cách làm .
- GV cho HS thực hành trên đồ dùng dạy – học
- Yêu cầu HS cả lớp quan sát hình vẽ trên bảng.
- Nêu cách giải bài tập ?	
- GV chốt và thống nhất cách giải.
- Giao việc cho HS cả lớp và gọi.
- GV chốt và đánh giá kết quả .
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò ở nhà và chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
- 2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết nháp.
- HS khác nhận xét bạn viết trên bảng.
- HS nghe – ghi vở.
- HS nêu , HS cả lớp đọc thầm.
- HS nêu . HS khác nhận xét và bổ sung..
- HS cả lớp làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- HS đại diện nêu đáp án của bài tập.
- Khoanh vào đáp án C
- HS đọc đề bài , HS cả lớp theo dõi và đọc thầm.
- HS cả lớp tự làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
- 1 vài HS tiếp nối nêu đáp án của bài tập.
- Khoanh vào đáp án C.
- HS nêu : Vì số đó là 475 x 100 : 95 = 500 và 1/5 số đó là 500 : 5 = 100
- HS cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS nêu , HS khác nhận xét và bổ sung bạn nêu.
- 1 HS lên bảng giải bài tập.
- HS cả lớp làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra lại kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Bài giải
Diện tích của phần đã tô màu là:
 10 x 10 x 3,14 = 314 ( cm2 )
Chu vi phần không tô màu là:
 10 x 2 x 3,14 = 62,8 ( cm )
 Đáp số : 314cm2 ; 62,8cm
Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016
TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG ( 179 )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 1. Kiến thức:
- Biết giải bài toán về chuyển động cùng chiều , tỉ số phần trăm , thể tích hình hộp chữ nhật.
 2. Kĩ năng: 
 - Làm phần 1.
 3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
 - Phiếu học tập và bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Ổn định tổ chức: 1’
 2. Tiến trình tiết dạy:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
ND - TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
5’
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
2’
2. HDHS làm bài tập
 Phần 1
a. Bài 1
 12 – 15’
b. Bài 2
 12 – 15’
C. Củng cố - dặn dò
3’
- Nêu cách tính thể tích hình hộp chữ nhật ?
- Biết a = 3 cm . Tính V = ?
- GV chốt và đánh giá .
- Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nêu cách làm.
- Giao việc cho HS làm bài tập vào vở.
- Gọi HS tiếp nối nêu kết quả và giải thích.
- Cả lớp và GV nhận xét và thống nhất đáp án của bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GVHD HS làm bài.
- Giao việc cho HS làm bài vào nháp.
- Gọi HS lên bảng chữa.
- Cả lớp nhận xét và thống nhất đáp án đúng của bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò ở nhà và chuẩn bị bàii sau : Kiểm tra cuối học kỳ II.
- HS nêu , HS cả lớp nghe và nhận xét bạn nêu.
- 1 HS nêu nhanh kết quả.
- HS nhận xét bạn nêu.
- HS nghe – ghi vở.
Kết quả
Bài 1: Khoanh vào C
Bài 2: Khoanh vào A
Bài 3: Khoanh vào B
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 1 HS lên bảng giải bài tập.
- HS cả lớp làm bài tập cá nhân vào vở.
- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.
Giải
Phân số chỉ tổng số tuổi của con gái 
và con trai là:
1/4 + 1/5 = 1/20 ( tuổi mẹ )
Coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì tuổi của mẹ là 20 phần như thế.
 Tuổi của mẹ là:
 18 x 20 : 9 = 40 ( tuổi )
 Đáp số : 40 tuổi
Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2016
TOÁN
 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 1. Kiến thức: 
Tập trung vào kiểm tra :
 - Kiến thức ban đầu về số thập phân , kĩ năng thực hành tính với số thập phân , tỉ số phần trăm.
 1. Kĩ năng: 
- Tính diện tích , thể tích một số hình đã học.
 - Giải bài toán về chuyển động đều.
 3. Thái độ:
II. ĐỀ BÀI 
 ( Đề bài đo nhà trường ra ) 

File đính kèm:

  • docToan_Tuan_35.doc