Giáo án Toán Lớp 4 Buổi chiều

Toán (tăng)

Luyện: Tính diện tích hình chữ nhật

A.Mục tiêu:

- Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật.

B.Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

C.Các hoạt động dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1.ổn định:

2.Bài mới:

* Luyện cách tính diện tích hình chữ nhật:

Bài 1:

GV treo bảng phụ:

Tính diện tích hình chữ nhật biết:

a) chiều dài 4cm; chiều rộng 2 cm.

b) Chiều dài 9 m; chiều rộng 7 m

- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?

Bài 2:

 Tóm tắt:

Chiều dài: 18m

Chiều rộng bằng nửa chiều dài.

Chu vi .m?

- Nêu bài toán?

- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?

Bài 3:

 Một hình chữ nhật có diện tích 48 mét vuông, chiều rộng 6 mét. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?

- HS đọc đề bài:

- Làm bài vào vở - 1em lên bảng chữa bài:

Diện tích hình chữ nhật là:

4 x 2 = 8 cm2

9 x 7 = 63 m2

- 1 em nêu bài toán:

- Cả lớp làm bài vào vở-đổi vở kiểm tra.

- 1em lên bảng:

Chiều rộng: 18 : 2 = 9 m.

Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m

Tóm tắt- làm bài vào vở

- 1em lên bảng:

Chiều dài: 48 : 6 = 8 m

 

doc66 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 705 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 4 Buổi chiều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tắt đề?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Đọc đề- tóm tắt đề?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV chép đề bài yêu câu HS lên bảng làm, lớp làm vở.
- GV nhận xét .
Bài 1:
- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp:
 645 x (30 - 6 ) = 645 x 30 – 645 x 6 
 =19350 –3870
 =15480
 Bài 2
 Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng.
Khối Bốn hơn khối Ba số học sinh :
340 – 280 = 60(học sinh)
Khối Bốn mua nhiều hơn khối Ba số vở:
60 x 9 = 540 (vở)
Bài 3: 1 em lên bảng – cả lớp làm vở 
Một toa xe lửa chở hơn một ô tô số bao:
480 – 50 = 430 (bao)
Một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số tạ: 430 x 50 = 21500 (kg)
Đổi 21500 kg = 215 tạ
Bài 4a, 5a (57 ) BTTCB &NC
 - HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét bài bạn.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: Nêu cách nhân một số với một hiệu? 
Nêu cách nhân một hiệu với một số? 
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
Luyện Toán :
Luyện nhân với số có hai chữ số. Giải toán có lời văn.
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS biết cách nhân với số có hai chữ số, vận dụng giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng trình bày khi nhân với số có hai chữ số.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 trang 69, 70. TNC .BTTCB &NC
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2. Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 69, 70.
Đặt tính rồi tính?
Tính giá trị của biểu thức 25 x X 
với X bằng 15, 17, 38?
- Đọc đề –tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- GV chấm bài - nhận xét.
- Đọc đề –tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Muốn tìm số tiền sau khi bán số gạo trên ta làm như thế nào?
- GV chấm bài - nhận xét.
Bài 1:
- 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở
98 x 32 = 3136
245 x 37 =9065
245 x 46 =11270.
Bài 2: Cả lớp làm vào vở – 2em lên bảng chữa bài.
Với x = 17 thì 25 x 17 = 425.
Với x = 38 thì 25 x 38 = 950.
Bài 3:
1 em lên bảng giải:
Rạp thu về số tiền:
 15000 x 96 = 1440000(đồng).
Bài 2 trang 70
Cả lớp làm vở – 1em lên chữa bài
Số tiền bán gạo tẻ: 
38 x 16 = 708000(đồng).
Số tiền bán gạonếp:
6200 x 14 = 86800 (đồng)
Cửa hàng thu được số tiền :
70800 + 86800 = 157600 (đồng)
Đáp số:157600 đồng
D.Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
123 x 67 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện : Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 –Bảng phụ ghi bài 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài mới:
- Tính nhẩm?
- Tìm x?
- Nêu cách tìm số bị chia?
- Đọc đề- tóm tắt đề?
- Chấm bài- nhận xét.
- Bài toán có thể giải bằng mấy cách?
- GV treo bảng phụ cho HS đọc và trả lời miệng:
Bài 1:
- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp:
 43 x 11 = 473
86 x 11 = 946
73 x 11 = 803
Bài 2:
2 em lên bảng – cả lớp làm vở
x : 11 = 35 x : 11 = 87 
x = 35 x 11 x = 87 x 11
x =385 x = 957
Bài 3:
1 em lên bảng chữa bài:
Tổng số hàng của hai khối:
14 + 16 = 30 (hàng)
Cả hai khối có số HS:
30 x 11 = 330 (học sinh
Bài 4:
Phương án đúng là b
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
36 x 11 = ? ; 78 x 11 = ?
2.Dặn dò :Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện: Nhân với số có ba chữ số
A.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách nhân với số có bachữ số mà chữ số hàng chục là 0.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 2 SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: 
3. Bài mới:
- GV ghi 258 x 203 = ?
-Hướng dẫn HS đặt tính và tính: GV vừa viết vừa nêu cho HS quan sát:
- Trong cách tính trên:
+ 492 gọi là tích riêng thứ nhất
+ 328 gọi là tích riêng thứ hai(viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất vì đây là 328 chục)
+164 gọi là tích riêng thứ ba(viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ hai vì đây là 164 trăm).
b.Hoạt động 2:Thực hành
- Đặt tính rồi tính?
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:Viết giá trị của biểu thức vào ô trống?
- Nêu cách tính diện tích hình vuông?
- 1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp
164 x( 100 + 20 + 3)
=164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
=1640 + 3280 + 492 =20172
- HS quan sát cách nhân:
- 2,3 em nêu lại cách nhân
Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào nháp - 3 em lên bảng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở – 1 em lên bảng chữa bài.
Diện tích hình vuông: 
125 x 125 = 15625 (m2)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
 3487 x 456 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện đổi các đơn vị đo: Tấn - tạ- yến - kg ; m2 - dm2 - cm2
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng; Đơn vị đo diện tích.
- Vận dụng trong giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ – vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 75.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính nhanh?
-Đọc đề – tóm tắt đề?
-Bài toán giải bằng mấy cách? cách nào nhanh hơn?
-GV chấm bài nhận xét
Bài 1:
Cả lớp làm vở- 4,5 em đọc kết quả
10 kg = 1 yến 50 kg = 5 yến
100kg = 1 tạ 500kg = 5 tạ
1000 kg = 1 tấn 11000 kg = 11 tấn
10 tạ = 1 tấn 240 tạ = 24 tấn
100 cm2 =1 dm2 1500cm2 = 15 dm2
100 dm2 = 1 m 2 1200 dm2 = 12 m2
Bài 3:
Cả lớp làm vở – 2 em lên bảng chữa bài
5 x 99 x 2 = (5 x 2) x 99 = 10 x 99 = 990
208 x 97 + 208 x 3 = 208 x (97 + 3)
 = 208 x 100 = 20800
Bài 4:
1 phút hai ô tô chạy số mét:
700 + 800 = 1500 (m)
1 giờ 22 phút = 82 phút
Quãng đường đó dài số ki- lô -mét:
1500 x 82 = 123000(m)
Đổi 123000 m = 123 km
Đáp số 123 km
Toán (tăng)
 Luyện tập một tổng chia cho một số
A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Tính chất một tổng chia cho một số, tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập).
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Tính bằng hai cách?
Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện phép tính.
Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số.
Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn?
-Đọc đề- Tóm tắt đề?
-Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào nhanh hơn?
- Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế nào?
- Tính theo mẫu:
4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8)
 = 4 x 20 = 80
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 
(25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14
25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng mỗi em giải một cách:
Cả hai lớp có số HS :
32 + 28 =60(học sinh)
Cả hai lớp có số nhóm:
60 : 4 = 15 (nhóm)
 Đáp số: 15 nhóm
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa 
 (50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7
(50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7
Bài 4:
Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa bài
3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = 3 x (17 +25 - 2)
 = 3 x 40 = 120
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: (24 + 16) : 8 =? (32 – 12) : 4 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
 Luyện tập một tổng chia cho một số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Tính chất một tổng chia cho một số, tính chất một hiệu chia cho một số( thông qua bài tập).
- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Tính bằng hai cách?
Cách 1: Vận dụng theo thứ tự thực hiện phép tính.
Cách 2: Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số.
Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn?
-Đọc đề- Tóm tắt đề?
-Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào nhanh hơn?
- Muốn chia một hiệu cho một số ta làm thế nào?
- Tính theo mẫu:
4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8)
 = 4 x 20 = 80
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 
 (25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14
 25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng mỗi em giải một cách:
Cả hai lớp có số HS :
32 + 28 =60(học sinh)
Cả hai lớp có số nhóm:
60 : 4 = 15 (nhóm)
 Đáp số: 15 nhóm
Bài 3:
- Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa 
 (50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7
(50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7
Bài 4:
Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa bài
3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = 3 x (17 +25 - 2)
 = 3 x 40 = 120
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: (24 + 16) : 8 =? (32 – 12) : 4 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán( tăng)
Luyện tập : Chia cho số có một chữ số
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
- Vận dụng vào giải toán có liên quan đến phép chia
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán trang 78
 - Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 78
- Đặt tính rồi tính?
 256075 : 5 =51215
 369090 : 6 = 61515
 498479 : 7 = 71211
- Đọc đề - tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết số thóc trong kho còn lại bao nhiêu ta phải tính được gì?
- Tìm y:
Nêu cách tìm thừa số? số chia chưa biết?
-GV chấm bài nhận xét:
Bài 1:
- Cả lớp chia vào vở - 3em lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài 2:
Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài
 Đã lấy số thóc là:
 305080 : 8 = 38135 (kg)
 Trong kho còn lại số thóc là :
 305080 – 38135 = 266945 (kg)
 Đáp số:266945 (kg)
Bài 3:
Cả lớp làm vở - 2em lên bảng
a. y x 5 =106570
 y = 106570 : 5 
 y = 21314
b.
 450906 : y = 6
 y =450906 : 6 
 y =75151
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 408 09 : 5 = ? 301849 : 7 = ?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện tập một số chia cho một tích
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách chia một số cho một tích
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện, hợp lí
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 80
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán.
- Tính bằng hai cách?
- Muốn chia một số cho một tích ta làm như thế nào?
- Tính theo mẫu?
- Đọc đề- Tóm tắt đề - giải bài vào vở
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 1: 2 em lên bảng tính:
a. Cách 1: 50 : (5 x 2) =50 : 10 = 5
 Cách 2: 50 : (5 x 2) = 50 : 5 : 2
 =10 : 2 = 5
b.28 :(2 x 7)
(Làm tương tự như trên)
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
a.90: 30 =90 :(3 x10) = 90 : 3 : 10
 =30 : 10 = 3
b. 180 :60 (Làm tương tự như trên)
Bài 3:
Cách 1:Mỗi bạn trả số tiền:
 9600 : 2 = 4800 (đồng)
 Mỗi quyển vởgiá tiền:
 4800 : 4 =1200(đồng)
Cách 2: Hai bạn mua số vở:
 4 + 4 = 8 (quyển)
 Mỗi quyển vởgiá tiền: 
 9600 :8 = 1200(đồng)
 Đáp số:1200 đồng
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 180 : (2 x 9) =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện tập chia hai số có tận cùng là chữ số 0.
A. Mục tiêu: 
- Củng cố cho Hs biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định: 
2. Bài mới:
- Cho Hs làm các bài trong Vở BT Toán (Trang 82).
- Tính?
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Tính giá trị của biểu thức: Nêu cách tính giá trị biểu thức có dấu ngoặc đơn?
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
72.000 : 600 = 72.000 : (100*6)
 = 72.000 : 100 : 6
 = 720 : 6 = 120
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Tổng số xe là: 13 + 17 = 30 (xe)
Trung bình mỗi xe chở số kg hàng là:
 (46800 + 71400) : 30 = 3940 (kg)
 Đáp số: 3940 kg
- Bài 3: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa
(45876 + 37124) : 200 = 83.000 : 200
 = 415
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 70.000 : 500 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Toán (Tăng)
Luyện tập: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo)
A. Mục tiêu: 
- Củng cố cho Hs biết thực hiện phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định: 
2. Bài mới:
- Cho Hs giải bài tập trong vở BT
- Đặt tính rồi tính?
 4725 : 15 = 315
 8058: 34 = 237 
 5672 : 42 = 135 (dư 2)
 450 : 27 = 16 (dư 18)
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-Điền số thích hợp vào ô trống: 
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Ta có phép tính:
 2000 : 30 = 66 (dư 20)
Vậy 2000 gói kẹo xếp vào nhiều nhất 66 hộp và thừa 20 gói.
 Đáp số: 66 hộp thừa 20 gói kẹo.
- Bài 3: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng chữa
1898 : 73 = 26
 7382 : 87 = 84 (dư 74)
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 6543 : 79 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Toán (Tăng)
Luyện tập: Tìm số chia chưa biết, tìm thừa số chưa biết,
giải toán có lời văn.
A. Mục tiêu: 
- Củng cố cho Hs biết tìm số chia chưa biết, tìm thừa số và giải toán có lời văn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ - Vở BT Toán.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định: 
3. Bài mới:
- Cho Hs làm các bài tập sau:
Tìm X:
- Nêu cách tìm số chia chưa biết?
Tìm Y:
- Nêu cách tìm thừa số chưa biết?
- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-GV chấm bài nhận xét:
- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
26355 : x = 35
 x = 26355 : 35
 x = 753
855 : x = 45
 x = 855 : 45
 x = 19
- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
 y *64 = 8192
 y = 8192 : 64
 y = 128
 y *62 = 1178
 y = 1178 : 62
 y = 19
Bài 4 (Trang 85):
Cả lớp làm vở, 1 em lên chữa bảng.
Ba bạn mua số bút là:
 3 * 2 = 6 (bút)
Giá tiền mỗi bút là:
 9.000 : 6 = 1500 (đồng)
 Đáp số: 1500 đồng
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố: 42546 : 37 = ?
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.
Toán(tăng)
Luyện : Giải bài toán về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về hai bài toán:
- Tìm số trung bình cộng.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kỹ năng trình bày bài giải bài toán
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách tìm số trung bình cộng ?
3.Bài mới:
- Cho HS tự giải các bài tập GV ghi trên bảng phụ
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- GV ghi tóm tắt:
Tuổi mẹ và tuổi con: 42 tuổi
Mẹ hơn con :32 tuổi
Mẹ...tuổi? Con ... tuổi?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải bài toán?
Bài toán có thể giải bằng mấy cách?
GV chấm bài nhận xét:
- 2 em nêu:
Bài 1:Cả lớp tóm tắt và làm vào vở- 1 em lên bảng 
Tóm tắt:
- Lớp 1A: 33 học sinh.
- Lớp 1B: 35 học sinh 
- Lớp 1C: 32 học sinh
- Lớp 1D: 36 học sinh
Trung bình mỗi lớp ... học sinh?
Bài giải:
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
(33 + 35 + 32 + 36) : 3 = 34(học sinh)
 Đáp số: 34(học sinh)
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Cách 1: 
Tuổi mẹ là:(24+30) : 2 = 36 (tuổi)
Tuổi con là: 42 - 36 = 6(tuổi)
 Đáp số: Mẹ:36 tuổi ;con 6 tuổi.
Cách 2:
Tuổi con là:(42-30): 2 = 6(tuổi)
Tuổi mẹ là: 6 + 30 = 36 (tuổi )
Đáp số: Con 6 tuổi; mẹ:36 tuổi
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:Nêu cách tìm số lớn, số bé trong bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. 
Toán(tăng)
Luyện: Phép chia mà thương có chữ số 0
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS
- Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 88
- Đặt tính rồi tính?
 5974 :58 =? (103)
 31902 : 78 =? (409)
 28350 : 47 = ? (603dư 9)
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Một bút bi giá tiền:
 78000 : 52 =1500(đồng)
Nếu mỗi bút giảm 300 đồng thì mỗi bút có số tiền là:
 1500- 300 =1200(đồng)
78000 đồng sẽ mua được số bút là:
 78000 : 1200 = 65(cái bút)
 Đáp số: 65(cái bút)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 25200 : 72 =? ( 350)
 4066 : 38 =? (107)
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
Toán(Tăng)
Luyện : Chia cho số có ba chữ số
A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Cách chia cho số có ba chữ số(trường hợp chia hết , chia có dư)
- Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác 
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét, vở bài tập toán trang 90,91
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
 3144 :524 =? (6)
 8322 :219 =? (38)
 7560 :251 =? ( 30 dư 30)
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề- tóm tắt đề?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Đặt tính rồi tính?
 33592 :247 =? (136)
 51865 :253 = ? (205)
 80080 : 157 = ? ( 510 dư 10)
- Giải toán:
- Đọc đề- tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
- Nêu các bước giải bài toán?
- Tìm x?
Bài 1 trang 90: 
Cả lớp làm vào vở - 3 em lên bảng 
Bài 2 trang 90 :
Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra:
Tổng thời gian là:65+70= 135(phút)
Trung bình mỗi phút vòi nước chảy được:
 (900 +1125 ) : 135 = 15 (l)
 Đáp số : 15 (l)
Bài 1 trang91: Cả lớp làm vở-3em lên bảng chữa bài.
Bài 2 trang 91:
 Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài
Chiều dài khu B:112564 : 263 =429 (m)
Diện tích khu B: 362 *429 = 255298 (m2)
 Đáp số: 255298 (m2)
Bài 4 trang 91: 
 cả lớp làm vở 1 em chữa bài -lớp nhận xét
 436 * x = 11772
 x = 11772 : 436
 x = 27
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Tính bằng hai cách: 4095 :315 - 945 : 315 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài 
Toán (tăng)
Luyện tập thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số 
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác 
B.Đồ dùng dạy học:
Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
 38726 + 40954 = ? (79680)
 42863 + 29127 =? (71990)
 92714 - 25091 =? (67623)
8300 - 516 =? (7784)
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg
Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán ...tấn đường?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét: 
- Giải toán: theo tóm tắt sau?
264 chuyến chở: 924 tấn
1 chuyến chở ... tạ hàng?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bước giải bài toán?
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán được số đường :
 2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán được số tấn đường :
 2632 +2368 =5000 (kg)
 Đổi 5000 kg = 5 tấn
 Đáp số: 5 tấn đường
Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra
 Đổi 924 tấn = 9240
Trung bình mỗi chuyến chở được số tạ:
 9240 : 264 = 35 (tạ)
 Đáp số : 35 tạ
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 4380 :365 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài 
Toán (tăng)
Luyện tập thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học(tiếp theo)
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:
- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số 
- Giải toán có lời văn.
- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác 
B.Đồ dùng dạy học:
- Thước mét
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Đặt tính rồi tính?
6195+ 2785 =? 2057 *13=?
47836 +5409 =? 3167 *204=?
5342 -4185 =? 13498 :32=?
29041 -5987 =? 285120 :216=?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg
Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán ...tấn đường?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét: 
Tìm x? 
x+ 126 =480 ; x-209 =435
x* 40 =1400 ; x :13 = 205
Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng 
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán được số đường :
 2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán được số tấn đường :
 2632 +2368 =5000 (kg)
 Đổi 5000 kg = 5 tấn
 Đáp số: 5 tấn đường
Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa 
a. x+ 126 = 480
 x = 480 - 126 
 x = 354
b. x-209 = 435
 x= 435 + 209 
 x= 644
(còn lại làm tương t

File đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN LOP 4 BUOI CHIEU.doc