Giáo án Toán Lớp 5 - Tiết 37 đến 70 - Nguyễn Thu Hải
1. Kiểm tra bài cũ:
-Trong 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn.
-Trong 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì lớn hơn.
.
2.Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu:
84,2 > 84,19 47,5 = 47,500
6,843 < 6,85 90,6 > 89,6
.
Bài 2: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02
Bài 3: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
31,08 > 29,80 > 29,75 > 27,9 > 25,17.
Bài 4: Tìm chữ số x, biết:
a) 9,7x8 < 9,718 => x= 0
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 0,9 < x < 1,2 => x = 1
b) 64,97 < x < 65,14 => x = 65
ập phân có phần nguyên khác nhau: Cách 1:Ta có: 5,1 m = 510 cm 4,98 m = 498 cm Vì 510 cm > 498 cm nên 5,1m > 4, 98 m hay 5,1 > 4, 98 Cách 2: So sánh Trong 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn. * Hướng dẫn HS tìm cách so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, phần thập phân khác nhau: Cách 1: Ta có: 35,7 m = 35700 mm 35,698 m = 35698 mm Vì 35700mm >35698mm nên 37,5 m >35,698m hay 35,7 > 35698 Cách 2: Phần nguyên bằng nhau = 35. Ta so sánh phần thập phân: Vì 700mm > 698 mm nên hay 0,7m > 0,698 m Vậy: 35,7 m > 35,698 m Trong 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì lớn hơn. * Hướng dẫn HS tìm cách so sánh hai số thập phân : Quy tắc : Như SGK. 3.Luyện tập: Bài 1: Điền dấu: 48,97 < 51,02( So sánh phần nguyên) 96,4> 96,38 (So sánh phần thập phân) 0,7 > 0,65 (So sánh phần thập phân) Bài 2: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01 Bài 3: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187 4) Củng cố - Dặn dò: Về nhà: 2,3 trang 45. Chữa BTVN Chấm vở 5HS - GV yêu cầu HS so sánh 5,1 m với 4,98 m. - HS nêu cách so sánh. ( Chưa học cách so sánh 2 số thập phân nên ta đưa về so sánh 2 số tự nhiên). -HS rút ra quy tắc so sánh 2 số thập phân có phân nguyên khác nhau - Nêu cách so sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau. - HS nêu cách so sánh , cho ví dụ. - So sánh 35,7 m với 35,698m - HS nêu cách so sánh. ( Chưa học cách so sánh 2 số thập phân nên ta đưa về so sánh 2 số tự nhiên ) - Còn cách so sánh nào nữa? ( Vì phần nguyên bằng nhau nên so sánh phần thập phân). - HS rút ra quy tắc so sánh 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau, phần thập phân khác nhau: - Nêu cách so sánh 2 số thập phân. - Cả lớp đọc lại quy tắc SGK. - Nêu ví dụ rồi so sánh. - HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài. - HS làm bài - 1 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài. - HS làm bài. - 1 HS lên bảng chữa bài. Nêu cách so sánh 2 số thập phân. Cho ví dụ. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................. Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV:Hà Kim Ngân Lớp 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Luyện tập Tiết: 37 Tuần 8 I. Mục tiêu: Giúp HS biết củng cố về: - So sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn ( hoặc ngược lại) - Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 1. Kiểm tra bài cũ: -Trong 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn. -Trong 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì lớn hơn. ... 2.Luyện tập: Bài 1: Điền dấu: 84,2 > 84,19 47,5 = 47,500 6,843 89,6 . Bài 2: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02 Bài 3: Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé : 31,08 > 29,80 > 29,75 > 27,9 > 25,17. Bài 4: Tìm chữ số x, biết: a) 9,7x8 x= 0 Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 0,9 x = 1 b) 64,97 x = 65 4) Củng cố - Dặn dò: Bài buổi chiều: 6 trang 46 - Nêu cách so sánh 2 số thập phân. Nêu ví dụ. - HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng chữa bài - HS làm bài vào vở. -HS chữa miệng. - HS làm bài vào vởBT. - 1 HS lên bảng chữa bài. HS làm bài . - HS chữa miệng (Giải thích cách tìm chữ số đó). HS làm bài -2 HS chữa bảng - Nêu cách so sánh 2 số thập phân. Cho ví dụ. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV:Hà Kim Ngân Lớp 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Luyện tập chung Tiết: 38 Tuần 8 I. Mục tiêu: Giúp HS biết củng cố về: - Đọc, viết ,so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn ( hoặc ngược lại) - Tính nhanh giá trị của biểu thức. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 phút 30 phút 5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: -Trong 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn. -Trong 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì lớn hơn... 2.Luyện tập: Bài 1: Đọc số: a)- Bảy phẩy năm -Hai mươi tám phẩy bốn trăn mười sáu - Hai trăm linh một phẩy không năm - Không phẩy một trăn tám mươi bảy b) Ba mươi sáu phẩy hai - Chín phẩy không trăm linh một - Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai - Không phẩy không trăm mười Bài 2; Viết số: 5,7 32,85 0,01 0,304 Bài 3: Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 41,538< 41,835 < 42,358< 42,538 Bài 4: 0,7 < x < 0,8 x = 0,71; 0,72 ; 0,73 Bài 5: a)==54 b) ==49 c) = =54 4) Củng cố - Dặn dò: -Trong 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn hơn. -Trong 2 số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì lớn hơn... - Chữa bài 6 trang 46 - Nêu cách so sánh 2 số thập phân. Nêu ví dụ. - HS tự làm bài. - 1HS chữa miệng. - HS làm bài -2 HS lên bảng chữa bài - Giúp HS ôn tập lại các hàng của của số thập phân. - Hs nhận xét bài của bạn -HS làm bài - 1 HS lên bảng chữa bài. - Hs nhận xét bài của bạn -Hướng dẫn HS tìm x - HS làm bài - 1 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài. - Hs nhận xét bài của bạn - HS làm bài vào vởBT. - 3 HS lên bảng chữa bài. - Hs nhận xét bài của bạn - Nêu cách so sánh 2 số thập phân. Cho ví dụ. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV:Hà Kim Ngân Lớp 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Tiết: 39 Tuần 8 I. Mục tiêu: Giúp HS ôn: - Bảng đơn vị đo đo độ dài. - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng. - Luyện tập viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 phút 30 phút 5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: Nêu cách so sánh số thập phân. 2.Bài mới: * Hướng dẫn HS ôn lại bảng đơn vị đo độ dài: km hm dam m dm cm mm * Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề: 2 đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 10 lần. Ví dụ: 1km = 10 hm ... 1m = 10 dm 1m = 10mm Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị đo độ dài liền sau nó. Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười ( bằng 0,1) đơn vị đo độ dài liền trước nó. * Quan hệ giữa 1 số đơn vị đo độ dài thông dụng. 1km = 1000m 1 m =100 cm 1m = 1000 mm 1m = 1 km = 0,001 km 1cm = 1 m = 0,01 m 3.Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)1km=10hm 1m = 10dm 1km = 100dam 1m = 100cm 1km = 1000m 1m = 1000mm b) 1m= dam 1dm = m 1m = hm 1cm=m 1m = km 1mm = m Bài 2: Viết số đo độ dài dưới dạng số đo bằng km: a) 3km 562m = 3,562km 3km 45m = 3,045km 3km 5m = 3,005km b) 200m = 0,2 km 53m = 0 053km 30m5cm = 0,03005km 3m5cm = 0,00305km Bài 3:Viết các số đo độ dài dưới dạng số đo bằng m: a) 5,567km = 5567m 4,32km = 4320m 4,05km = 4050m b) 30dm = 3m 15dm = 1,5m 327cm = 3,27m 25cm = 0,25m 3cm = 0,03m Bài 4: Viết các số đo độ dài dưới dạng số đo bằng cm: a) 3,2dm = 32cm 3,23m = 323cm 5,6m = 560cm 20,34m = 2034cm 3,456m= 345,6cm b) 300mm = 30cm 34mm = 3,4cm 4mm = 0,4cm 4) Củng cố - Dặn dò: Nêu mối quan hệ của hai đơn vị đo độ dài liền nhau. Bài buổi chiều: 5 trang 48 SGK. -2HS trả lời - GV nhận xét - Gọi 1 HS đọc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé. - 2 đơn vị đo độ dài liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần ? Cho ví dụ. - 2 HS nhắc lại quy tắc. - Cả lớp đọc quy tắc. - 1 HS đặt câu hỏi, HS khác trả lời - HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài.( Bảng phụ) - Chữa bài, thống nhất kết quả. - HS đọc lại bảng đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân. - HS làm bài vào vởBT. - 2 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài. - HS làm bài vào vởBT. - 1 HS chữa miệng - Chữa bài. - HS làm bài. - Chữa bài- Thống nhất kết quả. - 2 đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị đo độ dài liền sau nó. Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười ( bằng 0,1) đơn vị đo độ dài liền trước nó. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV:Hà Kim Ngân Lớp 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Tiết: 40 Tuần 8 I. Mục tiêu: Giúp HS ôn: - Bảng đơn vị đo đo khối lượng. - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng. - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 phút 30 phút 5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: * Hướng dẫn HS ôn lại bảng đơn vị đo khối lượng: Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g * Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề: 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp kém nhau 10 lần. Ví dụ: 1km = 10 hm ... 1m = 10 dm 1m = 10mm Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị đo khối lượng liền sau nó. Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng một phần mười ( bằng 0,1) đơn vị đo khối lượng liền trước nó. * Quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lượng thông dụng. 1tấn = 1000kg 1 kg =100 dag 1kg = 1000 g 1kg = tấn = 0,001 tấn 1dag = kg = 0,01 kg 3.Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)1tấn = 10 tạ 1 tạ = 0,1 tấn b)1 tạ = 10 yến 1 yến = 0,01 tấn c) 1 yến = 10 kg 1 kg = 0,1 yến d) 1kg = 10 hg 1kg = 0,01tạ e) 1kg = 1000g 1g= 0,001 kg f) 1 tấn = 1000 kg 1kg = 0,001tấn Bài 2: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng kg: a) 23 kg 6 hg = 23,6kg 15kg 12dag = 15,12kg 2kg 201g = 2,201kg b) 3kg 2dag = 3,02kg 3kg3g =3,003 kg 13dag = 0,13 kg 26g = 0,026 kg Bài 3:: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng tấn: a) 3tấn 2 tạ = 3,2 tấn 3tấn 13 yến = 3,13 tấn 6tấn 123kg = 6,123 tấn b) 23tạ = 2,3 tấn 3tạ 25kg = 0,325 tấn 35 yến = 0,35tấn 405 kg = 0,405tấn Bài 4: a) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng kg: 2,345 tấn = 2345 kg 2,5 tấn = 2500 kg 4,025 tấn = 4025 kg 6,3 tạ = 630kg 5,5yến = 55kg b) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng g: 4,3kg = 4300g 5,89 kg = 5890g 7,5 hg = 750g 5dag =50g 4) Củng cố - Dặn dò: Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị đo khối lượng liền sau nó. Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng một phần mười ( bằng 0,1) đơn vị đo khối lượng liền trước nó. Bài buổi chiều: 5 trang 49 - SGK. - Chữa miệng bài 5 trang 48 SGK. - Gọi 1 HS đọc các đơn vị đo khối lượng đã học theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. - 2 đơn vị đo khối lượng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần ? Cho ví dụ. - 1 HS đặt câu hỏi, HS khác trả lời - HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài - Chữa bài, thống nhất kết quả. - HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - HS làm bài. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Cả lớp NX - HS làm bài. -1HS chữa miệng. - HS nhận xét - HS làm bài - 4 HS chữa bảng - HS và GV nhận xét. -Nêu mối quan hệ về các đơn vị đo khối lượng. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Trường THDL Đoàn Thị Điểm Thứ ngày tháng năm 2005 Họ tên GV:Hà Kim Ngân Lớp 5 Kế hoạch bài giảng môn toán Luyện tập Tiết: 66 Tuần 14 I. Mục tiêu: Giúp HS : - Củng cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 phút 30 phút 5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 . Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên. 2.Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 864:2,4 = 360 108:22,5 = 4,8 1156:42,5 = 27,2 27:1,25 = 21,6 9:0,25 = 36 3696:6,72 = 550 Bài 2: Tìm x: a) c) X x 43,2 = 108 0,5 x X = 10 x 0,2 X = 108: 43,2 0,5 x X = 2 X = 2,5 X = 2 : 0,5 b) X = 4 22,5 x X = 459 d)15:X = 0,85 + 0,35 X = 459 : 22,5 15 : X = 1,2 X = 20,4 X = 15 : 1,2 X = 12,5 Bài 3: - .... - Tính chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật. - Cần biết diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Diện tích cái sân hình vuông là: 27 x 27 = 729 ( m 2 ) Vì diện tích thửa ruộng hình chữ nhật bằng diện tích cái sân hình vuông nên diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là 729 m 2. Chiều dài của thửa ruộng đod là: 729 : 22,5 = 32,4 ( m ) Đáp số: 32,4 m Bài 4: Tìm 3 giá trị thích hợp của x , sao cho: 5,5 < x < 5,52 5,500 < x < 5,520 x = 5,501 x = 5,502 x = 5,503 .... 4) Củng cố - Dặn dò: Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 . Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên. Về nhà:4,5 trang 47+48SGK. - Chữa bài tuần 13. ( Thu vở chấm chữa cho từng HS) - Nêu quy tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân. - HS làm bài vào vởBT. - 3 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài. - Nhận xét bài làm trên bảng. - HS làm bài vào vởBT. - 2 HS lên bảng làm bài. - Chữa bài. - Nhận xét. - HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Để tính chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật đó ta phải biết gì? - HS làm bài. - Chữa bài. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài - Chữa bài HS có thể tìm các giá trị khác nhau. ( Khuyến khích HS làm thêm bước viết thêm chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân để không bị nhầm lẫn khi tìm kết quả) - Nêu quy tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Họ tên GV:Hà Kim Ngân Ngày soạn: Giáo án môn:Toán Ngày dạy: Tên bài dạy : chia một số thập phân cho một số thập phân Lớp: 5 Tiết: 67 Tuần 14 I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu: - Quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. - Bước đầu thực hiện chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu. Bảng phụ viết quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung Các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng Ghi chú 5 phút 10 phút 20 phút 5 phút 1. Kiểm tra bài cũ: Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 . Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên. 2.Bài mới Ví dụ1: 23,56 kg : 6,2 - Chuyển 23,56 : 6,2 thành phép chia 235,6 : 62 23,56 : 6,2 = ( 23,56 x 10 ) : ( 6,2 x 10 ) = 235,6 : 62 = 3,8 23,5,6 6,2 4 9 6 3,8 0 0 Vậy 23,56 : 6,2 = 3,8 (kg ) Ví dụ 2: Ví dụ 3: 82,55 : 1,27 8,1 : 0,45 82,55 1,27 8,10 0,45 6 35 65 3 6 0 18 0 0 00 - Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số. - Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên. 3.Luyện tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 28,5 : 3,75 = 7,6 29,5 : 2,36 = 12,5 10,5 : 0,125 = 84 8,5 : 0,034 = 250 Bài 2: 1 lít dầu hoả nặng là: 2,66 : 3,5 = 0,76 ( kg ) 5 lít dầu hoả nặng là: 0,76 x 5 = 3,8 (kg ) Đáp số : 3,8 kg Bài 3: Ta có: 160, 25 : 3,75 = 42 (dư 2,75 m vải ) Vậy có 160,25 m vải thì có thể may được 42 bộ quần như thế và còn thừa 2,75 m vải. Đáp số : 42 bộ và dư 2, 75 m vải. Bài 4: Tính (17,04:2,13+96,3:6,42)x1,4-2,2 = (8 + 15) x 1,4 - 2,2 = 23 x 1,4 - 2,2 = 32,2- 2,2 = 30 4) Củng cố - Dặn dò: Ta đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 . Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi làm phép chia như đối với các số tự nhiên. Về nhà:4,5 trang 47+48SGK. - Chữa bài 3,4 trang 75. - Nêu q
File đính kèm:
- giao_an_toan_lop_5_tiet_37_den_70_nguyen_thu_hai.doc