Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016

A .Kiểm tra

B/ Bài mới ;

*Giới thiệu bài .

Luyện tập- thực hành:

* Bài 1:

* Bài 2:

* Bài 3:

* Bài 4:

C . Củng cố:

 -Gọi 2HS làm bài

 1106 x 7 1218 x 6

-GV nhận xét kl

- GV nêu và ghi tên bài

- Bt yêu cầu gì?

- Gọi 3 HS làm trên bảng

- Chấm bài, nhận xét.

- Gọi HS đọc đề?

- BT cho biết gì? hỏi gì?

- Gọi 1 HS giải trên bảng

Tóm tắt

Mua : 3 bút, 1 bút: 2500đ

Đưa : 8000đ

Trả lại: .đồng?

- Chấm bài, nhận xét.

-Gọi HS đọc đề?

- X là thành phần nào của phép tính?

- Muốn tìm X ta làm ntn?

- Nhận xét.

- Gọi HS đọc đề?

- Giao việc:- Đếm số ô vuông?

- Đã tô màu mấy ô vuông?

- Cần tô màu mấy ô vuông nữa?

+ Chữa bài, nhận xét.

- Tổng kết giờ học

- Dặn dò: Ôn lại bài

 

doc11 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày 15 tháng 2 năm 2016
CHÀO CỜ
..........................................................................................
	TOÁN
Tiết 111: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐVỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ( tiếp)
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số( có nhớ hai lần không liền nhau).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân có nhớ 2 lần, kĩ năng giải toán có lời văn.
3. Thái độ: GD hs chăm học, yêu thích môn học:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 GV : Bảng phụ 
 HS : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
T.gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’ 
1’ 
15’ 
17’ 
3’ 
1/ Kiểm tra :
2/ Bài mới:
*Giới thiệu bài 
a) HD thực hiện phép nhân 
1427 x 3.
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1; 2:
* Bài 3:
* Bài 4:
3/ Củng cố:
-Gọi 2 HS làm bài . 
Đặt tính rồi tính 
 141 x 3 2401 x 4
-GV nhận xét kl
- Ghi bảng phép nhân 
 1427 x 3.
- Đặt tính?
- khi thực hiện phép nhân ta bắt đầu tính từ đâu?
Vậy: 1427 x 3 = 4281
+ Lưu ý: Đây là phép nhân có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục, từ hàng trăm sang hàng nghìn.
- Đọc đề?
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện tính?
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm số gạo 3 xe chở ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề?
- Muốn tính chu vi hình vuông ta làm ntn?- Gọi 1 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Khi nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số ta cần lưu ý điều gì?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-2 HS làm lên bảng đặt tính rồi tính: 
 141 2401 
 x 3 x 4 
 423 9604
HS nhận xét 
- Đặt tính ra nháp theo cột dọc
- Từ phải sang trái (HS thực hiện tính ) 
 1427
 x 3
 4281
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu
- Lớp làm phiếu HT
2318 1092 1371 1218
X x x x
 2 3 4 5
4636 3276 5484 6090
- 1 xe chở 1425kg gạo
- 3 xe chở bao nhiêu kg gạo
- Lấy số gạo 1 xe nhân 3
- Lớp làm vở
Bài giải
Số gạo ba xe chở được là:
1425 x 3 = 4275kg
 Đáp số: 4275kg.
 - HS đọc đề 
- Tính chu vi hình vuông có cạnh 1508m
- Lấy độ dài 1 cạnh nhân 4
- Lớp làm vở.
Bài giải
Chu vi khu đất hình vuông đó là:
1508 x 4 = 6032( m)
 Đáp số: 6032 mét
 Thứ ba ngày 16 tháng 2 năm 2016
	TOÁN
 Tiết 112 : LUYỆN TẬP 
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số( có nhớ hai lần không liền nhau ) 
2. Kĩ năng: Biết tìm số bị chia , giải bài toán có hai phép tính .
3. Thái độ: GD lòng say mê môn học.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
T.gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
4’
1’
29’
7’
8’
7’
7’
5’
A .Kiểm tra 
B/ Bài mới ;
*Giới thiệu bài .
Luyện tập- thực hành:
* Bài 1: 
* Bài 2: 
* Bài 3: 
* Bài 4: 
C . Củng cố:
-Gọi 2HS làm bài 
 1106 x 7 1218 x 6
-GV nhận xét kl
- GV nêu và ghi tên bài 
- Bt yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề?
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
Mua : 3 bút, 1 bút: 2500đ
Đưa : 8000đ
Trả lại: ....đồng?
- Chấm bài, nhận xét.
-Gọi HS đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm X ta làm ntn?
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc đề?
- Giao việc:- Đếm số ô vuông?
- Đã tô màu mấy ô vuông?
- Cần tô màu mấy ô vuông nữa?
+ Chữa bài, nhận xét.
- Tổng kết giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài
- Hai HS làm bài và nhận xét 
1106 1218 
X 7 x 6
7742 7308
-HS ghi vở 
- Đặt tính rồi tính
- Lớp làm phiếu HT
1324 1719 2308
x x x 
 2 4 3
2648 6876 6924
- HS nhận xét 
- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền An mua bút là:
2500 x 3 = 7500( đồng)
Số tiền cô bán hàng trả lại cho An là:
 8000 - 7500 = 500( đồng)
 Đáp số: 500 đồng
- HS đọc đề 
- X là số bị chia
- Ta lấy thương nhân số chia
- Làm nháp, nêu KQ
a) X = 4581 ; b) X= 7292
- Đọc
- Có 9 ô vuông
- Có 7 ô vuông đã tô màu
- Cần tô màu thêm 2 ô nữa.
- HS điền vào vở BTT
- Nêu KQ
Thứ tư ngày 17 tháng 2 năm 2016
	TOÁN
Tiết 113: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. 
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia hết ). Vận dụng để giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Rèn KN tính và giải toán.
3. Thái độ: GD HS chăm học toán.
II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
GV : Bảng phụ- phiếu HT
HS : SGK
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
T.gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
3’
12’
18’
5’
1/ Tổ chức:
2kiểm tra :
2/ Bài mới:
a) HĐ1: HD thực hiện phép chia 6369 : 3
b) HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:
* Bài 2:
* Bài 3:
3/ Củng cố:
Gọi 2 HS làm bài .
Tìm x 
 X : 3 = 1627 
 X : 4 = 1823 
GV nhận xét 
- Ghi bảng: 6369 : 3 =?
- Đặt tính theo cột dọc và thực hiện tính?
- Gọi 1 HS thực hiện trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Nếu HS chia sai thì HD chia theo các bước như SGK.
- Tương tự HD HS thực hiện phép chia 1276 : 4.
-Gọi HS đọc đề?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tìm số bánh mỗi thùng ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm X ta làm ntn?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
2 HS làm . và HS nhận xét 
X : 3 = 1627 
 X = 1627 x 3
 X = 4881
- Đặt tính và thực hiện ra nháp- Nêu KQ
6369 3 1276 4 
03 07
 06 2123 36 319
 09 0 
 0
- Tính
- Lớp làm phiếu HT
4862 2 3369 3 
08 03 
 06 2431 06 1123 
 02 09 
 0 0 
- HS đọc đề bài
- 1648 gói bánh, chia 4 thùng
- Một thùng có bao nhiêu gói bánh?
- Lấy số bánh chia cho số thùng
- lớp làm vở
 Bài giải
 Mỗi thùng có số bánh là:
 1648 : 4 = 412( gói bánh)
 Đáp số: 412 gói bánh.
- Tìm X
- Là thừa số chưa biết
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Lớp làm phiếu HT
a) X x 2 = 1846 
 X = 1846 : 2 
 X = 923 
b) 3 x X = 1578
 X = 1578 : 3
 X = 526
- HS nêu 
Thứ năm ngày 18 tháng 2 năm 2016
	TOÁN
Tiết 114: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ( tiếp)
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Biết chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có dư với số dư có 4 chữ số và 3 chữ số ). 
 2. Kĩ năng: Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán có lời văn. 
 3. Thái độ: GD hs chăm học, yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	GV : Bảng phụ- phiếu HT, 
	HS : SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tgian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò.
5’
12’
18’
3phút
1 .Kiểm tra :
2/ Bài mới:
* Giới thiệu bài 
aHĐ 1:HD thực hiện phép chia 9365 : 3
b) HĐ 2: Thực hành.
* Bài 1:
* Bài 2:
Bài 3: 
C.củng cố:
- Gọi 2 HS làm trên bảng
đặt tính rồi tính:
3369 : 3 
2896 : 4 
- Nhận xét.
-G V nêu ghi tên bài 
- Gọi 1 HS đặt tính và thực hiện tính trên bảng.
- Nhận xét, nếu HS làm sai thì HD từng bước như SGK.
- Tương tự HD phép chia 2249 : 4
- Bt yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề?
- Có bao nhiêu bánh xe?
- Một xe lắp mấy bánh?
- Muốn tìm được số xe ôtô lắp được ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
- Gọi HS đọc đề?
- Yêu cầu HS quan sát và tự xếp hình.
- HD HS xếp đúng.
- Kết luận, đưa hình mẫu.
- Tổng kết giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Thực hiện đặt tính rồi tính 
- Nhận xét, sửa sai
- HS ghi vở 
- Đặt tính và thực hiện ra nháp và nêu KQ
9365 3 2249 4
03 24
 06 3121 09 562
 05 1
 2 
- thực hiện phép chia
- lớp làm phiếu HT
2469 2 6487 3 
04 1234 04 2162 
 06 18 
 09 07 
 1 1
4159 5
 15 831
 09
 4
- HS đọc đề bài
- 1250 bánh xe
- 4 bánh
- Lấy tổng số bánh chia cho số bánh của 1 xe.
- Lớp làm vở 
Bài giải
Ta có: 1250 : 4 = 312( dư 2)
Vậy 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất 312 chiếc xe và còn thừa 2 bánh xe.
 Đáp số : 312 xe ôtô, thừa 2 bánh xe.
- Xếp hình
Thứ sáu ngày 19 tháng 2 năm 2016
	TOÁN
Tiết 115: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ( Tiếp).
I. MỤC TIÊU: 
1. kiến thức:- HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có chữ số O ở thương) .Vận dụng để giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng:- Rèn KN tính và giải toán.
3 Thái độ: - GD HS chăm học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 
 GV: Bảng phụ- phiếu HT 
 HS: Bảng con, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
T.gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
12’
18’
5’
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
a) HĐ1: HD thực hiện phép chia 4218 : 6
b) HĐ 2:
 Thực hành
* Bài 1: 
* Bài 2:
* Bài 3:
4/ Củng cố:
Gọi 2 hs lên bảng.
- Đặt tính rồi tính
6487 : 3 ; 4159 : 5
- Nhận xét.
- Ghi bảng phép chia 
4218 : 6
- Yêu cầu 2 HS đọc phép tính 
-Nêu tên gọi các thành phần trong phép tính 
- Phép tính yêu cầu ta làm 
gì ? 
- Để tìm được thương ta làm thế nào ? 
- Nêu cách đặt tính ? 
 - Ta thực hiện từ đâu ? 
- Gọi 1 HS đặt tính và thực hiện tính trên bảng.
- Nhận xét, nếu HS làm sai thì HD từng bước như SGK.
- Tương tự HD phép chia 
 2407 : 4
- Gọi HS nhận xét 2 số bị chia 
- Vì sao ? 
- Nếu chữ số hàng nghìn bé hơn số chia thì thương có mấy chữ số ? 
Vì sao ? 
- Muốn thực hiện phép chia số có 4 chữ số ta làm thế nào ? 
GV chốt 
-BT yêu cầu gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài.
- Gọi HS đọc đề bài 
- Có bao nhiêu mét đường?
- Đã sửa bao nhiêu?
- Muốn tìm quãng đường còn phải sửa tiếp ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chấm bài, nhận xét.
-Đọc đề?
- Muốn biết phép tính nào đúng hay sai ta cần làm gì?
- Nhận xét, chữa bài.
S
 Tổng kết giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- 2 HS làm trên bảng
Đặt tính rồi tính
- Nhận xét
- HS theo dõi 
- 2 HS đọc phép tính 
- Số 4218 gọi là số bị chia 
Số 6 gọi là số chia 
Tìm thương 
- Đặt tính theo cột dọc 
- ta viết số bị chia rồi ta kẻ dọc , kể ngang , viết số chia ở trên dòng kẻ .
- Từ trái sang phải 
-HS nêu cách tính 
4218 6 2407 4
 01 00 
 18 703 07 601
 0 3
Trong phép chia thứ 2 có số bị chia là 0 thì khi ta chia sẽ được thương là 0 
0 chia cho bất kí số nào cũng được thương là 0 
 - Thương có 3 chữ số 
- Chữ số 0 đứng đằng trước thì không có giá trị 
- Đặt tính theo cột dọc và thực hiện từ trái sang phải 
- Thực hiện phép chia
- Lớp làm phiếu HT
3224 4 1516 3 
 02 806 01 505 
 24 16 
 0 1 
2819 7 
 01 402
 19
 5
- HS nhận xét 
- Đọc đề?
- 1215 mét
- 1/3 quãng đường đó
- Tìm quãng đường đã sửa.
- Lớp làm vở
 Bài giải
 Quãng đường đã sửa là:
 1215 : 3 = 405(m)
Đội công nhân còn phải sửa quãng đường là:
 1215 - 405 = 810(m)
 Đáp số: 810 mét.
- Ta thực hiện phép chia sau đó đối chiếu với phép chia.
- KQ: a) Đúng; b) Sai; c) Sai

File đính kèm:

  • doctuan_23_4_cot_dep.doc
Giáo án liên quan