Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 27, Bài: Số 1 trong phép nhân và phép chia - Năm học 2015-2016
b) GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã học
đều có
2 x 1 = 2 ta có 2 : 1 = 2
3 x 1 = 3 ta có 3 : 1 = 3
- GV nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng
chính số đó.
Chú ý: Cả hai nhận xét trên nên gợi ý để HS tự
nêu; sau đó GV sửa lại cho chuẩn xác rồi kết
luận (như SGK).
- GV nói : Như vậy, chúng ta đã biết được số 1 nhân
với số nào cũng bằng chính số đó và số nào nhân
với số 1 cũng bằng chính số đó. Bây giờ, để biết
xem kết quả của phép chia có số chia là 1 có gì
đặc biệt thì cô mời các bạn cùng đến với phép tính
sau đây.
3. Hoạt động 3: Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia
là 1)
* Mục tiêu: HS biết số nào chia cho 1 cũng bằng
chính số đó.
- Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia,
GV nêu:
1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4
1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5
- GV cho HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng
bằng chính só đó.
- HS: 2.
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
HS nhắc lại: Số 1 nhân với số
nào cũng bằng chính số đó.
Vài HS lặp lại.
HS nhắc lại: Số nào nhân với
số 1 cũng bằng chính số đó.
Vài HS lặp lại.
Vài HS lặp lại:
2 : 1 = 2
3 : 1 = 3
4 : 1 = 4
5 : 1 = 5
HS nhắc lại: Số nào chia cho 1
cũng bằng chính só đó.3
- GV nói : Như vậy là chúng ta đã biết được số nào
chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Bây giờ để giúp
các em ghi nhớ sâu nội dung bài học thì cô mời cả
lớp cùng chuyển sang phần thực hành làm bài tập.
1 TUẦN 27 Thứ hai, ngày 21 tháng 3 năm 2016 Tốn Số 1 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu Giúp HS biết: - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ. - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ. - Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đĩ. - Ham thích mơn học, phát triển khả năng tư duy tính tốn. II. Đồ dùng dạy học - GV: SGK, SGV, máy chiếu. - HS: SGK, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: Khởi động * Mục tiêu: Kiểm tra lại cách tính chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác của HS. 1. Tính chu vi hình tam giác cĩ các cạnh lần lượt là: 4dm + 2dm + 5dm. 2. Tính chu vi hình tứ giác cĩ cạnh lần lượt là: 3cm + 3cm + 3cm + 3cm. - GV nhận xét. * Giới thiệu bài: Ở bài trước, các em đã học và biết được cách tính chu vi hình tam giác và chu vi hình tứ giác. Bài học ngày hơm, cơ sẽ giới thiệu cho cả lớp mình thêm một bài mới. Ở bài học này, chúng ta sẽ biết được khi 1 nhân với một số nào đĩ hoặc một số nào đĩ nhân với 1 thì cho kết quả cĩ gì đặc biệt khơng; và kết quả của phép tính cĩ số chia là 1 thì cĩ đặc biệt gì. Để biết được điều đĩ thì cơ mời cả lớp mình cùng đến với bài học ngày hơm nay: Số 1 trong phép nhân và phép chia. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép nhân cĩ thừa số 1 * Mục tiêu: HS biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ; số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ. a) GV nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: - GV nĩi: Cơ cĩ phép tính 1 x 2, tức là 1 được lấy 2 - HS làm bảng con. - HS làm bảng con. - Lắng nghe, nhắc lại tên bài. 2 lần, chuyển thành phép tính cĩ tổng các số hạng bằng nhau là 1 + 1, và kết quả của phép tính này là bao nhiêu? - Các phép tính 1 x 3 và 1 x 4 GV cũng hỏi tương tự. 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 x 4 = 4 - GV cho HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. b) GV nêu vấn đề: Trong các bảng nhân đã học đều có 2 x 1 = 2 ta có 2 : 1 = 2 3 x 1 = 3 ta có 3 : 1 = 3 - GV nhận xét: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Chú ý: Cả hai nhận xét trên nên gợi ý để HS tự nêu; sau đó GV sửa lại cho chuẩn xác rồi kết luận (như SGK). - GV nĩi : Như vậy, chúng ta đã biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ và số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đĩ. Bây giờ, để biết xem kết quả của phép chia cĩ số chia là 1 cĩ gì đặc biệt thì cơ mời các bạn cùng đến với phép tính sau đây. 3. Hoạt động 3: Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1) * Mục tiêu: HS biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đĩ. - Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia, GV nêu: 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 1 x 3 = 3 ta có 3 : 1 = 3 1 x 4 = 4 ta có 4 : 1 = 4 1 x 5 = 5 ta có 5 : 1 = 5 - GV cho HS kết luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. - HS: 2. 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 HS nhắc lại: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Vài HS lặp lại. HS nhắc lại: Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. Vài HS lặp lại. Vài HS lặp lại: 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5 HS nhắc lại: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính só đó. 3 - GV nĩi : Như vậy là chúng ta đã biết được số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đĩ. Bây giờ để giúp các em ghi nhớ sâu nội dung bài học thì cơ mời cả lớp cùng chuyển sang phần thực hành làm bài tập. 4. Hoạt động 4: Thực hành * Mục tiêu: Giúp HS làm được các bài tập trong SGK. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Bài tập yêu cầu ta làm gì? - GV hướng dẫn cho HS cách làm, sau đĩ cho HS tính nhẩm (theo từng cột) và ghi kết quả vào sách. - GV cho 4 tổ đọc kết quả của 4 cột tính. - GV nhận xét, hỏi lại: + Số 1 nhân với 1 số nào đĩ thì cho kết quả như thế nào? + Số nào nhân với số 1 thì cho kết quả là gì? + Số nào chia cho 1 thì kết quả ra sao? Bây giờ, để xem các bạn điền số thích hợp vào ơ trống như thế nào trong các phép nhân và phép chia cĩ liên quan đến số 1, thì cơ mời cả lớp mình cùng làm bài tập 2. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Bài tập yêu cầu ta làm gì? - GV hướng dẫn HS cách làm: Dựa vào bài học, HS tìm số thích hợp điền vào ơ trống. 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 - GV cho HS đọc lại bài làm trên bảng của mình, sau đĩ cho lớp nhận xét và chốt lại. Qua bài tập 1 và bài tập 2, cơ thấy cả lớp mình đã biết và làm được các phép nhân và phép chia cĩ liên quan đến số 1 rồi đấy. Bây giờ, để giúp các em biết cách làm 1 phép tính mà cĩ 3 số trong đĩ như thế nào, thì cơ mời cả lớp cùng đến với bài tập 3 sau đây. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Bài tập yêu cầu ta làm gì? Vài HS lặp lại. - 1 HS đọc. - HS: Tính nhẩm. - HS tính theo từng cột và ghi kết quả vào sách. - HS đọc. - Cả lớp theo dõi kết quả của bạn đọc, sau đĩ nhận xét. - HS trả lời. - 1 HS đọc. - HS: Tìm số thích hợp điền vào ơ trống. - 3 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp điền vào sách, sau đĩ nhận xét bài làm trên bảng. - 1 HS đọc. - HS: Tính. 4 - GV hướng dẫn HS cách làm bài: Tính nhẩm từ trái sang phải: a) 4 x 2 = 8; 8 x 1 = 8 viết 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 b) 4 : 2 = 2; 2 x 1 = 2 viết 4 : 2 x 1 = 2 x 1 = 2 c) 4 x 6 = 24; 24 : 1 = 24 viết 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24 - GV cho 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. GV đi chấm những em làm bài xong trước và nhận xét. - Sau đĩ cho HS làm bảng phụ đọc bài làm của mình và để dưới lớp nhận xét, cuối cùng GS chốt lại: Như vậy, cơ thấy các em đã biết cách làm 1 phép tính mà trong đĩ cĩ 3 số rồi đấy. 5. Hoạt động 5: Củng cố - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. - Tổ chức cho HS chơi trị chơi: Ai nhanh hơn! Thi điền nhanh dấu x hoặc : vào các phép tính cĩ 3 số. 4...2...1 = 8 4...2...1= 2 6...1...3 = 2 6...1...3 = 18 - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về xem lại các BT. - Chuẩn bị tiết sau bài Số 0 trong phép nhân và phép chia. - 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. Sau đĩ nhận xét bài làm trên bảng. 4 x 2 (x) : 1 = 8 4 : 2 (x) : 1= 2 6 (x) : 1 : 3 = 2 6 (x) : 1 x 3 = 18
File đính kèm:
- So_1_trong_phep_nhan_va_phep_chia.pdf