Giáo án Toán Lớp 5 - Bài: Phép nhân (Trang 161)
A. Kiểm tra bài cũ
- GV nhận xét , đánh giá HS.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng
2. Ôn tập về phép nhân - GV hỏi HS trả lời, lớp nhận xét.
- GV ghi bảng.
3. Luyện tập
a. Bài 1
( cột 1 ) - GV yêu cầu HS đọc đề.
- HS nhắc lại quy tắc nhân phân số, nhân số thập phân.
- GV yêu cầu HS thực hành.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số
thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001
PHÉP NHÂN ( 161 ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên , số thập phân , phân số và vận dụng để tính nhẩm , giải bài toán. 2. Kỹ năng: - Làm bài 1 ( cột 1 ) ; bài 2 ; bài 3 và bài 4 trong SGK. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ, câu hỏi. - Phiếu học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1' 2. Tiến trình giờ dạy; Thời gian Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 3' A. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét , đánh giá HS. - HS sửa bài tập 5/ 72. - HS nhận xét. 1' B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học – ghi bảng - HS nghe xác định nhiệm vụ học tập – ghi vở. 5' 2. Ôn tập về phép nhân - GV hỏi HS trả lời, lớp nhận xét. - GV ghi bảng. - Tính chất giao hoán a ´ b = b ´ a Tính chất kết hợp (a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c) Nhân 1 tổng với 1 số (a + b) ´ c = a ´ c + b ´ c Phép nhân có thừa số bằng 1 1 ´ a = a ´ 1 = a Phép nhân có thừa số bằng 0 0 ´ a = a ´ 0 = 0 6' 3. Luyện tập a. Bài 1 ( cột 1 ) - GV yêu cầu HS đọc đề. - HS nhắc lại quy tắc nhân phân số, nhân số thập phân. - GV yêu cầu HS thực hành. - Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 - HS đọc đề. - 3 HS nhắc lại. - HS thực hành làm bảng con. - HS nhắc lại. 3,25 ´ 10 = 32,5 3,25 ´ 0,1 = 0,325 417,56 ´ 100 = 41756 417,56 ´ 0,01 = 4,1756 7' b. Bài 2 - HS đọc đề. - GV yêu cầu HS làm vào vở và sửa bảng lớp. - HS vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập 3. a. 2,5 ´ 7,8 ´ 4 = 2,5 ´ 4 ´ 7,8 = 10 ´ 7,8 = 78 b. 8,35 ´ 7,9 + 7,9 ´ 1,7 = 7,9 ´ (8,3 + 1,7) = 7,9 ´ 10,0 = 79 7' c. Bài 3 - GV yêu cầu học sinh đọc đề. - HS đọc đề. - HS xác định dạng toán và giải. Tổng 2 vận tốc: 48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ) Quãng đường AB dài: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 82 ´ 1,5 = 123 (km) Đáp số : 123 km 7' d. Bài 4 - Ôn lại kiến thức nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số. - Thi đua giải nhanh. - Tìm x biết: x ´ 9,85 = x x ´ 7,99 = 7,99 2' C. Củng cố - dặn dò - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. - HS nghe và thực hiện.
File đính kèm:
- Phep_nhan_4_cot_161.doc