Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 11 - Tập đọc: Bà cháu (tiếp theo)

Bài 2: Yêu cầu đọc đề

- Yêu cầu làm bảng con

-Em hãy nêu thành phần tên gọi, kết quả

- Để tính hiệu trên ta áp dụng bảng trừ nào?

* Bài 3 : Yêu cầu đọc đề

-Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán

- Yêu cầu hs làm vở

- Thu chấm, nhận xét

 Bài 4: Yêu cầu đọc đề

 

doc23 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Tiếng Việt - Tuần 11 - Tập đọc: Bà cháu (tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRỪ 51 - 15
 I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh thực hiện thành thạo các phép tính dạng: 51 - 15
Vận dụng đặt tính và thực hiện các phép tính nhanh, đúng và chính xác
Củng cố về àµi toán ít hơn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ GT bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính 
 32 –18 = 72 – 25 = 62 – 4 3 = 
 42 –2 4 =
- Nêu cách tính các phép tính trên
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
15 + 17 32 – 15 32 – 17 
Bài 3: Tìm x:
X + 5 =12 X + 7 = 62 8 + X =42
- Y/c HS làm bài vào vở
Bài 4:
- Đọc bài toán .
-Tóm tắt bài toán.
2/Củng cố, dặn dò:
- Về nhà ôn lại cách đặt tính
- Nhận xét tiết học
HĐ nhóm
- Làm bảng con trong nhóm
Nhóm trưởng KT báo cáo
- HS nêu
Làm bài cá nhân trong nhóm
- Đổi vở KT
Nhóm trưởng điều hành cho làm vào vở
Nhóm trưởng KT báo cáo
Nhóm trưởng cho học sinh đọc, phân tích và tóm tắt bài toán
- Nhà Nam : 42 quả
 Nhà Ba ít hơn nhà Nam : 8 quả
 Nhà Ba có : .... quả?
HS làm vở
Đổi vở KT, báo cáo
- HS lắng nghe.
 Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2014 
TOÁN:	12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8
I-MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8 , lập được bảng trừ 12 trừ đi 1 số 	
- Biết giải toán có một phép trừ dạng 12- 8.
- Vận dụng bảng trừ 12 đi một số để làm toán nhanh, đúng.
II-ĐỒ DÙNG:
 GV: Que tính 
HS : SGK, ĐDHT
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu tính: 41 – 25 , 71 – 9 , 81 – 48
- Em hãy nêu cách thực hiện
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ1: Lập bảng trừ (10’) ( HĐ nhóm)
* Phép trừ 12 – 6
 -GV nêu bài toán: Có 12 que , bớt đi 8 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào?
-Yêu cầu sử dụng que tìm kết quả
- Em hãy nêu cách tính
- Vậy 12 – 6 = ?
- Em hãy nêu cách trừ
 -Đặt và nêu cách thực hiện 
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
*Bảng trừ: 
- Yêu cầu hs dùng que nêu kết quả
- Yêu cầu hs đọc bảng trừ
- GV tổ chức thi đọc
*HĐ3: Luyện tập (18’)
*MT(HS khá giỏi):Làm được bài 1b, bài 3.
Bài 1:	Yêu cầu đọc đề 	
- Yêu cầu tính nhẩm
Bài 2: Tính 
- Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm phiếu 
- Em hãy nêu cách thực hiện 12 – 5, 12 – 7
 Bài 3: Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm bảng con
- Em hãy cho biết phép trừ trên 12 – 7 ; 12 gọi là gì? 7 gọi là gì?; 5 gọi là gì ?
- Nhận xét
 Bài 4 :Yêu cầu đọc đề 
- Yêu cầu hs làm vở 	
- Thu chấm, nhận xét	
4- Củng cố, dặn dò (4’)
-Về nhà học thuộc bảng trừ 
-Nhận xét tiết học	
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- 3 hs trả lời
HĐ cả lớp, nhóm
- HS sử dụng que
- 12 – 6
- 2 –3 em nêu
- HS thao tác que
- 12 – 6 = 6
- 2 hs nhắc lại
12 
- 6 
 6
 - 2 hs nhắc lại
Nhóm trưởng điều hành
- Hs lần lượt nêu: 12 – 3, 12 – 4, 12 –5, 12 – 6, 12 – 7, 12- 8, 12 – 9.
- Tổ, nhóm, lớp, cá nhân đọc
- Hs thi đọc 
HĐ nhóm
- 1 hs đọc đề: 
- Hs nối tiếp nêu 
- 1 hs đọc đề
- Hs làm phiếu
- 2 hs trả lời
- Lớp làm bảng con trong nhóm
- 1 hs trả lời
- 1 hs đọc đề 
- Học sinh làm vào vở
- Đổi chéo vở kiểm tra
CHÍNH TẢ (Tập chép): BÀ CHÁU.
I-MỤC TIÊU:
- Biết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu: “Hai anh em .vào lòng”
- Biết làm được BT2, BT3, BT4 a/b.
-GD viết đúng đẹp, trình bày sạch sẽ.
II-ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ 	
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu viết lại một số từ của bài cũ
- Nhận xét,
2- Bài mới (30’)
*HĐ1: Tìm hiểu bài viết ( HĐ nhóm)(10’) 
Hướng dẫn tập chép:
- Giáo viên đọc 1 lần đoạn chép
- Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
- Câu nói nào có dấu ngoặc kép?
- Đoạn văn có mấy câu
- Lời nói của hai anh em đặt trong dấu câu nào ?
 - Yêu cầu viết từ khó
- Theo dõi , sửa sai
-Gọi hs tìm thêm từ khó 
*HĐ3: Hđ lớp (10’)
- Yêu cầu nhìn bảng chép, trình bày đúng
-Thu chấm, nhận xét
*HĐ4: Hđ cá nhân, nhóm (8’)
 Bài 2:- Yêu cầu đọc đề
-Tổ chức thi đua điền
- Nhận xét các tổ điền
" Khi nào viết g? Khi nào viết gh?
Bài 4a: - Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu làm vở
- Gọi HS nối tiếp nêu.
- Nhận xét
3- Củng cố, dặn dò (4’)
- Thi viết nhanh những tiếng có g/ gh
 -GV nhận xét tuyên dương 
-Nhận xét tiết học	
- Hs làm bảng con
 Nhóm trưởng KT báo cáo
- 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm
Nhóm trưởng điều hành nhóm thảo luận 
“ Chúng cháu chỉ cần bà sống lại 
5 câu
 đặt trong dấu ngoặc kép
- Học sinh viết bảng con
- Tìm thêm từ khó.
- Học sinh nhìn bảng chép đúng, đẹp
- Học sinh sửa lỗi
- 1 học sinh đọc
- 4 tổ thi đua điền:
 + g : gừ, gở, ga, gù, gỗ, gò
 + gh: ghi, ghế, ghé
 viết g trước những chử cái: ư, ơ, a, u, ô, ; viết gh trước những chữ cái i, e, ê
- 1 học sinh đọc
- Học sinh làm vở
- Học sinh nối tiếp nêu:
 Nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng
- 4 tổ thi đua tìm nhanh, đúng sẽ thắng
 ÔLTV: LUYỆN VIẾT CHỮ HOA K
1, Mục tiêu:
 HS viết đúng chữ hoa K, từ đó HS viết đúng và đẹp từ ứng dụng, câu úng dụng: Khánh Hòa; Kính trên nhường dưới, Khó khăn khắc phục, Kề vai sát cánh.
 -Rèn cho HS viết đúng kiểu chữ xiên và kiểu chữ đứng.
2, Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: HD viết (HĐ cả lớp) 10'
GV treo chữ K viết hoa cho HS quan sát và nhận xét
GV cho HS tìm hiểu cách viết chữ hoa K
GV cho HS viết bảng con chữ hoa K
GV nhận xét và hd viết
Hướng dẫn cho HS viết từ ứng dụng
GV theo dõi nhận xét 
Giải thích câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết ( HĐ cá nhân) 20'
GV cho HS viết vào vở
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
GV chấm bài viết của HS 
-GV nhận xét bài viết của HS 
Hoạt động 3: Dặn dò 2'
GV nhận xét tiết học
Nhóm trưởng cho các bạn thảo luận về độ cao, bề rộng, và các nét viết của chữ K.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác bổ sung
HS lắng nghe
HS luyện viết bảng con
HS lắng nghe
HS viết vào vở
HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS lắng nghe.
 ÔL TOÁN: LUYỆN 12 TRỪ MỘT SỐ: 12 - 8
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh thực hiện thành thạo các phép tính dạng 12 - 8. 
Vận dụng đặt tính và thực hiện các phép tính nhanh, đúng và chính xác
Củng cố về bài toán ít hơn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ GT bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập: ( HĐ nhóm) ( 10')
Bài 1: Tính nhẩm: 
12 – 3 = 12 – 7 = 12 – 5 =
12 -8 = 12 - 4 = 12 – 6 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
42 – 6; 52 – 7; 62 – 8; 32 - 9
- Nêu cách đặt tính và tính các phép tính trên
 Bài 3: Tìm x:
X + 5 =12 X + 7 = 62 8 + X =42
- X là thành phần gì chưa biết?
- Y/c HS làm bài vào vở
Bài 4-
 Đọc bài toán .
-Vẽ sơ đồ lên bảng.
GV nhận xét
3/Củng cố, dặn dò: 2'
-Đọc bảng 12 trừ đi một số 
- Nhận xét tiết học
- HS đọc yêu cầu và làm bài
- Nêu nối tiếp trong nhóm
- Thi gữa các nhóm
Nhóm trưởng điều hành nhóm làm vở
- Nhóm trưởng kiểm tra báo cáo.
- 2 học sinh nếu
-X là thành phần số hạng chưa biết.
- HS làm bài	
- Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
* Học sinh thảo luận và nêu cách làm
Làm vào vở
Nhóm trưởng chấm và báo cáo KQ
5 đọc.
Ô LTV: LUYỆN KỂ CHUYỆN: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
I.Mục tiêu:
- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn bộ câu chuyện
- HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện
II . Chuẩn bị - Tranh ảnh minh họa
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1, Giới thiệu bài 
HĐ 1: Kể từng đoạn. 12' (HĐ NHÓM)
a) Đoạn 1:Chọn ngày lễ.
b)Bí mật của 2 bố con.
c) Đoạn 3: Niềm vui của ông bà.
Đ 2: Kể toàn bộ câu chuyện ( HĐ nhóm)17'
3.Củng cố dặn dò. 2'
-Nhận xét tiết học.
 – Dặn dò.
Nhóm trưởng điều hành
2 HS đọc lại các ý chính ở SGK. 
-Kể nối tiếp nhau trong nhóm.
- Chọn đoạn thi kể nối tiếp trong nhóm
- Đại diện 2 nhóm kể lại.
-Các nhóm đại diện lên kể 
-Nhận xét.
-3Nhóm lên kể 3 đoạn
Thi kể trong nhóm
-3 Nhóm thi kể.
-3HS kể toàn bộ câu chuyện
- Phân vai để kể trong nhóm
- Thi kể theo vai
-Bình chọn nhóm kể hay, đúng cử chỉ điệu bộ
-4HS kể lại.
-Về nhà tập kể cho người thân nghe.
 Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2014 
TẬP ĐỌC: CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM
I-MỤC TIÊU :	
- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của hai mẹ con bạn nhỏ.(trả lời CH1,2,3)
- GD tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà, biết ơn công lao của ông bà.
II-ĐỒ DÙNG:	
	-GV:Bảng phụ -HS:SGK	
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Khởi động(3’)
- Yêu cầu đọc bài “ Bà cháu” và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ2: Luyện đọc ( HĐ nhóm)(15’)
- GV đọc giọng thong thả, nhẹ nhàng, nhấn mạnh từ gợi tả, gợi cảm. 	
- Yêu cầu hs đọc từng câu đến hết bài
- Phát âm từ khó
-Yêu cầu đọc đoạn	
- GV theo dõi, sửa sai
-Kết hợp giải nghĩa từ trong đoạn
-GV theo dõi sửa sai
-Thi đọc 
- Đồng thanh
*HĐ2: Tìm hiểu bài (HĐ nhóm)(13’)
*MT(HS khá, giỏi): Trả lời câu 4
**MT(GDMT):Gdmt thông qua câu hỏi 3,4. 
+ Cây xoài ông trồng loại xoài gì ? 
+Tìm từ tả hình ảnh đẹp của cây xoài ?
+Quả xoài cát chín có mùi, vị , màu sắc thế nào?
+Vì sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông?
àĐể cây trong vườn luôn được xanh tốt và sai quả thì ta phải làm gì?
+Vì sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là ngon nhất ?
ND: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm nhớ ông của hai mẹ con bạn nhỏ.
*Luyện đọc lại
-GV đọc diễn cảm.
-Yêu cầu đọc cả bài 
-Cho HS đọc theo nhóm
- Nhận xét, tuyên dương 
4- Củng cố, dặn dò (4’)
-Các em học được điều gì trong bài văn này?
-Chuẩn bị bài sau: Sự tích cây vú sữa
-Nhận xét tiết học 
Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
HĐ cá nhân trong nhóm 
Đọc trong nhóm
- Hs nối tiếp đọc từng câu 
- Hs đọc từ khó 
-Hs đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc
- Các nhóm thi
PCTHĐTQ điều hành đọc cả bài
- Xoài cát
-Hoa nở trắng cành, quả sai lúc lỉu. Từng chùm quả to, đu đưa theo gió.
- Mùi thơm dịu dàng, vị ngọt đậm đà , màu sắc vàng đẹp.
- Để nhớ ông và biết ơn ông đã trồng cây xoài này cho con cháu có quả ăn.
-Chăm sóc và bảo vệ cây.
- Vì cây xoài gắn bó với kỉ niệm của ông
-HS lắng nghe
HĐ nhóm
Học sinh luyện đọc lại
Đọc theo nhóm
-2em đọc
-Biết ơn và nhớ đến những người đã đem lại cho ta những điều tốt lành.
TOÁN: 42 – 8
I- MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 42 – 6 .
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 42 – 6. 
-Vận dụng để giải toán .
II-ĐỒ DÙNG: - Que tính 
IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt dộng của GV
Hoạt động của Trò
1-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu hs tính 
-Yêu cầu hs đọc bảng trừ
- Nhận xét
2- Bài mới(30’)
*HĐ1: Tìm hiểu phép tính (10’)
* Phép trừ 42 – 6
-Nêu bài toán: Có 42 que , bớt đi 6 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào?
-Yêu cầu thảo luận cách bớt que tính
- GV thao tác cùng học sinh: 
- Vậy 42 – 6 = ?
- Đặt và nêu cách thực hiện 
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
*HĐ3: Thực hành (Hđ cá nhân, nhóm) (18’)
*MT(HS khá, giỏi) Làm bài 1(dòng 2), bài 2c
* Bài 1: Tính
- Yêu cầu hs làm phiếu 
-Cho học sinh nêu cách thực hiện
* Bài 2: Yêu cầu đọc đề 
- Yêu cầu làm bảng con
-Em hãy nêu thành phần tên gọi, kết quả
- Để tính hiệu trên ta áp dụng bảng trừ nào?
* Bài 3 : Yêu cầu đọc đề 
-Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán
- Yêu cầu hs làm vở
- Thu chấm, nhận xét	
 Bài 4: Yêu cầu đọc đề 
3- Củng cố, dặn dò (4’)
- Học thuộc bảng trừ 12 trừ đi một số
-Nhận xét tiết học
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- 1 hs trả lời
Trình bày cả lớp
Nhóm trưởng điều hành nhóm thực hiện
- 42 – 6
- HS thảo luận
- HS thao tác que 
- 42 – 6 = 32
42
- 6
32
- 2 - 3hs nêu lại cách đặt và thực hiện 
Cá nhân, nhóm
Làm bài cá nhân trong nhóm
- Kiểm tra chéo phiếu
- 3 hs nêu
- 1 hs đọc đề: 
- Lớp làm bảng con,1 hs lên bảng
- 3 hs nêu
- Nhóm trưởng điều hành nhóm đọc đề và phân tích bài toán.
-Học sinh tìm hiểu đề
- HS làm vở- Nhóm trưởng KT báo cáo 
- 1 hs đọc đề: Tìm x 	
- Hs làm phiếu 
Học sinh thi đua
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ CHỈ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I-MỤC TIÊU:
- Biết, nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh(BT1)
- Biết, tìm được một số từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ(BT2)
- Mở rộng vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng 	
II-ĐỒ DÙNG: - 4 tờ giấy lớn 
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
- Yêu cầu tìm từ chỉ người trong gia đình , họ hàng, họ nội, họ ngoại.
-Nhận xét 
3- Bài mới
 Luyện tập (28’)
Bài 1:Yêu cầu đọc đề :Tìm từ chỉ đồ dùng gia đình ẩn trong tranh, cho biết mỗi đồ vật dùng làm gì? 
- Yêu cầu 4 tổ ghi vào giấy lớn
- Nhận xét các nhóm
 Bài 2:Yêu cầu đọc đề: 
- GV đọc 1 lần bài “ Thỏ thẻ” 
-Tìm những từ ngữ chỉ việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông?
-Bạn nhỏ muốn ông làm giúp mình?
- Ở nhà, em thường làm những việc gì giúp ông bà, bố mẹ 
- Những từ trên chỉ gì? 
4- Củng cố, dặn dò (4’)
-Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình em ?
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học 
- 2 hs nêu
HĐ nhóm, cá nhân
- 1 hs đọc đề
-Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày 
- 1 hs đọc , lớp đọc thầm
- Hs nối tiếp nêu trong nhóm
- Đun nước, rút rạ, xách, ôm rạ, dập lửa, thổi khói
- 2 –3 hs nêu
-Chỉ hoạt động
-HS tự tìm và nêu lên
 Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2014 
TẬP LÀM VĂN: CHIA BUỒN AN ỦI
I-MỤC TIÊU:	
- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông bà trong những tình huống cụ thể(BT1,BT2).
- Biết viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão(BT3).
- GD cho HS biết chia buồn, an ủi với mọi người. 
*KNS: +Thể hiện sự cảm thông. +Giao tiếp +Tự nhân thức về bản thân
II- ĐỒ DÙNG: 
 Bảng phụ
 III/Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Kiểm tra bài cũ(3’)
-Yêu cầu kiểm tra: Kể ngắn về ông (bà), cha (mẹ)
- Nhận xét
3- Bài mới(30’)
*HĐ2: Hđ nhóm đôi, cá nhân (28’)
* Hướng dẫn bài tập :
 Bài 1: Yêu cầu đọc đề 	
- Yêu cầu thảo luận nhóm : Ông (bà ) bị bệnh em hãy nói 2 –3 câu để tỏ ra sự quan tâm của mình.
Bài 2: Hãy nói lời an ủi của em với ông (bà)
- Yêu cầu thảo luận nhóm
a/ Cây ông trồng bị chết
b/ Kính của ông (bà) bị vỡ 	
-Nhận xét
 Bài 3: Yêu cầu đọc đề: Nhận tin bão, bố mẹ về thăm quê, em viết thư ngắn thăm ông bà.
-GV hướng dẫn cách trình bày bức thư ngắn 
- Yêu cầu hs làm vở
- Thu chấm, nhận xét
4- Củng cố, dặn dò (4’)
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị bài sau
- 2 hs kể
Thảo luận nhóm 
- 1 hs đọc đề : Nói lời an ủi 	
- 2 em trao đổi, đại diện nhóm trình bày - 1 hs đọc đề	
- Quan sát bức tranh 
-2 em trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- 1 hs đọc đề : Viết thư ngắn
- HS làm vở
 Đại diện các nhóm đọc
KỂ CHUYỆN: BÀ CHÁU
I-MỤC TIÊU:
- Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Bà cháu.	
- Kể lại từng đoạn câu chuyện Bà cháu, thể hiện tự nhiên, điệu bộ, nét mặt và biết thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung.
- GD tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.
II-ĐỒ DÙNG:
	- Câu hỏi gợi ý viết bảng phụ 	
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	Hoạt động của GV	
Hoạt động của Trò
1-Ổn định lớp (2’)
2-Khởi động(3’)
- Kể lại câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà”
- Nhận xét 
3- Bài mới(25’)
*HĐ1: Kể chuyện (28’)
*MT(HS giỏi):Kể được toàn bộ câu chuyện (BT2)
*Hướng dẫn kể chuyện
 -Kể từng đoạn :
- Yêu cầu hs quan sát tranh theo nhóm 4
-GV theo dõi, uốn nắn 
-Yêu cầu hs kể lại nội dung từng tranh đến hết bài
- Các em lúng túng GV có thể gợi ý 
 -Kể toàn bộ câu chuyện (hs khá kể)
- Yêu cầu hs kể nối tiếp từng đoạn đến hết bài
- Yêu cầu kể toàn bộ
- Nhận xét 
*HĐ kết thúc: (3’)
-Câu chuyện khuyên ta điều gì? 
5- Dặn dò(2’) 
 -Nhận xét tiết học 	
- 3 hs kể từng đoạn trong nhóm
- Nhóm trưởng báo cáo
HĐ nhóm, cá nhân
- Các nhóm quan sát tập kể theo tranh 	
- Đại diện nhóm kể từng bức tranh
- Hs nối tiếp kể
- Hs nhận xét bạn kể
- 2 hs kể lại
-Tình cảm là thứ của cải quý nhất. Vàng bạc không quý bằng tình cảm con người.
TOÁN: 52 – 28
I-MỤC TIÊU:	
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28 
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52- 28.
-Áp dụng bảng trừ 12-8 để làm toán nhanh , chính xác.
II-ĐỒ DÙNG:	- Que tính 
IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của Trò
1-Khởi động(3’)
- Yêu cầu tính:
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện
- Nhận xét
2- Bài mới(30’)
*HĐ2: Lập phép tính (10’)
*Phép trừ 52 – 28 
- Nêu bài toán:Có 52 que , bớt đi 28 que . Hỏi còn lại bao nhiêu que ? Phép trừ 52 – 28 
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta làm thế nào?
-Yêu cầu sử dụng que tìm kết quả
- Em hãy nêu cách tính
- GV thao tác cùng học sinh: 
- Vậy 52 – 28 = ? 
- Em hãy nêu cách trừ	
-Đặt và nêu cách thực hiện 
- Yêu cầu hs đặt và thực hiện
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện	
*HĐ2: Luyện tập ( HĐ nhóm)(18’)
*MT(HS khá, giỏi):Làm được bài 1( dòng 2), bài 2c
Bài 1:Yêu cầu đọc đề
- Yêu cầu hs làm bảng con
- Em hãy nêu cách thực hiện 62 – 19, 22 – 9, 
 82 – 77
Bài 2 :Yêu cầu đọc đề 
- Yêu cầu làm phiếu
- GV theo dõi sửa sai 
- Em hãy cho biết phép trừ 72 gọi là gì? 27 gọi là gì?; 45 gọi là gì ?	
 Bài 3 : Yêu cầu đọc đề 
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu đề
- Yêu cầu hs làm vở
- Thu chấm, nhận xét
4- Củng cố, dặn dò (4’)
-Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con
- 1 hs trả lời
HĐ cả lớp
- HS nghe, phân tích đề
- 52 – 28 
- HS sử dụng que
- 2 –3 em nêu
- HS thao tác que
- 52 – 28 = 24 
- 2 hs nhắc lại
 52
-28
2 4
- 2 hs nhắc lại
- 1 hs đọc đề: Tính
- Học sinh làm bảng con
- 3 hs trả lời
- Tính hiệu, biết số bị trừ, số trừ
- Lớp làm phiếu
- 1 hs trả lời 
- 1 hs đọc đề
Học sinh tìm hiểu đề
- HS làm vở
- 1 hs lên bảng
Học sinh nêu cách tính 
 ÔLTV: LUYỆN TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
I. Mục tiêu.
-Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ liên quan đến đồ dùng và công việc trong nhà.
-Giáo dục HS biết chăm chỉ làm các công việc trong nhà phù hợp với bản thân mình.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
HĐ của GV
HĐ của HS
Ho¹t ®éng 1: (2ph)Phaàn giôùi thieäu 
Ho¹t ®éng 2: (29ph) Làm bài tập.
Làm ở VTH/67
Bài 1: Gạch dưới các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp
Bài 2: Chän tõ ng÷ thÝch hîp råi ®iÒn vµo chç trèng ®Ó t¹o thµnh c©u hoµn chØnh.
a) Ch¸u ....«ng bµ. 
b) Con ..... cha mÑ.
c, Em ..... anh chÞ.
Bµi 2: §Æt c©u víi mçi tõ: yªu mÕn, yªu qóy, kÝnh yªu, yªu th­¬ng.
GV nhận xét
Ho¹t ®éng3: (2ph) NhËn xÐt,dÆn dß.
-G/V: nhËn xÐt . HÖ thèng l¹i bµi.
-Vaøi em nhaéc laïi töïa baøi.
Nhóm trưởng điều hành 
- HS lµm bµi cá nhân trog nhóm
- Đổi chéo vở kiểm tra, báo cáo.
Đại diện 2 nhóm nêu KQ
Làm tương tự bài 1
a) kÝnh yªu,...
b) th­¬ng yªu,....
c) yªu qóy,.....
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- NhËn xÐt lÉn nhau.
- HS lµm bµivµo vë.
- Đại diện nhóm thi nói câu vừa đặt 
- Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân có câu hay
 Ô LT: LuyÖn phÐp trõ 32- 8
I/ Môc tiªu:
Củng cè d¹ng to¸n 32 – 8 qua mét sè bµi tËp.
LuyÖn vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
RÌn kü n¨ng tÝnh to¸n cho h/s.
II/ Lªn líp: 
HĐ của GV
HĐ của HS
1. GT bài: 2'
2. HD làm bài tập VTH/ 64 (HĐ nhóm) 29'
- Bài 1: Số?
GV nhận xét
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
 a/ 52 – 8 + 25 = 69
 b/ 72 – 5 – 23 = 34
 c/ 62 – 4 – 31 = 26
Bài 3: Nối phép tính với kết quả của nó
Nhận xét
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Nhận xét
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Nhận xét
3. Dặn dò: 2'
GV nhận xét giờ học
Nhóm trưởng cho các bạn nêu nối tiếp kết quả
HS tự viết vào vở
- Làm bài cá nhân trong nhóm
- Đổi vở TK, báo cáo
- Làm bảng nhóm, mỗi em nêu kết quả 1phép tính
- HS dán bài. Lớp nhận xét
Đọc bài toán, tự tính nhẩm kết quả đểchọn đáp án đúng
Nêu miệng KQ
Quan sát nêu kết quả trong nhóm
Đại diện nhóm nêu
Ô LT: LuyÖn phÐp trõ 52 - 28
I/ Môc tiªu:
Củng cè d¹ng to¸n 52 – 28 qua mét sè bµi tËp.
LuyÖn vÒ gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
RÌn kü n¨ng tÝnh to¸n cho học sinh.
II/ Lªn líp: 
HĐ của GV
HĐ của HS
1. GT bài: 2'
2. HD làm bài tập VTH/ 64 (HĐ nhóm) 29'
- Bài 1: Viết chữ số thích hợp vào ô trống 
GV nhận xét
Bài 2: Số?
 a/ 42 + ...... = 91
 b/ ......+ 37 = 92
 c/ 58 + ...... = 82
Bà

File đính kèm:

  • doctuan 11 lop 2.doc