Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 1 đến 18 - Năm học 2015-2016

TOÁN

LÍT

I.MỤC TIÊU:

- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu

- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.

- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: chai 1 lít, cốc, bình nước.

- Học sinh: 1 vài chiếc cốc khác nhau

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

3’ 1. Kiểm tra:

 - Bài 2 : tính 64 + 36 48 + 52

 - Lên bảng thực hiện ( 2 em)

+Nhận xét, đánh giá,

15’

19’

2’ 2. Dạy bài mới.

a, Giới thiệu biểu tượng sức chứa:

b, Giới thiệu ca 1 lít, chai 1 lít, đơn vị lít.

c- Thực hành:

3- Củng cố, dặn dò:

 GV lấy 2 cốc thuỷ tinh to nhỏ khác nhau. Lấy bình nước rót đầy 2 cốc nước. GV hỏi: Cốc nào chứa được nhiều nước hơn? Cốc nào chứa được ít nước hơn.

- GV giới thiệu ca 1 lít. Rót đầy nước vào ca. Ta được 1 lít nước.

- GV giới thiệu đơn vị đo là lít, viết tắt là l.

Bài 1: Đọc viết theo mẫu:

Đọc Ba lít Mười lít Hai lít Năm lít

Viết 3l 10l 2l 5l

Bài 2: Tính (theo mẫu):

a) 9l + 8l = 17l b) 17l - 6l = 11l

15l + 5l = 20l 18l - 5l = 13l

2l + 2l + 6l = 10l

Bài 3: Còn bao nhiêu lít?

a) Đáp số: 13 lít.

b) Đáp số: 8 lít.

c)Đáp số: 10 lít.

Bài 4: Tóm tắt

Lần đầu bán: 12l

Lần sau bán : 15 l

Cả 2 lần bán : ? l

- Nhận xét tiết học.

- Hoàn thành bài trong giờ HDH.

- HS quan sát và nhận xét.

- HS quan sát.

- HS đọc đơn vị đo.

- 5 – 10 HS đọc.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- Cả lớp làm bài vào vở.

- Chữa bài: HS kiểm tra chéo.

- 5- 10 HS đọc bài.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- 1 HS chữa bảng.

- Cả lớp làm vở bài tập.

- Nhận xét:

- 3 HS nêu đề toán.

- 3 HS chữa bảng.

- Nhận xét.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- 1 HS chữa bảng.

Giải

Cả hai lần bán được số lít nước mắm là:

12 + 15 = 27 (lít)

 Đáp số: 27 lít.

- Lắng nghe, thực hiện

 

doc190 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán Lớp 2 - Tuần 1 đến 18 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áp số: 13 lít.
b) Đáp số: 8 lít.
c)Đáp số: 10 lít.
Bài 4: Tóm tắt
Lần đầu bán: 12l
Lần sau bán : 15 l
Cả 2 lần bán : ? l
- Nhận xét tiết học.
- Hoàn thành bài trong giờ HDH.
- HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- HS đọc đơn vị đo.
- 5 – 10 HS đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài: HS kiểm tra chéo.
- 5- 10 HS đọc bài.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS chữa bảng.
- Cả lớp làm vở bài tập.
- Nhận xét: 
- 3 HS nêu đề toán.
- 3 HS chữa bảng.
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS chữa bảng.
Giải
Cả hai lần bán được số lít nước mắm là:
12 + 15 = 27 (lít)
 Đáp số: 27 lít.
- Lắng nghe, thực hiện
Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu 
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: chai 1 lít, can 1 lít, 3 cốc thuỷ tinh
- Học sinh: SGK,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
35 ’
1’
1, Kiểm tra:
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
3. Củng cố dặn dò:
- Chữa bài tập 2,4 /41,42.
- GV nhận xét
- GV giới thiệu bài
 Bài 1: Tính .
- Nêu cách tính nhẩm?
- GV nhận xét
Bài 2: Số?
a) 1 + 2 + 3 = 6 (l)
b) 3 + 5 = 8 (l)
c) 10 + 20 = 30 (l)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và tự làm bài tập.
- GV nhận xét
Bài 3:
 Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? ít hơn ta làm tính gì?
Tóm tắt
Thùng 1 16 L
Thùng 2 2 L
 ? L 
 Bài 4: Thực hành.
Đổ 1 lít nước từ chai 1 lít sang các cốc như nhau.
- GV làm mẫu.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò
 2 HS chữa bảng.
- Lắng nghe
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
 2l +1l = 3l 
15l - 5l = 10l
16 l + 5 l = 21l 
35 l- 12 l = 23l
3l + 2l - 1l = 4l
16l - 4l + 15l = 27l
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 3 HS nêu kết quả.
- HS khác nhận xét.
-1HS nêu yêu cầu.
- HS trả lời
- 1HS chữa bảng.
Giải
Thùng thứ hai có số lít dầu là:
16 - 2 = 14 (lít)
 Đáp số: 14 lít 
- H/s thực hành theo nhóm.
- Đại diện 1-2 nhóm trả lời.
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học phép cộng các số kèm theo đơn vị kg, l.
- Biết số hạng tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Phiếu bài tập
- Học sinh: SGK,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
35 ’
1’
1, Kiểm tra:
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
3. Củng cố dặn dò:
- Chữa bài tập 1/43.
- Chữa bài tập 4/43.
- GV giới thiệu bài
Bài 1:Tính 
5 + 6 = 11 16 + 5 = 21
8 + 7 = 15 27 + 8 = 35
9 + 4 = 13 44 + 9 = 53 40 + 5 = 45 4 + 16 = 20
30 + 6 = 36 3 + 47 = 50
7 + 20 = 27 5 + 35 = 40
Bài 2: Số?
* 25 + 20 = 45 (kg)
* 15 + 30 = 45 (lít)
- Nêu cách tính.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
Số hạng
34
45
63
17
44
Số hạng
17
48
29
46
36
Tổng
51
93
92
63
80
- Nêu cách tính tổng khi biết 2 số hạng.
Bài 4:
Tóm tắt:
Lần đầu bán : 45 kg gạo
Lần sau bán : 38 kg gạo
Cả hai lần bán : ... kg gạo?
- Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu kg đường ta làm tính gì?
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Túi gạo cân nặng mấy kilôgam?
 A. 1kg B. 2kg 
 C. 3kg D. 4 kg 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: ôn lại bảng cộng. 
- 1 HS đọc kết quả.
- 1 HS chữa bảng.
- Lắng nghe
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
- Chữa bài: Đọc kết quả theo từng cột từ trên xuống.
- Nhận xét.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh vẽ.
- 1 HS nêu thành bài toán.
- HS tính nhẩm tìm kết quả.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- 1HS chữa bài.
- HS nêu.
- 1HS nêu yêu cầu.
- 1HS chữa bảng, cả lớp làm vở.
Cả hai lần bán được số ki-lô-gam gạo là:
45 + 38 = 43 (kg)
 Đáp số: 43kg.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh vẽ.
- HS tự làm bài.
- 1 HS chữa bài. GV nhận xét.
- HS giải thích 
Chữ C là đúng vì cân thăng bằng nên cả quả bí và quả cân 1 kg cân nặng 4 kg do đó quả bí nặng là: 4 - 1 = 3 ( kg )
- HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014
TOÁN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Số 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
A: 7 chục 5 đơn vị B: 6 chục 7 đơn vị C: 5chục 7đơn vị
Câu 2: Số liền sau của số 98 là? 
A: 99 B: 97 C: 100
Câu 3: Số thích hợp cần điền vào ô trống là?
69
71
72
73
75
76
78
 A: 70 ; 77 ;74 B: 70 ; 74 ; 77 C: 77 ; 74 ; 70
Câu 4: Số thích hợp cần điền vào ô trống là? 38
 - 5 + 2
A:33 ; 31 B: 35 ; 33 C: 33 ; 35 
Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau 72 ; 69 ; 85 ; 48 là?
A: 48 	 B: 85 C: 69
Câu 6: Cho 12 + 23 68 – 32 , dấu thích hợp điền vào ô trống là?
 A: > B: < C: =
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 23 + 10 51 + 4 62 – 12 27 – 3
Bài 2: Viết các số 23, 36, 54, 32, theo thứ tự
 a, Từ bé đến lớn:..
 b, Từ lớn đến bé:..
Bài 3: 
 Lớp 2A có 24 bạn , trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam ?
	Bài giải
Bài 4: a, Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là:.
 b, Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là:
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2015
TOÁN
TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG
I.MỤC TIÊU:
 Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 10.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị kg.l.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ
- Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
35 ’
1’
1, Kiểm tra:
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài
b.Giới thiệu ký hiệu chữ và cách tìm một số hạng trong một tổng. 6 + 4 = 10
c.Thực hành
3. Củng cố dặn dò:
- Chữa bà1.
 -GVnhận xét.
-GV giới thiệu bài
- Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.
- GV giới thiệu biểu thức và hướng dẫn tính.
 x + 4 = 10
 x = 10 - 4
 x = 6
- Có tất cả 10 ô vuông, có một số ô vuông bị che lấp và 6 ô vuông không bị che lấp. Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp. x + 6 = 10
 x = 10 - 6
 x = 4
à Quy tắc: Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
* Bài 1: Tìm x (theo mẫu)
a) x + 3 = 9 b) x + 5 = 10 c) x + 2 = 8 d) x + 8 = 19
e) 4 + x = 14 g) 3 + x = 10 
-Nêu tên gọi của các th/phần,cách tính? 
* Bài 2: Viết số 
Số hạng
12
9
10
15
21
17
Số hạng
6
1
24
0
21
22
Tổng
18
10
34
15
42
39
* Bài 3: Tóm tắt:
Có: 35 học sinh
Trai: 20 học sinh
Gái:  học sinh
- Học thuộc quy tắc. 
- Nhận xét tiết học.
- Chữa bài 
- HS quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa.
- HS tự làm vào vở.
- HS đọc kết quả.
- HS nhận xét:
- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán:
- Nêu quy tắc: SGK.
- HS học thuộc quy tắc.
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài, chữa trên bảng.
x = 6 x = 5
x = 6 x = 11
x = 10 x = 7
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- 1 em chữa bài.
- Lắng nghe, thực hiện
Rút kinh nghiệm tiết dạy
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 10
Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Giúp HS củng cố số hạng trong 1 tổng. Nắm được kí hiệu chữ biểu thị cho 1 số chưa biết.
2.Kĩ năng
- Biết làm tính dạng Tìm số hạng trong 1 tổng.
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ
- Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
35 ’
1’
1, Kiểm tra:
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
3. Củng cố dặn dò:
- Chữa bài tập 1,3/45.
- GV giới thiệu bài
* Bài 1: Tính x
a) x + 8 = 10 
b) x + 7 = 10
c) 30 + x = 58
- Nhận xét: x gọi là gì?
+ 1 gọi là gì? 10 gọi là gì?
+ Nêu quy tắc.
- Nêu cách tính số hạng chưa biết.
* Bài 2: Tính nhẩm
9 + 1 = 10 
1+ 9 = 10 
10 - 9 = 1 
10 - 1 = 9 
3 + 7 = 10 
10 - 3 = 7
....
10 - 8 = 2 
8 + 2 = 10 
..... 
- Nêu nhận xét phép tính 9+1 và 1+9 và nhận xét: Từ phép cộng ta có 2 phép trừ tương ứng?
* Bài 3: Tính.
10 - 1 - 2 = 7 10 - 3 - 4 = 3
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
 19 - 3 - 5 = 11
 19 - 8 = 11
* Bài 4: Vừa cam vừa quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam. Hỏi có bao nhiêu quả quýt?
-GV tóm tắt : 
 Cam và quýt: 45 quả
 Cam : 25 quả
 Quýt : .quả? 
* Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Tìm x, biết: x + 5 = 5
 A. x = 5 B. x = 10 C. x = 0
- Nêu cách tìm đáp số nhanh?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò
- 2 HS chữa bảng.
- 5 HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Chữa bài: 
x = 2
x = 3
x = 28
- HS trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 3 HS làm bảng lớp. 
- HS làm vở bài tập.
- Chữa bài: 
- HS trả lời.
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS làm vào vở. 
- GV chữa bài.
- Nhận xét: Kết quả của từng cột đều bằng nhau.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS chữa bài: Nêu lời giải khác.
Giải
Có số quả quýt là:
45 - 25 = 20 (quả)
 Đáp số: 25 quả.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- HS chữa bài: 
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2015
TOÁN
SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trừ hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
2.Kĩ năng
- Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số )
3.Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que.
- Học sinh: SGK, 4 bó que tính mõi bó 1 chục que.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
35 ’
1’
1, Kiểm tra:
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
3. Củng cố dặn dò:
- Chữa bài tập 1,4 (T.46)
Giới thiệu cách thực hiện phép trừ: 40 - 8
* Lấy 4 bó que tính và bớt đi 8 que tính muốn biết kết quả ta làm tính gì? 40 - 8 = ?
* Tính nhẩm: Lấy 1 bó 1 chục que tính đổi thành 10 que tính rời rồi bớt đi 8 que tính vậy còn lại 2 que tính rời và 3 bó 1 chục qtính. Vậy còn lại 32 qtính.
- GV tính mẫu 
 Giới thiệu cách thực hiện phép trừ: 40 - 18 
* Lấy 4 bó que tính và bớt đi 18 que tính muốn biết kết quả ta làm tính gì?
 40 - 18 = ?
* Tính nhẩm: Lấy 1 bó 1 chục que tính đổi thành 10 que tính rời rồi bớt đi 8 que tính vậy còn lại 2 que tính rời. 3 bó que tính bớt đi 1 bó que tính còn 2 bó que tính. Vậy 2 bó và 2que tính rời là 22 que tính.
* 0 không trừ được 8, ta lấy 
10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
* 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 
bằng 2, viết 2. 
* Tính viết 
* Bài 1: Tính.
* Bài 3: Có 2 chục que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Nhận xét tiết học.
- 2HS chữa nêu cách tính số hạng.
- HS nêu bài toán.
- 40 - 8
- HS thao tác trên que tính và nêu kết quả
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính 
- 5 HS nhắc lại 
- HS nêu bài toán.
- HS thao tác trên que tính và nêu kết quả
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện tính 
- 5 HS nhắc lại 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- 3 HS chữa bảng lớp.
- Nêu cách đặt tính và cách tính.
- 1 HS nêu yêu cầu.HS chữa bài 
Số que tính còn lại là:
2 chục = 20
20 - 5 = 15 (que tính)
 Đáp số: 15q. tính.
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2015
TOÁN
11 TRỪ ĐI MỘT SỐ 11 – 5
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
2.Kĩ năng
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5 
3.Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi HOẠT ĐỘNG DẠY BT4, 1 bó 1 chục que tính một que tính rời.
- Học sinh: SGK, 1 bó 1 chục que tính và một que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
35 ’
1’
1, Kiểm tra:
2. Dạy bài mới.
a-H/ dẫn thực hiện phép trừ 11- 5 và lập bảng trừ 
b- Lập bảng trừ:
3. Thực hành
3. Củng cố dặn dò:
- Chữa bài tập 1, 3 / 47.
- Nêu cách nhẩm 60 trừ 9 và 80 trừ 17.
* Giới thiệu đề toán dẫn đến phép tính 11- 5.
* HS tính nhẩm: Có 11 que tính ta bớt đi 1 que tính rời sau đó đổi bó 1 chục thành 10 que tính và bớt tiếp 4 que tính vậy còn lại 6 que tính. 
* Thực hiện tính viết: 
11- 2 = 9 11- 4 = 7. . . . . . . .
11 - 9 = 2 11- 3 = 8
* Bài 1: Tính nhẩm.
a) 9 + 2 = 11 8 + 3 = 11 
 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 
 11 - 9 = 2 11 - 8 = 3 
 11 - 2 = 9 11 - 3 = 8 
b) 11 - 1 - 5 = 5 11 - 1 - 9 = 1
 11 - 6 = 5 11 - 10 = 1
* Bài 2: Tính 
* Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: a) 11 và 7 b) 11 và 9 
 c) 11 và 3
Bài 4 : Bình có 11 quả bóng bay, Bình cho bạn 4 quả. Hỏi Bình còn lại mấy quả bóng bay?
- Hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài và chữa bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò
- 2 HS chữa bảng.
- HS nêu.
- HS nêu đề toán.
- HS thực hành trên que tính.
- HS nêu cách tính nhẩm.
- HS nêu cách đặt tính và tính. 
- HS nhắc lại cách tính.
- HS thao tác trên que tính để lập bảng trừ.
- HS đọc lại bảng trừ.
- HS nêu yêu cầu.
- HS dựa vào bảng cộng và bảng trừ để tính. 
- 2 hs đọc bài chữa. 
- Nêu nhận xét về từng cột tính. (khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi).
- 1 HS nêu yêu cầu, và làm bài
- 5 HS chữa trên bảng lớp.
- Nhận xét: cách đặt tính và tính.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- 3 HS chữa trên bảng lớp.
- Nhận xét: Nêu cách đặt tính và tính.
1HS nêu đề toán, chữa
 Giải
Bình còn lại số quả bóng bay là:
11 - 4 = 7 (quả)
 Đáp số: 7 quả. 
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2015
TOÁN
31 – 5
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
2. Kĩ năng
- Nhận biết giáo điểm giữa hai đoạn thẳng.
3.Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi hoạt động BT3, 3 bó que tính và 1 que tính rời.
- Học sinh: SGK, 3 bó 1 chục que tính và một que tính rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
35 ’
1’
1, Kiểm tra:
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
3. Củng cố dặn dò:
 - Tính 11 11
 - -
 3 5 
 - Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu giờ học 
 Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
 dạng 31 – 5 = ?
Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
- Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
31 - 5
-Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
 31
 -
 5
 2 6
 31- 5 = 26
Bài 1: Tính
51 41 61 31
- - - -
 8 3 7 9
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là:
 51 và 4 21 và 6 
 71 và 8
Bài 3: Tóm tắt
Đàn gà đẻ: 31 quả trứng
Mẹ lấy : 6 quả trứng
Còn : ... quả trứng?
Bài 4: Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm nào?
-Nhận xét chung giờ học, 
- Ôn lại bài ở nhà
Lên bảng thực hiện
 ( 2 em)
+Nhận xét, đánh giá,
-Lắng nghe
-Sử dụng que tính 
- Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
31 - 5
- học sinh thực hiện đặt tính và tính
+Cùng thực hiện.
- Nhắc lại cách đặt tính
+Nhận xét, bổ sung, kết luận
- Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
+Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài ra nháp
- Lên bảng thực hiện( 3 em)
+Chữa bài, đánh giá kết quả.
- Đọc đề toán
- Phân tích đề và tóm tắt.
- làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng thực hiện +Chữa bài, đánh giá kết quả.
-Vẽ 2 đoạn thẳng trên bảng lớp
- Quan sát, nhận biết
- Phát biểu ( 3 em)
+Nhận xét, bổ sung, chốt lại
- Lắng nghe, thực hiện
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2015
TOÁN
51 - 15
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
2.Kĩ năng
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li )
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi BT3, 5 bó que tính và 1 que tính rời. Thước kẻ 
- Học sinh: SGK, 5 bó 1 chục que tính và một que tính rời. Thước kẻ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
2’
35 ’
1’
1, Kiểm tra:
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
3. Củng cố dặn dò:
- Tính 61 51
 - -
 9 6 
+Nhận xét, đánh giá,
 - Giới thiệu bài: 
Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ dạng 51 – 15 = ?
-Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
- Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
51 - 15
-Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
+Cùng thực hiện.
- Nhắc lại cách đặt tính
+Nhận xét, bổ sung, kết luận
 51
 -
 15
 3 6
51- 15 = 36
Bài 1: Tính
 81 31 31 71
- - - -
 46 17 19 38
+Nhận xét, chữa bài, chốt lại cách thực hiện
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT, ST lần lượt là:
 81 và 44 51 và 25 
+Chữa bài, đánh giá kết quả.
Bài 3: Tìm x
x + 16 = 41 x + 34 = 81
x = 41 – 16 x = 81 – 34
x = 25 x = 47
-Nhận xét chung giờ học, 
- Ôn lại bài ở nhà 
- Lên bảng thực hiện 
( 2 em)
- Lắng nghe
-Sử dụng que tính thao tác 
- Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
51 - 15
- học sinh thực hiện đặt tính và tính
 - Nhắc lại cách đặt tính
- Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- Lên bảng thực hiện
( 3 em)
- Nêu yêu cầu BT
- Nêu miệng cách thực hiện
- làm bài vào vở
- Nối tiếp nêu kết quả trước lớp
 +Chữa bài, đánh giá kết quả.
- Lắng nghe, thực hiện
TUẦN 11
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2014
 TOÁN
Tiết 51: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép tính trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5 
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: SGK, 
- Học sinh: SGK, vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4’
1. Kiểm tra: .
 1. Đặt tính rồi tính: 51 – 36; 31 – 22
- 2 HS làm và nêu cách làm
 2. Tìm y: 36 + y = 47 y + 33 = 61
- 2 HS lên làm và trả lời 
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính ?
- Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng?
2. Dạy bài mới.
1’
 1. Giới thiệu bài.
- HS nghe.
30’
 2. Luyện tập.
 * Bài 1: Tính nhẩm
- 1 học sinh nêu yêu cầu 
11 – 2 = 9
11 – 4 = 7
11 – 6 = 5
11

File đính kèm:

  • docCac_so_tron_chuc_tu_110_den_200.doc