Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

Câu 1. Phân số 13/25 được viết thành số thập phân là:

A. 13,25

B. 1,25

C. 0.25

D. 0.52

Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 454m²=....... ha là:

A. 0,454

B. 0,0454

C. 4,54

D. 0,4540

Câu 3. Số bé nhất trong các số: 6,25;6,52;6,129;6,72 là:

A. 6,25

B. 6,52

C. 6,72

D. 6,129

 

doc6 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 07/03/2024 | Lượt xem: 41 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN LỚP 5 (Thời gian: 40 phút)
 Họ và tên: ..... Lớp 5
 Trường Tiểu học Mỹ Lộc
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
.

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Phân số được viết thành số thập phân là:
A. 13,25                
B. 1,25                   
C. 0.25
D. 0.52
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 454 m2 = .ha là: 
A. 0,454
B. 0,0454          
C. 4,54       
D.0,4540
Câu 3. Số bé nhất trong các số: 6,25; 6,52; 6,129; 6,72 là: 
A. 6,25             
B. 6,52            
C. 6,72                    
D. 6,129
Câu 4. a. Tỉ số phần trăm của hai số 10 và 8 là 
A. 125%
B. 12,5%
C. 1,25%
D. 1250%
Câu 5. Chữ số 5 trong số 36,052 có giá trị là? 
A. 0,5             
B. 0.50      
C. 0,05              
D. 0,005
Câu 6. Giá trị của biểu thức 2,4 x 0,1+ 2,25x 100 là
A. 225,24             
B. 224,25     
C. 225,25              
D. 224,55
II. Phần tự luận:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a, 493,58 + 38,496     b, 970,5 – 184,68      c, 24,87 x 5,6      d, 364,8 : 3,04
	.
	.
	.
	.
. 	
Câu 8. Trường Tiểu học Thắng Lợi có 225 em nữ, Tính số học sinh của Trường Tiểu học Thắng Lợi biết số học sinh nữ chiếm 45% số học sinh toàn trường. 
	.
	.
	.
	.
Câu 9. Một người gửi ngân hàng 20 000 000 đồng với lãi suất là 0,45% một tháng.
Hỏi sau một tháng người đó nhận được cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu? 
	.
	.
	.
	.
	.
Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 4,5m.  
 a/ Tính diện tích mảnh đất đó?
 b/Người ta dành 15% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà? 
	.
	.
	.
	.
	.
Câu 11. Tìm số Tìm hai số. Biết tổng của hai số là 0,6 và thương của hai số đó cũng bằng 0,6. 
	.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn : Toán- Lớp 5
Phần 1: (4 điểm) Học sinh khoanh đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
Câu
1
 2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
D
A
C
A
Phần 2:
Câu 7(2 điểm, mỗi phép tính đúng 0,5 điểm).
a.532,076 b. 785,82 c. 699,272 d. 120
Câu 8(1 điểm)
Trường Tiểu học Thắng lợi có số học sinh là:
225 : 45 x 100 = 500 (em)
 Đáp số : 500 học sinh
Câu 9 (1,5 điểm) Bài giải
Sau một tháng người đó nhận được số tiền lãi là
20000000 : 100 x 0,45 = 90000 (đồng)

0,5 điểm
Sau một tháng người đó nhận được cả tiền gửi và tiền lãi là:
20000000 + 90000 =20090000 (đồng)
0,5 điểm
	Đáp số: 20090000 (đồng) 
0,5 điểm
 Câu 10. (1,5 điểm) Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
24 – 4,5 = 19,5 (m)
2,25 điểm
Diện tích của mảnh đất đó là: 
24 19,5 = 468 (m2) 
0,25 điểm
Diện tích phần đất làm nhà là:
468 : 100 x 15 = 70,2 (m2) 
0,5 điểm
 Đáp số a.468 m2 b.70,2 m2
0,5 điểm

Câu 11(1 điểm)
0,6 ==

	HS vẽ sơ đồ rồi giải 
Số bé là : 0,6: (3 +5) x 3 = 0,225
Số lớn là : 0,6- 0,225 = 0,375 
 Đáp số : Số bé 0,225
 Số lớn0,375
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN 5 - NĂM HỌC 2020-2021
Mạch kiến thức

Số câu,
số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Trình bày

Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

TN
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
1
1
2

1
1

1

4
3
Câu số
1
9
3,4

7
11

12



Số điểm
0,5
1,0
1,0

0,5
1,5

1,5

2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1

1
1





2
1
Câu số
2

5
10








Số điểm

0,5


0,5

1,5






1,0

1,5
Yêu tố hình học: Tính được diện tích hình chữ nhật; giải được bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm
Số câu


1

1




2

Câu số


6

8






Số điểm


0,5

0,5




1,0

Tổng
Số câu
2
1
4
1
2
1

1

8
4

Số điểm
1,0
1,0
2,0
1,5
1,0
1,5

1,5
0,5
4,0
5,5
Tỷ lệ phần trăm các mức độ
20%
35%
25%
15%
5%
40%
55%

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2020_2021.doc