Giáo án Toán Lớp 2 - Tiết 164: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (Tiếp) - Năm học 2014-2015
GV nhận xét.
- Ghi bảng đầu bài.
- YC HS tự nhẩm, ghi kết quả.
- N/x bài làm của HS .
- YC HS tự làm bài.
- Gọi 3 em lên bảng.
- YC HS nêu cách tính và thực hiện phép tính.
65 + 29 ; 674 – 356 ;
100 – 72
+ Khi đặt tính cần lưu ý điều gì?
+ Thực hiện tính từ đâu?
- Nx .
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- YC HS tự làm, 1 em lên bảng
Thứ năm, ngày 30 tháng 4 năm 2015 BUỔI SÁNG Tiết 1: TOÁN Tiết 164: Tiết 163: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiếp ) I- MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm. - Ôn luyện cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000 ( nhẩm và viết ). - Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. - Biết tìm số hạng và số bị trừ. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng hoặc trừ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính cộng, trừ và giải bài toán có lời văn. 3. Thái độ: Bồi dưỡng, củng cố kiến thức Toán học. II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Giáo viên: Phấn màu. Bảng phụ. Học sinh: Bút, vở. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Thời gian Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 1’ 6’ 9’ 7’ 8’ 3’ 1’ A. Ôn định tổ chức: B. Bài cũ: C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2 . Luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 3: Bài 4: ( nếu còn thời gian) Bài 5: Tìm x: D. Củng cố E. Dặn dò: - Đặt tính rồi tính: 34 + 62 96 68 - 25 43 37 + 37 74 72 - 36 36 - GV nhận xét. - Ghi bảng đầu bài. - YC HS tự nhẩm, ghi kết quả. - N/x bài làm của HS . - YC HS tự làm bài. - Gọi 3 em lên bảng. - YC HS nêu cách tính và thực hiện phép tính. 65 + 29 ; 674 – 356 ; 100 – 72 + Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? + Thực hiện tính từ đâu? - Nx . - Gọi HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - YC HS tự làm, 1 em lên bảng Bài giải Em cao là: 165 - 33 = 132 ( cm ) Đáp số 132 cm + Bài thuộc dạng toán gì? - Nx . - Gọi HS đọc đề bài. - YC HS tự đọc kĩ đề - phân tích rồi giải. - Gọi HS nêu miệng bài giải. Bài giải Đội hai trồng được số cây là: 530 + 140 = 670 ( cây ) Đáp số: 670 cây + Bài thuộc dạng toán nào? - Gọi 2 em lên bảng làm. x – 32 = 45 x + 45 = 79 x = 45 + 32 x = 79 - 45 x = 77 x = 34 + x là thành phần gì trong 2 phép tính trên? + Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? - Nx . + Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? + Thực hiện tính từ đâu? + Nêu cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết? - N/x dặn dò- chuẩn bị bài - Hát. - 2 HS lên bảng. - HS dưới lớp làm vào nháp. - 1 em đọc YC. - HS làm bài – 2 em kiểm tra chéo kq. - HS nối tiếp nêu kq. - 1 em đọc YC. - Lớp làm vở. - 3 HS làm và trình bày cách tính. - Lớp nx. - HSTL. - HSTL. - 1 em đọc. - HSTL . - HSTL. - Lớp làm vở. - Lớp nx. - Dạng toán ít hơn. - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - Lớp làm vở. - 1 HS đọc bài giải. - Dạng toán nhiều hơn. - Lớp làm vở. - HS n/x. - HSTL. - HSTL. - HSTL. - HSTL. - HSTL. - HS nêu.
File đính kèm:
- on_tap_phep_cong_va_phep_tru_tuan_33_T5.doc