Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Nguyễn Thị Đào

*HĐ1: Làm bài 1, 2.(18)

 -MT: Giúp Hs đọc , viết số có 5 chữ số.

· Bài 1:

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài

- Gv mời Hs làm mẫu.

- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.

- Gv nhận xét, chốt lại.

· Bài 2:

- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.

- Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức.

- Gv nhận xét, chốt lại:

Gv lưu ý hs đọc và viết số chính xác .

* HĐ2: Làm bài 3, 4.(12)

- MT: Hs biết nhận biết thứ tự số có năm chữ số.

· Bài 3:

- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.

- Bốn Hs lên thi làm bài tiếp sức.

- Gv nhận xét, chốt lại:

· Bài 4:

- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:

- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 1 Hs lên bảng làm

- Gv nhận xét, chốt lại.

doc13 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 27 - Nguyễn Thị Đào, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
viên bộ môn giảng dạy
Thể dục
Bài 53
Giáo viên bộ môn giảng dạy
Toán.
CÁC SỐ ĐẾN 100.000
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Nắm được các hàng chục nghìn,nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Kỹ năng: - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản 
 ( không có chữ số 0 ở giữa).
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1 .Khởi động: Hát.(1’) 
 2. Bài cũ: Kiểm tra định kì.(3’)
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu số có năm chữ số.(8’)
- MT: Giúp Hs làm quen số có năm chữ số.
1. Oân tập về các số trong phạm vi 10.000.
- Gv viết lên bảng số 2316. Yêu cầu Hs đọc số và cho biết số này gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
2. Viết và đọc số có năm chữ số.
a) Giới thiệu số 10. 000.
- Gv viết số 10000 lên bảng, yêu cầu Hs đọc.
- Sau đó Gv giới thiệu mười nghìn còn gọi là một chục nghìn.
- Gv hỏi: Cho biết 10000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
b) Gv treo bảng có gắn các số 42316.
- Gv yêu cầu hs cho biết:
+ Có bao nhiêu chục nghìn?
+ Có bao nhiêu nghìn?
+ Có bao nhiêu trăm?
+ Có bao nhiêu chục?
+ Có bao nhiêu đơn vị?
- Gv yêu cầu Hs lên điền vào ô trống (bằng cách gắn các số thích hợp vào ô trống).
c) Gv hướng dẫn Hs cách viết số (viết từ trái sang phải: 42316)
d) Hướng dẫn Hs cách viết số.
- Gv cho Hs chú ý tới chữ số hàng nghìn của số 42.316.
- Gv nêu cách đọc : “ Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu”.
e) Luyện cách đọc.
- Gv cho Hs đọc các cặp số sau.
5327 và 45327 ; 8735 và 28735 ; 6581 và 96.581.
32741 và 83253 ; 65711 và 87721. 
- Gv nhận xét.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết viết và đọc số có 5 chữ số.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bài còn lại.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 2 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
* Bài 2:
- Gv gọi 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời Hs lên thi làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
* HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’)
-MT: Giúp biết nhận ra thứ tự của số có năm chữ số.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv hỏi: 
+ Số đầu tiên đề bài cho là bao nhiêu?
+ Số thứ 2 ?
+ Vì sao em biết?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm Hs thi làm bài tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
Gv nhận xét .
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu. 
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên bảng làm. 
- Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương . 
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: Lớp , cá nhân . 
 Hs đọc và trả lời.
2316 : hai nghìn ba trăm mười sáu 
2316 = 2000 + 300 + 10 + 6
Hs trả lời.
Hs quan sát bảng.
Có 4 chục nghìn.
Có 2 nghìn.
Có 3 trăm.
Có 1 chục.
Có 6 đơn vị.
Hs lên điền các chữ số thích hợp vào ô trống.
Một số Hs đọc lại.
Hs luyện cách đọc các chữ số.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
2 –3 hs lên bảng viết và đọc lại số 23234.
Cả lớp làm bài vào VBT.
+ Viết số : 23234.
+ Đọc số: hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm bài vào VBT.
HS lên bảng thi đọc và viết số
+ Viết số : 68352 ; 27983 ; 85420 ; 14725.
+ Đọc số :
 Sáu tám nghìn ba trăm năm mươi hai ; 
Hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba ; Tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi ; mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm.
HS nhận xét .
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Là số 50000.
Là số 60000.
Là lấy 50000 + 10000.
Hs làm bài vào VBT.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
a)50000 – 60000 – 70000 - 80000 – 90000 - 100000. 
 28000 – 29000 – 30000 – 31000 – 32000 - 33000 .
 12000 – 12600 – 12700 – 12800 – 12 900 – 13000
31720 – 31721 – 31722 – 31723 – 31724 – 31725.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Một hs lên bảng làm mẫu.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Số 34725 gồm: 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
Số 43617 gồm: 4 chục nghìn, 4 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.
Số 27513 gồm: 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.
Số 87312 gồm: 8 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 2 đơn vị.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3..
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Toán.
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về:
- Đọc, viết các số có năm chữ số (mỗi chữ số đều khác 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số trong từng dãy số.
- Làm quen bước đầu với các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000).
b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các số có năm chữ số thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Các số có 5 chữ số.(3’)
Gọi HS lên bảng sửa bài2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
 *HĐ1: Làm bài 1, 2.(18’)
 -MT: Giúp Hs đọc , viết số có 5 chữ số.
Bài 1: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv mời Hs làm mẫu.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức. 
- Gv nhận xét, chốt lại:
Gv lưu ý hs đọc và viết số chính xác .
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(12’)
- MT: Hs biết nhận biết thứ tự số có năm chữ số.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Bốn Hs lên thi làm bài tiếp sức. 
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 1 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lên bảng làm mẫu
Hs cả lớp làm vào VBT
 Hs lên bảng làm bài viết số và đọc số.
+ 47328: Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám.
+ 54925: Năm mươi bốn nghìn chín trăm hai mươi lăm.
+ 84311: Tám mươi bốn nghìn ba trăm mười một.
+ 97581: Chín mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi mốt.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Cả lớp làm vào VBT.
Bốn nhóm lên chơi tiếp sức.
Hs cả lớp nhận xét.
+ 28743: Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba.
+ 97846: Chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu.
+ 30231: Ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt.
+ 12706: Mười hai nghìn bảy trăm linh sáu.
+ 90301: Chín mươi nghìn ba trăm linh một.
Hs nhận xét .
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: Cá nhân , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Hs lên chơi trò tiếp sức.
a) 52439 ; 52440 ; 52441 ; 52442 ; 52443 ; 52444 ; 52445.
b) 46754 ; 46755 ; 46756 ; 46757 ; 46758 ; 46759 ; 48760.
c) 24976 ; 24977 ; 24978 ; 24979 ; 24980 ; 24981 ; 24982.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
 Hs lên bản bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT. 20000 – 30000 – 40000 – 50000 – 60000 – 70000 – 80000 – 90000.
Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài3, 4.
Chuẩn bị bài: Các số có năm chữ số (tiếp theo). 
Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 23 tháng 03 năm 2005
Toán.
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Nhận biết các số có năm chữ số (trường hợp chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0).
- Đọc viết các số có năm chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có năm chữ số.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong một nhóm các số có năm chữ số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs đọc, viết các số chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu .
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 3 .4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu số có năm chữ số, các trường hợp có chữ số 0. (8’)
- Gv hướng dẫn Hs quan sát, nhận xét bảng trong bài học rồi tự viết số, đọc số:
- Gv gọi 1 Hs đọc số ở dòng đầu
- Gv nhận xét: “ Ta phải viết số gồm 3 chục nghìn,0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị”, rồi viết 30000 và viết ở cột viết số rồi đọc số: ba mươi nghìn.
- Tương tự Gv mời 1 Hs viết và đọc số ở dòng thứ 2.
- Gv mời 4 hs lên bảng viết và đọc các số còn lại.
Lưu ý: Để Hs đọc đúng quy định với các số có hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0. ví dụ “ Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm” ; “ Ba mươi nghìn không trăm linh năm”.
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
 -MT: Giúp Hs biết viết, đọc các số có 5 chữ số , tìm thứ tự các chữ số.
Bài 1: 
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời Hs lên bảng làm mẫu
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 3 Hs lên bảng làm .
-Gv nhận xét, chốt lại. 
Bài 2:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.
Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. 
Bốn Hs lên bảng thi làm bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ3: Làm bài 3.(10’)
- MT: Hs biết tìm các thứ tự các chữ số có năm chữ số.
Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 4 nhóm Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Quan sát, giàng giải, hỏi đáp.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs quan sát bảng trong bài.
Hs viết: 30000
Hs đọc: Ba mươi nghìn.
Hs : Viết: 32.000 ; Đọc: Ba mươi hai nghìn.
Hs viết và đọc các số.
Hs thi đua viết và đọc số :
32505:Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm .
30005:Ba mươi nghìn không trăm linh năm .
Hs nhận xét .
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hai Hs lên bảng làm bài mẫu
Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs lên bảng làm.
+ Viết số: 
40000 ; 53000 ; 67300 ; 72409 ; 61032 ; 53007 ; 40004 .
+ Đọc số: 
Bốn mươi nghìn ; 
Năm mươi ba nghìn ; 
Sáu mươi bảy nghìn ba trăm ; 
Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh chín ; 
Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi hai ; 
Năm ba nghìn không trăm linh bảy ;
Bốn mươi nghìn không trăm linh bốn ;
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
 85705 : Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm .
43672 : Bốn ba nghìn sáu trăm bảy mươi hai 
81000 : Tám mươi mốt nghìn 
90200 : Chín mươi nghìn hai trăm 
63790 : Sáu muươi ba nghìn bảy trăm chín mươi .
76015 : Bảy mươi sáu nghìn không trăm mười lăm .
50001 : Năm mươi nghìn không trăm linh một .
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
4 nhóm Hs lên bảng thi làm bài làm. 
Hs cả lớp làm vào VBT.
a)25601 ; 25602 ; 25603 ; 25604 ; 25605;25606 ; 25607 .
b)89715 ; 89716 ; 89717 ; 89718 ; 89719 ; 89720 ; 89721 .
c)28000 ; 29000 ; 30000 ; 31000 ; 32000 ; 33000 .
d) 54400 ; 54500 ; 54600 ; 54700 ; 54800 ; 54900 .
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5.Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài3, 4..
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Toán.
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0).
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs thực hiện các bài toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Các số có 5 chữ số (tiết 2).(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2,3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Làm bài 1, 2.(18’)
- MT: Giúp Hs biết viết , đọc số có 5 chữ số.
*Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. Bốn Hs nối tiếp đứng lên đọc các số.
- Gv nhận xét, chốt lại.
.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài trên bảng lớp.
Gv nhận xét, chốt lại: 
* HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp Hs biết cách tính nhẩm.
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv một Hs lên làm mẫu.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 3 nhóm Hs thi làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm chiến thắng.
Bài 4:
- GV mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm.
- Gv mời ba Hs đại diện 3 nhóm lên làm bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
Gv nhận xét, chốt lại.
Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Một Hs lên bảng làm mẫu.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs tiếp nối nhau đọc các số.
26403: Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba.
21600: Hai mươi mốt nghìn sáu trăm.
89013: Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba.
89003: Tám mươi chín nghìn khôngtrăm lính ba.
98010: Chín mươi tám nghìn không trăm mười
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs lên bảng làm mẫu.
Hs lên bảng thi làm bài.
Cả lớp làm vào VBT.
Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi: 53420
Năm mươi ba nghìn bốn trăm: 53.400
Năm mươi ba nghìn: 53000
Năm mươi sáu nghìn không trăm mười: 56010
Chín mươi nghìn không trăm linh chín: 90009
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs làm mẫu.
Cả lớp làm bài vào VBT. Ba nhóm Hs lên bảng thi làm bài nối số vào tia số cho chính xác .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm.
Hs làm vào VBT. Bb em lên bảng làm.
+ 5000 + 100 = 5100 
+ 6000 - (5000 – 1000) 
= 6000 – 4000 = 2000
+ 7400 – 400 = 7000 
+ 2000 x 3 + 600
= 6000 + 600 = 6600
+ 6000 – 5000 + 1000
= 1000 – 1000 = 0
+ 8000 : 2 + 2000 
= 4000 + 2000 = 6000
+ 7000 – 3000 x 2
 = 7000 – 6000 = 1000
+ (7000 – 3000) x 2
 = 4000 x 2 = 8000
Hs cả lớp nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2, 3.
Chuẩn bị bài: Số 100000 – Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2005
Toán
SỐ 100000 – LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Nhận biết số 100000 (một trăm nghìn).
- Củng cố cách đọc viết các số có năm chữ số.
- Củng cố về thứ tự các số có năm chữ số.
- Nhận biết đựơc các số liền sau 99999 là 100000.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 , 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Giới thiệu số 100000 (8’)
- MT: Giúp Hs làm quen với số 100000.
a) Giới thiệu số 100.000.
Gv yêu cầu Hs lấy 7 tấm bìa có ghi 10000 và xếp như trong SGK. Gv hỏi :
- Có mấy chục nghìn?
- Gv yêu cầu Hs đọc thành tiếng : 70000
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10000 rồi xếp tiếp vào nhóm 7 tấm bìa.
- Gv hỏi: bảy chục nghìn thêm một chục nghìn nghìn là mấy chục nghìn 
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10000 rồi xếp tiếp vào nhóm 8 tấm bìa.
- Gv hỏi: Tám chục nghìn thêm một nghìn là mấy chục nghìn?
- Gv cho Hs lấy thêm một tấm bìa có ghi 10000 rồi xếp tiếp vào nhóm 9 tấm bìa.
- Gv hỏi: Chín chục nghìn thêm một chục nghìn là mấy chục nghìn?
- Gv giới thiệu: Số 100000 đọc một trăm nghìn.
- Gv gọi 4 – 5 Hs đọc lại số 100000
- Gv hỏi: Số một trăm nghìn có mấy chữ số? Bao gồm những số nào?
* HĐ2: Làm bài 1, 2.(12’)
- MT: Giúp Hs biết viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm. 
Bài 1:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng làm bài.
Gv nhận xét, chốt lại:
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu 4 nhóm Hs thi làm bài tiếp sức. Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại.
GV lưu ý hs điền số vào chỗ chấm cho chính xác .
* HĐ3: Làm bài 3.(10’)
- MT: Giúp cho các em biết tìm các số liền trước, số liền sau
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.
+ Số đã cho là bao nhiêu?
+ Muốn tìm số liền trước ta làm thề nào?
+ Muốm tìm số liền sau ta làm thế nào?
Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT. 
Ba Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại:
GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Lớp , cá nhân .
Hs quan sát.
Có 70000.
Hs đọc: Bảy chục nghìn..
 là tám chục nghìn.
 là chín chục nghìn.
 Mười chục nghìn.
Hs đọc lại số 100000.
 Số mười chục nghìn có 6 chữ số. Bao gồm một chữ số 1 và 5 chữ số 0.
Hs nhận xét .
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT:Nhóm , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
50000 ; 60000 ; 70000 ; 80000 ; 90000 ; 100000 
 17000 ; 18000 ; 19000 ; 20000 ; 21000 ; 22000 
 16500 ; 16600 ; 16700 ; 16800 ; 16.900 ; 17000 
 23475 ; 23476 ; 23477 ; 23478 ; 23479 ; 23480 
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Cả lớp làm vào VBT. Bốn nhóm Hs lên thi làm bài tiếp sức.
a) 50000 - 60000 - 70000 - 80000 - 90000 - 100000 
b) 95000 - 95200 - 95400 - 95600 - 95800 - 96000 
Hs nhận xét.
PP: Trò chơi, luyện tập, thực hành.
HT:Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm mẫu.
31655
Ta lấy số đó trừ 1.
Ta lấy số đó cộng 1.
Hs cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên bảng thi làm bài làm.
 SLT SĐC SLS 
 31653 31654 31655
 23788 23789 23790 
 40106 40107 40108
 62179 62180 62181
75698 75699 75700
 99998 99999 100000
Hs nhận xét .
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3..
Chuẩn bị bài: So sánh các số trong phạm vi 100.000.

File đính kèm:

  • docToan tuan 27.doc